Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phßng gd ®t lôc nam phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam m1 §ò kióm tra gi÷a kú i m«n vët lý líp 8 bµi sè 1 thêi gian lµm bµi 45 phót hä vµ tªn líp c©u 1 §iòn tõ thých hîp vµo tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>


<b>M1</b>


<b>Đề Kiểm Tra giữa kỳ i</b>



Môn: Vật lÝ líp 8 (bµi sè 1)


<i><b>Thêi gian lµm bµi 45 phút</b></i>


Họ và tên:
Lớp:


<b>Câu 1: </b>


Điền từ thích hợp vào (....) trong các câu sau:


a. Mt vt cú th là chuyển động....(1) nhng lại là ...(2) đối với vật khác
b. Các dạng chuyển động cơ học thờng gặp là ....(3)


c. Độ lớn của vận tốc cho biết sự ....(4)....;...(5)... của chuyển động
d. Độ lớn của vận tốc đợc tính bằng ...(6) trong một ....(7) thời gian
e. áp lực là lực ép ...(8) mặt bị ép


f. Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực...(9) và diện tích bị ép...(10)


g. Trong bỡnh thụng nhau cha cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở hai nhánh
luôn luôn ở...(11) độ cao.


h. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều tác dụng của...(12) theo mi phng.



<b>Câu 2</b>: Diễn tả bằng lời các yếu tè cña lùc sau:
-->


F1 b.


-->


F2


H×nh a H×nh b


-->
F3




300 <sub>y</sub>


H×nh c


<b>Câu3</b>: Một ngời nặng 50 kg đứng trên mặt đất biết diện tích mỗi bàn chân 150cm2<sub>.Tính áp suất của </sub>


ngời đólên mặt đất khi :
a. Đứng cả 2 chân
b. Co 1 chân


Phßng gd & đt lục nam
<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b>


<b>M2</b>



<b>Đề Kiểm Tra giữa kỳ i</b>



Môn: Vật lí lớp 8 (bài số 1)


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút</b></i>


Họ và tên:
Lớp:


<b>I. Phần tr¾c nghiƯm</b>.


<b> Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1. Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm đợc lực ma sát:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc <b>B. </b>Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc


<b>C. </b>Tăng độ nhẵn của bề mặt tiếp xúc.


<b>II. Điền từ thích hợp vào Ô trống trong các câu sau để đợc kết lun hon chnh.</b>
<b>Cõu 2. </b>


Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên ... bình, mà lên cả ... và các
vật ở ... chất lỏng


<b>III. phần tự luận</b>


<b>Cõu 3. </b>Một bể cao 3m chứa đầy nớc. Tính áp suất tác dụng lên đáy bể và áp suất tác dụng
lên một điểm cách đáy bể 1m. Biết dn = 10.000 N/m3


<b>C©u 4.</b> Một căn phòng rộng 5m, dài 7m cao 3m.



a. Tính khối lợng của không khí chứa trong phòng. Biết khối lợng riêng của không khí là: 1,29
kg/m3<sub>.</sub>


b. Tính trọng lợng của không khí trong phòng.


Phòng gd & đt lôc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra giữa học kì I</b><sub>Mơn: Vật Lý 8</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phút</b></i>


<b>Câu 1. </b>Chọn C<b> (1 điểm).</b>


<b>Cõu 2. </b>in Đáy; Thành bình; Trong lịng<b>. (2điểm).</b>
<b>Câu 3. </b>Tóm tắt đúng cho<b> (1 điểm).</b>


Viết đợc P1 = d1. h1 cho<b> (0.5 điểm). </b>Tìm đợc P1 = 30.000 N/m2 cho cho<b> (0.5 điểm).</b>


Viết đợc P2 = d2. h2 cho<b> (0.5 điểm). </b>Tìm đợc P2 = 20.000 N/m2 cho cho<b> (0.5 im).</b>


<i><b>Phải có câu trả lời mới cho điểm tối đa</b></i>


<b>Cõu 4. </b>Tóm tắt đúng cho<b> (1 điểm). </b>
<b> </b>Tính đợc V = 105 cho<b> (1điểm).</b>


Viết đợc m = D .<sub> V cho</sub><b><sub> (0.5 điểm).</sub></b><sub> Tìm đợc V = 135,45 kg cho</sub><b><sub> (0.5 điểm).</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×