Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.12 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- H y cho biết các bộ phận quan trọng nhất của mắt, </b>Ã
<b>nhiệm vụ của các bộ phận?</b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b>
<b>O</b>
<b> điểm Cực Cận</b>
<b>điểm Cực viễn</b>
<b>khoảng cực viễn</b>
<b> khoảng cực cận</b>
<b>- Giải thích các kí hiệu trên hình </b>
<b>vẽ</b>
<b>C<sub>C</sub> :</b>
<b>C<sub>V</sub> :</b>
<b>I / MẮT CẬN</b>
<b>H y cho biết biểu hiện nào sau đây là </b>·
<b>triƯu chøng cđa m¾t cËn?</b>
<b>A. Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn </b>
<b>bình th ờng.</b>
<b>B. Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình </b>
<b>th ờng.</b>
<b>C. Ngåi d ới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy </b>
<b>mờ.</b>
<b>Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở </b>
<b>gần mắt? Điểm cực viễn C<sub>v</sub> của mắt cận ở xa </b>
<b>hay gần mắt hơn bình th ờng?</b>
<b>Mắt th ờng</b>
<b>Mắt th ờng</b>
<b>Mắt cận</b>
<b>Mắt cận</b>
<i><b>Mắt cận: Khi không điều tiÕt, thĨ thủ tinh phång h¬n so </b></i>
<b>I / MẮT CẬN</b>
<b>1 . Những biểu hiện của tật cận thị</b>
<b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>C<sub>v</sub></b> <b>F</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
+ khi khơng đeo kính, điểm cực viễn của
mắt cận ở C<sub>v</sub>. Mắt có nhìn rõ vật AB hay
khơng? Tại sao?
<b>I / MẮT CẬN</b>
<b>1 . Những biểu hiện của tật cận thị</b>
<b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b>
<b>Kết luận: Kính cận là thấu kính phân kì. </b>
<b>I / MẮT CẬN</b>
<b>1 . Những biểu hiện của tật cận thị</b>
<b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b>
1. Những đặc điểm của mắt lão
<b>M¾t th êng</b>
<b>M¾t th êng</b>
<b>M¾t l o</b>Ã
<b>Những biểu hiện của mắt l o? Điểm cực </b>Ã
<b>cận Cc của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn </b>
<b>bình th ờng?</b>
<b>I / MẮT CẬN</b>
<b>1 . Những biểu hiện của tật cận thị</b>
<b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b>
1. Những đặc điểm của mắt lão
<b>II/ MAẫT LAếO</b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>F<sub>m</sub></b>
<b>B<sub>1</sub></b>
<b>A<sub>1</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>F<sub>m</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>F<sub>m</sub></b>
<b>C<sub>C</sub></b>
<b>Mắt bình th ờng</b>
<b>Mắt l o</b>Ã
<b>Mắt l o cã ®eo kÝnh</b>·
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>C<sub>C</sub></b> <b>A</b>
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>A’</b>
<b> Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nh ng khơng nhìn </b>
<b>rõ những vật ở xa. Kính cận là thấu kính phân kì. Mắt </b>
<b>cận phảI đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa.</b>
<b>Bài 1: Ghép các câu ở cột bên trái với các câu ở cột </b>
<b>bên phải thành các câu đúng</b>
<b>1. Ông Xuân khi đi đ ờng thì </b>
<b>thấy đeo kính, cịn khi đọc sách </b>
<b>lại khơng đeo kính. </b>
<b>2. Ơng Hạ khi đọc sách cũng nh </b>
<b>khi đi đ ờng đều khơng đeo </b>
<b>kính.</b>
<b>3. Ơng Thu khi đọc sách thì đeo </b>
<b>kính cịn khi đi đ ờng khơng đeo </b>
<b>4. Ơng Đơng khi đọc sách và </b>
<b>a. Ông ấy bị cận thị.</b>
<b>b. Mắt ông ấy là mắt l o.</b>Ã
<b>c. Mắt ông ấy còn tốt, </b>
<b>không có tật.</b>
<b>Một ng ời cận thị phải đeo kính thích hợp có tiêu </b>
<b>cự 50cm. Hỏi khi không đeo kính ng ời ấy nhìn rõ </b>
<b>đ ợc vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? </b>