Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hệ thống chơng trình môn ngữ văn lớp 6, 7, 8, 9
Phần I: Văn học
Lớp 6 (49 tiÕt) Líp 7 (51 tiÕt) Líp 8 ( 51 tiÕt) Líp 9 (81 tiÕt)
T¸c 38 tiÕt 9 tiÕt 17 tiÕt 31 tiÕt
phÈm
tù sù
Truyện dân gian,
truyện kí trung đại,
truyện hiện đại cho
thiếu nhi (Tơ Hồi,
Đồn Giỏi, A. Đơ
đê), thơ có yếu tố tự
sự và miêu tả, kí
(Nguyễn Tuân, Thép
Mới, Ê ren bua)
Truyện VN hiện
đại từ đầu TK XX
đến 1930: Sng
chết mặc
bay...Những trò lố
hay lµ Va ren và
Phan Bội Châu.
Truyện VN 30-45
2 truyện văn xuôi
và 2 truyện thơ
trung đại VN. 4
truyện hiện đại
VN (sau 45). 5
truyện nớc ngoài
(Lỗ Tấn, Giắc Lân
đơn, Gor ki, i
phụ, Mụ pa xng)
Văn 22 tiết 12 tiết 16 tiết
bản
trữ
tình
Thơ: dân gian (ca
dao), trung đại,
thơ Đờng, hiện đại
. Tuỳ bỳt: V
Bằng, Nguyễn
Tuân, Thạch Lam
Thơ (đầu XX -
tr-íc 45) cđa hai cơ
Phan, TrÇn Tuấn
Khải, Tản Đà,
Thơ Mới, Tố Hữu,
Hồ ChÝ Minh
Thơ hiện đại
Việt Nam (10
bài), thế giới (Ta
go)
T¸c 7 tiÕt 7 tiÕt 10 tiÕt
phÈm
nghÞ
luËn
Tục ngữ, bài viết
của Hồ Chí Minh
Đặng Thai Mai,
Phạm Văn Đồng
(Tinh thần ..., Sự
giàu đẹp ..., Đức
tính ...)
NL trung đại (TK
X- XIX, Chiu,
Bản án...của
Nguyễn á<sub>i Quốc</sub>
NL VN (Phong
cách..., Bàn về...,
Tiếng nói...Nớc
ngoài (Sói và
cừu...)
Sân 4 tiết 4 tiÕt 5 tiÕt
khÊu
d gian Chèo dân gian:Quan âm... Kịch cổ điển Molie Kch hin i LuQuang V
Văn 5 tiết 5 tiết 5 tiết 8 tiết
bản
nhật
dụng
Di tích LS: Cầu Long
Biên, văn ho¸: Bøc
th-..., danh lam thắng
cảnh: Động Phong
Nha
Văn hoá giáo
dục: Ca Huế
sông Hơng, Thứ
quà lúa non...
Bảo vệ môi trờng,
dân số gia tăng, tệ
nạn ma tuý thuốc
lá, giáo dục
Hoà bình thÕ
giíi, qun trỴ
em, hành trang
thế kỉ mới
CT ĐP <sub>2 tiết</sub> <sub>2 tiết</sub> <sub>2 tiết</sub> <sub>2 tiết</sub>
Ôn 4 tiết 2 tiết 4 tiÕt 8 tiÕt
tËp,
tỉng
kÕt
T¸c phÈm tù sù:
trun, kÝ, th¬ cã
yÕu tè tù sù miêu
tả
Tác phẩm trữ tình,
nghị luận, văn bản
Tác phÈm TS, TT,
NL, ND, sù kết
hợp các phơng
thức...
Tỏc phẩm tự sự,
trữ tình, nghị
luận hiện đại,
kịch. Lịch sử
VHVN
H T
ho¸
KNiƯm
LL vỊ
t. kÝ
Đề tài, chủ đề, ngời
kể, cốt truyện, tình
tiết, nhõn vt
Đặc điểm tục ngữ,
ca dao, thơ Đờng,
biện pháp tu từ
th-ờng gặp
Loi, thể loại:
truyện ngắn, tiu
Chức năng, tác
phẩm, thi pháp,
tiếp nhận...
<b>Phần II: TiÕng ViƯt</b>:
Líp 6 Líp 7 Líp 8 Líp 9
1- Tõ 12 tiÕt 15 tiÕt 9 tiÕt 10 tiÕt
vựng Từ, cấu tạo từ, từ
đơn, từ phức,
Từ mợn, từ Hán
Việt
Nghĩa và hiện tợng
chuyển nghÜa cđa tõ
Tõ ghÐp, l¸y.
Tõ phøc H¸n ViƯt,
sư dơng tõ H¸n
ViƯt.
Từ đồng nghĩa,
trái nghĩa. Từ
đồng âm.
Từ ngữ địa phơng
và biệt ngữ xã
hội. Trờng từ
vựng. Cấp độ
nghĩa khái qt
của từ
Tõ tỵng thanh,
t-ợng hình.
Thuật ngữ.
Sự phát triĨn cđa
tõ vùng.
Më réng vµ trau
dåi vèn tõ.
Tỉng kết từ vựng
Các lỗi thờng gặp về
từ, cách sửa lỗi
Các lỗi thờng gặp
về dùng từ, cách
sửa lỗi
Biết lỗi, sửa lỗi
khi dùng dấu câu
50 yếu tố Hán Việt 50 yếu tèH¸n ViƯt 50 utèH¸n ViƯt 70 u tè H¸n ViƯt
2. Ngữ
pháp 14 tiết 12 tiết 16 tiết 16 tiÕt
Tõ
loại Danh, động, tính từ.Và các TL đi kèm
(lợng từ, số từ, chỉ
từ, phó t)
Đại từ. Quan hệ từ.
Thành ngữ Tình thái từ. Trợtừ, thán từ Khởi ngữ
Cú
phỏp Các cụm danh,động, tính từ.
Thành phần ngữ
pháp của câu: thành
phân chính, thành
phần phụ, chủ ngữ,
vị ngữ.
Câu trần thuật đơn,
câu trần thuật đơn
có hệ từ là.
C©u rót gän.
Câu đặc biệt. Câu
chủ động, câu bị
động.
Chuyển câu chủ
động thành bị
động.
Thêm trạng ngữ
cho câu, dùng cụm
C- V để mở rộng
C©u ghÐp.
Câu phân loại
theo mục đích
nói: nghi vấn, câu
cầu khiến, câu
cảm thán, câu trần
thuật.
Câu phủ định
Các thành phần
biệt lập trong câu
(gọi đáp, phụ chú,
tình thái, cảm
thán).
NghÜa tờng minh
Ôn dấu c©u: chÊm,
chÊm hái, chấm
than, dấu phảy)
Ôn dấu câu: chấm
phảy, châm lưng,
g¹ch ngang.
Ơn dấu câu:
ngoặc đơn, ngoặc
kép, hai chấm
Tỉng kÕt ng÷ pháp
Chữa lỗi về chủ
ngữ, vị ngữ
Cha li din đạt
(lỗi lơ gíc)
3. Ph
c¸ch
NNH
BPTT
5 t 3 t 4 t
Các BPTT: so sánh,
Các BPTT: Điệp
ngữ, chơi chữ, liệt
kê.
Các BPTT: nói
quá, nãi … tr¸nh.
Lùa … trËt tù tõ.
4.
Hoạt
động
giao
tiếp
0 tiÕt 0 t 2 t 5 t
Sơ lợc về giao tiếp,
văn bản và phơng
thức biểu đạt (kết
hợp TLV)
Kh«ng cã bµi
riêng Hành động nói(trực tiếp, gián
tiếp).
Héi thoại (vai xÃ
Các phơng châm
hội thoại. Xng h«
trong héi thoại.
Cách dẫn trực tiếp
và gián tiếp
6.CT ĐP 2 tiết 2 tiÕt 2 tiÕt 2 tiÕt
TK- KT <sub>2 tiÕt</sub> <sub>2 tiÕt</sub> <sub>2 tiÕt</sub> <sub>2 tiÕt</sub>
Céng <sub>(35 tiÕt)</sub> <sub> (35 tiÕt)</sub> <sub>(35 tiết)</sub> <sub>(35 tiết)</sub>
Chính tả và phát âm Không có bài học riêng. Lớp nào cũng có
<b>Phần III: Tập Làm Văn</b>
Lớp 6 (48 tiết) Lớp 7 (46 tiết) Lớp 8 (46 tiÕt) Líp 9 (49 tiÕt)
C¸c <sub>(2 tiÕt)</sub> <sub>(6 tiÕt)</sub> <sub>(6 tiết)</sub>
bài
khái
quát
chung
về văn
bản
Khỏi nim:
Giao tiếp, văn
Liên kết,
mạch lạc, bố
cục, quá trình
tạo lập văn
bản
Tớnh thng nht v ch
v cu trỳc hỡnh thc của
VB (bố cục văn bản, đoạn,
câu; chuyển đoạn, tách
đoạn, liên kết đoạn).
Luyện tập
C¸c (22 tiÕt) (14 tiÕt) (8 tiết) (21 tiết)
kiểu
văn
bản
VBTS: tỡm hiu
chung, các yếu
tố cơ bản: sự
việc, nhân vật,
chủ đề, dàn bài,
cách làm, lời
văn, đoạn văn,
Văn bản
BCG: tỡm
hiu chung,
đặc điểm, đề
văn, cách làm,
lập ý, TS-MT
trong biểu
cảm, thực
hành nãi, viÕt
vÒ sù vËt, con
ngêi, tác phẩm
Văn bản tự sù: tãm t¾t
VB, MT-BC trong tù sù,
thùc hµnh nãi (tãm tắt,
viết đoạn, lập dàn ý TS +
MTBC); thực hành viết
(tóm tắt, kể chuyện theo
Văn bản thut minh: TM
kÕt hỵp LL- GT-MT, thùc
hµnh nãi, viÕt
Văn bản tự sự: miêu tả,
miêu tả nội tâm, lập luận,
đối thoại, độc thoại, ngời kể,
ngôi kể trong tự sự; tóm tắt
truyện hiện đại; thực hành
viết: miêu tả tâm trạng, gắn
với sự việc, hành động, tâm
lí; theo các ngôi, các lời;
viết bài tổng hợp
(TS-MT+BC, lập luận, thuyết
minh)
Văn bản MT:
tìm hiểu chung:
đặc điểm, kĩ
năng, phơng
pháp, thực hành
nói, viết. Phơng
pháp tả cảnh, tả
ngời, tả sáng
tạo
Văn bản nghị
luận: tìm hiểu
Văn bản thuyết minh (11
tiết): tìm hiểu chung,
ph-ơng pháp, đề văn, cách
làm, các loại (đồ dùng,
thể loại văn học, phơng
pháp, danh lam thắng
cảnh) thực hành nói,
thực hành viết
Văn bản lập luận: tìm
hiểu chung (phân tích,
tổng hợp, các thao tác
nghị luận, cách làm bài
nghị luận về sự việc
hiện tợng trong XH, về
t tởng lối sống). Nghị
luận văn học: phát biểu
cảm nghĩ về tác phẩm
văn học. Thực hành nói,
thực hành viết: phân
tích, bình giá văn học;
nghị luận tổng hợp về
đạo đức, miêu tả...Tóm
tắt văn bản NL
PhÐp lËp luËn
chøng minh,
gi¶i thÝch (tìm
hiểu chung,
cách làm,
luyện tập)
V.bản L. luËn (10 tiÕt):
«n L. ®iĨm, L. cø,
BC-TS-MT trong L. ln.
Lun tËp: ®a yÕu tè
BC-TS-MT trong L. luËn
H động <sub>(4 tiết)</sub> <sub>(2 tit)</sub> <sub>(3 tit)</sub> <sub>(3 tit)</sub>
Ngữ
văn Tập làm thơ 4hoặc 5 chữ Tập làm thơLB, ca dao Tập làm thơ 7 chữ Làm thơ 8 chữ có MT,KC; thi làm thơ...
Văn (2 tiết) (4 tiết) (4 tiết) (3 tiết)
bản
điều
hành
n, cách viết
đơn
Tìm hiểu chung
(đích, nội dung,
bố cục, phân
loại, cách làm)
Tờng trình, thơng báo Biên bản, hợp đồng, th
điện
CT§P <sub>(2 tiÕt)</sub> <sub>(2 tiÕt)</sub> <sub>(2 tiết)</sub> <sub>(2 tiết)</sub>
Ôn (2 tiết) (3 tiết) (2 tiÕt) (2 tiÕt)
tËp
KT «n tËp kiĨmtra «n tËp kiĨmtra «n tËp kiÓm tra: nângcao về văn bản Hệ thống hoá VB MT-LL-BC-ĐH
số tiết học
của chơng trình ngữ văn lớp 6, 7, 8, 9 trong từng phân môn
Phân môn: Văn học
Văn học Lớp 6 (49 tiÕt) Líp 7 (51 tiÕt) Líp 8 ( 51 tiÕt) Líp 9 (81 tiÕt)
Tù sù 38 tiÕt 9 tiết 17 tiết 31 tiết
Trữ tình 22 tiết 12 tiết 16 tiết
Nghị luận 7 tiết 7 tiết 10 tiết
Sân khấu 4 tiÕt 4 tiÕt 5 tiÕt
NhËt dông 5 tiÕt 5 tiết 5 tiết 8 tiết
CT Đ phơng 2 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết
Ôn, TK, KT 4 tiết 2 tiết 4 tiết 8 tiết
<b>Phân môn: Tiếng Việt</b>:
Chính tả, phát âm không có bài học riêng, lớp nào cũng có
Lớp 6 (35 tiÕt) Líp 7 (35 tiÕt) Líp 8 (35 tiÕt) Líp 9 (35 tiÕt)
G TiÕp H Tho¹i <sub>2 tiÕt</sub> <sub>2 tiÕt</sub> <sub>3 tiÕt</sub>
Tõ vùng 12 tiÕt 15 tiÕt 9 tiết 10 tiết
Ngữ pháp 19 tiết 13 tiết 20 tiết 16 tiết
Địa phơng 2 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiÕt
TK- KT 2 tiÕt 3 tiÕt 2 tiÕt 4 tiÕt
<b>Ph©n môn: Tập Làm Văn</b>
Lớp 6 (48 tiết) Lớp 7 (46 tiÕt) Líp 8 (46 tiÕt) Líp 9 (49 tiÕt)
Cơm bµi k. qu¸t (2 tiÕt) (6 tiÕt) (6 tiÕt)
C¸c kiĨu văn bản (22 tiết) (14 tiết) (8 tiết) (21 tiết)
(14 tiết) (15 tiết) (21 tiết) (14 tiết)
Tập làm thơ (4 tiết) (2 tiết) (3 tiết) (3 tiết)
V. bản điều hành (2 tiÕt) (4 tiÕt) (4 tiÕt) (6 tiÕt)
CT§P (2 tiÕt) (2 tiết) (2 tiết) (2 tiết)
Ôn tập KT (2 tiết) (3 tiÕt) (2 tiÕt) (3 tiÕt)
Tỉng sè tiÕt (thêi lỵng) chia ra từng phân môn
Văn học 49 51 51 81 232 (41%)
TiÕng ViÖt 35 35 35 35 140 (25%)
Tập Làm Văn 48 46 46 49 189 (34%)