Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

este este 1 cho este x có ctpt c4h6o2 x thuộc dãy đồng đẳng nào a no đơn chức mạch hở b không no đơn chức mạch hở c no đơn chức mạch vòng d đơn chức không no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Este


1/ cho este X có CTPT C4H6O2. X thuộc dãy đồng đẳng nào?


a. no, đơn chức, mạch hở b. Không no, đơn chức, mạch hở


c. no, đơn chức, mạch vịng d. Đơn chức, khơng no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vòng
2/ ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


3/ thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu
CTCT thỏa mãn với X?


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5


4/ cho hợp chất X có CTCT


* HC2 C
CH3


COOCH3


n



X có tên gọi là:


a. poli metyl matacrilat b. Poli metyl acrilat c. Thủy tinh hữu cơ d. poli metyl matacrilat hay Thủy tinh hữu cơ
5/ P.V.A là tên gọi của hợp chất có CTPT là:


a. [-CH2-CH(OCO-CH3)-]n b. [-CH2-CH(COO-CH3-)-]n



c. [-CH2-C(CH3)(OCO-CH3)-]n d. [-CH2-C(CH3)(COO-CH3)-]n


6/ cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi
của các chất tằng dần?


a. (1) < (2) < (3) < (4) b. (4) < (3) < (2) < (1) c. (4) <(1) <(3) < (2) d. (4) < (3) < (1) < (2)
7. đặc điểm chung của phản ứng este hóa là:


a. chậm ở nhiệt độ thường b. nhanh ở nhiệt độ thường c. xảy ra hồn tồn d. khơng thuận nghịch
8/ thủy phân hồn tồn 1 mol este ( có 1 loại nhóm chức ) sinh ra 3 mol một axit và 1 mol ancol. Este đó có cơng thức dạng


a. R(COOR’)3 b. RCOOR’ c. R(COO)3R’ d. (RCOO)3R’


9/ thủy phân este [ CH2-CH(COO-C2H5 ] n trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là


a. axit propionic và ancol etylic b. Axit acrilic và ancol etylic
c. axit poli acrilic và ancol etylic d. Axit propionic và polivinylancol


10/ cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dd


NaOH cho 2 muối và nước. CTCT có thể có của X là


a. C6H5CH=CH-COOH b. C6H5CH=CH-OOCH c. C6H5-OOC-CH=CH2 d. CH2=CH-C6H4-COOH


11/ cho chất hữu cơ X thuần chức, mạch thẳng có CTPT C6H10O4. biết X không tác dụng với Na. khi X tác dụng với dd NaOH cho


1 muối và 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. CTCT có thể có của X là
a. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 b. CH3-COO-CH2-COO=C2H5



c. CH3-COO-CH2-OCO-C2H5 d. CH3-OOC-CH2-OCO-C2H5


12/ cho chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH thu được muối hữu cơ, axeton, natri clorua và nước. CTCT của A là


a. CH3-COO-CHClCH3 b. CH3CH2CH2Cl-OCOH c. CH3-COO-CH2-CH2Cl d. HCOO-CCl(CH3)2


13/ để điều chế este C6H5-OCO-CH3, cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?


a. axit benzoic và ancol metylic b. Axit axetic và phenol
c. ahidrit axetic và phenol d. axit axetic và ancol benzylic


14/ cho este có CTPT C4H8O2. sản phẩm thủy phân hồn tồn X trong môi trường kiềm dư cho tác dụng với Na dư thu được 2,24


lít H2 ( đktc ). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam CO2 ( đktc )?


a. 32,5g b. 35,2g c. 25,3g d. 23,5g


15/ đun nóng 6 gam CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là


a. 7,04g b. 8g c. 10g d. 12g


16/ ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất 17,20g hợp chất A ( C,H,O ) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí Nito. Khi cho 2,15g A tác
dụng với dd KOH vừa đủ được 2,10g một muối và 1 andehit. A có CTCT là


a. HCOOCH2-CH=CH2 b. HCOOCH=CH-CH3 c. CH3COOCH=CH2 d. HCOOCH=CH2


17/ đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức ( chứa C,H,O ) cần 3,92 lít O2 ( đktc ) thu sản phẩm cháy gồn CO2 và H2O có tỉ lệ


mol là 3:2. đun A với H2O được axit hữu cơ B và ancol D. biết dB/N2 = 2,571. CTCT của A là:



a. CH2=CHCOOCH2-CH=CH2 b. CH2=CHCOOCH=CH-CH3


c. C2H5COOCH2-C

CH d. CH2=CHCOOCH2C

CH


18/ cho m gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được 9,4g muối khan và hơi ancol B. oxi hóa hồn tồn B
được andehit E. cho tồn bộ E phản ứng với lượng dd AgNO3/NH3 dư được 43,2g bạc. tên của A là


a. acrilat etyl b. acrilat metyl c. acrilat vinyl d. axetat metyl


19/ đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít O2 ( đktc ) thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol nước. đun nóng 0,01 mol X với dd


NaOH thấy có 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. biết X khơng có khả năng tráng gương, CTCT có thể có của X là
a. C6H5-OCOH b. CH3-OCO-C6H5 c. C6H5-OCO-CH3 d. CH3COO-C6H4-CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. (CH3COO)3C3H5 b. (C2H3COO)3C3H5 c. C3H5(COOCH3)3 d. C3H5(COOC2H3)3


21/ 2 este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng
đk. CTCT thu gọn của 2 este đó là


a. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3


c. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 d. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5


22/ cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 2,74g hỗn hợp 2
muối. Đốt cháy 2 ancol thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 7:10. biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este < 6. CTCT của 2 este là


a. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7 b. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3


c. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 d. HCOOC2H5 và C3H7COOCH3



23/ cho x gam hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B đơn chức mạch thẳng phản ứng vừa đủ với 0,12 mol NaOH được 2 ancol có cùng
số nguyên tử Cacbon và 10,80g hỗn hợp 2 muối. Lượng muối này làm mất màu vừa đủ 12,80g brom. Mặt khác đốt cháy hồn tồn
x gam hỗn hợp trên cần 18,816 lít O2 và thu được 15,232 lít khí CO2 ( đktc ). CTCT của A và B là


a. CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 b. CH3COOC3H5 và C2H3COOC3H7


c. CH3COOC3H3 và C2H3COOC3H7 d. HCOOC3H5 và C2H3COOC3H7


24/ một hợp chất X có CTPT C3H6O2. X khơng tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là


a. CH3CH2COOH b. HO-CH2-CH2-CHO c. CH3COOCH3 d. HCOOCH2CH3


25/ dùng dãy các thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic, metyl fomiat?
a. q tím, dd Br2 b. q tím, Na c. Cu(OH)2, dd NaOH d. q tím, dd NaOH


26/ phân tử este hữu cơ có 9 nguyên tử cacbon, 1 nhóm chức, là dẫn xuất của benzen thì có cơng thức phân tử là
a. C9H10O2 b. C9H8O2 c. C9H12O2 d. C9H14O2


27/ phân tử este hữu cơ có 8 nguyên tử cacbon, là dẫn xuất của benzen, 2 nhóm chức, thì có CTPT là:
a. C8H6O4 b. C8H8O4 c. C8H10O4 d. C8H12O4


28/ trong sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → A1 → A2 → A3 → C3H6. công thức cấu tạo của A1, A2, A3 lần lượt là


a. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa b. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa


c. C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COONa d. C3H7OH, CH3COOH, CH3COONa


29/ cho este X có CTPT C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este


a. no, đơn chức, mạch hở b. Không no, đơn chức, mạch hở c. No, đơn chức, mạch vòng d. No, đơn chức


30/ ứng với CTPT C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


31/ cho glixerol tác dụng với 2 axit là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste?


a. 4 b. 5 c. 6 d. 8


32/ cho các chất etanol (1), metyl fomiat (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi
tăng dần?


a. (1) < (2) < (3) < (4) b. (4) < (2) <(1) <(3) c. (2) <(1) <(4) <(3) d. (2) <(4) <(1) <(3)
33/ đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là


a. thuận nghịch b. Không thuận nghịch c. Luôn sinh ra axit và ancol d. Xãy ra nhanh ở nhiệt độ thường
34/ thủy phân 1 mol este cho 2 muối và nước. CTCT của este đó có dạng


a. RCOOR b. R-COOCH=CHR c. RCOOC6H5 d. C6H5COOR


35/ cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1. khi phản ứng với dd


NaOH cho 1 muối và 1 andehit. CTCT có thể có của X là


a. C6H5-OCO-CH=CH2 b. CH2=CH-C6H4-COOH c. C6H5-COO-CH=CH2 d. a, b, c đều đúng


36/ cho chất hữu cơ X thuần chức, mạch thẳng có CTPT C6H10O4. biết X không tác dụng với Na. Khi X tác dụng với dd NaOH cho


2 muối và 1 ancol. CTCT có thể có của X là


a. HCOO-(CH2)3-)-OCO-CH3 b. HCOO-(CH2)2-OCO-C2H5 c. CH3-COO-CH2-OCO-C2H5 d. a, b đúng



37/ cho chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH thu một muối hữu cơ, ancol etylic và natri clorua. CTCT của A là


a. CH3-COO-CHClCH3 b. CH3CH2-OCO-CH2Cl c. CH3-COO-CH2CH2Cl d. CH3


-CHCl-OCO-CH3


38/ để điều chế este CH3-OCO-C2H5 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?


a. axit propanoic và ancol etylic b. Axit propionic và ancol metylic
c. axit etanoic và ancol etylic d. Axit axetic và ancol metylic


39/ xà phịng hóa 22,2g hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là


a. 0,5M b. 1M c. 1,5M d. 2M


40/ khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?


a. 8,8g b. 6,16g c. 17,6g d. 12,32g


41/ đun 8,6g một chất A đơn chức trong môi trường kiềm thu được 2 chất hữu cơ trong đó có 1 chất có khả năng phản ứng với dd
AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT có thể có của A là


a. CH3-COO-CH=CH2 b. CH3COO-CH=CH-CH3c. HCOOCH2-CH=CH2 d. A,C đúng


42/ cho m gam chất hữu cơ A đơn chức tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thu được 1,68 lít ( 136,5o<sub>C, 1atm ) ancol B và chất </sub>


hữu cơ C. cho lượng ancol B này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,25g. lấy 1,44g chất C đốt cháy được 0,53g
Na2CO3. CTCT của A là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

43/ chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ mC:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2:nH2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong


môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là


a. metyl axetat b. Metyl acrilat c. anlyl fomiat d. Metyl metacrilat


44/ một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và khơng có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96g dd
KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm
15,68 lít CO2 ( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K2CO3. CTCT của A là


a. CH3-COO-C6H5 b. HCOO-C6H4-CH3 c. CH3-C6H4-COOH d. HCOO-C6H5


45/ đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol
đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127o<sub>C và 600 mmHg sẽ chiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của X là:</sub>


a. CH(COOCH3)3 b. (CH2)2(COOC2H5)2 c. ( COOC2H5)2 d. ( COOC3H5)2


46/ đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh hai este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2 ( đktc ) và 5,4g H2O. CTCT của 2 este là


a. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 b. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5


c. ( CH2OCOCH3 )2 và ( COOC2H5)2 d. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5


47/ hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ mol 1:3. cho a gam hỗn hợp X vào dd NaOH thì sau phản ứng thu được 5,64g muối của một axit
hữu cơ đơn chức và 3,18g hỗn hợp 2 ancol mạch thẳng. Đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 ancol này thu được 3,16 lít khí CO2 ( đktc ).


Biết rằng 2 ancol này khi tách nước đều có thể tạo ra olefin. CTCT của 2 este là


a. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC4H9 b. CH3COOC2H5 và CH3COOC4H9



c. C2H3COOCH3 và C2H3COOC3H7 d. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7


48/ đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este thu được 6,21g H2O và 15,8g CO2. mặt khác cho 6,845g hỗn hợp este này tác


dụng vừa đủ với dd KOH thu được 7,7g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 4,025g một ancol. CTCT của 2 este là
a. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 b. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5


c. HCOOCH3 và CH3COOCH3 d. ( COOC2H5)2 và ( CH2COOC2H5 )2


49/ X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. CTCT của X là


a. HCHO b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. HCOOH


50/ cho 2 chất hữu cơ A, B đều đơn chức có chứa các nguyên tố C,H,O trong phân tử. đốt cháy mỗi chất đều cho nCO2 = nH2O = nO2


đã dùng. Biết A, B đều có thể phản ứng với NaOH. CTCT của A,B là
a. HCOOCH3 và CH3COOH b. HCHO và CH3COOH


c. HCOOCH3 và HCOOH d. CH3COOCH3 và CH3COOH


51/ dùng thuốc thử nào sau đây có thể tách được metyl acrilat ra khỏi hh với ancol etylic và axit axetic?


a. dd Br2 b. dd NaOH c. Na d. dd NaHCO3


52/ phân tử este hữu cơ có chứa 6 nguyên tử cacbon, 1 nhóm chức, mạch hở, có 1 nối đơi ở mạch cacbon thì có CTPT là
a. C6H10O2 b. C6H12O2 c. C6H8O2 d. C6H6O2


53/ ứng với CTPT C9H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức, vừa có khả năng phản ứng với dd NaOH vừa có khả năng phản ứng


với dd nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1?



a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


54/ thủy phân 1 mol este X cần 2 mol NaOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit steric và axit oleic. Có bao nhiêu
CTCT thỏa mãn với X?


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5


55/ cho este đa chức X có CTPT C4H4O4. hỏi X có bao nhiêu liên kết pi?


a. 0 b. 1 c. 2 d. 3


56/ vai trò của H2SO4 trong phản ứng este hóa là


a. hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận b. Xúc tác làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng
c. xác tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận d. a,b đúng


57/ thủy phân este có CTCT


* HC2 C
CH3


COOCH3


n



thu được sản phẩm hữu cơ có tên gọi là


a. axit acrilic và ancol metylic b. Axit poliacrilic và ancol metylic
c. axit poli metacrilic và ancol metylic d. Axit axetic và ancol polianlylic


58/ este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng bạc có tên gọi là


a. etyl fomiat b. n- propyl fomiat c. Etyl axetat d. vinyl axetat
59/ chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH dư cho sản phẩm là 2 loại muối hữu cơ và 1 loại ancol?
a. (CH3COO)2C2H4 b. CH3COOCH2CH2COOH c. CH2(COOC2H5)3 d. a,b,c đều đúng


60/ đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc ) và 5,4g H2O. vậy CTPT của X là


a. C3H6O2 b. C3H4O2 c. C2H4O2 d. C3H2O2


61/ cho 3,52g một este A đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 1M được một muối và 1 ancol không nhánh có tỉ khối
hơi so với H2 là 30. CTCT của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

62/ cho m gam este X đơn chức tác dụng hết với NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. lấy toàn bộ ancol B cho qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít H2 ( đktc ) thoát ra. Mặt khác m/2 gam X chỉ làm mất màu 8g Br2 thu sản


phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng. biết A có cấu tạo nhanh. CTCT của A là


a. CH2=C(CH3)COOC2H5 b. CH2=C(CH3)COOCH3 c. CH(CH3)2COOCH3 d. CH

C-CH(CH3)COOCH3


63/ một este đơn chức E có dE/O2 là 2,685. khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cơ cạn được 17,6g chất rắn


khan và 1 ancol. E có tên gọi là


a. axetat vinyl b. axetat anlyl c. fomiat vinyl d. fomiat anlyl


64/ một este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu một chất duy nhất
có khối lượng 23,2g. biết X có mạch cacbon không phân nhánh. CTCT của X là


a. C2H5COOCH=CH2 b. (CH2)4COO c. (CH2)3COO d. CH2=CHCOOC2H5



65/ cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một
muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phịng hóa hồn tồn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml dd KOH 0,25M, sau
khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dd thu được 1,665g muối khan. CTCT của este là


a. C3H6(COO)2C2H4 b. C4H8(COO)2C2H4 c. C4H8(COOC2H5)2 d. C3H6(COOC2H5)2


66/ cho x mol chất béo ( C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là


a. 0,3 mol b. 0,4 mol c. 0,5 mol d. 0,6 mol


67/ cho glixerol tác dụng với hh axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH. Số este tối đa có thể thu được là


a. 9 b. 12 c. 15 d. 18


68/ hh A gồm 2 este đơn chức, thực hiện xà phịng hóa cần 500ml dd NaOH 1M. Chưng cất hh thu được một ancol duy nhất. Lấy
ancol này thực hiện pu este hóa với axit axetic. Kl axit axetic cần dùng là


a. 20g b. 30g c. 40g d. 50g


69/ X là este tạo bỡi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075
mol NaOH. CTCT của X là:


a. CH3COOCH3 b. CH3COOC2H5 c. HCOOCH3 d. CH3COOC3H7


70/ X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu


được 60g kết tủa. CTCT của X là


a. (HCOO)3C3H5 b. (CH3COO)3C3H5 c. (C2H5COO)3C3H5 d. không xác định được



71/ có 2 este là đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. Để xà phịng hóa 22,2g hỗn
hợp 2 este nói trên phải dùng hết 12g NaOH nguyên chất. CTPT của 2 este là


a. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3


c. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 d không xác định được


72/ xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã phản ứng




a. 8g b. 12g c. 16g d. 20g


73/ xà phịng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng


hóa được sấy đến khô và cân được 21,8g. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là


a. 0,15 mol và 0,15 mol b. 0,2 mol và 0,1 mol c. 0,25 mol và 0,05 mol d. 0,275 mol và 0,005 mol
74/ xà phòng hóa a gam hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOH bằng lượng dd NaOH vừa đủ, cần 300ml dd NaOH nồng độ 0,1M.


Giá trị của a là


a. 14,8g b. 18,5g c. 22,2g d. 29,6g


75/ cho 3 gam CH3COOH và 3,2g CH3OH vào một bình pu có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau pu thu được m gam este. Biết


hiệu suất pu đạt 80%. Giá trị của m là


a. 2,96g b. 3,7g c. 7,4g d. 5,92g



76/ đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là


a. HCOOCH3 b. CH3COOCH3 c. HCOOC2H5 d. CH3COOC2H5


77/ đốt cháy hoàn toàn a gam hh các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối


lượng bình tăng 6,2g. khối lượng kết tủa tạo ra là


a. 6g b. 8g c. 10g d. 12g


78/ khi đốt cháy 1 este cho nCO2 = nH2O. thủy phân hoàn toàn 6g este này thì cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là


a. C2H4O2 b. C3H6O2 c. C4H8O2 d. C5H10O2


79/ đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 ( đktc ) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1. X tác dụng với KOH tạo


ra 2 chất hữu cơ. CTPT của X là


a. C3H6O2 b. C3H4O2 c. C2H4O2 d. C4H8O2


80/ đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ A ( chứa C,H,O ) thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 1,8g H2O. A không làm đổi màu


quỳ tím. A thuộc loại hợp chất nào? ( Cần lưu ý )


a. rượu no đơn chức b. axit no đơn chức c. Este no đơn chức d. không xác định được
81/ đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8g H2O. Thể tích khí CO2 ( đktc ) thu được là:


a. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 3,36 lít d. 1,12 lít



82/ đốt cháy hồn tồn 7,4g hỗn hợp axetat metyl và fomiat etyl cần bao nhiêu lít khí oxi ( 0o<sub>C, 2atm )?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

83/ hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn
toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong dư thấy có 30g kết tủa. Phần 2 được este hóa hồn tồn vừa đủ thu được
1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H2O là


a. 1,8g b. 3,6g c. 5,4g d. 7,2g


84/ A là este đơn chức, để thủy phân hoàn toàn 4,4g A cần dùng 22,75 ml dd NaOH 10% ( d = 1,1g/ml ) thu được 4,1g muối. Biết
lượng NaOH cho ở trên dư 25% so với lí thuyết. A có CTCT là


a. HCOOC3H7 b. CH3COOCH3 c. CH3COOC2H5 d. C2H5COOCH3


85/ thủy phân hoàn toàn m gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. cho B vào bình Na dư thấy khối
lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít khí ( đktc ) thốt ra. Mặt khác cũng m gam este X phản ứng vừa đủ 16g brom thu được sản
phẩm chứa 35,1% brom theo khối lượng. X có CTCT là


a. C15H33COOCH3 b. C17H33COOCH3 c. C17H31COOCH3 d. C17H33COOC2H5


86/ một este đơn chức E có d E/O2 = 3,125, khi cho 20g E tác dụng với 300ml NaOH sau đó cơ cạn được 23,2g chất rắn khan. E có


tên gọi là


a. propionat vinyl b. propionat anlyl c. acrilat etyl d. axetat anlyl


87/ cho 2,54g este A bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít, ở nhiệt độ 136,5 o<sub>C, khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là </sub>


425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4g este A cần dùng 200g dd NaOH 6%. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este A bằng xút thì thu được
7,05g muối duy nhất. CTCT có thể có của este là



a. (C2H3COO)3C3H5 b. C6H9(COO)3C3H5 c. (C2H3COO)2C2H4 d. cà a,b


88/ một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg loại mỡ trên là


a. 82,63 kg b. 10,68kg c. 102,34 kg d. 103,24 kg


89/ cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2mol X cho phản ứng hoàn toàn với 300ml NaOH 1M rồi
tiến hành chưng cất được 8,5g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơ cạn phần dd cịn lại sau khi chưng cất được rắn A. Nung
A trong oxi dư đến hoàn toàn được 22g CO2 7,2g H2O và 1 lượng Na2CO3. CTCT 2 este trong X là


a. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3 b. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3


c. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5 d. C2H3COOC2H5 và C3H3COOCH3


90/ đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần 29,232 lít O2 ( đktc ) thu được


46,2g CO2. mặt khác nếu cho 3,015 g X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 2,529g hỗn hợp muối và 1 ancol đơn chức. CTCT


của 2 este là


a. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 b. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5


c. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2d. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7


91/ cho sơ đồ:

<i>C H</i>

2 2

<i>A</i>

<i>B</i>

<i>D</i>

<i>CH C</i>

3

OO

<i>C H</i>

2 5<sub>.các chất A,B,D là</sub>


a. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH b. C2H4,C2H6O2, C2H5OH


c. C4H4, C4H6, C4H10 d. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH



92/ cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là


a. 4 b. 5 c. 3 d. 2


93/ trong phản ứng este hóa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi
a. dùng ancol dư hay axit dư b. dùng chất hút nước


c. chưng cất ngay để tách este ra d. cả 3 biện pháp trên
94/ cho este CH3COOC6H5 tác dụng hết với dd NaOH thu được


a. CH3COONa và C6H5OH b. CH3COONa và C6H5ONa


</div>

<!--links-->

×