Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Suu tap Mat troi He mat troi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Nội dung </b>



1. Cấu tạo và chuyển động của hệ Mặt Trời
2. Mặt trời


3.Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thu</b>
<b>y </b>
<b>tinh</b>
<b>Kim </b>
<b>tinh</b>
<b>Trái </b>
<b>Đất</b>
<b>Hỏa </b>
<b>tinh</b>
<b>Mộc </b>
<b>tinh</b>
<b>Thổ </b>
<b>tinh</b>
<b>Thiên </b>
<b>Vương </b>
<b>tinh</b>
<b>Hải Vương </b>
<b>tinh</b>


<b>- Mặt trời là trung tâm cua hệ (thiên thể duy nhất </b>
<b>nóng sáng).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các hành tinh nhóm trong gồm:</b>



<b>Thủy tinh</b> <b>Kim tinh</b>


<b>Trái đất</b> <b>Hỏa tinh</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các hành tinh nhóm ngoài gồm:</b>


<b>- Mộc tinh</b> <b>- Thổ tinh</b>


<b>-</b> <b>Hải vương tinh</b>
<b>- Thiên vương tinh</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khoảng cách đến Mặt Trời :


0,39 đvtv


- Chu kì quay quanh Mặt Trời:
87,96 ngày


- Chu kì tự quay : 59 ngày


- Khối lượng riêng: 5,4.103 kg/m3



- Bán kính: 2 440km


- Nhiệt độ bề mặt: đêm khoảng 100K
ngày là khoảng 700K


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Khoảng cách đến Mặt Trời :

0,72đvtv


- Chu kì quay quanh Mặt Trời:


224,7


ngày



- Chu kì tự quay:

243 ngày



- Khối lượng riêng :

5,3.10

3

kg/m

3


- Bán kính:

6 056

km



- Nhiệt độ bề mặt:

726K



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Khoảng cách đến Mặt Trời :

1 đvtv



-Chu kì quay quanh MặtTrời:

365,25 ngày


- Chu kì tự quay:

23h56ph



- Khối lượng riêng:

5,5.10

3

kg/m

3


- Bán kính:

6 375km




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Khoảng cách đến Mặt Trời :


1,52đvtv



- Chu kì quay quanh Mặt Trời :


1,88năm



- Chu kì tự quay:

24giờ37phút



- Khối lượng riêng:

3,9.10

3

kg/m

3


- Bán kính :

3 395km



- Nhiệt độ bề mặt:

150 – 310K



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khoảng cách đến


Mặt Trời :

5,2đvtv



- Chu kì quay quanh Mặt Trời:


11,86 năm



- Chu kì tự quay:

9 giờ50phút



- Khối lượng riêng:

1,3.10

3

kg/m

3


- Bán kính:

71 490km




- Nhiệt độ bề mặt:

120K



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khoảng cách đến
Mặt Trời :

9,54đvtv



- Chu kì quay quanh Mặt Trời:

29,46 năm



- Chu kì tự quay:

14giờ14 phút


- Khối lượng riêng:

0,7.10

3

kg/m

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Khoảng cách đến


-Mặt Trời :

19,19 đvtv



-- Chu kì quay quanh Mặt Trời:


84 năm



- Chu kì tự quay:

17giờ14phút



- Khối lượng riêng:

1,2.10

3

kg/m

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Khoảng cách từ Mặt Trời :


30,07 đvtv



-- Chu kì quay quanh Mặt Trời:



164,8 năm



- Chu kì tự quay:

16giờ11phút


- Khối lượng riêng:

1,7.10

3

kg/m

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIỂU HÀNH TINH</b>



Tiểu hành tinh là những thiên thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hệ Mặt Trời gồm:



- Mặt Trời ở trung tâm Hệ (và là thiên
thể duy nhất nóng sáng)


- Tám hành tinh lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tất cả các hành tinh đều chuyển động
quanh Mặt Trời theo cùng một chiều
(chiều thuận), và gần như cùng một
mặt phẳng.


- Mặt Trời và các hành tinh đều quay
quanh mình nó và đều quay theo chiều
thuận (trừ Kim Tinh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. Cấu trúc của Mặt trời gồm hai phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Quang cầu



- Nhân ở tâm Mặt


Trời rất nóng


khoảng 1,6.107K


- Quang cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khí quyển Mặt Trời


- Sắc cầu là lớp khí


sát mặt quang cầu
dày trên 10 000km,
nhiệt độ khoảng
4500K.


- Nhật hoa có vật
chất bị Ion hóa
mạnh (plaxma)
nhiệt độ khoảng 1
triệu độ.


Sắc cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b. Năng lượng của Mặt Trời



- Hằng số Mặt trời H = 1 360W/m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c. Sự hoạt động của Mặt Trời



- Vết đen có màu
sẫm tối, nhiệt độ


khoảng 4000K


- Bùng sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c. Sự hoạt động của Mặt Trời



- Bùng sáng


phóng ra tia X và
dòng hạt mang
điện


- Vết đen có màu
sẫm tối, nhiệt độ
khoảng 4000K


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. Trái Đất :


a) Chuyển động của Trái Đất :
<sub>Chuyển động của Trái </sub>


đất là tổng hợp chuyển
động


-CĐ tự quay quanh trục


<b>23027’</b>


<b>Trục quay</b>
<b>Trái </b>



<b>Đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 <sub>Trái Đất có dạng phỏng cầu, bán kính xích đạo bằng </sub>


6378km, bán kính ở hai cực 6357km


<sub>Khối lượng riêng trung bình là 5220kg/m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Lớp</b> <b>Bề dày</b> <b>Thành phần</b>


Lõi Khoảng 3000km Sắt, Niken


Lớp Manti Khoảng 3300km Silic và Magiê
Vỏ Khoảng 35km Đá granit


Vỏ
Lớp manti


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b) Mặt Trăng – vệ tinh tự nhiên của Trái Đất :


 <sub>Cách trái Đất 384000km (1,25 </sub>
giây ánh sáng)


 <sub>Bán kính 1738km</sub>


 <sub>Gia tốc trọng trường 1,63m/s</sub>2


 <sub>Chu kỳ quay quanh Trái Đất </sub>
là 27,32 ngày



 <sub>Khối lượng 7,35.10</sub>22kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Aldrin đặt chân đầu tiên xuống Mặt
Trăng 20/7/1969


 <sub>Bề mặt phủ một lớp vật chất xốp, trên bề mặt có các dãy </sub>


núi cao, trên đỉnh núi có nhiều lỗ tròn và các vùng bằng
phẳng gọi là biển (biển đá).


 <sub>Nhiệt độ trong một ngày đêm trên mặt trăng chênh </sub>


lệch nhau rất lớn, ở vùng xích đạo lúc trưa là 1000C


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

• <b><sub>Nhật thực</sub></b> <sub>xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Sao chổi</b>



<b><sub>Sao chổi là loại hành tinh chuyển động quanh Mặt </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Sao chổi</b>



<b><sub>Khi sao chổi tiến lại gần Mặt Trời, các phân tử khí </sub></b>


<b>sẽ cháy sáng. Do khối lượng bé nên các phân tử hơi </b>
<b>chịu tác động cua áp suất ánh sáng Mặt Trời lớn </b>
<b>hơn lực hấp dẫn nên bị thổi ra tạo thành một cái </b>
<b>đuôi.</b>



<b><sub>Kích thước và khối </sub></b>


<b>lượng nhỏ, được cấu </b>
<b>tạo bởi các chất dễ </b>
<b>bốc hơi như tinh thể </b>
<b>băng, amôniac, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

 <b><sub>Thiên thạch là những </sub></b>


<b>khối đá chuyển động </b>
<b>quanh Mặt Trời với </b>
<b>tốc độ hàng chục </b>


<b>km/s theo các quỹ </b>
<b>đạo rất khác nhau.</b>


 <b><sub>Khi một thiên thạch </sub></b>


<b>bay gần một hành </b>
<b>tinh nào đó thì nó sẽ </b>
<b>bị hút và có thể xảy </b>
<b>ra sự va chạm cua </b>
<b>thiên thạch với hành </b>
<b>tinh.</b>


 <b><sub>Khi thiên thạch bay </sub></b>


<b>vào Trái Đất nó bị </b>
<b>ma sát mạnh với khí </b>
<b>quyển nên nóng sáng </b>


<b>và bốc cháy tạo </b>


<b>thành sao băng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×