Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

điện phân điện phân i §þnh nghüa điện phân là dùng năng lượng điện để thực hiện phản ứng oxi hóa khử xảy ra trên catot và anot tại catot cực âm xảy ra quá trình khử nhận e tại anot cực dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>IN PHN</b>


<b>I - ĐịNH NGHĩA</b>



in phõn l dùng năng lượng điện để thực hiện phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trên catot và anot


+ Tại catot (cực âm) xảy ra quá trình khử (nhận e)



+ Tại Anot (cực dương) xảy ra q trình oxi hố (cho e)



Khác với phản ứng oxi hố khử thơng thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất


trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau e mà phải truyền qua dây dẫn.



<b>II </b>

<b> CáC </b>

<b>trờng hợp điện phân</b>


<b>1. in phõn núng chy</b>



Phng phỏp điện phân nóng chảy chỉ áp dụng điều chế các kim loại hoạt động rất mạnh như: Na, K, Mg,


Ca, Ba, Al



<i><b>a) Điện phân nóng chảy oxit: chỉ dụng điều chế Al</b></i>
6
NaAlF


2 3 2


2Al O

  

4Al+3O



* Tác dụng của Na3AlF6 (criolit):


+ Hạ nhiệt cho phản ứng



+ Tăng khả năng dẫn điện cho Al



+ Ngăn chặn sự tiếp xúc của oxi khơng khí với Al



<i><b>Q trình điện phân:</b></i>


+ Catot (-):

2Al +6e

3+

2Al



+ Anot (+)



Do điện cùc làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn.




2-2


2


2 2


6O -6e

3O



2C+O

2CO



2CO+O

2CO









Phơng trình phản ứng điện phân cho cả 2 cùc lµ:



dpnc



2 3 2


dpnc
2 3


dpnc


2 3 2


2Al O

4Al+3O



Al O +3C

2Al+3CO



2Al O +3C

4Al+3CO



 



 



 



Khí ở anot sinh ra thờng là hỗn hợp khí CO, CO

2

và O

2

. Để đơn giản ngời ta thờng chỉ xét phơng trình:


6


NaAlF


2 3 2


2Al O

  

4Al+3O




<i><b>b) Điện phân nóng chảy hiđroxit (</b></i>

Chỉ áp dụng để điều chế các kim loại kiềm: Na, K)



Tæng qu¸t:



dpnc


2 2


1



2MOH

2M+ O

+H O (M=Na, K,...)



2



 



Catot (-): 2M

+

<sub> +2e</sub>

<sub>2M</sub>



Anot (+): 2OH

-

<sub> -2e</sub>

2 2


1



O

+H O



2



<i><b>c) Điện phân nóng chảy muối clorua (</b></i>

Chỉ áp dụng để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ)


Tổng quát:




dpnc


x 2


2MCl

 

2M+xCl (x=1,2)



<b>2. §iƯn phân dung dịch</b>



- ỏp dng iu ch cỏc kim loại trung bình, yếu.



- Trong điện phân dung dịch nớc giữ một vai trị quan trọng.


+ Là mơi trờng để các cation và anion di chuyển về 2 cực.


+ Đôi khi nớc tham gia vào quá trình điện phân.



ë catot:


+


2


2H +2e

H



anot:




-2 2


1



2OH -2e

O

+H O




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Về bản chất nớc nguyên chất không bị điện phân do điện ở quá lớn ( I=0). Do vậy muỗn điện phân n ớc cần


hoà thêm các chất điện ly mạnh nh: muối tan, axit mạnh, bazơ mạnh...



<i> viết đợc các phơng trình điện ly một cách đầy đủ cà chính xác, chúng ta cần lu ý một s quy tc kinh</i>


<i>nghim sau õy:</i>



<i><b>Quy tắc 1: Quá trình khử xảy ra ở catot</b></i>



+ Các ion kim loại từ Al trở về đầu dÃy thực tế không bị khử thành ion kim loại khi điện phân dung dịch


+ Các ion sau Al thì bị khử thành kim loại, với thứ tự u tiên ngợc từ dới lên.



Trong ú đặc biệt chú ý ion H

+

<sub> luôn bị khử cuối cùng trong dãy u tiên trên.</sub>


<i><b>Quy tắc 2: Quá trình oxi hoỏ anot</b></i>



u tiên 1:

Đó là các kim loại trung bình và yếu.


u tiên 2:

S >I >Br >Cl >OH

2- - - -


-- Nếu khi điện phân ở anot chứa đồng thời kim loại và anion (ion âm) thì anion khơng bị điện phân.


- Các anion cha oxi nh:



- 2- 2- 2- 3-


-3 4 3 3 4 4


NO ;SO ;CO ;SO ;PO ;ClO



coi nh




không điện phân.


<b> III - Định luật điện phân</b>



A Q A

It



m= ì =

.



n F

n 96500



Trong đó:



+ m: số gam dạng sảm phẩm sinh ra trên điện cực


+ n: số electron trao đổi



+ Q = It: điện lợng đi qua dung dịch với cờng độ dịnh điện là I, thời gian t và có đơn vị là culong; I (A);


t(giây)



+ F: h»ng sè Faraday; 1F = 96487 C

96500C



+



A



n

<sub>: gọi là đơng lợng điện hố, gọi tắt là đơng lợng, kí hiệu là .</sub>



<i><b>*** </b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>ng dụng của phơng pháp điện phân:</b></i>



<i>1. Điều chế một số kim loại:</i>



<i>2. Điều chế một số phi kim: H</i>

<i>2</i>

<i>; O</i>

<i>2</i>

<i>; F</i>

<i>2</i>

<i>; Cl</i>

<i>2</i>


<i>3. Điều chế một số hợp chất: KmnO</i>

<i>4</i>

<i>; NaOH; H</i>

<i>2</i>

<i>O</i>

<i>2</i>

<i>, níc Giaven</i>

<i>…</i>



<i>4. Tinh chÕ mét sè kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au</i>

<i></i>


<i>5. Mạ điện:</i>



<i>in phõn với anot tan đợc dùng trong kĩ thuật mạ điện, nhằm bảo vệ kim loạikhỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp</i>


<i>cho vật mạ. Trong mạ điện, anot là kim loại dùng để mạ nh: Cu, Ag, Au, Cr, Ni.. catot là vật cần đợc mạ.</i>


<i>Lớp mạ rất mỏng thờng có độ dày từ: 5.10</i>

<i>-5</i>

<i><sub> đến 1.10</sub></i>

<i>-3</i>

<i><sub> cm.</sub></i>



<b>IV </b>

<b> VËn dụng</b>


<b>A </b>

<b> Bài tập mẫu</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

Điện phân dung dịch KCl


<i><b>Giải:</b></i>



Phơng trình điện li:



+


-2


+


-H O

H +OH



KCl

K +Cl



 








 



+ catot: (-): K

+

<sub>; H</sub>

+

<sub>, trong đó K</sub>

+

<sub> không bị điện phân (theo quy tắc 1)</sub>


+


2


2H +2e

H



K

+

<sub> K</sub>

+


+ anot (-):

OH

-

;

Cl

-

thì thứ tự điện phân là:

Cl

-

>

OH

-

(theo quy tắc 2 u tiên 2)




-2


2Cl -2e

 

Cl





-OH

OH



-Do đó phơng trình điện phân là:



2KCl + 2H

2

O



<i>dpdd</i>



  

<sub>2KOH + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>+ Cl</sub>

<sub>2</sub>


Nếu

Cl

-

hết thì đến lợt

OH

-

tham gia quá trình điện phân:





-2 2


1



2OH -2e

O

+H O



2





Nh vậy, đến đây nớc điện phân và KOH đóng vai trịn xúc tác:


dpdd


2 KOH 2 2


1



H O

H

+ O



2





<i><b>Bài 2:</b></i>

Điện phân dung dịch CuSO

4

<i><b>Giải: </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ anot (-):



2-4


SO



;

OH

-

:




-2 2


1



2OH -2e

O

+H O



2





Do đó phơng trình điện phân là: CuSO

4

+ H

2

O



<i>dpdd</i>


  

<sub> Cu + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>SO</sub>

<sub>4</sub>

<sub> + </sub>

2


1


O


2




<i><b>Bài 3:</b></i>

Điện phân dung dịch CuSO

4

với anôt là Cu


Giải:



+ catot: (-): Cu

2+

<sub>; H</sub>

+

<sub>: Cu</sub>

2+

<sub> +2e</sub>

<sub>Cu</sub>


+ anot (-): Cu;

OH

-

: Cu – 2e

Cu

2+


Nh vậy, ở catot Cu sinh ra bao nhiêu thì ở anot bị tan ra bấy nhiêu; trớc và sau điện phân lợng CuSO

4

không


đổi. Quá trình này dùng để mạ và tinh luyện kim loại nguyờn cht.



<i><b>Bài 4:</b></i>

Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO

4

a mol và KBr b mol.


<i><b>Giải:</b></i>



+

-

+

-

2+



2-H O

<sub>2</sub>

<sub></sub>

 

H +OH ; KBr

<sub></sub>

K +Br ; CuSO

<sub>4</sub>

<sub></sub>

Cu

+SO

<sub>4</sub>



+catot (-):

H ; K ; Cu

+

+

2+

thứ tự điện phân là

Cu2+>H+

còn K

+

<sub> không bị điện phân</sub>



2+


Cu +2e Cu

<sub> hÕt </sub>

Cu2+

<sub> th× </sub>

2H +2e

+

H

2


+ Anot (+):



- -


2-OH ; Br ; SO4

<sub>thứ tự điện phân là: </sub>

Br >OH- -

<sub>; còn </sub>

SO42-

<sub> không bị điện phân.</sub>




-Br -2e <sub>Br2</sub>



hết Br

-

<sub> th× </sub>




-2 2


1



2OH -2e

O

+H O



2





Phơng trình điện phân:



dpdd


CuSO +2KBr<sub>4</sub>    Cu+Br<sub>2</sub> +K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


+ NÕu: b > 2a th× KBr d :



dpdd



2KBr+2H O

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

+Br

<sub>2</sub>

+2KOH



m.n.x



   



+ NÕu: b < 2a th× CuSO

4

d: CuSO

4

+ H

2

O




<i>dpdd</i>


  

<sub> Cu + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>SO</sub>

<sub>4</sub>

<sub> + </sub>

2


1


O


2



+ NÕu b = 2a



dpdd


2 KOH 2 2


1



H O

H

+ O



2



  



<i><b>Bài 5:</b></i>

Điện phân dung dịch CuCl

2

, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây.Tính khối lợng


kim loại sinh ra trên catot và khí sinh ra ở anot (ở đktc).



<i><b>Giải:</b></i>



PT điện phân:




dpdd


CuCl<sub>2</sub> Cu+Cl<sub>2</sub>


á

p dụng công thức có:



2 2


64ì5ì2720

4,512



m

<sub>Cu</sub>

=

=4,512 g

n

<sub>Cl</sub>

= nCu=

=0,0705 mol

V

<sub>Cl</sub>

=0,0705×22,4=1,5792 lit



2×96500

64



<b>B - Bài tập tự giải</b>



<i><b>Bài 1:</b></i> Tiến hành điện phân điện cực trơ, có màng ngăn 1 dung dịch chứa m(g) hỗn hợp CuSO4, NaCl cho tới khi níc


bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. ở anot thu đợc 0,448 lít khí (đktc), dung dịch sau phản ứng có thể hồ
tan tối đa 0,68g Al2O3.


1. TÝnh m


2. Tính khối lợng catot đã tăng trong q trình điện phân


3. Tính khối lợng dung dịch giảm đI sau quá trình điện phân. (Gs nớc bay hơi khơng đáng kể)


<i><b>Bài 2:</b></i> Hồ tan 12,5g CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa a(g) HCl đợc 100ml dung dịch X. in phõn dung dch X vi


điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.


1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.


2. Tớnh nng mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân


3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dãy điện hoá). Khi
phản ứng kết thúc, ngời ta thu đợc 0,672 lít khí (1,6atm và 54,60<sub>C) và lọc dung dịch thu đợc 3,26g chất rắn. Xác đụnh</sub>
m và tớnh a.


4. Nếu không cho M mà tiếp tục điện phân , về nguyên tắc phải điện phân bao lâu mới thấy khí thoát ra ở K.


<i><b>Bi 3:</b></i> Nung hoàn toàn 45,6g hỗn hợp 2 muối hiđrocacbonat của kim loại R và R’ thu đợc hỗn hợp chất rắn A và hỗn


hợp khí B. Cho B hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M (d=1,2) thu đợc 102,44g kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nếu đem điện phân nóng chảy muối clorua của R’ trong A thì cần thời gian t(giây) với cờng độ I = 10A. Trong khi đó,
cũng với thời gian và cờng độ nh trên đem điện phân nóng chảy muối clorua của R trong A thì đợc 11,04g R.


a. Hãy xác định R, R’


b. Tính D của dung dịch HCl đã dùng.


<i><b>Bµi 4:</b></i> Trong 500ml dung dịch A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Dung


dch A cú pH =12. Khi điện phân 1/10 dung dịch A cho đến khi hết clo thì thu đợc 11,2ml khí clo (2730<sub>C và 1atm).</sub>
a) Xác định kim loại


b) 1/10 A tác dụng vừa đủ với 25ml dung dịch CuCl2. Tìm nồng độ mol của dd CuCl2


c) Hỏi phải điện phân 1/10A trong bao lâu với I = 96,5A để đợc dung dịch có 1 chất tan với pH=13.



<i><b>Bµi 5:</b></i> TiÕn hµnh điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M + CuCl2 0,1M + NaCl 0,1M, điện cực trơ, màng ngăn


xp. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên pH của dung dch theo quỏ trỡnh in phõn.


<i><b>Bài 6:</b></i> Điện phân 100ml dung dÞch chøa Cu2+<sub>, Na</sub>+<sub>; H</sub>+<sub>; </sub>




2-SO4

<sub> có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điện</sub>


phân, rút điện cực ra khỏi dung dịch, thấy khối lợng trong dung dịch giảm 0,64 gam và dung dịch có màu


xanh nhạt, thể tích dung dịch khơng đổi.



1.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình điện phân.


2. Tính nồng độ H

+<sub> có trong dung dịch sau khi in phõn.</sub>


<i><b>Bài 7:</b></i> M là kim loại có tổng số hạt cơ bản là 87, X là halogenua. Điện phân dung dịch MXa bằng dòng điện 5A, điện


cc tr, sau 21 phút 27 giây ngừng điện phân, thấy trên catot sinh ra 1,9575 gam kimloại M. Xác định tên kimloại M
và nguyên tố X biết MXa có khối lợng phõn t l 218,7


<i><b>Bài 8:</b></i> Nêu phơng pháp tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp: KCl; BaCl2; MgCl2


<i><b>Bài 9:</b></i> Điều chế các kimloại từ hỗn hợp sau:NaCl; BaCl2; AlCl3; CuCl2


<i><b>Bài 10:</b></i> Những quá trình nào xảy ra khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng than chì? Sau đó nếu i chiu dũng in


thì điều gì sẽ xảy ra?


<i><b>Bi 11:</b></i> Tính thời gian để điện phân dung dịch NiSO4 bằng dịng điện 2A để phủ kín cả 2 mặt một lá kim loại mỏng có



kÝch thíc 10

10 cm b»ng mét líp niken cã bỊ dµy 0,05mm. BiÕt r»ng niken cã khối lợng riêng 8,9g/cm3<sub> và hiệu suất</sub>
điện phân là 90%.


<i><b>Bi 12:</b></i> Điện phân dung dịch NaCl cho đến khi hết muối với dòng điện 1,61A thấy hết 60phút


1. TÝnh khèi lợng khí thoát ra, biết rằng điện cực trơ, màng ngăn xốp.


2.Trn dung dch sau in phõn vi dung dch H2SO4 chứa 0,04 mol rồi cơ cạn dung dịch. Tính khi lng mui khan
thu c.


<i><b>Bài 13:</b></i> Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ. Sau một thời gian, ngừng điện phân và cho đi qua


dung dch sau điện phân một lợng d khí A thì thu đợc 72gam chất kết tủa màu đen. Biết rằng, khi đốt cháy A trong oxi
d thì thu đợc hơi nớc và khí B – B làm mất màu dung dịch nớc brom


1. Xác định công thức phân tử của các khí A, B
2. Tính thể tích khí thốt ra trên anot ở đktc


3. Tính thể tích dung dịch HNO3 60% ( d= 1,37g/ml) cần thiết để hoà tan lợng kim loi thoỏt ra trờn catot.


<i><b>Bài 14</b><b>:</b><b> </b></i> Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:


A. Cực dơng, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dơng, ở đây xảy ra sù khö
C. Cùc âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử


<i><b>Bài 15:</b></i> Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :


A. Cùc d¬ng : Khư ion NO3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-
C. Cùc ©m : Khö ion Ag+<sub> </sub> <sub>D. Cùc d¬ng : Khư H</sub>



2O


<i><b>Bài 16:</b></i> Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thốt


ra ë catot khi ®iƯn phân dung dịch trên là:



A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D.Ag,Cu, Fe, Zn, Na


<i><b>Bài 17</b></i> Phản ứng điện phân nóng chảy nào dới đây bị viết sai sản phẩm?


A. Al2O3


dpnc


  <sub>2Al+3/2O</sub><sub>2 </sub> <sub>B. 2NaOH </sub>  dpnc<sub> 2Na+O</sub><sub>2</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub>
C. 2NaCl   dpnc 2Na+Cl2 D. CaBr2


dpnc


  <sub> Ca + Br</sub><sub>2</sub>


<i><b>Bài 18</b></i> Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phõn hp cht núng chy ca


chúng là. (ĐH KHốI A 2007)


A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al


<i><b>Bài 19:</b></i> Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hồ tan đợc NaHCO3 thì


sÏ x¶y trờng hợp nào sau đây:



A. NaCl d B. NaCl d hc CuSO4 d
C. CuSO4 d D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết


<i><b>Bài 20:</b></i> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch


sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì ®iỊu kiƯn cđa a vµ b lµ ( biÕt ion SO42- không bị điện
phân trong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007)


A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a


<i><b>Bài 21:</b></i>

Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định



xảy ra trờng hợp nào sau đây, trờng hợp nào đúng :



A. Dung dịch thu đợc có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu đợc khơng đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím D. A, B, C đều đúng


<i><b>Bµi 22</b><b>.</b><b> </b></i> øng dụng nào dới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?


A. iu ch mt s kim loi, phi kim và hợp chất B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện
C. Tinh chế một số kim loại nh Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại


<i><b>Bài 23</b><b>.</b><b> </b></i> Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch


đã giảm bao nhiêu gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 24.</b></i> Tính thể tích khí (đktc) thu đợc khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn
xốp.



A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit


<i><b>Bài 25:</b></i> Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí


X ở anot. Hấp thụ hồn tồn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch NaOH khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch
NaOH là. (ĐH KHốI A 2007)


A. 0,15 M B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M


<i><b>Bài 26:</b></i> Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiỊu I = 9,65 A. Khi thĨ tÝch khÝ


thốt ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lợng kim loại sinh ra ở katốt và thời gian điện
phân là:


A. 3,2gam vµ1000 s B. 2,2 gam vµ 800 s C. 6,4 gam vµ 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s


<i><b>Bài 27.</b></i>iện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M vµ FeSO4 0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu


đ-ợc ở catot:


A. chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt


C. chỉ có sắt D. vừa đồng vừa sắt với lợng mỗi kim loại là tối đa


<i><b>Bài 28:</b></i> Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cờng độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây


thì khối lợng đồng và thể tích khí O2

sinh ra là



A: 0, 64g vµ 0,112 lit B: 0, 32g vµ 0, 056 lÝt C: 0, 96g vµ 0, 168 lÝt D: 1, 28g và 0, 224 lít



<i><b>Bài 29:</b></i> Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2g


Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là


A : 0, 56 lÝt B : 0, 84 lÝt C : 0, 672 lÝt D : 0,448 lit


<i><b> Bài 30:</b></i> Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4

và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ,



có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nớc và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lợng kim


loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lợt là:



A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 vµ O


<i><b>Bài 31:</b></i><b> Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl</b>2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2. Kim loi u


tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :


A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca


<i><b>Bài 32:</b></i><b> Natri, canxi, magie, nhôm đợc sản xuất trong công nghiệp bằng phơng pháp nào: </b>


A. Phơng pháp thuỷ luyện. B. Phơng pháp nhiệt luyện.


C. Phơng pháp điện phân. D. Phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.


<i><b>Bài 33:</b></i><b> Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lợng NaCl có màng ngăn (1) và không có</b>


màng ngăn (2) là:



A. bằng nhau. B. (2) gấp đôi (1).
C. (1) gấp ụi (2). D. khụng xỏc nh.


<i><b>Bài 34:</b></i><b> Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dơng (anot) </b>


A. ion Cl<sub> bị oxi hoá. </sub>


B. ion Cl<sub> bị khử.</sub>
C. ion K+ <sub> bÞ khư. </sub> <sub>D. ion K</sub>+ <sub> bị oxi hoá.</sub>


<i><b>Bi 35:</b></i><b> in phõn vi in cc trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cờng độ dịng điện</b>


3A. Sau 1930 gi©y, thÊy khối lợng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dới


đây (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65)



A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe


<i><b>Bài 36:</b></i><b> Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị II với cờng độ dịng điện 3A. Sau 1930</b>


giây thấy khối lợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat (cho Fe = 56, Ni = 59, Cu = 64, Zn
= 65)


A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg


<i><b>Bài 37:</b></i><b> Điều nào là khụng ỳng trong cỏc iu sau:</b>


A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần



C. in phõn dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần


(coi thể tích dung dịch khi điện phân là khơng đổi, khi có mặt NaCl thì dựng thờm mng ngn)


<i><b>Bài 38</b></i><b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO</b>4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung dịch


sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện
phân trong dung dịch)


A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a


<i><b>Bài 39:</b></i><b> </b>Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc 56 gam hỗn hợp kim loại ở


catot vµ 4,48 lÝt khÝ ë anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lợt lµ (cho Ag = 108, Cu = 64)
A. 0,2 vµ 0,3 B. 0,3 vµ 0,4 C. 0,4 vµ 0,2 D. 0,4 vµ 0,2


<i><b>Bài 40:</b></i> Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có màng ngăn xốp


tới khi ở anot thốt ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi điện phân có pH (coi thể tích dung
dịch thay đổi khơng đáng kể) là


A. 6 B. 7 C. 12 D. 13


<i><b>Bài 41:</b></i><b> Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO</b>3)2

trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lợng



dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)



A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam



<i><b>Bài 42:</b></i><b> Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO</b>3)2 bằng phơng pháp nào thì thu đợc Cu tinh khit 99,999% ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Phơng pháp điện phân D. C¶ A, B, C


<i><b>Bài 43:</b></i><b> Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đợc 12,69 gam iot. Cho biết công</b>


<b>thøc muèi iotua</b>


A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI


<i><b>Bài</b><b> 44:</b></i> Trong công nghiệp natri hiđroxit c sn xut bng phng phỏp


A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực


D. điện phân NaCl nóng chảy


<i><b>Bi 45:</b></i>in phõn dung dch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí X


ở anot. Hấp thụ hồn tồn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng, nồng độ
NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho
Cu = 64)


A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M


<i><b>Bµi 46:</b></i><b> Hoµ tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nớc. Để điện phân hết cađimi trong dung dịch cần dùng dòng</b>


<b>điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nớc chøa trong muèi lµ </b>



A. 18,4% B. 16,8% C. 18,6% D. 16%


<i><b>Bài 47:</b></i><b> Điện phân 300ml dung dịch CuSO</b>4 0,2M với cờng độ dòng điện là 3,86A. Khối lợng kim loi thu c catot


sau khi điện phân 20 phót lµ (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)


A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam


<i><b>Bài 48:</b></i><b> Điện phân dung dịch MSO</b>4 khi ở anot thu đợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lợng catot tăng 3,84 gam.


Kim lo¹i M lµ (cho Cu = 64; Fe = 56; Ni = 59; Zn = 65)


A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn


<i><b>Bài 49:</b></i><b> Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đợc 1,568 lít khí (đktc), khối lợng</b>


kim loại thu đợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là



A. Mg B. Na C. K D. Ca


<i><b>Bµi 50:</b></i><b> Cã 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần</b>


<b>dựng dũng in 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và</b>
<b>AgNO3 là </b>


A. 0,1 vµ 0,2 B. 0,01 vµ 0,1 C. 0,1 vµ 0,01 D. 0,1 vµ 0,1


<i><b>Bµi 51:</b></i> Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi


ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3

0,1M để trung hoà



dung dịch thu đợc sau điện phân



<b> A. 200 ml</b> B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml


<i><b>Bài 52:</b></i> Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nớc rồi đem điện phân tới hoàn tồn, sau một thời gian thu đợc 800 ml dung


dÞch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân lµ


A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%


<i><b>Bài 53:</b></i> Hoà tan 5 gam muối ngậm nớc CuSO4.nH2O rồi đem điện phân tới hoàn toàn, thu đợc dung dịch A. Trung ho


dung dịch A cần dung dịch chứa 1,6 gam NaOH. Giá trị của n là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 8


<i><b>Bài 54:</b></i><b> Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cờng độ dòng</b>


điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lợng catot tăng lên 4,86


gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là



A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb


<i><b>Bµi 55:</b></i><b> Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và 0,05</b>


mol NaCl với Cờng độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu đợc dung dịch Y. Nếu cho q


tím vào X và Y thì thấy (cho H = 1; Cl = 35,5)



</div>

<!--links-->

×