Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE TU LUYEN CUOI CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>
<b>Môn Thi: TỐN, khối A</b>


<i>Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I: (2,0 điểm).</b> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>+1


1<i>− x</i> (1) có đồ thị là (C)
a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).


b, Gọi <i>Δ</i> <sub> là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm </sub> <i>M</i>(0<i>;</i>1) <sub>. Hãy tìm trên (C) những điểm có </sub>
hồnh độ <i>x</i>>1 <sub> mà khoảng cách từ điểm đó đến </sub> <i>Δ</i> <sub>là nhỏ nhất.</sub>


<b>Câu II: (2,0 điểm)</b>


1, Giải phương trình 6 sin 2<i>x −</i>8 cos 2<i>x −</i>18 sin<i>x −</i>6 cos<i>x</i>+13=0


2, Tìm m để bất phương trình

(4+<i>x</i>)(6<i>− x</i>)<i>≤ x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+<i>m</i> nghiệm đúng <i>∀x∈</i>[<i>−</i>4<i>;</i>6]


<b>Câu III:</b><i>(1,0 điểm).</i> Tính tích phân


sin<i>x −</i>cos<i>x</i>+2¿3
¿


¿


cos 2<i>x</i>



¿


<i>I</i>=


0
<i>π</i>
2


¿


<b>Câu IV:</b> <i>(1,0 điểm)</i>. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng R. Tính thể tích khối chóp theo a và R.


<b>Câu V:</b> <i>(1,0 điểm). </i>Tìm tập các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
thực: 2sin2


<i>x</i>
+3cos


2


<i>x<sub>m</sub></i><sub>. 3</sub>sin2


<i>x</i>


<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) </b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b>


<b>Câu VIa:</b><i>(2,0 điểm).</i>



1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm <i>A</i>(1<i>;</i>2)<i>, B</i>(<i>−</i>1<i>;−3</i>) <sub> và đường thẳng</sub>
<i>d</i>:<i>x</i>+<i>y −</i>2=0 <sub>. Tìm tọa độ điểm </sub> <i>C∈d</i> <sub> sao cho </sub> <i>d</i> <sub> là đường phân giác của góc</sub> ACB
2, Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm <i>A</i>(1<i>;</i>2;5)<i>, B</i>(1;4<i>;3</i>)<i>, C</i>(5<i>;</i>2;1) <sub> và</sub>
mặt phẳng (<i>P</i>):<i>x − y − z −</i>3=0 <sub>. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức</sub>


<i>Q</i>=MA2+2 MB2+3 MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu VIIa:</b><i>(1,0 điểm).</i> Tìm hệ số của <i>x</i>10 trong khai triển 1− x
2


<i>−</i>2<i>x</i>3¿10


¿ thành đa thức


<b>2.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VIb</b>: <i>(2,0 điểm).</i>


1, Trong Oxy cho hai đường tròn (<i>C</i>1):<i>x</i>
2


+<i>y</i>2+2<i>x</i>+2<i>y −</i>11=0 <sub>,</sub>


(<i>C</i>2):<i>x</i>
2


+<i>y</i>2<i>−2x</i>+2<i>y −7</i>=0 <sub>. Chứng minh rằng </sub> (<i>C</i><sub>1</sub>)<i>,</i>(<i>C</i><sub>2</sub>) <sub> cắt nhau, gọi A là một giao </sub>
điểm của (<i>C</i>1)<i>,</i>(<i>C</i>2) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A cắt (<i>C</i>1)<i>,</i>(<i>C</i>2) tại B và C
sao cho A là trung điểm của BC.


2, Trong Oxyz cho hai đường thẳng <i>d</i>1:


<i>x −</i>3


2 =
<i>y −</i>3


2 =
<i>z −</i>3


1 và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i>+1
6 =


<i>y</i>
3=


<i>z −</i>4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chứng minh rằng <i>d</i>1<i>,d</i>2 cắt nhau. Gọi A là giao điểm của <i>d</i>1<i>,d</i>2 , hãy tìm điểm


<i>B∈d</i><sub>1</sub><i>, C∈d</i><sub>2</sub> <sub> sao cho </sub> <i>Δ</i>ABC <sub> cân tại A và </sub> <i>S<sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub>=

41
42
<b>Câu VIIb:</b><i>(1,0 điểm)</i>.


Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i>+<i>z−</i>1=1 . Tính giá trị của biểu thức <i>A</i>=<i>z</i>2010+<i>z−</i>2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×