Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.14 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÂN 14</b>


<i>Ngày soạn: 5/12/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai /10/12/2018</i>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 55: ENG – IÊNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng,
iêng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao ,hồ giếng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
trong sach,đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>


- Đọc bài: ung, ưng, bông súng, sừng
hươu, bánh chưng, vui mừng, trung
thu…Đọc câu ứng dụng.


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .


-Viết bảng con: bông súng, sừng hươu.
- GV nhận xét cách viết.


-Viết bảng con: bông súng, sừng hươu.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 55: eng – </b>
<b>iêng</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


•Cho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - lưỡi xẻng.


- Trong từ “ lưỡi xẻng.có 2 tiếng, tiếng,
“lưỡi ” đã học, còn tiếng “xẻng” là
tiếng mới, trong tiếng xẻng có âm x đã
học cịn vần eng là vần mới hôm nay


con sẽ học


- HS theo dõi.


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV ghi vần “ eng ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu “eng ” - 5 hs đọc : eng


+ Nêu cấu tạo vần eng? - âm e đứng trước,âm ng đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc trơn eng . - 5 hs đọc: eng
- Có vần “ eng ”muốn có tiếng “ xẻng”


con làm như thế nào?


- Ghép âm x trước,vần eng đứng sau con
được tiếng xẻng


- GV đọc mẫu: xẻng - 5 hs đọc :xẻng


- Phân tích tiếng xẻng? - Có âm x đứng trước, vần eng đứng sau.
- Con nào đánh vần được? -xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng(10 hs đọc


- Đọc: xẻng - xẻng(5 hs đọc)


- Từ lưỡi xẻng.tiếng nào có vần vừa
học?



- Từ lưỡi xẻng.tiếng xẻng có vần eng vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - eng – xẻng – lưỡi xẻng ( 5hs đọc)


• Dạy vần ưng theo hướng phát triển 7’
- Cô thay âm “e” bằng âm “iê”, ân ng


cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần iêng.


- GV đọc mẫu “iêng” - 5 hs đọc :iêng


+ Nêu cấu tạo vần iêng? - Có 2 âm: âm iê đứng trước,âm ng đứng
sau.


+ Đánh vần iê - ngờ – iêng.
+ Đọc trơn: iêng


- iê - ngờ – iêng( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc : iêng


- Có vần“ iêng ”cơ thêm âm ch đứng


trước, cơ được tiếng gì? - chiêng


- GV đọc mẫu “chiêng ” - 5 hs đọc : chiêng


- Phân tích tiếng chiêng ? - Có âm ch đứng trước, vần iêng đứng
sau.



- Con nào đánh vần được? - chờ - iêng - chiêng (10 hs đọc)


- Đọc trơn :chiêng. - chiêng (5 hs đọc)


- Đưa từ trống chiêng gọi hs đọc - trống chiêng .(5 hs đ ọc)
- Từ trống chiêng tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ trống chiêng, tiếng chiêng có vần
iêng vừa học.


<b>•</b> GV giảng từ: trống chiêng - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - iêng - chiêng - trống chiêng(5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần eng,iêng có điểm gì giống và
khác nhau?


- eng,iêng


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm ng đứng sau.


+ Khác nhau: eng có e đứng trước. iêng
có iê đứng trước.


- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)



<b>•</b> Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- eng – xẻng – lưỡi xẻng


- iêng – chiêng – trống chiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


kẻng, beng ( eng )
- riềng,liệng( iêng)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc đồng thanh 1 lần cả bài.



<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: eng, iêng,lưỡi xẻng,
trống chiêng.


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân
• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - 1 bạn đang học bài, có 3 bạn đến rủ đi



đá bóng.
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học. - Tiếng “ nghiêng, kiềng ” ( iêng)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. - nói nghiêng, kiềng ba chân.


- Gọi hs đọc câu - 5 hs đọc


Dù ai nói ngả nói nghiêng.
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- Câu tục ngữ này nói lên sự kiên định
vững vàng, khơng gì lay chuyển cho


có nói gì đi nữa vẫn khơng thay đổi.


- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài


•<b> Luyện viết: ( 15’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho


hs.


- HS viết vào vở.



1dòng vần eng 1dòng từ lưỡi xẻng
1dòng vần iêng 1dòng từ trống chiêng
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu


nhược điểm của hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>• Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Ao , hồ giếng.


- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Ao , hồ giếng.


- Ao là nơi như thế nào? + Vùng đất nhỏ ,trũng, có nước để nuôi
cá , thả bèo.


- Con hiểu thế nào là hồ? + Hồ là vùng đất trũng có nhiều nước.
- Giếng là nơi để làm gì? + Giếng là hố sâu, người ta đào để lấy


nước ăn.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


 <i><b>GDBVMT: </b></i>


? <i>Ao, hồ ,giếng đem lại cho con người</i>
<i>những ích lợi gì ? </i>



<i>?Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các </i>
<i>bạn làm gì </i>


- Ao nhà em nuôi nhiều cá mè.
- Giếng nước nhà em rất trong.
- Hồ Ba Bể rất rộng.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - eng,iêng


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ung,ưng. - HS nêu : gõ kẻng, khiêng cá.…
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 4 tiếng có vần eng,iêng viết
vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau




<i>---Ngày soạn: 6/12/2018</i>



<i>Ngày giảng: Thứ 3/11/12/2018</i>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>TIẾT 56: UÔNG - ƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uông,ương và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ng,
ương


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đồng ruộng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
trong sach,đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>



- Đọc bài: eng, iêng, lưỡi xẻng, xà
beng, cái kẻng, bay liện, thiêng liêng,


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét
Viết bảng con: gõ kẻng, củ riềng.


- GV nhận xét cách viết.


- Viết bảng con: gõ kẻng, củ riềng.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: 1’ Bài 56: ng </b>
<b>-ương</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


•Cho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - quả chng


- Trong từ quả chng.có 2 tiếng,
tiếng, quả đã học, cịn tiếng chng
là tiếng mới, trong tiếng chng có
âm ch đã học cịn vần ng là vần
mới hơm nay con sẽ học


- HS theo dõi.



• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV ghi vần uông lên bảng . - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu :uông - 5 hs đọc uông


+ Nêu cấu tạo vần uông? - âm uô đứng trước,âm ng đứng sau.
+ Đánh vần : uô – ngờ – uông


- Đọc trơn uông .


- uô – ngờ – uông( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc: uông


- Có vần “ ng ” muốn có tiếng
chng con làm như thế nào?


- Ghép âm ch trước,vần uông đứng sau
con được tiếng chuông


- GV đọc mẫu: chuông - 5 hs đọc :chuông


- Phân tích tiếng chng ? - Có âm ch đứng trước, vần uông đứng
sau.


- Con nào đánh vần được? - chờ- uông – chuông.(10 hs đọc


- Đọc: chuông - chuông (5 hs đọc)



- Từ quả chng.tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ quả chng.tiếng chng có vần
ng vừa học


- HS đọc cả cột từ. - uông - chuông - quả chuông( 5hs đọc)
- Cô thay âm “uô bằng âm “ươ”, ân


ng cô giữ nguyên cơ được vần gì? - vần ương.


- GV đọc mẫu “ương” - 5 hs đọc :ương


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đứng sau.
+ Đánh vần ươ - ngờ - ương.


+ Đọc trơn: ương


- ươ - ngờ - ương( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc : ương


- Có vần“ ương ”cơ thêm âm đ đứng


trước, cơ được tiếng gì? - đường


- GV đọc mẫu “đường ” - 5 hs đọc : đường


- Phân tích tiếng đường ? - Có âm đ đứng trước, vần ương đứng
sau.



- Con nào đánh vần được? - đờ - ương - đương- huyền - đường (10
hs đọc)


- Đọc trơn :đường. - đường (5 hs đọc)


- Đưa từ con đường gọi hs đọc - con đường.(5 hs đ ọc)
- Từ con đường tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ con đường tiếng đườngcó vần ương
vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: con đường - Cho hs quan sát tranh trong sgk.


- HS đọc cả cột từ. - ương - đường - con đường(5hs đọc)


- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần - ng,ương có điểm gì giống
và khác nhau?


- ng,ương


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm ng đứng sau.


+ Khác nhau: ng có đứng trước.
ương có ươ đứng trước.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)



<b>•</b> Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- uông –chuông - quả chuông
- ương – đường – con đường


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> muống nhà trường
Luống cày nương rẫy
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa
từ.


+ Luống cày: Khi cày lật đất lên tạo
thành rãnh.


- Nương rẫy: Đất trồng trọt của đồng


- muốn,luống ( uông )
- Trường,nương( ương)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.


bào miền núi.



- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra


chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm
phấn , cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc
vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - các bác nông dân đi gặt lúa.



+ HS đọc nhẩm câu tìm từ chứa âm mới


học. - Nương, mường( 2 hs đọc)


+ HS luyện đọc từ có vần mới. trên nương, bản mường


- Gọi hs đọc câu - 5 hs đọc


- Nắng đã lên ,lúa trên nương đã chín. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
- Vào ngày mùa khi lúa chín mọi người
trong bản lên nương gặt lúa như là đi hội


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài


•<b> Luyện viết: ( 15’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- HS viết vào vở.
1dịng vần ng
1dịng từ quả chng
1dịng vần ương
1dòng từ con đường
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược



điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút kinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Bác nơng dân đang cày cấy trên đồng


ruộng.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


+ Đồng ruộng.


- Trồng rau, hoa quả, làm cỏ , bón phân…
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói


cho hs.


- Bác nông dân đang cày cấy trên cánh
đồng.


- Bác Hà đang trồng khoai ngoài ruộng.
Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hơm nay con học vần gì? - ng, ương,
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.



- Tìm tiếng ngồi bài có vần ng,ương - HS nêu : guồng nước,con mương.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 4 tiếng có vần - ng,ương
viết vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở , và chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


TIẾT 53:

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 .HS
biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh vẽ.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ
tốn học.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.8 hình tam giác, 8 hình trịn,8 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- 2 hs lên bảng.


- Dưới lớp đọc bảng cộng 8.
- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b. < > =


2 + 3 + 3 = <b>8</b> 8 + 0 = 3 + 5
4 + 2 + 2 = <b>8</b> 2 + 6 > 5 + 1
5 + 1 + 2 = <b>8</b> 7 + 0 < 3 + 5


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8.</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>•Hướng dẫn HS lập bảng trừ 8:</b>
<b>(12’)</b>


- GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài
tốn.



- Cơ có 8 hình trịn cơ bớt đi 1 hình


trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 8 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn


lại mấy hình trịn?


- 8 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn lại 7
hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 8 bớt 1 cịn 7 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 8 - 1 = 7.
- Gọi HS đọc GV viết bảng .8 - 1 = 7. - nhiều hs đọc 8 - 1 = 7.
+ Dựa vào phép tính vừa lập con có


thể lập được phép tính nào khác? - HS gài phèp tính: 8 – 7 = 1
- Gọi hs đọc, GV ghi bảng 8 – 7 = 1


+ Cơ có 8 tam giác cơ bớt đi 2 tam
giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác?


- 2 hs nêu lại bài toán
- 8 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại


mấy tam giác?


+Vậy 8 bớt 2 còn mấy?



- 8 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 6 tam
giác.


- Vậy 8 bớt 2 còn 6.
- 8 bớt 2 còn 6 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 8 - 2 = 6.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.8 - 2 = 6. - nhiều hs đọc 8 - 2 = 6.
+ Tương tự với các phép tính cịn lại. 8 – 3 = 5 ( 5 hs đọc)


8 – 4 = 4 ( 5 hs đọc)
8 – 5 = 3 ( 5 hs đọc)
8 – 6 = 2 ( 5 hs đọc
8 – 7 = 1 ( 5 hs đọc


- Con có nhận xét gì về các phép tính - Số thứ nhất đều là 8, đều có dấu trừ.
vừa lập?


- Đây chính là các phép tính trừ trong
phạm vi 8.


•<b>Hướng dẫn HS học thuộc bảng </b>
<b>trừ</b>


- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.
- GV xoá dần bảng , hs học thuộc


bảng trừ 8.


- HS đọc xuôi, ngược.


- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống


đọc vẹt.


8 – 1 = 7. 8 – 5 = 3
8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 8 – 7 = 1
8 – 4 = 4


<b>b. Luyện tập : </b>


<b>Bài 1:</b> ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + <b>Bài </b>: Tính:
- Để tính được kết quả đúng và


nhanh con dựa vào đâu?


- Dựa vào bảng trừ 8


8 8 8 8 8 8


- - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS làm bài , nêu kết quả, gv chữa
bài.


1 2 3 4 5 7


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?



- Viết số thẳng cột.
- BT1 con cần nắm được kiến thức


gì?


- Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.


<b>Bài 2 : (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>Con làm thế nào để tính được kết
quả đúng và nhanh?


<b>- </b>HS làm bài tập ,nêu kết quả , gv
chữa bài.


- Con có nhận xét gì về phép tính
cộng và trừ?


+<b> Bài 2: </b> Tính:


- Con dựa vào bảng cộng, trừ 8.


7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
8 – 1 = 7 8 – 3 = 5


8 – 7 = 1 8 – 5 = 3


- Phép tính trừ là phép tính ngược lại của
phép cộng.


- BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép tính ,cộng trừ trong


phạm vi 8.


<b>Bài 3 : (4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Con có nhận xét gì về cách tính ở
bài tập 3?


+<b> Bài 3 : </b> Tính:


- BT3 mỗi phần có 2 phép tính.
- Khi thực hiện các phép tính con chú


ý điều gì?


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa
bài.


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 3 = 3
8 – 2 – 1 = 5 8 – 3 – 2 = 3
- Con có nhận xét gì về các pt trong


cột?


8 -3 = 8 -1 -2 = 8 -2 -1vì có kết quả đều
bằng nhau.



Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo
thứ tự từ trái sang phải.


<b>Bài 4 : (4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi viết phép tính con phải
làm gì?


- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.


+<b> Bài 4: </b> Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ, nêu bài tốn


- Có 8 con thỏ,có 2 con thỏ chạy đi. Hỏi
còn lại mấy con thỏ ?


- Muốn biết còn lại mấy con thỏ con
làm như thế nào?


- Lấy số con thỏ lúc đầu có trừ đi số con
thỏ chạy đi.


- Con nêu phép tính. 8 – 2 = 6.


- BT 4 cần nắm được kiến thức gì? - Cách lập bài tốn và phép tính.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


Giờ học hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?



- 2 HS đọc lại bảng trừ.


Phép trừ trong phạm vi 8.


8 – 1 = 7 8 – 4 = 4
8 – 2 = 6 8 – 5 = 3
8 – 3 = 5 8 – 6 = 2
Chuẩn bị cho bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 7: ĐI HỌC ĐÚNG GIỜ( TIẾT 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.Biết được lợi ích
của việc đi học đều và đúng giờ.HS biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều
và đúng giờ


2, Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.


3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết nhắc nhở bạn bè
cùng đi học đều và đúng giờ.


<b>*Giáo dục kĩ năng sống:</b>


- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- G V: các phiếu thảo luận.


<b> </b>- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Giờ trước con học bài gì?


- Khi chào cờ con phải đứng như thế
nào?


- Vì sao con phải đứng nghiêm trang
khi chào cờ?


- Nghiêm trang khi chào cờ.


- Đứng nghiêm trang, quần áo chỉnh tề
mắt nhìn lên lá cờ..


- Để thể hiện lịng tơn kính, u q
hương đất nước.



<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: ( 1’</b>)


<b>Bài 7: Đi học đều và đúng giờ.( tiết 1)</b>
<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>•Hoạt động 1: (10’)</b>


<b> Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</b>


- GV cho hs quan sát tranh bài tập 1.


- Tranh vẽ gì? - Rùa, thỏ, gấu..


- Thỏ và rùa có đặc điểm gì? - Thỏ nhanh nhẹn rùa chậm chạp.


- Khi bác gấu đánh trống vào lớp có - Rùa đã ngồi vào bàn học, thỏ cịn chưa


chuyện gì sảy ra? đến lớp.


-Tại sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học
muộn rùa chậm chạp lại đến lớp đúng
giờ?


- Thỏ chậm chạp không la cà dọc đường
thỏ đi học còn nhởn nhơ hái hoa bắt
bướm nên đi học muộn.


<b>- </b>Qua câu chuyện này con thấy bạn nào


đáng khen? vì sao?


- Bạn rùa đáng khen vì đi học đúng giờ.
- Con hiểu thế nào là đi học đúng giờ? - Đi học đúng giờ là khi trống vào lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>+ </b>GV chốt lại: Quan câu chuyện này bạn
rùa thật đáng khen vì đến lớp đúng


giờ.bạn thỏ thật đáng chê vì đi học muộn


<b>•Hoạt động 2:(10’</b>)<b>HS thảo luận đóng</b>
<b>vai.</b>


- GV cho hs quan sát tranh vẽ trong
bài tập2.


- HS quan sát gv phân tích nội dung
tranh.


- Tranh vẽ gì? - Bạn nhỏ đang ngủ say, mẹ gọi bạn nhỏ


dậy đi học.


- Khi gọi bạn nhỏ mẹ nói thế nào? - Đến giờ đi học rồi con ơi dậy thơi.
- Khi mẹ gọi bạn nhỏ có thái độ như


thế nào?


- Bạn nhỏ vẫn ngủ,còn nũng nịu mẹ
muốn ngủ tí nữa.



<b>+ Bước 1</b>:GV chia lớp làm 4 nhóm . - Các nhóm thảo luận đóng vai theo câu
hỏi gợi ý của gv.


<b>+ Bước 2</b>: GV cho từng nhóm lên thực
hành việc đóng vai của nhóm mình.


- HS quan sát nhận xét cách đóng vai
,thể hiện tình huống của các bạn.
- GV tuyên dương nhóm thực hành tốt.


<b>- </b>Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì?


<b>- </b>Muốn đi học đúng giờ con phải làm
gì?


- Con bảo bạn ơi dậy đi học thôi đến giờ
rồi,nếu không sẽ bị muộn học.


- Ngủ dậy sớm, đánh răng rửa mặt,ăn
sáng rồi đi học.


- Chuẩn bị sách vở,quần áo từ tối.
- Không thức khuya, để đồng hồ báo
thức.


<b>- </b>Tại sao phải đi học đúng giờ? - Đi học đúng giờ con sẽ hiểu bài và giúp
em mau tiến bộ.


+ GVchốt lại: HS đọc ghi nhớ trong


SGK.


- HS nêu tên bạn đi học đúng giờ, gv
tuyên duơng.


<b>+ </b>Liên hệ: Trong lớp ta có những bạn
nào đi học đúng giờ? bạn nào đi học
chưa đúng giờ?


- HS nêu tên bạn đi học chưa đúng giờ,
gv nhắc nhở.


<b>4.củng cố dặn dị ( 5’)</b>


- Hơm nay con học bài gì?


<b> - </b>Con hiểu thế nào là đi học đúng giờ?


<i><b>*QTE:-Đi học đều và đúng giờ là </b></i>
<i><b>quyền lợi và bổn phận của các em dể </b></i>
<i><b>thực hiện tốt quyền được học tập của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>


- VN thực hành nhiều lần cho thành
thạo


- Đi học đều và đúng giờ.


- Có mặt trước khi trống vào lớp.



<i></i>
<i>---Ngày soạn: 6/12/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 4/12/12/2018</i>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong
phạm vi 8. HS biết làm tính cộng, trừ,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và
phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.


3. Thái độ :Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong


phạm vi 6.


a. Tính: b.Điền < > =.
8 - 2 - 3 = <b>3</b> 6 + 2 > 8 - 2


- GV nhận xét chữa bài.


7 + 1 - 8 = <b>0 </b> 8 - 1 < 7 + 1


4 + 4 - 7 = <b>1</b> 8 - 4 < 4 + 1
c. Số?


8 - <b>6</b> = 2 5 = 8 - <b>3</b>
<b>8</b> - 4 = 4 1 = <b>8 </b>- 7


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Tiết 52: Luyện </b>
<b>tập</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập.</b>


<b>Bài 1</b>:<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?


+<b> Bài 1: </b> Tính:



- Viết các số thẳng cột với nhau.


3 8 8 6 8 8


+ - - + -


5 3 5 2 6 2


1 2 3 4 5 7


- Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng ,trừ theo cột dọc trong phạm vi 8


<b>Bài 2: (5’)</b> HS đọc yêu cầu
- Cho hs chơi trò chơi


Chọn 2 đội chơi mối đội 4 HS


- Luật chơi: Khi GV phát lệnh lần lượt
từng hs lên nối . trong 3 phút đội nào
xong trước đội ấy thắng


+<b> Bài 2: </b> Nối theo mẫu


- Gọi HS nhận xét. Nhận xét


- Bài 2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Củng cố về bảng cộng 8


<b>Bài 3</b> :<b> (5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 3: </b> Tính ?



<b>1 + 7</b> <b>3 + 5</b> <b>8 - 1</b>


<b>8</b>

<b>4 + 4</b>
<b> 8 - 2</b>


<b>8 + 0</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS làm bài nêu kết quả ,gv chữa bài. 8 - 4 - 2 = 2 4 + 3 + 1= 8 8 + 0 - 5 = 3
8 - 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 3 + 3 - 4= 2
+ Nêu cách nhẩm 8 - 6 + 3 = 5? 8 - 6 = 2, 2 + 3 = 5Vậy 8 - 6 + 3 = 5
- BT 3 củng cố kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng, trừ trong


phạm vi 8 đã học.


<b>Bài 4 :(5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. <b>Nối theo mẫu</b>


Cho hs làm bài , nêu kết quả


> 5 + 2
< 8 - 0
> 8 + 0
+ Vì sao con lại nối > 5 + 2với 8,9? - vì 5 + 2 = 7; 9 < 7…


<b>4. Củng cố dặn dò: ( 5’)</b>


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến - Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ


thức gì? trong phạm vi 8.



- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi
8


8 - 1 = 7 8 - 2 = 6
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung.
- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.


- Chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 57: ANG - ANH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ang,anh và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ang, anh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sach,đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: uông, ương, quả chuông,
rau muống, buông màn, nương ngô,…


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Viết bảng con: rau muống
nương ngô.


-Viết bảng con: rau muống
nương ngô.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài(1’) Bài 57:ang - </b>
<b>anh.</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu HS quan sát tranh



- Tranh vẽ gì? - Cây bàng


- Từ cây bàng có tiếng cây con đã học
cịn tiếng bàng là tiến mới, trong tiếng
bàng các con đã học âm b và thanh
huyền còn vần ang là vần mới hơm
nay học


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần ang lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc ang


+ Phân tích vần ang? - âm a đứng trước, âm ng đứng sau.


- Đánh vần: a - ngờ - ang - 5 hs đọc a - ngờ - ang


- Đọc trơn: ang - 5 hs đọc ang.


- Có vần “ ang”muốn có tiếng bàng
con làm như thế nào?


- Ghép âm b trước vần ang thêm dấu


thanh huyền con được tiếng bàng.


- GV đọc mẫu: bàng - 5 hs đọc :bàng


- Phân tích tiếng bàng ? - Có âm b đứng trước, vần ang đứng sau.
- Con nào đánh vần được? - bờ- ang - bang- huyền -bàng(10 hs đọc


- Đọc: bàng - bàng (5 hs đọc)


- Từ cây bàng tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ cây bàng tiếng bàng có vần ang
vừa học


- HS đọc cả cột từ. - ang - bàng - cây bàng ( 5hs đọc)
-Cô giữ nguyên âm a đứng trước cô


thay âm ng bằng âm nh cô được vần
gì?


- vần anh


- GV đọc mẫu :anh - 5 hs đọc : anh


+ Nêu cấu tạo vần anh? - Có 2 âm: âm a đứng trước,âm nh đứng
sau.


+ Đánh vần a - nhờ – anh.
+ Đọc trơn: anh



- a - nhờ – anh.( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc : anh


- Có vần“anh”cơ thêm âm ch đứng


trước, cơ được tiếng gì? - chanh


- GV đọc mẫu “chanh ” - 5 hs đọc : chanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc trơn :chanh - chanh (5 hs đọc)
- Đưa từ cành chanh gọi hs đọc - cành chanh 5 hs đ ọc)
- Từ cành chanh tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ cành chanh tiếng chanh có vần anh
vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: cành chanh - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - anh - chanh - cành chanh (5hs đọc)
- Hơm nay con học những vần nào?


- Vần ang,anh có điểm gì giống và
khác nhau?


ang,anh


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm a đứng trước.



+ Khác nhau: ang có ng đứng sau.
anh có nh đứng sau.
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- ang – bàng – cây bàng
- anh – chanh – cành chanh.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> buôn làng bánh chưng
hải cảng hiền lành.
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.
+ bn làng: làng xóm của người dân
tộc miền núi.


+ Hải cảng: Nơi đậu của tàu thuyền
trên biển.


- làng, cảng( ang )
- Bánh, lành ( anh )


- Mỗi từ 3,4 hs đọc.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ang,anh, cây bàng,
cành chanh.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn ,
cách để bảng…



- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Dịng sơng, ngơi nhà,thuyền,cánh diều


+ HS đọc nhẩm câu tìm từ chứa âm
mới học.


-Từ: có cánh, tiếng cánh( anh )
có cành, tiếng cánh,( anh)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - có cánh, có cành( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từng câu thơ.


- GV kiểm tra chống vẹt.
+ HS đọc cả 4 câu thơ.


- 5 hs đọc


- Không có chân có cánh
Sao gọi là con sơng


Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió..
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài


•<b> Luyện viết: ( 15’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho


hs.


- HS viết vào vở.


1dòng vần ang 1dòng từ cây bàng
1dòng vần anh 1dòng từ cành chanh
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu


nhược điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Buổi sáng, 2 bạn nhỏ đi học, các bác



nông dân ra đồng cày cấy.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Buổi sáng mọi người thường làm
gì?


- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu
nói


+ Buổi sáng..


- Mọi người ra đồng làm việc.
- Buổi sáng bố em đi cày ruộng.
- Mẹ đi chợ vào lúc buổi sáng sớm.


cho hs.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ang,anh.


- Gọi HS đọc cả bài, gv nhận xét 2 hs đọc cả bài


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ang,anh - HS nêu : vẽ tranh, sang trọng.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 4 tiếng có vần ang,anh
,viết vào vở ơ ly.



- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở , và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>---Ngày soạn: 7/12/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 5/13/12/2018</i>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 58: INH - ÊNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần inh,ênh và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần inh, ênh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Máy cày,máy nổ,máy khâu, máy tính. ”hs
luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sach,đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: ang,anh,hải cảng,hiền
lành,bánh chưng,buôn làng…


- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
-Viết bảng con: cây bàng,cành chanh. -Viết bảng con: cây bàng,cành chanh.
- GV nhận xét


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài 58: inh - </b>
<b>ênh.</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình
chiếu


HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Máy vi tính.


- Từ : Máy vi tính.có tiếng (máy,vi )
con đã học cịn tiếng tính là tiếng
mới, trong tiếng tính các con đã học t
và dấu thanh sắc còn vần inh là vần


mới hơm nay học


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp
vần, tiếng mới (5’)


- GV viết vần inh lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc inh


+ Phân tích vần inh? - âm i đứng trước, âm nh đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc trơn: inh - 5 hs đọc inh
- Có vần inh muốn có tiếng tínhcon


làm như thế nào?


- Ghép âm t trước vần inh thêm dấu thanh
sắc con được tiếng tính.


- GV đọc mẫu: tính - 5 hs đọc :tính


- Phân tích tiếng tính? - Có âm t trước vần inh đứng sau thêm
dấu thanh sắc được tiếng tính.


- Con nào đánh vần được? - tờ- inh – tinh - sắc – tính.(10 hs đọc



- Đọc: tính - tính (5 hs đọc)


- Từ máy vi tính,tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ máy vi tính tiếng tính có vần inh
vừa học


- HS đọc cả cột từ. - inh - tính -máy vi tính.( 5hs đọc)
- Cơ thay âm “ i ” bằng âm “ ê ”, ân


nh cô giữ ngun cơ được vần gì? - vần ênh


- GV đọc mẫu :ênh - 5 hs đọc :ênh


+ Nêu cấu tạo vần ênh? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm nh đứng
sau.


+ Đánh vần ê - nhờ – ênh.
+ Đọc trơn:ênh


- ê - nhờ – ênh 10 hs đọc)
- 5 hs đọc : ênh


<b>- </b>Có vần“ ênh ”cơ thêm âm k đứng


trước cơ được tiếng gì? - kênh


- GV đọc mẫu “ kênh ” - 5 hs đọc : kênh



- Phân tích tiếng kênh ? - Có âm k đứng trước, vần ênh đứng sau
tạo thành tiếng kênh.


- Con nào đánh vần được? - ca - ênh - kênh (10 hs đọc)


- Đọc trơn : kênh - kênh (5 hs đọc)


- Đưa từ dòng kênh gọi hs đọc - dòng kênh 5 hs đ ọc)
- Từ dòng kênh tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ dịng kênh,tiếng kênh có vần ênh vừa
học


<b>•</b> GV giảng từ: dịng kênh - Cho hs quan sát tranh trong sgk.
- HS đọc cả cột từ. - ênh - kênh - dịng kênh (5hs đọc)
- Hơm nay con học những vần nào?


- Vần inh, ênhcó điểm gì giống và
khác nhau?


- inh, ênh


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có nh đứng trước.


+ Khác nhau: inh có i đứng trước.
ênh có ê đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)



- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- inh – tính – máy vi tính
- ênh – kênh – dịng kênh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa
từ.


GV đọc mẫu, giảng từ : Đình làng.


- Đình, minh( inh )
- Bện, ễnh( ênh )
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra


chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài



- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết bảng con: inh,ênh, dịng kênh,
máy vi tính


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b> Lưu ý </b>hs tư thế ngồi ,cách cầm
phấn , cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>



- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đống rơm và cái thang.


+ HS đọc nhẩm câu tìm từ chứa âm
mới học.


-Từ: lênh khênh,ngã kềnh( ênh )
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - lênh khênh, lênh khênh


ngã kềnh ( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từng dòng


- HS đọc cả 2 dòng


- GV kiểm tra chống vẹt.


- 5 hs đọc


Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc toàn bài


•<b> Luyện viết: ( 15’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho


hs.


- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhược điểm của hs. nghiệm bài sau.


<b>• Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Máy cày, máy nổ,máy khâu,máy tính.


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Máy cày dùng để làm gì?
- Máy khâu dùng để làm gì?


- Ngồi các loại máy ra con còn biết
những loại máy nào khác?


- Các loại máy.
- Cày ruộng


- Để may vá quần áo.
- Máy bừa,máy sát…
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu



nói cho hs.


- Bố em mua 1 chiếc máy khâu.
- Ông em lái máy cày.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - inh,ênh.


- Gọi HS đọc cả bài, gv nhận xét - 2 hs đọc cả bài
- Tìm tiếng ngồi bài có vần


ng,ương


- HS nêu : trắng tinh. Kênh rạch
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 4 tiếng có vần -
inh,ênh.,viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở , và chuẩn bị bài sau


<b>_____________________________________________</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 9. Biết làm tính cộng các số
trong phạm vi 9.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.


2. kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh ,và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.
3.Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.9 hình tam giác, 9 hình trịn,9que tính…
HS: VBT, , SGK.BĐ DT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ 4’)</b>


- 3 hs lên bảng: a. Tính : b. Số?
6 + 1 + 1 = 8 <b> 8 </b>- 3 = 5
8 – 1 – 2 = 5 4 = 8 - <b> 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dưới lớp đọc bảng cộng ,trừ 8
- GV nhận xét chữa bài.


6 + 2 > 2 + 5.
3 + 4 < 3 + 5



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 54: Phép cộng trong phạm vi 9.</b>
<b>b.</b>Hướng dẫn HS lập bảng cộng 9(10’)


- GV đưa trực quan, nêu bài tốn - HS theo dõi.
- Trên bảng Cơ có 8 hình trịn, cơ lấy


thêm 1 hình trịn nữa, hỏi cơ có tất cả


mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn


- Vậy 8 hình trịn thêm 1 hình trịn là
mấy hình trịn ?


8 hình trịn thêm 1 hình trịn là 9 hình
trịn


- Vậy 8 thêm 1 là 9 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 8 + 1 = 9 , gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 8 + 1 = 9 ( 5 hs đọc)
+ Cơ có 1 hình trịn cơ thêm 8 hình trịn


cơ có tất cả mấy hình trịn? Hãy ghép



phép tính tương ứng? - HS ghép : 1 + 8 = 9


- Gọi hs đọc, GV viết bảng 1 + 8 = 9
- Trên bảng Cơ có 7 hình vng, cơ lấy
thêm 2 hình vng nữa, hỏi cơ có tất cả


mấy hình vng? - 2 hs nêu lại bài tốn


- Vậy 7 hình vng thêm 2 hình vng
là mấy hình vng ?


7 hình vng thêm 2 hình vng là 9
hình vng.


- Vậy 7 thêm 2 là 9 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 7 + 2 = 9 , gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 7 + 2 = 9 ( 5 hs đọc)
+ Cơ có 2 hình vng cơ thêm 7 hình


vng cơ có tất cả mấy hình vng? Hãy


ghép phép tính tương ứng? - HS ghép : 2 + 7 = 9


- Gọi hs đọc, GV viết bảng 2 + 7 = 9
+ Tương lập phép tính :


6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9


5 + 4 = 9 4 + 5 = 9


- Con có nhận xét gì về các phép tính
vừa lập được?


- Các phép tính đều có kết quả là 9 đều
có dấu cộng .


-Đây chính là phép cộng trong phạm
vi 9


-GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc
bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.


3 - 4 hs đ c,l p đ cọ ớ ọ


8 + 1 = 9
7 + 2 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6 + 3 = 9
5 + 4 = 9


2 + 7 = 9


1 + 8 = 9


<b>+Cho HS học thuộc bảng cộng 7: 5’</b>
<b>- </b>HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc
ngược



- Nhiều hs đọc,lớp đọc
- GV kiểm tra sắc xuất để kiểm tra chống


đọc vẹt.


<b>- </b>5 cộng mấy bằng 9? - 5 Cộng 4 bằng 9.


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1( 4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 1: </b> Tính:
- Để tính được kết quả con dựa vào đâu?


- Dựa vào bảng cộng 9


- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. 1 2 3 4 5 6


+ + + + + +


8 7 6 5 4 3


<b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b>


- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng theo
cột dọc


- Khi thực hiện phép tính con chú ý gì? - Viết các số thẳng cột.


<b>Bài 2:(3’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Con làm thế nào để tính được kết



+<b> Bài 2: </b>Tính:.


- Dựa vào các bảng cộng và trừ đã học.
quả đúng và nhanh.


- HS làm bài nêu kết quả , gv chữa bài.
- Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì?


4 + 5 = <b>9</b> 2 + 7 = <b>9</b> 8 + 1 = <b>9</b>


4 + 4 = <b>8</b> 0 + 9 = <b>9</b> 5 + 2 = <b>7</b>


7 – 4 =<b> 3 </b>8 – 5 =<b> 3 </b>6 – 1 =<b> 7</b>


- Cách thực hiện phép cộng và trừ trong
phạm vi đã học, Phép cộng 1 số với 0.


<b>Bài 3:(3’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
tính ở bài 2?


- Con nêu cách tính: 5 + 3 + 1 =…
- HS làm các phép tính cịn lại.
- BT3 cần nắm được kiến hức gì?


+<b> Bài 3: </b> Tính:


- Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.


- Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.
- 5 + 3 = 8, 8 + 1 = 9.=> 5 + 3 + 1 = 9
6 + 3 = <b>9 7 + 2 = 9</b>


6 + 2 + 1 = <b>9</b> 7 + 1 + 1 = <b>9</b>


6 + 3 + 0 = <b>9</b> 7 + 0 + 2 = <b>9</b>


- Cách thực hiện thứ tự các phép tính từ
trái sang phải.


<b>Bài 4:(3’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
<b>- </b>Trước khi nối con phải làm gì?
- HS làm bài gv chữa và nhận xét.


+<b> Bài 4: </b> Nối theo mẫu:


- Con tính kết quả, so sánh, nối.


4 + 5 6 + 2 8 + 1


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b>Tại sao con khơng nối phép tính
5 + 2 với 9


- BT4 cần nắm được kiến thức gì? - Vì 5 + 2 = 7


- Các phép tính cộng trong phạm vi 9.



<b>Bài 5:(3’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được phép tính thích hợp
con dựa vào đâu?


- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán.
- Muốn biết tất cả mấy bạn con làm như
thế nào?


- Con viết được pt như thế nào?
- BT5 cần nắm được kiến thức gì?


+<b> Bài 5: </b> viết phép tính thích hợp:
- Quan sát tranh vẽ.


Bài tốn: Có 6 bạn đang đi , có thêm 3
bạn chạy đến..Hỏi tất cả có mấy bạn?
- Con lấy số bạn lúc đầu có, cộng với số
bạn chạy đến.


6 + 3 = 9


- Biết cách lập bài toán, viết được pt
cộng tương ứng với tranh.


<b>4. Củng cố dặn dị: ( 5’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được gì?


<b>- </b>3 hs đọc lại bảng cộng 9



- Các phép tính cộng trong phạm vi 9.
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.


- Về nhà làm bài tập 1,2,3,4. ( sgk)
- Chuẩn bị bài sau.




<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BÀI 14 : AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS biết.


- Kể tên 1 số vật cú trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây nóng, bỏng, cháy
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.


<b>*) CÁC KỸ NĂNG CƠ SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>


-Kỹ năng ra quyết định : Nên hay không nên làm gì để phịng tránh đứt tay chân,
bỏng, điện giật.


- Kỹ năng tự bảo vệ : Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.


- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1 số vật sắc nhọn



IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG CHÍNH


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b> </b>


1<b>. Kiểm tra bài cũ.(5;)</b>


- Kể tên một số công việc em thường
làm ở nhà?


2. Dạy học bài mới.


- H1: các bạn đang dùng dao bổ dưa, thái cà
rốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1<b>. Hoạt động 1.(10)</b>


Quan sát tranh SGK.


- Mục tiêu : HS biết được các vật dễ gây
đứt tay và cách phòng tránh.


- Hoạt động nhóm kết hợp chung cả lớp.
- Các nhóm quan sát từng bức tranh
(trang30)


- Thảo luận theo câu hỏi.



Các bạn trong mỗi hình đang làm gì?


Khi dùng dao hhoặc đồ dùng sắc nhọn
em cần chú ý điều gì?


* HS trình bày trước lớp nội dung đã
thảo luận.


* Giáo viên nêu kết luận


<b>2. Hoạt động 2(10’)</b>


Thảo luận nhóm 4.


- Mục tiêu: HS biết cách phòng tránh
một số tai nạn do lửa, những chất gây
cháy.


- Các nhóm quan sát hình SGK(T 31)
- Thảo luận theo câu hỏi.


- Điều gì có thể xảy ra với các hình ảnh
trong tranh?


- Nếu điều khơng may xảy ra , em sẽ
làm gì?


* Đại diện HS trình bày nội dung đã
thảo luận ở nhóm.



* Giáo viên nêu kết luận


<b>III. Hoạt động nối tiếp(10’)</b>


- HS làm bài tập vào vở bài tập.


- Các em phải cẩn thận đề phòng cháy
bỏng, đứt tay khi ở nhà.


- Nếu điều không may xảy ra các em kịp
thời gọi cứu hoả, nhờ người lớn giúp


<b>- Nhận xét giờ học. (3’)</b>


- Khi dùng dao hoặc đồ dùng có sắc nhọn ta
chú ý không đứt tay.


Cần phải cẩn thận với các vật sắc nhọn, dễ
vỡ khi dùng.


- Tranh 1. Điều có thể xảy ra cháy màn vì
thắp đèn dầu để nằm đọc sách ở trong màn.
- Tranh 2. Có thể bị bỏng vì nước nóng.
- Tranh 3. Có thể bị điện giật vì nghịch điện.
- Nhờ người lớn giúp, gọi cứu hoả.


- Không để đèn dầu và các vật dụng gây
cháy trong màn hay để gần những đồ dễ bắt
lửa.



- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể
gây bỏng và cháy.


- Ta phải lưu ý không cho em bé chơi gần
những vật dễ cháy và gần điện.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày giảng: Thứ 6/14/12/2018</i>


HỌC VẦN


<b>TIẾT 59: ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết
thúc bằng âm ng,nh.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 52 đến bài 59.
+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Quạ và công ” và kể lại được câu chuyện
theo tranh.


2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.Biết u q và bảo vệ ,các loài động
vật trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.Tranh kể chuyện trình chiếu.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bài: inh.ênh,thông minh, ễnh
ương, nghênh ngang,linh tinh,cái
bình…


- 5 hs đọc cá nhân


- Viết bảng con: cái bình, gập gềnh . - Viết bảng con: cái bình, gập gềnh .
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 59: ơn tập</b>
<b>b.Hướng dẫn ơn tập.</b>


•GV cho hs quan sát tranh nêu câu hỏi
2’


- HS quan sát tranh ,rút ra kiến thức cần
ơn.


- Tranh vẽ gì? - quả bàng



- Tiếng “ bàng ” được ghép bởi âm,
vần nào?


- bàng = b trước + vần ang sau


- Vần ang được ghép bởi mấy âm? - 2 âm: âm a đứng trước,âm ng đứng sau.


- Ai đánh vần được? - a – ngờ – ang


- Đọc trơn: ang ang( 10 hs đọc )


• Vần anh hướng dẫn HStương tự.
•<b>Hệ thống lại những kiến thứcđã học </b>
<b>5’</b>


- Trong tuần vừa qua ngoài vần
ang,anh ra con được học những vần
nào khác có ân ng,nh ở cuối vần. ?


- ênh, inh, ăng, âng, ung, ưng, ong, ông..
- GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ


sẵn.


- GV chỉ bảng HS đọc các âm theo


ng nh


a ang anh



ă ăng …


â âng ….


o ong …..


ô ong …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cột dọc, theo hàng ngang.


<b>Hướng dẫn HS ghép âm với vần để</b>
<b>tạo thành tiếng:(10’)</b>


- Ghép âm a ở cột dọc, với âm ng ơ
hàng ngang con được vần gì?


- Nhiều hs đọc
- Vầnn ang


- Con nêu cách đọc. - a – ng– ang .cá nhân


- Đọc trơn: ang - ang(5hs đọc)


- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.


- GV cho hs đánh vần đọc trơn. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc
- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm


tra chống đọc vẹt.



+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì
về các âm nh, ng.


- Âm ng ghép được vói tất cả các ngun
âm: a,ă,â,o,ơ,ơ,.


- Âm nh chỉ ghép được với âm i,ê,a.
- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


- GV nhận xét cách đọc


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


Bình minh nhà rông
nắng chang chang
- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần


vừa ơn.


- bình minh ( inh) nhà rông( ông)
- HS luyện đọc các từ, GV giải nghĩa


từ


- 2 hs đọc
+ bình minh: Vào lúc sáng sớm mặt


trời nhô lên khỏi ngọn núi.


Nắng chang chang:rất nắng,nắng gay


gắt.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV uốn nắnchữ viết cho hs.


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết từ : bình minh,nhà rơng.


Ti t 2.ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>b. Luyện tập:</b>
<b>• Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk tiết 1. - 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Các cô gái đang hái bông.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
có trong bảng ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- HS luyện đọc từng câu . - Mỗi câu 2 hs đọc.
- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


- Bơng có màu trắng như mây, các cơ
gái đội bông như là đội mây về làng.



- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét.


<b>•</b>Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo vần
nhịp của khổ thơ.


- HS đọc cả 4câu .


<b>• Luyện viết( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho
hs.


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết 1 dịng : bình minh
1 dịng: nhà rơng.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm , rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>• Kể chuyện: ( 7- 8’) quạ và công.</b>


- GV kế chuyện lần 1. - Cả lớp theo dõi.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này có mấy nhân vật?


- Quạ và cơng rủ nhau làm gì?
- Quạ vẽ cho cơng như thế nào?


- Có 2nhân vật: quạ và cơng.
- Vẽ lại bộ lông cho đẹp.


- Quạ rất khéo tay, vẽ bộ lông cho công rất
đẹp.


- công vẽ cho quạ như thế nào?


- Nghe tiếng lợn kêu quạ đã nghĩ gì và
làm gì?


- Công vẽ rất lúng túng và xấu.


- Quạ nghĩ giá như mình kiếm được 1
bữa,thế là bảo cơng đổ hết mực lên người.
- Khi vẽ xong bộ lông của quạ như thế


nào?


- Câu chuyện này khuyên con điều gì?


- Cả bộ lơng của quạ có màu đen xì, nhem
nhuốc.


- Khơng nên vội vàng hấp tấp, làm việc gì
cũng phải cẩn thận tỉ mỉ.



<b> HDHS kể chuyện theo tranh.</b>


- HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu


hỏi gợi ý của gv. - HS kể chuyện gv nhận xét.


<b>4. Củng cố dặn dị: ( 5’)</b>


- Hơm nay con ơn lại những vần gì?
- 2 hs đọc tồn bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ôn.


- ong, ông, âng, ăng,…
- GV kiểm tra chống vẹt


- HS nêu : đồng ruộng, chăng dây…
- VN đọc bài , viết bài, chuẩn bị bài


sau.


____________________________


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ
tốn học.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tốn , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.9 hình tam giác, 9 hình trịn,9 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 2’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)</b>


- 2 hs lên bảng.


- Dưới lớp đọc bảng cộng 9.
- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b. < > =


6 + 3 = 9 8 + 1 = 4 + 5
4 + 5 = 9 3 + 6 > 5 + 3
8 + 1 = 9 7 + 2 > 3 + 5


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>•Hướng dẫn HS lập bảng trừ 9:</b>
<b>(12’)</b>


- GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài
tốn.


- Cơ có 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình


trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn


lại mấy hình trịn?


- 9 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn lại 8
hình trịn.


+ Vậy 9 bớt 1 cịn mấy? - Vậy 9 bớt 1 còn 8.


- 9 bớt 1 còn 7 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 8 - 1 = 7.
- Gọi HS đọc GV viết bảng .9 - 1 = 8. - nhiều hs đọc 9 - 1 = 8.
+ Dựa vào phép tính vừa lập con có


thể lập được phép tính nào khác? - HS gài phèp tính: 9 – 8 = 1


- Gọi hs đọc, GV ghi bảng 9 – 8 = 1


+ Cơ có 9 tam giác cơ bớt đi 2 tam
giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác?


- 2 hs nêu lại bài toán
- 9 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại


mấy tam giác?


+Vậy 9 bớt 2 còn mấy?


- 9 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 7 tam
giác.


- Vậy 9 bớt 2 còn 7
- 9 bớt 2 còn 7 ta lập được phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tương tự với các phép tính cịn lại. 9 – 3 = 6 ( 5 hs đọc)
9 – 4 = 5 ( 5 hs đọc)
9 – 5 = 4 ( 5 hs đọc)
9 – 6 = 3 ( 5 hs đọc
9 – 7 = 2 ( 5 hs đọc
9 – 8 = 1 ( 5 hs đọc


- Con có nhận xét gì về các phép tính - Số thứ nhất đều là 9, đều có dấu trừ.
vừa lập?


- Đây chính là các phép tính trừ trong
phạm vi 9.



•<b>Hướng dẫn HS học thuộc bảng </b>
<b>trừ</b>


- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.
- GV xoá dần bảng , hs học thuộc


bảng trừ 9.


- HS đọc xuôi, ngược.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống


đọc vẹt.


9 – 1 = 8. 9 – 5 = 4
9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
9 – 3 = 6 9 – 7 = 2
9 – 4 = 5 9 – 8 = 1


<b>b. Luyện tập : </b>


<b>Bài 1:</b> ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + <b>Bài </b>: Tính:
- Để tính được kết quả đúng và


nhanh


- Dựa vào bảng trừ 8
con dựa vào đâu?


- HS làm bài , nêu kết quả, gv chữa


bài.


9 9 9 9 9 9


- - -


1 2 3 4 5 6


8 7 6 5 4 3


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- Viết số thẳng cột.
- BT1 con cần nắm được kiến thức


gì?


- Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.


<b>Bài 2 : (4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>Con làm thế nào để tính được kết
quả đúng và nhanh?


<b>- </b>HS làm bài tập ,nêu kết quả , gv
chữa bài.


- Con có nhận xét gì về phép tính
cộng và trừ?



+<b> Bài 2: </b> Tính:


- Con dựa vào bảng cộng, trừ 9.


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7


9 – 8 = 1 9 – 7 = 2


- Phép tính trừ là phép tính ngược lại của
phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phạm vi 9.


<b>Bài 3 : (4’)</b> <b>HS đọc yêu cầu bài tập.</b> +<b> Bài 3 : </b> Tính:
- Khi thực hiện các phép tính con chú


ý điều gì?


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa
bài.


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


9 – 3 – 2 = 4 9 – 4 – 5 = 0
9 – 4 – 1 = 4 9 – 8 – 0 = 1
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo


thứ tự từ trái sang phải.



<b>Bài 4 : (4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi viết phép tính con phải
làm gì?


- Nhìn vào tranh con nêu bài toán.


+<b> Bài 4: </b> Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ, nêu bài tốn


- Có 8 con chim,có 3 con chim bay đi. Hỏi
còn lại mấy con chim?


- Muốn biết còn lại mấy con chim
con làm như thế nào?


- Lấy số con chim lúc đầu có trừ đi số con
chim bay đi.


- Con nêu phép tính. 8 – 2 = 6.


- BT 4 cần nắm được kiến thức gì? - Cách lập bài tốn và phép tính.


<b>4. Củng cố kiến thức: (5’)</b>


Giờ học hôn nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- 2 HS đọc lại bảng trừ.



Phép trừ trong phạm vi 8.


9 – 1 = 8. 9 – 5 = 4
9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
9 – 3 = 6 9 – 7 = 2
9 – 4 = 5 9 – 8 = 1
Chuẩn bị cho bài sau


- VN làm bài tập 1,2,3,4 trong sgk.



---SINH HOẠT TUẦN 14



I. <i><b>Mục tiêu</b></i>


HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 15


HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 15
II. <i><b>Chuẩn bị</b></i>


Sổ theo dõi HS.


III.<i><b> Các hoạt động chính</b></i>


1. Kiểm điểm lớp tuần 14


Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a. <b>Ưu điểm</b>


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ. ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài ...
b. <b>Tồn tại</b>


Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.Nhiều em HS cịn
lười học bài, trong lớp khơng chú ý nghe giảng ………...
4.Phương hướng tuần 15


-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.


______________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×