Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide 1 hệ quản trị cơ sở dữ liệu microsofts access chương iv form 1 psd chương iv biểu mẫu form i giới thiệu ii thiết kế biểu mẫu bằng chế độ design view iii các ô điều khiển controls và th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.52 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu



<b>MICROSOFTS ACCESS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương IV. BIỂU MẪU (FORM)</b>



• I. Giới thiệu



• II. Thiết kế biểu mẫu bằng chế độ Design


View



• III. Các ơ điều khiển (Controls) và thuộc


tính của các ơ điều khiển.



• IV. Thiết kế biểu mẫu bằng chế độ Form


Wizard



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. GIỚI THIỆU</b>



<b>• Form là đối tượng dùng để tạo ra các </b>biểu


mẫu cập nhập dữ liệu cho CSDL. Ngoài ra, ta


cịn dùng Form để tạo ra giao diện chính để


liên kết các chức năng của CSDL.


<b>• Cách tạo Form: Trong cửa sổ Database, chọn </b>
<b>mục Forms rồi nhấp nút New để tạo mới 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Thiết kế biểu mẫu bằng chế độ Design View</b>



<b>• Giao diện cửa sổ thiết kế: bao gồm</b>


<i><b>- Detail: Chứa các ô điều khiển </b></i>hiển thị chi tiết


dữ liệu của một mẫu tin.


<i><b>- Page Header/Footer: Chứa các ô điều khiển </b></i>
hiển thị các thông tin ở đầu/cuối mỗi trang khi
in ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Thiết kế biểu mẫu bằng chế độ Design View</b>


<b>• Giao diện cửa sổ thiết kế: bao gồm</b>


<i><b>- Toolboxs: Chứa các </b></i>ô điều khiển (Control)
dùng để thiết kế trong Form.


<i><b>- Field List : Chứa </b></i>danh sách các trường của
bảng dữ liệu nguồn.


<i><b>- Properties: Chứa </b></i>danh sách các thuộc tính của
đối tượng đang được chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>1. Các cơng cụ điều khiển:</b>


<b>• Select Object: Dùng để đánh dấu chọn </b>
các đối tượng trong Form



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>2. Label (ô nhãn): dùng để tạo ra dòng </b>


chữ minh họa cho biểu mẫu hoặc cho
một ơđk khác.


 Nếu Label khơng có nội dung thì sẽ
khơng tồn tại.


<b>3. Text box (hộp chứa văn bản): dùng để </b>


nhập dữ liệu vào một trường hoặc hiển
thị giá trị của một biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>4. Check Box, Option Button, Toggle Button</b>


<b>* Ý nghĩa: Hiển thị giá trị có kiểu Yes/No</b>
* Check Box: hộp kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>5. List Box, Combo Box: Tương tự như Text Box, nhưng </b>


có chứa danh sách các giá trị và cho phép người sử dụng
nhấp chọn giá trị mà khơng cần phải nhập bằng bàn phím



<b>* List Box: Cho phép lựa chọn 1 hoặc nhiều </b>
giá trị, khơng thể nhập thêm giá trị ngồi DS
<b>* Combo Box: Chỉ cho phép lựa chọn duy nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>5. List Box, Combo Box (tt):</b>


<i><b>* Tạo Combo Box bằng chế độ Control Wizard</b></i>


- Xác định nguồn dữ liệu (Table, Query hoặc
danh sách được nhập trực tiếp)


- Chọn trường lấy giá trị trong nguồn dữ liệu,
nếu là danh sách nhập trực tiếp thì tiến hành
nhập các giá trị trong danh sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>6. Command Button: Nút lệnh, dùng để </b>


thực hiện 1 chức năng khi người sử dụng
nhấp chuột vào nó.


<i><b>* Tạo nút lệnh bằng chế độ Control Wizard:</b></i>


- Chọn chức năng, Next.


- Chọn cách trình bày trên nút lệnh (dịng chữ,
hình ảnh), Next.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>


<b>7. Option Group: Nhóm các tùy chọn, trong đó chứa </b>


ơđk: Check Box, Option Button, Toggle Button. Và
cho phép lựa chọn một trong các giá trị đó.


<i><b>* Tạo Option Group bằng chế độ Control Wizard:</b></i>
- Nhập các nhãn cho các tùy chọn


- Chọn nhãn mặc nhiên và quy định giá trị cho nhãn
- Chọn trường để lưu trữ giá trị khi được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các ô điều khiển (Controls)</b>



<b>8. Tab Control: dùng để chia biểu mẫu </b>


thành những nhóm riêng biệt, mỗi
nhóm là một phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Thuộc tính các ơđk, thuộc tính Form</b>



<b>1. Thuộc tính của TextBox</b>


<i><b>Một số thuộc tính </b></i>
<i><b>quan trọng</b></i>


-Name


-Control Source


-Format


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Thuộc tính các ơđk, thuộc tính Form</b>



<b>2. Thuộc tính của List Box, Combo Box</b>


<i><b>Một số thuộc tính </b></i>
<i><b>quan trọng</b></i>


-Name


-Control Source
-Row Source Type
-Row Source


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Thuộc tính các ơđk, thuộc tính Form</b>



<b>3. Thuộc tính của Command Button</b>


<i><b>Một số thuộc tính </b></i>
<i><b>quan trọng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Thuộc tính các ơđk, thuộc tính Form</b>



<b>4. Thuộc tính về sự kiện (Event) của ôđk</b>


-Before Update
-After Update
-On Change



-On Got Focus
-On Lost Focus
-On Click


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Thuộc tính các ơđk, thuộc tính Form</b>



<b>5. Thuộc tính của Form</b>


-Record Source
-Filter


-Order By


-Default view
-Allow Filter
-Allow Edits


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Thiết kế biểu mẫu bằng Form Wizard</b>



<i><b>- Form Wizard: </b></i>
thiết kế biểu
mẫu bằng chế
độ Wizard.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>V. Biểu mẫu dạng Main/Sub</b>



<b>1. Ý nghĩa: cho phép hiển thị và cập nhật dữ liệu </b>


từ nhiều nguồn. (thơng thường là hiển thị dữ
liệu theo nhóm)



 Thực tế, biểu mẫu dạng Main/Sub là sự kết hợp giữa 2
biểu mẫu có liên kết hoặc khơng có liên kết về dữ liệu.


<b>2. Cách tạo:</b>


Bước 1: Thiết kế 2 biểu mẫu chính và phụ độc lập
Bước 2: Kết nối biểu mẫu phụ vào biểu mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>V. Biểu mẫu dạng Main/Sub</b>



<i><b>Quy định việc liên kết tại các thuộc tính:</b></i>


+ Source Object: tên biểu mẫu phụ.


+ Link Child Field: DS các trường của biểu mẫu


phụ liên kết với biểu mẫu chính.


+ Link Master Field: DS các trường của biểu


<b>3. Cách kết nối 2 biểu mẫu: </b>


- Trong cửa sổ thiết kế của biểu mẫu


</div>

<!--links-->

×