Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.85 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề thi tuyển sinh p.t.t.h. chuyên
<b>Môn: to¸n </b>
<i>( Học sinh làm bài 180 phút<b>- </b>khơng kể thi gian giao )</i>
<b> </b>
<b>Đ1</b>
<b>Bài 1</b>( 2 điểm):
Cho biểu thức :
A= 2a
2
+4
1<i>a</i>3 <i></i>
1
1+<i>a</i>
1
1<i></i><i>a</i>
a. Rút gọn A
b. Tìm giá trị lớn nhất của A.
<b>Bài 2</b> (2,5 đ ):
Cho phơng trình :
x2<sub>-2(m+2)x +m+1 = 0 (x là ẩn, m là tham số )</sub>
a. Giải phơng trình khi m= <i>−</i>3
2
b. Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
c. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình.Tìm các giá trị của m để :
x1( 1- 2x2)+ x2 (1- 2x1)=m2
<b>Bµi 3</b> (2 ®iĨm)
D©n sè x· X hiƯn nay cã 10000 ngêi . Ngời ta dự đoán sau hai năm dân sè
x· X lµ 10404 ngêi . Hái trung bình hàng năm dân số xà X tăng bao nhiêu phần trăm?
<b>Bài 4</b> ( 3 điểm)
Cho ng trũn (o, r) và hai đờng kính AB, CD vng góc với nhau. E là
điểm bất kỳ trên cung nhỏ BD (E B , E D ). EC cắt AB ở M , EA Cắt CD ở N .
a. Hai tam giác AMC và ANC có quan hệ với nhau thế nào ? Tại sao ?
b. Chứng minh: AM. CN = 2 r2<sub>.</sub>
c. Gi¶ sư AM = 3 MB . Tính tỉ số CN
ND .
<b>Bài 5</b> ( 1 điểm )
Tìm tất cả các cặp số (x; y ) thoả mÃn phơng trình sau :
đáp án .t. tuyn sinh p.t.t.h. chuyờn
<b>Môn: toán </b> <b> H1</b>
<b>Bµi 1:</b>
Biểu thức A xác định với : 0 a 1
0,25 đ
A= 2a
2
+4
(1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+<sub>√</sub><i>a</i>)(1+<i>a</i>+<i>a</i>2)
-(1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+<i>a</i>+<i>a</i>2)
(1<i>−</i>√<i>a</i>)(1+<sub>√</sub><i>a</i>)(1+<i>a</i>+<i>a</i>2)<i>−</i>
(1+<sub>√</sub><i>a</i>)(1+<i>a</i>+<i>a</i>2)
(1<i>−</i>√<i>a</i>) (1+<sub>√</sub><i>a</i>)(1+<i>a</i>+<i>a</i>2)
A = 2
1+<i>a</i>+<i>a</i>2 0,75 ®
b. BiĨu thøc A có giá trị lớn nhất khi 1+a+a2<sub> có giá trị nhỏ nhất </sub> <sub> 0,25 đ</sub>
Vì a 0 nên 1+a+a2 <sub>1 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>mẫu của biểu thức A có giá trị nhỏt nhất là 1. </sub>
0,5 đ
Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 0,25 đ
<b>Bài 2</b> : (2,5đ)
a.(0,5đ): Thay m = - 3
2 vào phơng trình ta đợc :
x2<sub>- 2(-</sub> 3
2 + 2)x +
<i>−</i>3
2 + 1 = 0
<i>⇔</i> 2x2<sub> + 2x – 1 = 0</sub>
V× <i>Δ</i>❑ <sub> = 3 nªn x</sub>
1= <i>−</i>1+√3
2 ; x2=
<i>−</i>1<i>−</i>√3
b. (1đ): Phơng trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi a.c < 0 tức là :
m + 1 < 0 <i>⇒</i> m < -1 0,75 ®
Vậy với m < -1 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. 0,25 đ
c. (1đ) : Tìm giá trị m của phơng trình đã cho để có :
x1 ( 1 – 2x2 ) + x2( 1-2x1 ) = m2
<i>⇔</i> x1 – 2x1x2 + x2 –2x1x2 = m2
<i>⇔</i> ( x1 + x2 ) –4x1x2 = m2 (1) 0,25 đ
Theo Vi et thì x1+ x2 = <i>− b</i>
<i>a</i> =2(m+2)
x1 x2 = <i>c</i>
<i>a</i> = m + 1
nên (1) có dạng :
2(m + 2 ) - 4( m +1 ) =m2<sub> </sub> <sub>0,25® </sub>
<i>⇔</i> 2m + 4 – 4m - 4 = m2<sub> </sub>
<i>⇔</i> m2<sub>+2m =0</sub>
<i>⇔</i> m( m +2 ) =0 <i></i> m =0 hoặc m = - 2
0,25 đ
Vậy với m = 0 hoặc m =- 2 thì <i>Δ</i> > 0 phơng trình đã cho
Cã 2 nghiệm x1 , x2 0,25 đ
<b>Bài 3 </b>(2 ®iÓm)
Gọi tỉ số phần trăm tăng dân số hàng năm của xà X hàng năm là <i>x</i>
100 (x >0)
D©n sè x· X hiƯn nay cã 10 000 ngêi th× sau 1 năm dân số sẽ là:
10 000 + <i>x</i>
100 . 10 000 = 10 000 + 100 x (ngêi)
Sang năm thứ 2 dân số xà X sẽ là :
10 000 + 100 x + <i>x</i>
100 .(10 000 + 100 x ) =10 000 +200 x +x2 (ngêi) 0,5 đ
sau 2 năm dân số xà X là 10 404 ngời nên có phơng trình
10 000 + 200 x + x2<sub> = 10 404</sub>
<i>⇔</i> x2 <sub>+ 200 x - 404 = 0</sub> <sub> 0,5 ® </sub>
Sau khi thử lại có kết quả :
D©n sè x· X hàng năm tăng 2% 0,25đ
<b>Bài 4</b> : (3đ)
-Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận
a, Vì AB CD nªn cung AD= cung DB = cungBC = cung AC
Sè ®o NAC= 1<sub>2</sub> sè ®o( cung EB + cung BC)
Sè ®o AMC=sè ®o (cung EB + cung AC)
<i>⇒</i> NAC = AMC 0,25®
Sè ®o CAN = 1<sub>2</sub> sè ®o cung AD = 1<sub>2</sub> sè ®o cung BC = 1<sub>2</sub> sè ®o cung MAC
0,25®
VËy AMC <i>Δ</i> ANC vì có hai cặp góc tơng ứng bằng nhau 0,5đ
b, Vì <i>Δ</i> AMC <i>Δ</i> ANC nªn AM<sub>AC</sub> =AC
AN <i>⇒</i> AM.CN = AC2
0,5®
Theo ®ing lý PiTa Go trong <i>Δ</i> vu«ng AOC ta cã AC2<sub>=OA</sub>2<sub>+OC</sub>2
Hay AC2<sub>=2r</sub>2 <sub> 0,25®</sub>
VËy AM. CN = 2r2 <sub>0,25®</sub>
c, Ta cã AM+MB = 2r
Mà AM = 3MB
Nên 4MB = 2r <i>⇒</i> MB = 1
2 r
<i>⇒</i> AM = 3
2<i>r</i>
0,25®
CN = 2<i>r</i>2
AM <i>⇒</i> CN =
4
3<i>r</i>
0,25đ
Vì CN +ND = 2r nªn ND = 2r - 4
3<i>r</i> =
2
3<i>r</i>
0,25®
VËy CN
ND=2
0,25đ
<b>Bài 5 :</b>
Phơng trình : 5x -2 <sub>√</sub><i>x</i> (2+ y)+ y2<sub>+1 =0</sub>
<i>⇔</i> 4x - 4 <sub>√</sub><i>x</i> +1 +y2<sub> -2</sub>
√<i>x</i> .y +x = 0
<i>⇔</i> (2 <sub>√</sub><i>x</i> - 1)2<sub> + (y </sub>
-√<i>x</i> )2<sub> =0 (1) </sub>
0,25đ
Vế trái của (1) là tổng của hai biểu thức không âm,
nên mỗi biểu thức phải bằng 0
A
E
B
D
M
Vây (1) <i>⇔</i>
¿
2√<i>x −</i>1=0
<i>y −</i>√<i>x</i>=0
¿{
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=1
4
<i>y</i>=1
2
¿{
¿
0,5đ
Vậy cặp số phải tìm là: ( 1
4 ;
1
2 )
0,25đ
Đề thi tuyển sinh p.t.t.h. chuyên
<i>( Hc sinh làm bài 180 phút<b>- </b>không kể thời gian giao )</i>
<b> </b>
<b>Đ3</b>
<b>Bài I </b>(2điểm)
a) Trong mọi cặp nghiệm của phơng trình :
x2 <sub> - yx</sub>2<sub> +2xy – y + 7 = 0</sub>
HÃy tìm cặp nghiệm (x ,y) mà y có giá trị nhỏ nhất.
b)Cho x và y liên hƯ víi nhau bëi hƯ thøc :
x2<sub> + 2xy + 7(x + y) + 2y</sub>2<sub> + 10 = 0</sub>
HÃy tìm giá trị lớn nhất, nhá nhÊt cđa biĨu thøc S = x + y +1.
<b>Bài II </b>(1,5điểm)Giả sử hệ phơng trình sau cã nghiÖm :
¿
ax+by=<i>c</i>
bx+cy=<i>a</i>
cx+ay=<i>b</i>
¿{ {
¿
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đờng tròn (O), có đờng cao AN và CK (N thuộc
BC, K thuộc AB). Đờng tròn qua 3 điểm B,K,N cắt đờng tròn(O) tại điểm thứ hai M. Gọi
P là trung điểm của AC . Chứng minh rằng PM MB.
<b>Bµi IV</b>)(3 ®iĨm)
Cho đờng trịn(O,R) và điểm P cố định nằm trong (O). Qua P vẽ 2 cát tuyến APB
và CPD vng góc với nhau(A,B,C,D thuộc đờng trịn(O)).
a)Chứng minh rằng AC2<sub> +BD</sub>2<sub> khơng đổi. Từ đó suy ra PA</sub>2<sub> +PB</sub>2<sub> +PC</sub>2<sub> +PD</sub>2<sub> không đổi.</sub>
b)Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng khi hai cát tuyến APB và CPD quay
quanh P và vng góc với nhau thì điểm I ln nằm trên một đờng trịn cố định.
<b>Bµi V)</b> (1,5điểm)Giải phơng trình :
+11+
3<i>x</i>4<i></i>6<i>x</i>2+28=<i></i>3<i>x</i>2+6<i>x</i>+5<b>hớng dẫn chấm Đề thi tuyển sinh</b>
<b>vào lớp 10 chuyên </b> <b>Toán </b> H3
<b>Bµi I</b>
<b> </b>a)(1®)
x2 <sub> - yx</sub>2<sub> +2xy – y + 7 = 0</sub> <sub> 0,25®</sub>
<i>⇔</i> (1 –y)x2 <sub> + 2xy – y + 7 = 0 (*)</sub>
i) y = 1 <i>⇒</i> x= -3
ii) y 1 Xem (*) là phơng trình ẩn x
+ TÝnh <i>Δ</i> ’ = y2<sub> –(1-y)(-y+7) </sub> <sub>0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> y</sub> <sub> 7/8 .</sub>
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất : y = 7/8 0,5đ
+Thay vào (*) tính đợc x = - 7 0,25đ
Kết luận :( x = -7 ; y =7/8) là cặp nghiệm mà y có giá trị nhỏ nhất.
b)(1®)
+HƯ thøc cã thĨ viÕt nh sau : 0,25®
(x2<sub> +y</sub>2<sub> + 1+2xy +2x +2y) + 5(x+ y+1) + 4 = - y</sub>2
+ Từ đó suy ra : (x2<sub> +y</sub>2<sub> + 1+2xy +2x +2y) + 5(x+ y+1) + 4 </sub> <sub> 0</sub>
<i>⇒</i> S2<sub> + 5S + 4 </sub> <sub> 0 hay – 4 </sub> <sub> S </sub> <sub> -1</sub>
0,5®
+Từ đây : S đạt giá trị nhỏ nhất S = - 4 khi x = - 5 ; y = 0
S đạt giá trị lớn nhất S = - 1 khi x = - 2 ; y = 0 0,25đ
<b>Bài II </b>(1,5đ)
ax<sub>0</sub>+by=<i>c</i>(1)
bx<sub>0</sub>+cy<sub>0</sub>=<i>a</i>(2)
cx<sub>0</sub>+ay<sub>0</sub>=<i>b</i>(3)
{ {
Nhân cả hai vế của từng phơng trình với lần lợt c2<sub> , a</sub>2<sub> , b</sub>2<sub> ta cã :</sub>
¿
ac2<i><sub>x</sub></i>
0+bc
2<i><sub>y</sub></i>
=<i>c</i>3
ba2<i><sub>x</sub></i>
0+ca
2 <i><sub>y</sub></i>
0=<i>a</i>
3
cb2<i>x</i><sub>0</sub>+ab2<i>y</i><sub>0</sub>=<i>b</i>3
¿{ {
0,5đ
Cộng từng vế các phơng trình trên ta có
x0(ac2+a2b+b2c) +y0(bc2+a2c+ab2) = a3+b3+c3 (1)
+Nh©n tõng vÕ cđa (1) ,(2) ,(3) lần lợt với ab ,bc , ac ta có
¿
<i>a</i>2bx<sub>0</sub>+ab2 <i>y</i>=abc
<i>b</i>2cx<sub>0</sub>+bc2 <i>y</i>=abc
ac2<i>x</i><sub>0</sub>+<i>a</i>2cy<sub>0</sub>=abc
¿{ {
¿
0,5®
Céng từng vế 3 phơng trình trên ta có
x0(ac2+a2b+b2c) +y0(bc2+a2c+ab2) = 3abc (2) 0,5®
+Tõ (1) vµ (2) <i>⇒</i> a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3 <sub> = 3abc</sub>
<b>Bài III.</b>(2điểm)
<b>Giải</b>
AH BC(H là trực tâm <i>Δ</i> ABC) vµ DC BC nên AH // DC (1)
(0,5đ)
Chứng minh tơng tự :CH //AD (2) (0,25®)
Tõ (1) và (2) <i></i> tứ giác ADCH là hình bình hành
m P l trung im ca BC nên P cũng là trung điểm của HD. (0,25đ)
* Gọi I là tâm đờng tròn đờng kính BH .Ta có OI là đờng trung bình của tam giác BHD
<i>⇒</i> OI //HD hay OI //HP (0,5®)
Mặt khác MB là dây cung chung của hai đờng tròn(I) và (O) (0,25đ)
<i>⇒</i> OI MB và do đó HP MB
Ta cã HP MB và HM MB nên P,H,M thẳng hàng (0,25đ)
<i></i> PM MB
<b>Bµi 4</b>:
<b> A </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> D </b>
<b> </b>
<b> K H P </b>
<b> M </b>
<b> I 0 </b>
<b> C </b>
<b> </b>
<b> B N </b>
<b> </b>
<b> </b>
C
E
<b>Gi¶i</b>:
a)(1,5đ)Vẽ đờng kính BE của (O) . <i>∠</i> EAB = 900<sub>(Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)</sub>
Chứng minh ACDE là hình thang cân <i>⇒</i> AC = DE.
(0,5®)
<i>Δ</i> DEB vng tại D, theo định lý Pitago ta có DE2<sub> +BD</sub>2 <sub>= BE</sub>2
Do đó AC2<sub> +BD</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> khơng đổi.</sub> <sub> (0,5đ)</sub>
<i>Δ</i> PAC vuông tại P nên PA2<sub>+ PC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (0,5)</sub>
<i></i> PBD vuông tại P nên PB2<sub> + PD</sub>2<sub> = BD</sub>2
Céng tõng vÕ ta cã PA2<sub>+ PB</sub>2<sub> + PC</sub>2<sub> + PD</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> +BD</sub>2 <sub>= 4R</sub>2
b)1,5 ®iĨm
OI là đờng trung bình của tam giác EBC nên OI = 1/2 EC
PI là trung tuyến của <i>Δ</i> PBC vuông tại P nên PI = 1/2 PBC
<i>Δ</i> CEB vuông tại C nên EC2<sub> + BC</sub>2<sub> = EB</sub>2 <sub> = 4R</sub>2
Do đó IO2<sub>+IP</sub>2<sub> = 1/4EC</sub>2<sub>+ 1/4BC</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (0,25đ)</sub>
Gọi K là trung điểm của PO vẽ IH PO, H PO
các tam giác HPI,HKI,HIO vng tại H
Do đó :
OI2<sub>= IH</sub>2<sub> + OH</sub>2<sub> ,IP</sub>2<sub>= IH</sub>2<sub> + HP</sub>2<sub>, IK</sub>2<sub> =IH</sub>2<sub> + HK</sub>2
<i>⇒</i> OI2<sub> + IP</sub>2<sub> – 2IK</sub>2<sub> =OH</sub>2<sub> + HP</sub>2<sub> – 2 HK</sub>2
=
OP
2 <i>−</i>HK¿
2
<i>−</i>2 HK2
OP
2 +HK¿
2
+¿
¿
= OP
2
4 +OP. HK+HK
2
+OP
2
4 <i>−</i>OP. HK+HK
2
<i>−</i>2 HK2
= OP
2
2 (0,5®)
Tõ OI2<sub> + IP</sub>2<sub> – 2IK</sub>2<sub> = </sub> OP
2
2 vµ OI
2<sub> + IP</sub>2<sub> = R</sub>2
<i>⇒</i> R2 <sub> - 2IK</sub>2 <sub> = </sub> OP
2
2 <i>⇒</i> IK
2<sub> = </sub> 1
2(<i>R</i>
2
<i>−</i>OP
2
2 )
<i>⇒</i> IK =
2(<i>R</i>
2<i><sub>−</sub></i>OP2
2 ) =
1
2
2
<i>−</i>OP2 không đổi
(0,5đ)
<i>⇒</i> K cố định vì P,O cố định nên I thuộc đờng tròn (K , 1
2
2
<i>−</i>OP2 )
cố định. (0,25)
<b>Bài V</b> (1,5đ)
Giải phơng trình :
C
I
A B
H K
O
E
+11+
¿
√9+√25=3+5=8 0,25®
<i>−</i>3<i>x</i>2
+6<i>x</i>+5 = -3(x2 –2x +1) +8 8 0,5đ
Dấu bằng xảy ra khi
<i>x −</i>1¿2=0
¿
<i>x</i>2<i>−</i>1¿2=0
¿
¿{
¿
¿
<i>⇔</i> x =1
0.25 ®