Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.02 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1. Giải phương trình </b></i>(<i>x</i> 1)4(<i>x</i>3)4 256<sub> (Đối với phương trình: </sub>(<i>x a</i> )4(<i>x b</i> )4 <i>c</i><sub> cách</sub>
giải là đưa về dạng phương trình trùng phương biến <i>t</i> <sub> bằng cách đặt </sub> 2
<i>a b</i>
<i>t</i> <i>x</i>
)
<i><b>Câu 2. Giải phương trình: </b></i>(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 2)(<i>x</i>4)(<i>x</i>5) 112 <sub>(Phương trình:</sub>(<i>x a x b x c c d</i> )( )( )( )<i>m</i>
Trong đó <i>a b c</i>, , và thỏa mãn điều kiện <i>d</i> <i>a b c d</i> <i>k</i><sub> ta thực hiện phép nhóm </sub>(<i>x a x b</i> )( )<sub> và</sub>
(<i>x c x d</i> )( )<sub>)</sub>
<i><b>Câu 3. Giải phương trình </b>x</i>6 3<i>x</i>56<i>x</i>4 7<i>x</i>36<i>x</i>2 3<i>x</i> 1 0<sub>( Lớp phương trình trên thuộc vào</sub>
phương trình thuận nghịch: <i>a xn</i> <i>n</i> <i>a xn</i>1 <i>n</i>1<i>an</i>2<i>xn</i>2<i>a x</i>2 2<i>a x a</i>1 0 0 trong đó dãy các hệ số
là đối xứng, nghĩa là <i>an</i> <i>a a</i>0, <i>n</i>1 <i>a a</i>1, <i>n</i>2 <i>a</i>2,.... Nếu là phương trình thuận nghịch bậc chẵn
2
<i>n</i> <i>m</i><sub> thì chia cả hai vế cho </sub><i>xm</i><sub> và đặt </sub>
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
cịn đối với phương trình thuận nghịch bậc lẻ thì
phương trình ln có nghiệm <i>x</i>1<sub>, sau đó chia cho </sub><i>x</i>1<sub> ta lại thu được phương trình thuận nghịch</sub>
bậc chẵn).
<i><b>Câu 3. Giải các phương trình sau:</b></i>
a) (<i>x</i>3)4(<i>x</i>5)4 2
b) (<i>x</i>1)4(<i>x</i> 3)3 82
c) (<i>x</i>1)(<i>x</i>3)(<i>x</i>5)(<i>x</i>7) 9
d) (<i>x</i>1)(<i>x</i>2)(<i>x</i>4)(<i>x</i>5) 10
e) <i>x</i>4 2<i>x</i>3 5<i>x</i>22<i>x</i> 1 0
f) <i>x</i>4 4<i>x</i>35<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 0
g) <i>x</i>43<i>x</i>3 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 4 0
h) 3(<i>x</i>3)(<i>x</i>4)(<i>x</i>5) 8( <i>x</i> 2)
i) (<i>x</i>2 <i>x</i> 1)2 3<i>x</i>2 3<i>x</i> 1 0
j)
3
3
1 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
k) 2<i>x</i>28<i>x</i> 7 <i>x</i>24<i>x</i> 7 20 0
l)
2 2
2 2
1 1 13
36
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
m) <i>x</i>42<i>x</i>3 13<i>x</i>2 10<i>x</i> 24 0
n) (<i>x</i>2)4(<i>x</i>3)4(<i>x</i>4)4 2
o)
2
2
2
9
7
( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
p) (<i>x</i> 1)6(<i>x</i> 2)6 1
q) <i>x</i>4 10<i>x</i>3 2(<i>a</i> 11)<i>x</i>22(5<i>a</i>6)<i>x</i>2<i>a a</i> 2 0
với a là tham số
<i><b>Câu 2. Chứng minh rằng để cho phương trình </b></i>(<i>x a</i> )4(<i>x b</i> )4 <i>c</i><sub> có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:</sub>
4
(<i>a b</i> ) 8<i>c</i>
<i><b>Câu 3. Xác định tất cả các giá trị của </b>m</i><sub> để phương trình </sub><i>mx</i>4 (<i>m</i> 3)<i>x</i>23<i>m</i>0<sub> có bốn nghiệm phân biệt.</sub>
<i><b>Câu 4. Giải biện luận phương trình </b></i>(<i>x</i> 1)4(<i>x</i> 3)4 2<i>m</i>
<i><b>Câu 5. Tìm </b>m</i> để phương trình sau có hai nghiệm lớn hơn 1:<i>x</i>4 2<i>x</i>3 (2<i>m</i>1)<i>x</i>22<i>x</i> 1 0
<i><b>Câu 6. Giải và biện luận phương trình </b></i>
2 2
2
( 1)
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 9. Tìm </b>p</i> và <i>q</i> để 2 phương trình sau tương đương: <i>x</i>4 <i>px</i>3(<i>q</i> 1)<i>x</i>2 <i>px q</i> 0<sub> và </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>1 0</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
<i><b>Câu 10. Tùy theo tham số </b>m</i><sub> hãy cho biết số nghiệm của phương trình:</sub>
4 <sub>2</sub> 3 <sub>(</sub> 2 <sub>1)</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>