Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.78 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn:10/3/2019 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 126: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
1. KT: - Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân,phép chia phân số.
2. KN: Áp dụng phép chia PS, tìm thành phần trong phép tính với PS đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- GV theo dõi, nh.xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài. 1’</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập. 27’</b>
- Gọi Hs nêu y/c - GV HD cách chia
2 phân số
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2 (136 - SGK)</b>
- GV HD tìm các thành phần chưa
biết
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại kết
quả đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm BT
- HS làm bài 4
- Lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS chú ý, theo dõi
- Lớp làm vào vở cá nhân
- 2 lượt HS lên bảng chữa bài (mỗi lượt 3
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nêu các thành phần chưa biết và
cách tìm
- Lớp làm vào vở, 2hs làm ở bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 51: THẮNG BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng sôi nổi, bước đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con
người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống yên
bình. (trả lời được câu hỏiSGK)
2. KN: Đọc đúng, đọc trôi chảy bài văn. Trả lời đúng các câu hỏi.
<i>*GDTNMTBĐ:</i> Hs hiểu thêm về môi trường biển, những thiên tai mà biển mang
lại, biện pháp phịng tránh (THB).
<b>II. GDKNS: (Tìm hiểu bài)</b>
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông.
- Ra quyết định, ứng phó - Đảm nhận trách nhiệm.
<b>III. ĐD DH: BGĐT.</b>
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4’</b>
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i>*Luyện đọc: 10’ </i>
- Gọi 1Hs đọc toàn bài.
- T/c cho Hs đọc nối tiếp theo đoạn, kết
hợp phát âm từ khó và câu dài (slide 1).
- GV chú ý phát hiện và ghi bảng từ khó
đọc: <i>mênh mơng, nuốt, giữ</i> và kết hợp
giải nghĩa từ khó
- Y/c Hs đọc trong nhóm theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i>* Tìm hiểu bài: 10’</i>
- Y/c Hs đọc, trao đổi để TLCH:
+ Cuộc chiến giữa con người và cơn bão
biển được diễn tả theo trình tự nào?
+ Tìm từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn
nói lên sự đe doạ của cơn bão biển?
+ Cuộc tấn công của cơn bão biển được
diễn ra như thế nào?
+ Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào để miêu tả cơn bão?
+ Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện
lịng dũng cảm, sức mạnh và chiến thắng
của con người trước cơn bão biển?.
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
- THGDTNMTBĐ: ...
+ Nêu nội dung của bài?
- GV chốt lại, ghi bảng
- Cho Hs xem hình ảnh về chống bão
- 2 HS đọc thuộc lòng bài <i>Bài thơ về</i>
<i>Tiểu đội xe khơng kính</i> nêu nội dung
bài.
- 1 HS đọc toàn bài
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
(3lượt)
- HS đọc phần chú giải trong SGK
- HS luyện đọc
- Hs lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS trả lời lần lượt câu hỏi trong
SGK.
- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung
- HS nêu nội dung bài, lớp nhận xét,
bổ sung
lũ ... (slide 2)
<b>c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: 10’</b>
- GV HD cách đọc diễn cảm đoạn 3
(slide 3)
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương
- Y/c HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét- dặn dò.
- 3 HS đọc nốii tiếp 3 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3, HS thi
đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét
<i>---Ngày soạn: 11/3/2019 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 127: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: - Thực hiện được phép chia 2 phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
2. KN: Vận dụng phép chia phân số để làm tốn đúng, nhanh.
3. TĐ: GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và u thích thực hiện phép chia 2 phân
số, số tự nhiên cho psố.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC.</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ: 4’ GV y/c HS nhắc lại QT chia</b>
hai phân số.
- GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Thực hành: 30’</b>
<i><b>* Bài 1</b></i>
- Gọi Hs nêu y/c của bài tốn
- GV hướng dẫn tính và rút gọn
- Nhận xét chung, chốt lại kết quả đúng
<i><b>*Bài 2 </b></i>
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS theo mẫu SGK
- Gọi 3 hs lên làm bảng
- GV chốt lại kết quả đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Hệ thống lại bài
- 3 HS nêu
- 1 HS nêu - 1 HS trả lời
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con
- Lớp nhận xét, chữa bài
- 1 HS đọc
- HS theo dõi
- 3 HS làm bảng,cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài
<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>
<b>Tiết 26: THẮNG BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Nghe và viết một đoạn trong bài ''Thắng biển''. Làm BT chính tả phương
ngữ 2 phần a/b.
2. KN: Viết và trình bày đúng, đẹp đoạn chính tả. Làm đúng các bài tập.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.
<b>II. ĐD DH: BC, Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2b. </b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4’</b>
- GV đọc cho Hs viết trên BC, 3 HS
viết trên bảng lớp, theo dõi, nhận xét,
tuyên dương
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GTB: 1’ Nêu MĐ, y/c của tiết học</b>
<b>b. Hdẫn HS nghe viết (20’)</b>
- Gọi Hs đọc đoạn viết.
- GV lưu ý cách trình bày 2 đoạn văn
và những từ ngữdễ viết sai (mênh
mông, dữ dội, giận dữ, quyết tâm)
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cho Học sinh soát lại bài
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.
<b>c. HĐ3 : 10’-HD HS làm bài tập.</b>
- Gv chọn bài tập 2b
- GV hướng dẫn mẫu
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại kết
quả đúng
<b>3. Củng cố- dặn dò: 2’</b>
- Nh.xét tiết học - chuẩn bị tiết sau.
- HS viết các từ: <i>không gian, dãi dầu, rõ</i>
<i>ràng.</i>
- Hs lắng nghe
- 1 HS đọc 2 đoạn văn cần viết chính tả
trong bài ''Thắng biển'', lớp theo dõi
- HS đọc thầm lại đoạn văn 1 và 2 của
bài.
- HS viết bài vào vở
- HS sốt lại bài
- HS trao đổi vở và nhìn sách soát lỗi
của bạn
- HS đọc y/ c bài tập - nêu y/c.
- 2 HS lên bảng điền đúng, điền nhanh
vào phiếu, lớp làm bài vào vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ </b><i><b>AI LÀ GÌ?</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. KT: Nhận biết được về câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn, nêu được tác dụng của
câu kể (BT1), xác định được bộ phận CN và VN trong mỗi câu kể <i>Ai là gì?</i> đã tìm
được (BT2), viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể <i>Ai là gì?</i> (BT3).
- Viết được đoạn văn có dùng ít nhất 5 câu theo YC của BT3.
2. KN: Nhận biết, nêu tác dụng, xác định các bộ phận của câu kể <i>Ai là gì?</i> Đúng,
nhanh. Viết được đoạn văn hay, dùng từ, câu đúng.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ : 4’</b>
- Đặt câu kể Ai là gì ? Trong đó có dùng các
cụm từ ở BT2
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB. Câu kể </b><i>Ai là gì?</i> dùng để làm gì?
<b>2. Hướng dẫn HS làm BT</b>
<b>HĐ1: 10’ Bài 1 </b>
- Gọi Hs đọc y/c của bài và các câu (slide 1).
- Y/c Hs làm bài cá nhân.
? Tại sao câu <i>Tàu nào có hàng cần bốc là cần</i>
<i>trục vươn tay tới</i> không phải là câu kể <i>Ai là</i>
<i>gì? </i>
- GV giải thích.
<b>HĐ2: 10’ Bài 2: </b>
- Y/c Hs nêu y/c của bài
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>HĐ3:10’- Bài 3. Gọi HS đọc YC (slide 2)</b>
- Y/c làm theo nhóm
- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dị : 3’</b>
- Tổ chức cho HS đóng vai tình huống ở BT3
- Nhận xét tiết học - Dặn về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm, lớp theo
dõi, nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT1
- 1HS lên bảng làm, HS khác
nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm vào vở, 1HS lên
bảng làm. HS khác nhận xét
- HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng dán
phiếu bài tập.
<b>---LỊCH SỬ</b>
<b> Tiết 26: CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Học xong bài này HS biết:</b>
- Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong:
+ Từ thế kỉ XVI các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng trong.
Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam trung bộ và
đồng bằng sông Cửu Long
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá, ruộng
đất được canh tác, xóm làng được hình thành và phát triển.
- Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH : BĐ Việt Nam thế kỷ XVI- XVII - Phiếu học tập </b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC (3‘) Y/c Hs nêu ND chính của bài </b>
trước.
<b>2. Bài mới</b>
<b>*HĐ1: 5’ - Làm việc cả lớp. </b>
- GV treo tranh lược đồ khẩn hoang thế kỷ
XVI-XVII để giải thích bài - giải thích ''khẩn hoang''
*HĐ2: 10’-Thảo luận nhóm:
- GV chia lớp thành nhóm 6 HS và phát biểu
theo nhóm. Y/ c HS đọc SGK và hoàn thành
phiếu học tập.
+ Cuộc khẩn hoang ở Đằng trong lực lượng chủ
yếu là ai?
+ Chính quyền chúa Nguyễn đã làm gì để giúp
đỡ dân?
+ Đoàn người khẩn hoang đã đi đến nơi nào?
- Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- GV kết luận và tuyên dương.
- Y/ c 1HS lên chỉ vào bản đồ và mơ tả lại cuộc
hành trình của người dân.
- GV: Cuộc khẩn hoang do ai tổ chức?
<b>*HĐ 3:13’- Làm việc cả lớp.</b>
- Y/ c HS thảo luận theo cặp: So sánh diện tích
đấtt trước và sau khi khẩn hoang?
- GV treo bảng kết quả và giải thích thêm cho
HS hiểu rõ.
? Kết quả của cuộc khẩn hoang như thế nào?
? Cuộc sống của các dân tộc ở đây như thế nào?
- Liên hệ thực tế với địa phương về việc khẩn
hoang
<b>3. Củng cố, dặn dò:2’</b>
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau
- Hs theo dõi
- HS thảo luận và hoàn thành
phiếu học tập.
- Đại diện lên báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- 1 HS lên trình bày - cả lớp
theo dõi.
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS trả lời trước lớp
<i>---Ngày soạn: 12/3/2019 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 128: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>
1. KT: - Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số
2. KN: Vận dụng phép chia phân số, tìm phân số của một số đúng, nhanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BC</b>
<b>III.CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của H</b>
<b>A. Bài cũ(4’): - Chữa bài 4:</b>
Củng cố về kĩ năng chia phân
số
- 2HS làm bảng lớp.
- Nh.xét, củng cố, tuyên dương
<b>B. HD HS luyện tập</b>
- Cho HS nêu YC các bài tập
- HDHS nắm YC các bài tập
- Cho HS làm bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ thêm HS
tiếp thu chậm
<b>Bài 1. Tính:</b>
(Cc về k/năng TH phép chia
PS).
<b>Bài 2.Tính (theo mẫu): </b>
Giúp HS thành thực tính chia
phân số cho một số tự nhiên .
- GV nhận xét, củng cố lại cách
tính.
<b>Bài 3. Tính </b>
YC HS nêu cách thực hiện biểu
thức có nhiều phép tính .
+ YC HS tính giá trị biểu thức .
<b>Bài 4: </b>
YC HS tóm tắt đề tốn : Tính
chu vi hình chữ nhật ?
<b>C. Củng cố - dặn dò (2’)</b>
- Chốt lại ND và nh.xét tiết học.
- Giao việc về nhà.
- HS nêu YC các bài tập
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài, lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng chữa:
a) 36
35
4
7
9
5
7
4
:
9
5
b) 5
3
1
3
5
1
3
1
:
5
1
c) 2
3
2
3
1
3
2
:
1
- 1 HS lên bảng chữa
a) 21
5
3
1
7
5
1
3
:
7
5
3
:
7
b) 10
1
5
1
2
1
1
5
:
2
1
5
:
2
1
c) 12
2
- 2 HS lên bảng làm:
a) 3
1
36
6
3
1
9
2
4
3
b) 2
1
1
3
4
1
2
1
3
1
:
4
1
= 6
2
6
1
3
1
6
- 1HS lên bảng giải
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:
60 5
3
= 36 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36)
60
Đáp số: Chu vi: 192m.
Diện tích: 2160 m2
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 52: GA-VRỐT NGỒI CHIẾN LUỸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>- Đọc đúng các tên riêng người nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp giữa các</b>
nhân vật và phân biệt với lời người dẫn truyện.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài : <i>Ca ngợi tinh thần dũng cảm của chú bé Ga-vrốt</i>
(trả lời được các câu hỏi SGK).
<b>II. GDKNS</b>
- Kĩ năng: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân - Đảm nhận trách nhiệm - Ra
quyết định (THB).
<b>III. ĐD DH: Tranh minh hoạ sgk. </b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ. 4’ - Y/ c HS đọc bài ''Thắng</b>
biển'' và trả lời nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB:</b></i> Dùng tranh để giới thiệu bài
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc. 10’</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp toàn bài (3 lượt).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ câu dài,
nhấn giọng ở 1 số câu cảm, câu hỏi.
- Y/ c HS đọc các tên riêng: Ga- vrôt,
Ăng- giôn - ra, Cuốc- giăng - sắc.
- Y/ c HS đọc phần chú giải
- Y/ C HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i><b>b.</b><b>Tìm hiểu bài. 10’</b></i>
- Y/ c HS đọc thầm đoạn 1
- GV nêu câu hỏi
- GV chốt và giảng thêm
- Nêu ý nghĩa chính của đoạn 1.
- Y/ c HS đọc đoạn 2.
- Nêu ý chính đoạn 2.
- Y/c HS đọc thầm đoạn 3.
- Nêu ý nghĩa chính đoạn 3.
- Nội dung của bài là gì?
<i><b>c.</b><b>Luyện đọc diễn cảm.10’</b></i>
- Y/ c 4 HS đọc phân vai
- Treo bảng phụ đoạn 3 hướng dẫn đọc.
- GV đọc mẫu
- Thi đọc diễn cảm
- GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay và
<b>3. Củng cố- dặn dò: 2’</b>
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
- 1 HS trả lời nội dung
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát và lắng nghe.
- 3 HS đọc nối tiếp bài.
Đ1: ăng - giôn - ra... mưa đạn
Đ2: Thì ra ăng - giơn - ra ... nói.
- HS đọc.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS theo dõi.
- HS trả lời.
- HS nêu.
- 1 HS đọc - Cả lớp theo dõi.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
- 4 HS đọc theo vai (2 lượt)
- HS theo dõi
- Y/c HS nêu lại ND bài – Nh.xét tiết học
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 26: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng cảm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
<i><b>*TT.HCM:</b></i> Bác Hồ yêu nước và sẵn sàng vượt qua nguy hiểm thử thách để góp
sức mang lại độc lập cho đất nước.
<b>II. ĐD DH : HS sưu tầm các truyện viết về lòng dũng cảm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ: 4’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng kể nối tiếp, 1 HS kể toàn
truyện và nêu ý nghĩa truyện ''Những chú bé
không chết''
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- Kiểm tra về sưu tầm truyện của HS.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<b>a. HĐ1 : 5’ Tìm hiểu đề</b>
- Gọi HS đọc đề - GV ghi đề lên bảng
- GV phân tích đề, gạch dưới từ ngữ: lòng dũng
cảm, đã nghe, đã đọc.
- Gọi 4 HS đọc gợi ý
- GV gợi ý cho HS rõ đề.
<b>b. HĐ2 : 15’ Kể chuyện trong nhóm.</b>
- Gv chia nhóm: mỗi nhóm 6 HS và y/c kể
chuyện và nói ý nghĩa câu chuyện cho các bạn
trong nhóm nghe.
- GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Gọi HS lên kể chuyện trước lớp. Khuyến khích
HS khác đặt câu hỏi về ND chuyện, ý nghĩa câu
chuyện.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn.
<b>3. Củng cố- dặn dò: 2’</b>
<b>- Hệ thống lại ND bài học</b>
- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau.
- Kể chuyện và trả lời.
- HS nối tiếp đọc đề.
- 4 HS đọc nối tiếp gợi ý.
- HS lắng nghe.
- 6 HS tạo thành nhóm kể cho
nhau nghe.
- 5 HS kể và trả lời câu hỏi các
bạn đặt ra.
<b>---TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>II. ĐD DẠY –HỌC: Vở TH.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. KTBC (3’)</b>
- Gọi Hs đọc đoạn văn miêu tả cây cối.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (31’)</b></i>
<b>Bài 1:</b><i> Đọc truyện.</i>
- Gọi cho hs đọc nối tiếp theo từng đoạn - 3
lượt.
- T/c cho Hs đọc trong nhóm.
<b>Bài 2:</b><i> Chọn câu trả lời đúng.</i>
<i>Đ/án: <b>a - ý 1 ; b - ý 1 ; c - ý 2 ; d – ý 2 ; e – ý 2 ;</b></i>
<i><b>g – ý 3 ; h – ý 1.</b></i>
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài - NX chốt KT
<i><b>3. Củng cố, dặn dò 4’</b></i>
- GV củng cố bài, NX tiết học
- 3- 5 Hs đọc.
- Lớp theo dõi
- 6 Hs/lượt
- Hs thực hiện - Hs lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân,
- 5 - 7 HS đọc bài làm, NX.
<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS :</b>
- Củng cố về chia phân số; tìm phân số của một số.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: VTH.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC. (3’) T/c cho nêu lại các cách chia PS và tìm</b>
PS của một số.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 1: </b><i>Đúng ghi Đ, sai ghi S..</i>
- Gọi HS nêu YC, y/c HS làm bài cá nhân, 6HS làm
trên bảng lớp và chữa bài.
<i><b>Đ/án: </b></i>a) 3<sub>8</sub> : 1<sub>4</sub> = 3<sub>8</sub> x 4<sub>1</sub> = 12<sub>8</sub> = 3<sub>2</sub>
b) <sub>11</sub>3 : <sub>11</sub>6 = <sub>1 1</sub>3 x 11<sub>6</sub> = 1<sub>2</sub>
7
= 6<sub>7</sub> x 7<sub>1</sub> = 6
d) 11<sub>5</sub> : 22<sub>5</sub>
- 2 hs thực hiện, lớp
nhận xét.
- 1em nêu - 4Hs lên
bảng làm, dưới lớp làm
bài cá nhân.
- lớp NX
- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 2: </b><i>Tìm x.</i>
- Gọi HS nêu YC, y/c HS làm bài cá nhân, 3Hs làm trên
bảng lớp và chữa bài.
<i><b>Đ/án:</b></i> a) <sub>3</sub>2 x <i>x</i> = 1<sub>4</sub> b)
1
2
1
5
<b>Bài 3. </b><i>Tính.</i>
- T/c cho HS làm bài vào BC, chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4. </b><i>Tính (theo mẫu)</i>
- T/c cho Hs làm bài cá nhân, nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 5. </b><i>Giải toán.</i>
- Gọi Hs đọc bài tốn, tóm tắt.
<i>Bài giải</i>
<i>Chiều dài của hình chữ nhật là:</i>
5
6 :
2
3 =
5
4 (m)
Đáp số: 5<sub>4</sub> m.
- Gọi Hs chữa bài, nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- 3Hs lên bảng làm,
giải thích.
- Hs thực hiện, chữa
bài, giải thích.
- Hs khác nhận xét.
- Hs thực hiện
- Hs thực hiện
- 1 hs đọc.
- 1 Hs lên bảng chữa
bài.
- Lắng nghe.
<i>---Ngày soạn: 13/3/2019 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 129: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS:</b>
- Củng cố cách thực hiện các phép tính với phân số.
- Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.
- GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và thích làm toán.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ. 4’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4
- GV chốt lại, tuyên dương.
- 2 HS lên làm
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép
cộng phân số.
<b>Bài 2. Tính:</b>
Luyện kĩ năng về phép trừ phân số.
<b>Bài 3: Rèn kỹ năng nhân 2 phân số,</b>
nhân một phân số với một số tự nhiên .
<i><b>Lưu ý HS có thể rút gọn ngay trong</b></i>
<i><b>q trình thực hiện phép tính.</b></i>
<b>Bài 4.Tính:</b>
<b>Bài 5: YC HS đọc đề bài và nêu các</b>
bước giải bài tốn .
<b>C. Củng cố - dặn dị (3’) </b>
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Giao việc về nhà.
- 3 HS lên bảng làm:
a)
b)
- 3HS lên bảng làm:
a) 15
14
15
55
15
69
3
11
5
23
b) 14
5
14
1
14
6
14
1
7
c) 12
1
12
9
12
10
4
3
6
5
- 3 HS lên bảng làm:
a) 8
5
24
15
6
b) 5
52
5
13
4
13
5
4
c) 5 12
60
5
4
15
5
4
15
- 3 HS lên bảng làm:
a) 5
24
1
3
5
8
3
1
:
5
8
b) 14
3
c) 2 4
8
2
4
2
4
2
:
2
- 1 HS lên bảng giải:
- HS nhắc lại ND bài học.
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 51: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN </b>
<b>MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nắm được 2 kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn miêu tả cây
cối.
- Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài
văn tả một cây mà em thích.
- Giáo dục ý thức khi viết đoạn kết bài theo cách mở rộng.
<b>II. ĐD DH: </b>
- Tranh ảnh 1 số loài cây cối - Bảng phụ viết dàn ý quan sát.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Kiểm tra: 4’- Kiểm tra HS viết mở</b>
bài giới thiệu chung về cái cây em
định tả.
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài : 1’</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập: 30’</b>
- GV chốt ý đúng và giới thiệu về 2
cách kết bài trên.
<b>Bài tập 2:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS sau
đó dán tranh ảnh 1 số loài cây cho HS
quan sát.
<b>Bài tập 3:</b>
- GV nêu y/c của bài và lưu ý HS viết
bài kết mở rộng và tránh trùng lặp với
cây chọn tả ở bài tập sau (bài tập 4).
<b>Bài tập 4:</b>
- GV gợi ý và nhấn mạnh y/c bài tập.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò. 2’</b>
- Nh.xét tiết học - Dặn CB bài ở nhà.
- 2-3 em đọc.
- HS đọc y/ c bài tập trao đổi cùng bạn,
trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét
- HS đọc y/c của bài, suy nghĩ, trả lời
từng câu hỏi, nối tiếp nhau phát biểu.
- HS viết đoạn văn, nối tiếp đọc đoạn
viết trước lớp, lớp cùng GV nhận xét,
bình chọn cách kết bài hay.
- HS đọc y/ c của bài tập
- HS viết đoạn văn, trao đổi nhóm 2 để
góp ý cho nhau.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
<b>---LUYỆN TỪU VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 52 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm</i> qua việc tìm từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp
(BT2, BT3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một
câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).
<b>III.CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. KTBC: 3’ </b>
- YC 2HS đóng vai - giới thiệu với bố
mẹ Hà về từng người trong nhóm.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB 1’ </b></i>
<i><b>2. HD HS làm bài tập. 28’</b></i>
Bài 1: Như thế nào gọi là từ cùng nghĩa,
từ trái nghĩa ?
- YC HS dựa vào từ mẫu để tìm từ.
+ GV chốt từ đúng
Bài 2: Đặt ít nhất 1 câu với mỗi từ vừa
tìm được.
- Lưu ý : Muốn đặt câu, phải nắm được
nghĩa của từ.
Bài 3: Cho các từ : <i>dũng cảm, dũng</i>
<i>mãnh, anh dũng, </i>... điền vào chỗ chấm
để tạo ra tập hợp từ có ND thích hợp.
Bài 4 : YC HS giải nghĩa các thành ngữ
- GV chốt ý bằng việc giới thiệu các câu
thành ngữ.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành
ngữ tìm được ở BT4.
- GV nhận xét bài HS.
VD : Bộ đội ta là những con người <i>gan</i>
<i>vàng dạ sắt.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học.
- Giao việc về nhà.
- 2HS thực hành đóng vai.
+ HS khác nhận xét.
- HS mở SGK, theo dõi bài.
- HS nêu được:
+ Từ cùng nghĩa:Là những từ có nghĩa
gần giống nhau.
+Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
- HS dùng từ điển để tra từ và viết KQ
vào phiếu.
+ KQ:
+ Từ cùng nghĩa: <i>can đảm, gan dạ,</i>
<i>can trường, gan, gan góc, bạo gan, …</i>
+ Từ trái nghĩa: <i>hèn nhát, nhu nhược,</i>
<i>hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ,…</i>
- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc
câu vừa đặt.
VD : Cả tiểu đội chiến đấu rất anh
dũng .
+ HS nghe, nhận xét .
- HS thử điền để tìm được từ thích hợp
điền vào chỗ chấm .
+ dũng cảm bênh vực lẽ phải
+ hi sinh anh dũng.
+ khí thế dũng mãnh
- HS đọc các câu thành ngữ.
- Trao đổi cùng bạn về nghĩa của từng
VD : Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt
-nói về lịng dũng cảm .
- HS nghe và tự đánh giá lại KQ bài
làm của mình.
- HS đặt các thành ngữ vào từng hồn
cảnh cụ thể để đặt câu.
- Nối tiếp nhau đọc nhanh các câu vừa
đặt.
<b>---HĐNG</b>
<b>TỔ CHỨC CHO HS ÔN TẬP BÀI VÕ CỔ TRUYỀN 27 ĐỘNG TÁC</b>
<i>---Ngày soạn: 14/3/2019 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 130: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Thực hiện được các phép tính với phân số.
- Biết giải bài tốn có lời văn - Làm các bài tập: 1, 3 (a, c), 4
- GD học sinh tính kiên trì, chịu khó và u thích học toán.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DH </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ: 4’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4
- GV chốt lại
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Thực hành: 30’</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài</b>
- YC HS kiểm tra từng phép tính,
sau đó báo cáo kết quả trước lớp
- Cùng HS nh.xét câu trả lời của hs
<b>Bài 3: YC hs tự làm bài</b>
- Lưu ý cho Hs nên chọn MSC bé
nhất. Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV n.xét, kết luận và
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài</b>
- Gọi hs nêu các bước giải
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS
- 2 HS lên làm
- HS khác nhận xét bàn làm của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tự kiểm tra từng phép tính trong bài
- Lần lượt nêu ý kiến của mình
- Lớp tự làm bài vào vở cá nhân.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
a)
5
2<i>x</i>
1
3+
1
4=
5<i>x</i>1
2<i>x</i>3+
1
4=
5
6+
1
4=
10
12+
3
12=
13
12
c)
5
2−
1
3:
1
4=
5
2−
1
3<i>x</i>
4
1=
5
2−
4
3=
15
6 −
8
6=
7
6
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
+ Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau
hai lần chảy vào bể.
+ Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa có
nước
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp.
Bài giải
Số phần bể đã có nước là:
3
7+
2
5=
29
35 <sub>(bể)</sub>
Số phần bể cịn lại chưa có nước là:
1 -
29
35=
6
<b>4. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Bài sau: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học Đáp số:
6
35 <sub>bể nước.</sub>
- Lắng nghe, thực hiện
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 52: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài
- Dựa vào dàn ý đã lập bước đầu viết được đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài
văn tả cây cối đã xác định.
<b>II. ĐD DH: HS sưu tầm tranh 1 số cây mình định tả.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. Bài cũ: 4’</b>
<b>- Gọi 3 HS đọc đoạn kết bài theo cách mở rộng</b>
về 1 cái cây mà em thích.
3 HS đọc bài làm của mình
- HS khác nhận xét.
- GV NX
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b></i>
<b>a. HĐ1: 10’-Tìm hiểu đề bài.</b>
- Gọi HS đọc đề bài tập làm văn- GV ghi bảng.
- GV phân tích đề để HS hiểu rõ đề.
- Gợi ý: các em chọn 1 trong 3 loại cây: ăn quả,
bóng mát, hoa để tả.
- Y/ c HS giới thiệu về cây mình định tả.
- Y/ c HS đọc phần gợi ý.
<b>b. HĐ2 : 20’-HS viết bài.</b>
- Y/ c HS lập dàn ý ngoài giấy nháp, sau đó
hồn chỉnh vào VBT.
- Gọi HS đọc bài làm của mình..
<b>C. Củng cố- dặn dị: 2’</b>
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS nối tiếp nhau đọc đề.
- HS nối tiếp giới thiệu cây
mình định tả.
- 4 HS nối tiếp đọc.
- HS làm bài
<b>---SINH HOẠT LỚP </b>
<b>TUẦN 26 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 27</b>
<b>1. Nhận xét tuần 26</b>
* Ưu điểm:
...
...
...
...
* Tồn tại:<i><b>...</b></i>……….………..…..…….…………
* Tuyên dương: ...………...………...………...…...
* Nhắc nhở: ...………...
<b>2. Phương hướng tuần 27</b>
...
...
...
...
...
<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Củng cố về phép nhân phân số.</b>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: BC.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. KTBC: Y/c HS nêu lại cách nhân phân số.</b>
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>2. HD HS luyện tập:</b>
<b>Bài 1, 3: </b><i>Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính</i>
<i>đó.</i>
- T/c cho Hs thi nối nhanh theo 3 tổ<i>.</i>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: </b><i> Tính.</i>
- Y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài.
<i><b>Đ/án: </b></i>a)<i><b> </b></i> 2<sub>9</sub> : 7 = <sub>9</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>7</sub> = <sub>63</sub>2
3
5<i>x</i>5 =
3
25
<b>Bài 4. </b><i>Tính.</i>
- T/c cho hs làm bài cá nhân, giải thích các làm.
- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>Bài 5: </b><i>Giải toán.</i>
- Gọi Hs đọc bài tốn, sau đó T/c cho Hs làm bài cá
nhân, 1 Hs làm trên bảng lớp.
- 2hs thực hiện, lớp
nhận xét.
- Đại diện các tổ tham
gia thi - mỗi tổ 3 HS.
- Hs nêu y/c, làm bài cá
nhân.
- 1 em
<i>Bài giải</i>
<i>Hà và Lan có số phần cái bánh là:</i>
3
8 +
1
3 =
1 7
24 <i>(cái bánh)</i>
<i>Minh còn lại số phần cái bánh là:</i>
1 - <sub>24</sub>17 = <sub>24</sub>7 <i>(cái bánh)</i>
<i> Đáp số: </i> <sub>24</sub>7 <i> cái bánh.</i>
- Nhận xét, củng cố.
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’- Củng cố bài, NX tiết học</b>
- Hs tham gia, nhận xét.
- Lắng nghe.