Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng : 27/8/2008 - Tiết : 2 - Lớp : 6B
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiu im là gì? Đờng thẳng là gì? Hiểu đợc mối quan hệ điểm thuộc
(không thuộc) đờng thẳng.
- Vẽ đợc điểm, đờng thẳng, biết đặt tên điểm, đờng thẳng, ký hiệu điểm đờng
thẳng, sử dụng ký hiệu , .
- Rèn tính chính xác và cẩn thận khi vẽ, đặt tên, ghi ký hiệu điểm, đờng thẳng
và mối quan hệ giữa điểm và đờng thẳng.
Ii - ChuÈn bÞ :
GV: Bảng phụ, Thớc thẳng.
HS : Thớc thẳng.
Iii - Ni dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Nêu yêu cầu cơ bản khi học hình học và các dụng cụ cần thiết. </b></i>
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Điểm</b></i>
ghi tªn A, B ...) råi giíi thiƯu ®iĨm.
<b>-</b> Tiếp tục đọc tên, viết tên các điểm có trong
hình GV vừa mới vẽ và hình 1 SGK để hình
thành khái niệm các điểm phân biệt.
<b>-</b> HS đọc tên các điểm ở hình 2 SGK. Cú
nhn xột gỡ?
<b>-</b> Thế nào là hai điểm phân biệt? Quy íc.
<b>-</b> GV giíi thiƯu khái niệm hình và điểm là
một hình.
<b>.A</b> <b>.B</b>
<b>.C</b>
Ta dựng các chữ cái in hoa để đặt
tên cho các điểm.
<i><b>Hoạt động 4 : Đờng thẳng</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu hình ảnh của đờng thẳng.
<b>-</b> Ta dùng dụng cụ gì để vẽ đờng thẳng? GV
hớng dẫn HS vẽ một đờng thẳng (có kéo dài về
hai phía) đặt tên, đọc tên đờng thẳng.
<b>-</b> GV vẽ hình bài tập 1 (H6 SGK) HS giải bài
tập 1 có chú ý cácđiểm phân biệt có tên khác
nhau nhng các điểm có tên khác nhau cha hẳn
đã phân biệt.
<b>-</b> GV chú ý cho HS đờng thẳng là mt hỡnh.
<b>-</b> Đờng thẳng a
a
- Ta dựng mt chữ cái thờng để
đặt tên cho đờng thẳng.
<i><b>Hoạt động 5 : Điểm thuộc đờng thẳng , điểm không thuộc đờng thẳng</b></i>
<b>-</b> HS quan sát hình 4 SGK. GV giới thiệu
quan hệ của A, B với đờng thẳng d (trên bảng
phụ).
<b>-</b> GV giới thiệu cách viết, cách đọc của một
điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc
đ-ờng thẳng, yêu cầu HS viết và đọc ký hiệu tơng
tự.
<b>-</b> GV dùng hình 6 sau khi đã giải xong bài
a
M a ; N a
<b>.</b>
<b>M</b>
tập 1, yêu cầu HS dùng các ký hiệu để ghi các
quan hệ.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp?
<i><b>Hoạt động 6 : Cng c</b></i>
<b>-</b> GV dùng bảng phụ hoặc vẽ trên bảng hình 7 SGK, các nhóm HS làm các câu a,
b, c cđa bµi tËp 3.
<b>-</b> Hoạt động nhóm để giải bài tập 4 và 5.
<b>-</b> <i><b>Hoạt động : Dặn dị.</b></i>
<b>-</b> HS học bài theo SGK.
<b>-</b> Hồn chỉnh các bài tập đã sửa trên lớp và các bài tập còn lại trong SGK.
<b>-</b> Chuẩn bị bài mới : Ba điểm thẳng hàng.
*Rót KN sau giê d¹y :
Ngày gi¶ng : 03/9/2008 - TiÕt : 4 - Líp : 6B
i - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
<b>-</b> Nắm vững đợc ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất :
trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
<b>-</b> Nhận biết đợc ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng.
<b>-</b> Cã t duy sư dụng thuật ngữ mới : nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.
<b>-</b> Rèn tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ và các thuật ngữ.
Ii - Chuẩn bị :
GV: Thíc th¼ng, b¼ng phơ.
HS : Thíc th¼ng.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> Câu hỏi : </b></i>Cho đờng thẳng a, điểm M, N, P thuộc đờng thẳng a, điểm Q khụng
thuc ng thng a.
<i><b>a)</b></i> HÃy vẽ hình và ghi ký hiÖu.
<i><b>b)</b></i> Đọc các mối quan hệ của các điểm đó với đờng thẳng a.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Ba điểm thẳng hàng.</b></i>
<b>-</b> GV hoàn chỉnh bài kiểm tra. HS có nhận
xét gì về ba điểm (M, N, P); (M, N, Q); (N, Q,
P); (M, Q, P) đối với đờng thẳng a. Trong từng
<b>-</b> Khi nào thì ba điểm thẳng hµng? Cho vÝ dơ.
<b>-</b> Khi nµo thì ba điểm không thẳng hàng?
Cho ví dụ.
<b>-</b> Lm th nào để vẽ đoc ba điểm thẳng hàng.
Muốn kiểm tra ba điểm có thẳng hàng hay
khơng ta dùng dụng cụ gì? bằng cách nh thế
nào?
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 8, 9 SGK.
<b>-</b> Đề bài ghi trên bảng phụ, kèm hình vẽ.
a
SGK
<i><b>Hoạt động 4 : Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.</b></i>
<b>-</b> HS vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
<b>-</b> GV giíi thiƯu các thuật ngữ kết hợp với
quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng nh nằm cùng
phía, nằm khác phía, n»m gi÷a.
<b>-</b> GV dùng bảng phụ có hình 12 SGK để làm
bài tập số 11.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 10.
<b>-</b> HS nhận xét xem trong ba điểm thẳng hàng
có mấy điểm nằm giữa hai điểm cịn lại? ngồi
điểm đó cịn có điểm nào khác khơng?
. . . a
<b> A B C</b>
+ NhËn xÐt : SGK
<i><b>Hoạt ng 5 : Cng c.</b></i>
<b>-</b> Trong các hình sau điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
<b>.A</b>
<b>.B</b>
.C
<b>-</b> Phỏt biểu : " Khơng có điểm nằm giữa khi khơng có ba điểm thẳng hàng " là
đúng hay sai?
<b>-</b> Khi có điểm A nằm giữa hai điểm B và C, thì ý nào sau đây đúng, ý nào sai?
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) B, C nằm cùng phía đối với điểm A.
c) B, C nằm khác phía đối với điểm A.
d) A, C nằm cùng phía đối với điểm B.
<b>-</b> ở hình 11 SGK, điểm E nằm giữa những điểm nào?
- Toàn bộ các bài tập trên đợc GV viết trên bẳng phụ.
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dò.</b></i>
<b>.</b>
<b>N</b>
<b>.</b>
<b>M</b>
<b>.</b>
<b>P</b>
<b>.</b>
<b>Q</b>
.
E . M
.
K
. D
. N . <sub>Q</sub>
. O .
I
.
<b>-</b> HS häc bµi theo SGK.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 12, 13 vµ 14 SGK và bài tập 6, 13 SBT.
<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau : Đờng thẳng đi qua 2 điểm.
*Rút KN sau giê d¹y:
(Thay đổi chun mơn khi kết thúc tuần 03, ht ngy 06/9/2008)
Nhận chuyên môn từ tuần 05, từ ngày 15/9/2008, lớp dạy 6B
Ngày gi¶ng : 17/9/2008 - TiÕt : 1 - Líp : 6B
i- mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Biết cách trồng cây (chôn cọc) nằm giữa hai mèc A vµ B cho tríc.
<b>-</b> Nắm đợc cơ sở lý thuyết của bài thực hành và có hứng thú áp dụng vào thực tế.
<b>-</b> Rèn t duy chính xác và cách làm việc có tổ chc khoa học.
Ii – chn bÞ :
GV: Thíc mÐt, 3cäc tre.
HS : Thíc mét, 3 cọc tre (mỗi tổ).
Iii - Ni dung v các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Chuẩn bị kiến thức.</b></i>
GV thông qua việc kiểm tra bài cũ để trang bị kiến thức cho HS thực hành.
Khi nói A, B, C thẳng hàng thì :
<b>-</b> Có một đờng thẳng duy nhất đi qua ba điểm đó.
<b>-</b> A, B, C đều thuộc một đờng thẳng.
<b>-</b> Cã mét ®iĨm n»m giữa hai điểm còn lại.
<b>-</b> 6 ng thng AB, BA, AC, CA, BC, CB trùng nhau.
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ theo phân công ở tiết trớc.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành.</b></i>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu thực hành, công dụng của các dụng cụ đã chuẩn bị.
<b>-</b> GV cùng vài HS thực hành tng thao tỏc mu nh SGK.
<b>-</b> GV phân công khu vực thực hành cho từng nhóm và giao quyền điều hµnh cho
nhãm trëng.
<b>-</b> GV kiĨm tra kÕt quả thực hành.
<b>-</b> GV cho HS thu dn hin trng sau khi đã kiểm tra kết quả.
<b>-</b> GV đánh giá hoạt động của tiết học và kết quả của các nhóm.
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dị.</b></i>
<b>-</b> Mn sắp hàng thẳng ta cần phải kiểm tra nh thế nào?
<b>-</b> Chuẩn bị bài mới :Tia.
*Rút KN sau giờ dạy:
Ngày soạn : 28/9/2008
Ngày gi¶ng : 01/10/2008 - TiÕt : 1 - Líp : 6B
I mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
<b>-</b> Biết định nghĩa mơ tả tia bằng các cách khác nhau.
<b>-</b> Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau, có kỹ năng vẽ một tia, vẽ hai tia đối
nhau.
<b>-</b> Có t duy phân loại hai tia chung gốc, biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán
học.
II - Chuẩnbị :
GV: Thớc thẳng.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> Câu hỏi : </b></i>Hãy vẽ một đờng thẳng xy. Lấy O xy, A, B xy sao cho O nằm giữa A
và B. Ba điểm A, O, B có thẳng hàng khơng?
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Tia gốc O.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét bài kiểm. GV giữ lại hình v
đ-ờng thẳng xy và điểm O.
<b>-</b> GV gii thiu tia bằng cách tô đậm bằng
phấn màu hai phần của đờng thẳng xy đợc
chia ra bởi điểm O.
<b>-</b> Tia gốc O là gì? Nó cịn gọi là gì nữa?
<b>-</b> HS vẽ một tia gốc A, đọc tên nó và ghi ký
hiƯu.
<b>-</b> GVgiíi thiƯu phÇn giới hạn và không giới
hạn của một tia (chẳng hạn tia Ax).
<b>-</b> HS lµm bµi tËp sè 25 SGK.
x O y
•
<i><b> Hình gồm điểm O và một phần</b></i>
<i><b>đờng thẳng bị chia bởi điểm O </b></i>
<i><b>đ-ợc gọi là tia gốc O (còn gọi là nửa</b></i>
<i><b>đờng thẳng gốc O).</b></i>
VÝ dơ : Tia Ax
A• x
<i><b>Hoạt động 4 : Hai tia đối nhau.</b></i>
<b>-</b> Trên hình vẽ bài kiểm. Có nhận xét gì về
hai tia Ox, Oy . GV giới thiệu hai tia đối
nhau .
<b>-</b> Hai tia đối nhau phải thoã mãn những
điều kiện nào ? (chung gốc và tạo thành đờng
thẳng) .
<b>-</b> Mỗi điểm trên đờng thẳng xy có phải là
Hai tia chung gốc Ox, Oy và tạo
thành đờng thẳng xy gọi là hai tia
đối nhau .
gốc chung của hai tia đối nhau không ? x
<b>-</b> HS làm bài tập ?1
<b>-</b> V× sao hai tia Ox, Oy O
trên hình bên khơng y
gọi là hai tia đối nhau ?
<i><b>Hoạt động 5 : Hai tia trùng nhau</b></i>
<b>-</b> GVgiới thiệu hai tia trựng nhau qua
hìnhvẽ .
<b>-</b> Trên hình vÏ , ta cã thĨ nãi hai tia Ax vµ
Bx trïng nhau kh«ng ?
<b>-</b> Hai tia trïng nhau cã thĨ xem nh mét tia
kh«ng ? GV giíi thiƯu hai tia phân biệt .
<b>-</b> HS làm bài tập ?2 SGK
A B x
Hai tia Ax vµ AB trïng nhau
Chó ý : SGK
<i><b>Hoạt động 6 : Củng cố</b></i>
<b>-</b> Trên hình sau đây, hãy chỉ ra hai tia chung gốc A, hai tia gốc D trùng nhau, hai
tia gốc B đối nhau
x A D B y
<b>-</b> Hai tia trùng nhau và hai tia đối nhau có gì giống nhau và khác nhau ?
<b>-</b> HS làm bài tập 22 SGK.
<i><b>Hoạt động 7 : Dặn dò</b></i>
<b>-</b> HS học thuộc và nắm vững định nghĩa, ký hiệu tia, hai tia đối nhau, trùng nhau.
<b>-</b> Làm các bài tập 24, 25.
<b>-</b> Tiết sau : Luyện tập các bài tập 26 - 29 SGK.
Rót KN sau giê d¹y:
Ngày giảng : 07/10/2008 - Tiết : 1 - Líp : 6B
I - Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Cng c cỏc khái niệm về tia, rèn cách định nghĩa khác về tia.
<b>-</b> Rèn kỹ năng vẽ hai tia đối nhau, thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau, kỹ năng
vẽ tia, đọc tia.
<b>-</b> Cã t duy chÝnh x¸c, râ ràng trong phát biểu.
II - chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, thíc th¼ng.
HS : Thíc th¼ng.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> Câu hỏi 1 : </b></i>Hai tia đối nhau phải thoả mãn những yêu cầu nào ? Làm bài tập số 23
SGK.
<i><b> Câu hỏi 2 : </b></i>Trên hình 31 SGK, tia MN trùng với những tia nào ? Có nhận xét gì về
các điểm N, P, Q đối với điểm M.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Luyện phát biểu định nghĩa tia.</b></i>
<b>-</b> Qua bài kiểm, ta thấy tia MN là hình gồm
những điểm nào ? các điểm đó có cùng phía
đối với M khơng ?
<b>-</b> HS giải miệng bài tập 26 để GV chốt lại ở
bài tập 27 và yêu cầu HS ghi lại các định
nghĩa tia này vào phần chú ý trong vở học.
<b>Bµi tËp 27 :</b>
a) Tia AB là hình gồm điểm A
và tất cả các điểm nằm cùng
phía với B đối với điểm A.
b) Hình tạo bởi điểm A và phần
đờng thẳng chứa tất cả các
điểm nằm cùng phía đối với A
là một tia gốc A.
<i><b>Hoạt động 4 :Nhận biết hai tia đối nhau.</b></i>
<b>-</b> Thế nào là hai tia đối nhau ?
<b>-</b> HS làm bài tập 32 và vẽ hình minh họa
các câu sai.
<b>Bài tập 32 :</b>
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
<i><b>Hot động 5 : Thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau.</b></i>
Bµi tËp 28
<b>-</b> Điểm O là gốc chung của hai tia đối nhau
nào ? (sau khi vẽ đựoc ba điểm O, M, N).
<b>-</b> Muốn biết điểm nào nằm giữa hai điểm
cßn lại trong ba điểm M, N, O ta phải kiểm
tra điều gì trớc ? (ba điểm thẳng hàng).
Bài tập 29 :
<b>-</b> Hai tia đối nhau AC và AB cho ta suy ra
<b>-</b> Vẽ nhanh hai tia AB và AC đối nhau bằng
cách nào ?
<b>-</b> Có nhận xét gì về gốc chung của hai tia
đối nhau với hai điểm nằm ở hai tia đối nhau
đó?
Bµi tập 30 : HS trả lời nhanh.
(Đề bài ghi sẵn trên bảng phụ)
<b>Bài tập 28 :</b>
x N O M y
a) (Ox, Oy) ; (Ox,OM) ... là
các cặp hai tia gốc O đối nhau.
b) M, O, N thẳng hàng; O nằm
gi÷a M vµ N.
<b>Bµi tËp 29 :</b>
C N A M B
a) A nằm giữa C và M .
b) A nằm giữa N vµ B
<b>Bµi tËp 30 :</b>
a) .... của hai tia đối nhau Ox,
Oy.
b) §iĨm O ....
<b>-</b> HS làm bài tập 31 SGK.
<b>-</b> Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đoạn thẳng.
Rút KN sau giờ dạy:
Ngày soạn : 12/10/2008
Ngày gi¶ng : 15/10/2008
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Biết định nghĩa đờng thẳng.
<b>-</b> Có kỹ năng vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng
thẳng, cắt tia.
<b>-</b> Có kỹ năng mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
<b>-</b> Có thái đọ vẽ hình chính xác, cẩn thn.
II - chuẩn bị :
GV: chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong phần củng cố bài học này.
HS: Thớc thẳng, giấy nháp.
Iii - Ni dung v các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> C©u hái 1 : </b></i>Ph¸t biĨu theo nhiỊu c¸ch : Tia gèc O (Tia OA). Lµm bµi tËp 31.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 :1. Đoạn thẳng AB là gì ?</b></i>
<b>-</b> GV đặt vấn đề giới hạn tia AB từ điểm B
để hình thành on thng AB.
<b>-</b> Muốn vẽ đoạn thẳng AB ta làm nh thÕ nµo
?
<b>-</b> Có nhận xét gì về các điểm ở đầu bút khi
vẽ đoạn thẳng AB ? GV nêu nh ngha on
thng AB.
<b>-</b> Thử phát biểu đoạn thẳng BA. So sánh hai
phát biểu và nhận xét hai đoạn thẳng BA và
AB.
<b>-</b> GV giới thiệu hai đầu mút của đoạn
thẳng. HS vẽ một đoạn thẳng có hai đầu mút
là R và S. Ghi ký hiệu.
Cách vẽ : SGK
A B
Nhận xét :
<b>-</b> Đoạn thẳng AB là hình gồm
điểm A, điểm B và tất cả các
điểm nằm giữa A và B.
<i><b>Hot ng 4 : 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng.</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu lần lợt hìnhvẽ AB và CD cắt
nhau (Hình 1), cách đọc, đoạn thẳng MN cắt
tia Ox (Hình 2), đoạn thẳng PQ cắt đờng
thẳng xy (Hình 3).
A M x x
C D
I H P E Q
O
D N y
(H×nh 1) (H×nh 2) (H×nh 3)
<i><b>Hoạt động 5 : Cng c</b></i>
<b>-</b> GV treo bng ph.
<b>-</b> Sắp xếp các hình sau đây theo từng nhóm :
A - Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng ;
B - Đoạn thẳng cắt tia ;
C - Đoạn thẳng cắt đờng thẳng.
(H×nh 1) (H×nh 2) (H×nh 3) (H×nh 4)
(H×nh 5) (H×nh 6) (H×nh 7) (H×nh 8)
(H×nh 9) (Hình 10) (Hình 11)
- HS làm bài tập số 38 SGK.
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dò</b></i>
B
B
O B O
A x B
x
x A
O
x
B
A <sub>A</sub>
B A
x
B
a
A
x
y <sub>A</sub> O
B
x
y
B
A
B
C C
A
D
B
A D
B
A
<b>-</b> Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng AB.
<b>-</b> Nhận dạng đợc đoạn thẳng cắt đờng thẳng, cắt tia, cắt đoạn thẳng.
<b>-</b> Phõn bit on thng, ng thng, tia.
<b>-</b> Làm các bài tập 36, 37, 39 SGK.
<b>-</b> Tiết sau : Độ dài đoạn thẳng.
Iii - rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 19/10/2008
Ngày giảng : 22/10/2008
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Bit di on thng là gì, biết sử dụng thớc đo độ dài để đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng.
- RÌn tÝnh chÝnh x¸c, cẩn thận trong khi đo đoạn thẳng.
II - chuẩn bị :
GV: Thớc thẳng có chia đơn vị, thớc dây, thớc gấp.
HS : Thớc thẳng có chia đơn vị.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> C©u hỏi 1 : </b></i>HÃy vẽ đoạn thẳng AB. Định nghĩa đoạn thẳng AB. M là một điểm
thuộc đoạn thẳng AB thì M có thể nằm ở vị trí nào so với các điểm A và B ?
<i><b> Câu hỏi 2 : </b></i>Vẽ đoạn thẳng CD cắt đoạn thẳng AB tại N. Cho biết N nằm giữa những
cặp điểm nào ? Nêu điềm khác nhau cơ bản giữa đờng thẳng, đoạn thẳng và tia.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Đo đoạn thẳng</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu thớc có chia khoảng và
c«ng dơng cđa nã .
<b>-</b> GV híng dẫn cách đo đoạn thẳng .
<b>-</b> HS (3 em) o độ dài đoạn thẳng AB và
CD trong bài kiểm rồighi kết quả .
<b>-</b> NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa 3 em HS trong
tõng đoạn thẳng . HS ph¸t biĨu nhËn xét
trong SGK và vẽ hình ghi ký hiệu .
<b>-</b> GV giới thiệu khái niệm khoảng cách A
và B, khoảng c¸ch b»ng 0 .
<b>-</b> HS đo và ghi độ dài các đoạn thẳng có
trong bài tập ?1 .
NhËn xÐt :
Mỗi đoạn thảng có một độ dài
. Độ dài đoạn thẳng là một số dơng .
A B
AB = 3,5 cm hc BA = 3,5 cm
<b>-</b> So sánh hai đoạn thẳng là gì ? Dựa vào
cơ sở nào để ta có thể só sánh hai đoạn
thẳng ?
<b>-</b> Việc so sánh hai đoạn thẳng đợc tiến
hành nh thế nào ?
<b>-</b> Với kết quả đo, ở bài tập ?1, hãy ghi kết
quả sau khi so sánh độ dài các đoạn thẳng
AB, EF, CD ; AB và IK ; EF và GH
Muốn so sánh hai đoạn thẳng, ta so
sánh hai độ dài của chúng .
L
- Khi so sánh hai đoạn thẳng thì đọ
dài của chúng phải cùng đơn vị đo .
<i><b>Hoạt động 5 : Các loại thớc đo khác</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu cho HS các loại thớc đo
khác nh thớc dây, thớc gấp, thớc xích v.v...
và đơn vị đo inch .
<b>-</b> Lµm bµi tËp ?3
<b>-</b> Ta thêng thÊy c¸c ngµnh nghỊ nµo sư
dơng các loại thớc này ?
<b>-</b> Thớc dây, thíc gÊp, thíc
xÝch ...
<b>-</b> 1 inch = 25,4 mm
<i><b>Hoạt động 6 : Củng cố</b></i>
<b>-</b> §é dài đoạn thẳng và đoạn thẳng khác nhau nh thế nào ?
<b>-</b> Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta làm nh thÕ nµo ?
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 43 .
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b></i>
- HS häc bµi theo SGK và làm các bài tập 40,41, 44, 45 .
- Tiết sau : Cộng hai đoạn thẳng.
Iii - rút kinh nghiƯm :
I - Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiu c nu im M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB.
- Có kỹ năng nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm còn lại.
- Tp suy lun v giỏo dc tính cẩn thận khi đo đoạn thẳng và cộng độ di.
II - chuẩn bị :
GV: Thớcthẳng , bảng phụ.
HS: Thớc thẳng , giấy nháp.
Iii - Ni dung v cỏc hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> Câu hỏi 1 : </b></i>Muốn so sánh hai đoạn thẳng ta làm nh thế nào ? Cho đoạn thẳng AB.
M làđiểm nằm giữa A và B. Hãy cho biết độ dài các đoạn thẳng AM, BM, AB. So sánh
các đoạn thẳng AM và AB ; AB và BM.
<i><b> Câu hỏi 2 : </b></i>Cho hình bên . Hãy cho biết :
a) Hình đó gồm những đoạn thẳng nào ?
b) Ba điểm A, B, M có thẳng hàng khơng ?
c) So sánh và sắp xếp tăng dần độ dài các đoạn thẳng đó .
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Cộng hai đoạn thẳng</b></i>
<b>-</b> GV đặt vấn đề khi nào thì tổng của hai
đoạn thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB ?
<b>-</b> Với kết quả bài kiểm 1, HS hÃy đo và so
sánh AM + MB với AB .
<b>-</b> Khi nào thì AM + MB = AB ?
<b>-</b> Sử dụng kết quả bài kiểm 2, hÃy so sánh
AM + MB với AB và chú ý lúc này ba điểm
A, M, B có thẳng hàng không ?
<b>-</b> Nếu M không nằm giữa A và B cho dù A,
B, M thẳng hàng thì ta có thể có AM+MB =
AB không ?
<b>-</b> HS phát biểu toàn vẹn nhận xét (trên bảng
phụ).
Nhận xét :
A M B
<i><b>Nếu điểm M nằm giữa hai</b></i>
<i><b>điểm A và B thì AM + MB = AB .</b></i>
<i><b>Ngợc lại, nếu AM + MB = AB thì</b></i>
<i><b>điểm M nằm giữa hai điểm A và</b></i>
<i><b>B.</b></i>
<i><b>Hot ng 4 : </b><b></b><b>ng dng</b></i>
<b>-</b> HS làm ví dụ trong SGK .
<b>-</b> GV cho HS giải theo nhóm hai kiểu bài
tập : kiểu tìm đoạn thẳng tổng ( bài tập 46) ,
kiểu tìm đoạn thẳng thành phần ( bài tập 47)
khi biết độ dài hai đoạn thẳng và ba điểm
thẳng hàng .
<b>-</b> GV có thể cho đề bài có độ dài hai đoạn
thẳng AM và MB , yêu cầu HS tính AB để
khắc sâu điều kiện nằm giữa .
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 50 .
<b>-</b> GV giới thiệu cách đo khoảng cách giữa
hai điểm khá xa trên mặt đất và các dụng cụ
thớc cuộn, thớc chữ A ...
a) Tìm độ dài đoạn thẳng cịn
lại
VÝ dô : SGK
b) NhËn biÕt điểm nằm giữa
hai điểm khác .
c) Đo khoảng cách trên mặt
đất
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố</b></i>
B
A
<b>-</b> Khi có ba điểm thẳng hàng, ta cần đo ít nhất mấy lần để xác định đợc đọ dài ba
đoạn thẳng .
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 49 SGK
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b></i>
<b>-</b> HS häc bµi theo SGK và làm các bài tập 48, 51, 52 SGK .
- Tiết sau Luyện tập Cộng hai đoạn thẳng.
Iii - rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 26/10/2008
Ngày giảng : 29/10/2008
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiu đợc nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì ta có AM + MB = AB và ngợc
lại.
- Có kỹ năng tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng, nhận biết 1 điểm nằm
giữa hay khơng nằm giữa 2 điểm cịn lại.
- Tập suy luận và giáo dục tính cẩn thận khi đo đoạn thẳng v cng di.
II - chuẩn bị :
GV :Thớcthẳng ,bảng phụ.
HS :<b> </b>Thớc thẳng , giấy nháp.
Iii - Ni dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> Câu hỏi 1 : </b></i>Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB. Giải bài tập 46 SGK.
<i><b> Câu hỏi 2 : </b></i>Làm thế nào để nhận biết một điểm M có nằm giữa hai điểm A và B
khơng ? Cho AM = 8 cm, AB = 6cm, BM = 2cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại no ?
Nếu điểm N nằm giữa hai điểm P và Q thì :
a) Ba điểm N, P, Q thẳng hàng.
b) Ba im N, P, Q khụng thẳng hàng.
e) PN + PQ = NQ.
f) Hai tia NP và NQ đối nhau .
g)Hai tia PN và PQ đối nhau.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Tính độ dài đoạn thẳng - So sánh hai đoạn thẳng.</b></i>
Bµi tËp 46 :
<b>-</b> N IK thì N có thể nằm ở vị trí nào ? V×
sao N I, N K ?
<b>-</b> N nằm giữa I và K cho ta hƯ thøc nµo ?
Bµi tËp 47 :
<b>-</b> Mn so sánh hai đoạn thẳng EM và MF
ta phải biết yếu tè nµo ? H·y tÝnh MF.
<b>-</b> Khi biết M nằm giữa hai điểm E và F,
muốn so sánh các đoạn thẳng ME (MF) với
EF ta cần phải biết độ dài các đoạn thẳng
ME, MF và EF khơng ?
<b>Bµi tËp 46 :</b>
I 3 N 6 K
V× N n»m giữa I và K nªn
IK = IN + NK = 3 + 6 = 9 (cm)
<b>Bµi tËp 47 :</b>
E M F
Vì M nằm giữa E và F nên ta cã
EM + MF = EF
=> MF + EF - EM = 4cm
Do đó EM = MF = 4cm
Bài tập 49 :
<b>-</b> GV híng dÉn HS xÐt hai trêng hỵp cơ
thĨ :
+ M nằm giữa A và N.
+ N nằm giữa A vµ M.
<b>-</b> Trong mỗi trờng hợp hãy tính AM và BN
để so sánh hai độ dài kết quả có chú ý đến
AN = BM.
<b>Bµi tËp 49 :</b>
<i><b>-</b></i> Trờng hợp a: M nằm giữa A
và N
A M N B
<i><b>-</b></i> Trờng hợp b: N nằm giữa A
và M
A N M B
KÕt qu¶ chung : AN = BM.
<i><b>Hoạt động 4 :Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.</b></i>
Bµi tËp 50 :
<b>-</b> Ba điểm V, A, T thẳng hàng cho ta biết
đ-ợc điều gì ?
<b>-</b> H thc TV + VA = TA cho ta biết đợc
điều gì ?
Bµi tËp 51 :
<b>-</b> Ba điểm V, A, T cùng thuộc một đờng
thẳng cho ta biết dợc điều gì ?
<b>-</b> Tõ TA = 1cm, VA = 2cm, vµ VT = 3cm ta
cã thĨ suy ra hƯ thøc nµo ? Điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại nào ?
<b>Bài tập 50 :</b>
Ba điểm V, A, T thẳng hàng và
<b>Bµi tËp 51 :</b>
Ta cã VT = VA + AT nên điểm A
nằm giữa hai điểm V và T.
<i><b>Hot động 5 : Dặn dị :</b></i>
<b>-</b> HS hồn thiện các bài tập đã hớng dẫn.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau : Vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài.
I - Mục tiêu :Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững đợc hai nhận xét trong bài học.
- Có kỹ năng vẽ một đoạn thẳng khi biết độ dài của đoạn thẳng đó, biết sử dụng
các cơng cụ để vẽ đoạn thẳng.
- Có kỹ năng nhận biết đợc thứ tự các điểm trên một tia, hình thành thêm một cách
nhận biết khác về một điểm nằm giữa hai điểm khác để vận dụng linh hoạt trong q
trình giải bài tập.
II - chn bÞ :
GV: Thớc thẳng có độ chia.
HS : Thớc thẳng có độ chia.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b> C©u hái 1 : </b></i>Khi nào thì điểm A nằm giữa O và B ?
a) Ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) AO + OB = AB
c) AO + AB = OB
d) AO = OB
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng 2cm.</b></i>
- GV hớng dẫn cho HS sử dụng các dụng cụ
nh thớc thẳng có chia khoảng hoặc com pa để
đặt đoạn thẳng OM sao cho OM = 2cm.
- Trên tia Ox, có thể đặt đợc mấy điểm M nh
thế ? HS nêu nhận xét trong SGK.
- Làm thế nào để vẽ đoạn thẳng CD có độ dài
<i><b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia :</b></i>
Vớ d 1 : Trên tia Ox, hãy vẽ đoạn
thẳng OM có độ dài bằng 2cm.
* Cách vẽ : Mút O đã biết. Ta v mỳt
M nh sau :
- Đặt cạnh của thớc nằm trên tia Ox
sao cho vạch số 0 của thớc trùng víi
gèc O cđa tia.
- V¹ch sè 2(cm) cđa thíc sÏ cho ta
điểm M. Đoạn thẳng OM là đoạn
thẳng ph¶i vÏ.
Nhận xét : <i><b>Trên tia Ox bao giờ cũng</b></i>
<i><b>vẽ đợc một và chỉ một điểm M sao</b></i>
<i><b>cho OM = a (n v di).</b></i>
bằng đoạn thẳng AB cho trớc mà không cần
o di AB. * Cách vẽ : Vẽ một tia Cy bất kỳ. Khiđó, ta đã biết mút C của đoạn thẳng
CD. Ta vẽ mút D nh sau :
- Đặt compa sao cho một mũi nhọn
trùng với mút A, mũi kia trùng với
mút B của đoạn thẳng AB cho trớc.
- Giữ độ mở của compa không đổi,
đặt compa sao cho một mũi nhọn
trùng với gốc C của tia Cy, mũi kia
nằm trên tia sẽ cho ta mút D và CD là
<i><b>Hoạt động 4 : Vẽ hai đoạn thẳng trên tia</b></i>
- Trªn tia Ox, vÏ hai đoạn thẳng OM, ON biết
OM = 3cm và ON = 5cm.
- Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại?
- HS nêu nhận xét trong SGK.
<i><b>2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia :</b></i>
<i><b>Ví dô</b></i> : SGK
x
n
m
o
NhËn xÐt : <i><b>Trªn tia Ox, OM = a, </b></i>
<i><b>ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm M</b></i>
<i><b>nằm giữa hai điểm O và N.</b></i>
x
n
b
m
a
o
<i><b>Hot ng 5 : Cng c</b></i>
- Cho biết nhận xét sau đây đúng hay sai ? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng. “<i><b>Trên đờng</b></i>
<i><b>thẳng OM có hai đoạn thẳng OA và OB mà OA > OB thì B nằm giữa O và A .</b></i>”
- HS làm bài tập 53, 54 SGK.
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dũ</b></i>
- Học bài theo SGK và làm các bài tập 55 - 58 SGK.
- TiÕt sau : Häc bµi Trung điểm của đoạn thẳng.
Iii - rút kinh nghiệm :
- Có kỹ năng biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, biết phân tích trung điểm của
mỗi đoạn thẳng là một điểm thoả mãn hai tính chất, nếu thiếu một trong hai tính chất
đó thì không phải là trung điểm của đoạn thẳng.
- TËp tÝnh cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II - chuẩn bị :
GV:Thớcthẳng , 1tờ giấy A4.
HS : Thớc thẳng, giÊy nh¸p,1tê giÊy A4.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b> Câu hỏi 1 : </b></i>Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ?
b) Tính đọ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA, OB.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Trung im ca on thng</b></i>
- Quan sát hình trong bài kiểm ta thấy A nằm
giữa O vµ B, OA = OB. Ta nãi A là trung
điểm của OB.
- Quan sát hình 61 SGK và trả lời trung điểm
M của đoạn thẳng AB là gì ?
- Mun xỏc nh mt im cú phải là trung
- GV giới thiệu tên gọi khác của trung điểm.
- HS làm bài tập số 65.
<i><b>1.</b><b>Trung điểm của đoạn thẳng :</b></i>
A M B
Định nghĩa : <i><b>Trung điểm M của</b></i>
<i><b>đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,</b></i>
<i><b>B và cách đều A, B (MA = MB).</b></i>
Trung điểm M của đoạn thẳng AB còn
gọi là <i>điểm chính giữa</i> của đoạn thẳng
AB
<i><b>Hot ng 4 : V trung điểm của đoạn thẳng</b></i>
- GV híng dÉn HS vÏ trung điểm của đoạn
thẳng AB bằng cách dặt đoạn th¼ng
AM = AB/2.
- GV hớng dẫn cách gấp giấy để tìm trung
điểm của đoạn thẳng.
- HS lµm bài tập ?
<i><b>2. Cách vẽ trung điểm của đoạn</b></i>
VÝ dô : SGK
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố - Dn dũ</b></i>
- Phân biệt điểm nằm giữa, điểm chính giữa. HS làm bài tập 61, 63 tại lớp.
- Học bài theo SGK và làm các bài tập 62, 64 SGK.
- Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập để tiết sau : Ơn tập chơng.
Iii - rót kinh nghiƯm :
I - Mục tiêu :Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ
đoạn thẳng, đờng thẳng, tia.
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản về hình học.
II - chn bÞ :
GV: Thớc thẳng, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng có đơn vị chia.
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b> Hoạt động 2 : Đọc hình (Trên bảng ph).</b></i>
Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức g× ?
.
a B
. A
H×nh 1
A B C
H×nh 2
C
A B
H×nh 3
a
I
b
H×nh 4
m
n
H×nh 5
. O
x
H×nh 6
A B x
H×nh 7
A B
H×nh 8
A M B
H×nh 9
A M B
H×nh 10
<i><b> Hoạt động 3 : Điền vào chỗ trống</b></i>
Điền vào chỗ trống để đợc một mệnh đề đúng :
a) Trong ba điểm thẳng hàng, ... điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua ... .
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của hai tia đối nhau.
d) Nếu ... thì AM + MB = AB.
<i><b> Hoạt động 4 : Nhận biết đúng sai.</b></i>
Cho biết mệnh đề sau là đúng hay sai :
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa A và B.
b) Nu M l trung im của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A, B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là một điểm cách đều hai mút A và B.
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song nhau.
<i><b> Hoạt động 5 : Vẽ hình.</b></i>
HS lµm các bài tập 2 - 4, 7 và 8 SGK phần ôn tập.
<i><b> Hot ng 6 : Trả lời câu hỏi.</b></i>
GV híng dÉn HS tr¶ lêi các câu hỏi và làm các bài tập 1, 5, 6 phần Ôn tập.
<i><b> Hot ng 7 : Dặn dị.</b></i>
<b>-</b> Ơn tập các kiến thức đã học và hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn.
<b>-</b> Tiết sau : Kiểm tra 45 phút.
Iii - rót kinh nghiệm :
<i><b>(Đợc soạn vào Sổ Ngân hàng đề)</b></i>
Ngày soạn : 11/01/2009
Ngày giảng : 14/01/2009
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng.
- Cú k nng gi tờn na mt phẳng, nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
- Làm quen với việc phủ định một khái niệm.
Ii - ChuÈn bÞ:
GV :
III - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu lại các khái niệm : đờng thẳng, tia, nửa đờng thẳng, đoạn</b></i>
<i><b>thẳng, điểm nằm giữa hai điểm.</b></i>
PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dungcn ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Nửa mặt phẳng bờ a</b></i>
<b>-</b> Giới thiệu hình ảnh một mặt phẳng .
<b>-</b> Vẽ một đờng thng a ri to thnh 2
phần (nh hình vẽ 1 SGK)
<b>-</b> Giới thiệu nửa mặt phẳng bờ a . HS trả
lời câu hỏi : Thế nào là nửa mặt phẳng bê
a ?
<b>-</b> Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau
? Phát biểu tính chất .
<b>-</b> Định nghĩa và tính chất của hai nửa
mặt phẳng đối nhau tơng tự nh định nghĩa
và tính chất của đối tng hỡnh hc no ó
hc ?
<b>-</b> HS quan sát hình 2 SGK và làm bài tập
?1 . Có những cách gọi tên nào của nửa
mặt phẳng I ?
<b>-</b> Khi nào thì hai điểm nằm ở hai na
mt phng i nhau ?
<b>-</b> HS làm tại lớp bài tập 2 và 4 SGK .
<b>Định nghĩa : </b>
Hình gồm đờng thẳng a và một
phần mặt phẳng bị chia ra bởi a đợc
a
<b>TÝnh chÊt : </b>
<b>Hoạt động 4 : Tia nằm giữa hai tia </b>
<b>-</b> HS vẽ ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz để
tạo thành 2 hình (khơng có hai tia nào đối
nhau, có hai tia Ox và Oy đối nhau) . GV
vẽ thêm một hình tơng tự nh hình 3a SGK
nhng thứ tự các tia khác đi so với hình của
HS .
<b>-</b> GV giới thiệu tia nằm giữa hai tia khác
và cách nhận biết : Tia nằm giữa hai tia
khi tia đó cắt đoạn thẳng nối hai điểm bất
kỳ thuộc hai tia còn lại .
<b>-</b> HS lµm bµi tËp ?2 .
<b>-</b> HS ghi bỉ sung c¸c nhËn xÐt.
<b>NhËn xÐt : </b>
Tia Ox đợc gọi là tia nằm giữa
hai tia Oy và Oz khi tia Ox cắt đoạn
thẳng nối bất kỳ hai điểm thuộc hai
tia Oy và Oz.
Bất kỳ tia nào chung gốc với
hai tia đối nhau đều nằm giữa hai tia
đối nhau đó.
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dị</b></i>
<b>-</b> HS làm tại lớp các bài tập 3 và 5 SGK .
<b>-</b> HS học bài theo SGK và chú ý các phần ghi bổ sung .
<b>-</b> HS làm ở nhà các bài tập 1 - 4 SBT Toán tập 2 trang 52 .
<b>-</b> TiÕt sau : Häc bµi Gãc.
<b>* Rót kinh nghiệm :</b>
Ngày soạn : 18/01/2009
Ngày giảng : 21/01/2009
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Biét góc là gì ? gãc bĐt lµ gãc nh thÕ nµo ?
<b>-</b> Có kỹ năng vẽ góc, đọc tên góc, ký hiệu góc, nhận biết điểm nằm trong góc.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái 1 :</b></i>
Cho đờng thẳng a và 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Biết đoạn thẳng AB và BC đều
cắt đờng thẳng a, A,B, C đều khụng thuc ng thng a.
a) Đọc tên hai nửa mặt ph¼ng bê a .
b) Đoạn thẳng AC có cắt ng thng a khụng ?
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i>
Cho hình vẽ bên, biết A, B, C thẳng hàng ,
a) c tờn hai nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng AC .
b) Đọc tên hai tia đối nhau
c) Tia BE n»m giữa hai tia nào ?
d) Tia BC nằm giữa hai tia nào ?
e) Tia Ba có nằm giữa hai tia BD và BE không ?
x
O
z
M
N y z
I <sub>O</sub> N
M
M x
B
PhÇn híng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Định nghĩa góc - góc bẹt</b></i>
<b>-</b> Các tia trên hình bài kiểm 2 cú c
điểm chung gì ? (chung gèc)
<b>-</b> Góc là gì ? GV giói thiệu khái niệm
góc, đỉnh, cạnh của góc, ký hiệu và cách
đọc tên góc.
<b>-</b> HS chỉ rõ hai cạnh của góc ABC. Nhận
<b>-</b> HS Lµm bµi tËp ? SGK .
<b>-</b> Đọc tên, nêu đỉnh, cạnh của góc bẹt
trong bài kiểm. Góc DBC có phải là góc
bẹt khơng ? Vỡ sao ?
Định nghĩa :
Góc là hình gồm hai tia chung
gốc .
Góc Đỉnh Cạnh Ký hiệu
xOy O Ox, Oy xOy,xOy
MON O OM,ON O, xOy
ABC B BA, BC ABC
* Góc bẹt là góc có hai cạnh là
hai tia đối nhau.
<i><b>Hoạt động 4 : Vẽ góc </b></i>
<b>-</b> Muốn vẽ đợc một góc ta cần phải biết
các yếu tố nào ? (đỉnh, cạnh)
<b>-</b> Làm thế nào để vẽ đợc một góc ? (vẽ
hai tia chung gốc)
<b>-</b> Làm thế nào để đặt tên góc gọn và ký
hiệu các góc có chung nh trờn hỡnh v
d phõn bit.
<b>-</b> Quan sát hình 5 SGK, hÃy viết các tên
góc khác của các góc ¤1 ; ¤2.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 8 SGK.
<i><b>Hoạt động 5 : Điểm nằm bên trong góc </b></i>
<b>-</b> HS quan sát hình 6 và trả lời các câu
hái sau :
+ Các tia Ox, Oy có đối nhau khơng ?
+ Tia OM cã n»m gi÷a hai tia Ox, Oy không?
<b>-</b> GV giới thiệu khái niệm điểm nằm bên
trong góc .
<b>-</b> Khi nào ta có điểm M nằm trong góc
xÔy?
<b>-</b> HS làm bài tập 9 SGK.
<i><b>Hot ng 6 : Củng cố - Dặn dị</b></i>
<b>-</b> Vẽ góc tUv. Vẽ điểm N nằm bên trong góc tUv. Vẽ tia UN. Đọc tên các góc có
trong hình vẽ. Ghi ký hiệu các gúc ú.
<b>-</b> Làm bài tập 6 SGK tại lớp.
<b>-</b> HS học kỹ bài học theo SGK và làm các bài tập 7 và 10 SGK.
<b>-</b> Tiết sau : Số đo gãc.
<b>* Rót kinh nghiƯm :</b>
O N
x
M
x
O
y A
y <sub>B</sub>
O
x
y
z
1
2
§iĨm M nằm bên trong xÔy
Tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy
x
O
Ngày soạn : 01/02/2009
Ngày giảng : 04/02/2009
11/02/2009
I - Môc tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Bit mỗi góc có một số đo xác định. Số đo gúc bt bng 1800<sub>.</sub>
<b>-</b> Định nghĩa góc vuông, góc tù, góc nhọn.
<b>-</b> Biết đo góc bằng thớc đo góc và biết so sánh hai góc.
<b>-</b> Tạo thói quen sử dụng dụng cụ đo góc một cách cẩn thận, chính xác.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 : </b></i>Cho goc xÔy. Trên tia Oy lấy điểm M. Vẽ tia Mz (Mz không phải là tia
đối của tia My). Nêu tên các góc có trong hình vẽ. Mỗi góc chỉ rõ đỉnh và các cạnh.
Có góc nào là góc bt khụng ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Đo góc</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu dụng cụ để đo góc: thc
o gúc.
<b>-</b> GV vẽ một góc xÔy bất kỳ và hớng
dẫn cách đo góc bằng thớc đo góc rồi ghi
kết qu¶.
<b>-</b> Một HS đo xƠy đó bằng cách khác
(chọn cạnh khác làm chuẩn) và ghi kt
qu.
<b>-</b> HS đo các góc trong bài kiểm và ghi
kết quả.
<b>-</b> Phát biểu nhận xét.
Ti sao trờn thớc đo góc chỉ ghi các số đo từ
00<sub> đến 180</sub>0<sub> và có hai chiều ngợc nhau.</sub>
NhËn xÐt :
<b>-</b> Mỗi góc có một sè ®o. Sè ®o
cđa gãc bĐt b»ng 1800<sub>.</sub>
Sè ®o cđa mét gãc không vợt quá 1800<sub>.</sub>
<i><b>Hot ng 4 : So sỏnh hai góc </b></i>
<b>-</b> HS đo số đo ba góc xOy, ABC và mIn.
So sánh các số đo của các góc đó.
<b>-</b> GV nếu kết quả so sánh các góc trên
và kết luận so sánh các góc là so sánh các
số đo các góc đó.
- HS lµm bµi tËp ?2.
- So sánh hai góc là so sánh hai số đo
của hai góc đó.
<i><b>Hoạt động 5 : Góc vng, góc nhọn, góc tù</b></i>
ACB, AIB trong h×nh 16 SGK.
<b>-</b> GV nêu định nghĩa các góc vng,
góc nhọn, góc tù. HS nêu loại góc của
từng góc trong hình 16 SGK.
<b>-</b> GV giới thiệu cho HS thớc ê-ke và
cách dùng ê-ke để vẽ góc vng.
- HS lµm bµi tËp 14 SGK.
- Gãc cã sè ®o b»ng 900<sub> gäi là góc</sub>
vuông.
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
- Góc nhỏ hơn góc bẹt và lớn hơn góc
vuông là góc tù.
y
x
O
<i><b>Hot ng 6 : Củng cố </b></i>
<b>-</b> ThÕ nµo lµ mét gãc vu«ng, gãc nhän,
gãc tï, gãc bĐt ?
<b>-</b> HS làm tại lớp bài tập 11 và 12 SGK.
<b>Hoạt động 7: Dặn dị</b>
<b>-</b> Nắm vững cách sử dụng thớc đo góc để xác định số đo của một góc, so sánh hai
góc và nhận biết đợc góc vng, góc nhọn, góc tù, gúc bt.
<b>-</b> Làm các bài tập 13, 15 và 16 SGK ë nhµ.
<b>-</b> TiÕt sau : Céng hai gãc.
<b>* Rót kinh nghiệm :</b>
Ngày soạn : 15/02/2009
Ngày giảng : 18/02/2009
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Nm c iu kin cộng hai góc, biết địng nghĩa hai góc phụ nhau, bự nhau,
k nhau, k bự.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng nhận biÕt hai gãc phơ nhau, bï nhau, kỊ nhau, kỊ bï; biÕt
céng sè ®o hai gãc kỊ nhau.
<b>-</b> Có thái độ vẽ, đo cẩn thận chính xác.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 : </b></i>Cho góc xƠy . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy .
a) Đọc tên và ghi ký hiệu các góc có trong hình vẽ .
b) Cho biết số đo các góc ú .
c) So sánh xÔy với tổng của xÔz, zÔy .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<b>-</b> HS thử nhận xét kết quả so sánh ở bài
kiểm với một bộ ba tia bất kỳ trong đó có
một tia nằm gia hai tia cũn li.
<b>-</b> Khi nào thì xÔz + zÔy = xÔy?
<b>-</b> GV giới thiệu ý "ngợc lại" và phát biểu
hoàn chỉnh tính chất cộng hai góc.
<b>-</b> Khi cú một tia nằm giữa hai tia khác,
làm thế nào để xác định số đo bao góc với
số lầm đo ít nht?
<b>-</b> Nêu cách chứng tỏ một tia nằm giữa
hai tia khác. GV hái: NÕu ABC =
ABD + DBC th× cã thĨ nãi tia nào nằm
giữa hai tia nào?
<b>-</b> HS làm bài tập số 18 SGK.
<i><b>Hoạt động 4 : Hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù</b></i>
<b>-</b> GV giới thiệu lần lợt các góc phụ
nhau, hai gãc kÒ nhau, hai gãc bï nhau,
hai gãc kỊ bï.
<b>-</b> Hai góc có chung một cạnh có kề nhau
khơng? Phải bổ sung thêm điều kiện gì
nữa để hai góc đó kề nhau?
<b>-</b> Hai gãc phô nhau (bï nhau) cã bắt
buộc phải kề nhau không?
<b>-</b> Hai cnh không phải là cạnh chung
của hai góc kề bù có phi l hai tia i
nhau khụng?
<b>-</b> HS nêu tên các loại góc, các góc, các
cạnh có trong hình 25 và 26 SGK.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp ?2 SGK.
Các định nghĩa :
SGK
<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố </b></i>
<b>-</b> H·y chØ ra các mối quan hệ giữa các góc có trong từng hình vẽ sau :
<b>-</b> HS làm tại lớp bài tập 19 SGK.
<b>-</b> Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Nếu tia AE nằm giữa hai tia AF và AK thì ...
b) Hai góc ... (...) cã tỉng b»ng 900<sub> (180</sub>0<sub>).</sub>
c) Hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau gọi
là ... ..., chúng có tổng số đo bằng số đo
của góc ...
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị </b></i>
<b>-</b> HS học bi theo SGK.
<b>-</b> Làm các bài tập 20 - 23 SGK.
<b>-</b> Hớng dẫn bài 23: tính số đo góc NAP tríc råi tÝnh sè ®o gãc PAQ.
<b>-</b> TiÕt sau: VÏ gãc khi biÕt sè ®o.
x <sub>y</sub>
y
<i><b>NÕu tia Oy n»m giữa hai tia Ox và Oz</b></i>
<i><b>thì xÔy + yÔz = xÔz và ngợc lại .nếu</b></i>
<i><b>xÔy + yÔz = xÔz thì tia Oy nằm giữa</b></i>
<i><b>hai tia Ox và Oz</b></i>
x z
z
O
O
N <sub>z</sub>
x
m
x y
z
t
n
O
P v x y
M
Q
H×nh 2 H×nh 3
<b>* Rót gän kinh nghiƯm :</b>
Ngày giảng : 25/02/2009
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc kiến thức cơ bản: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, bao giờ
cũng vẽ đợc một và chỉ một tia Oy sao cho góc xƠy = m0<sub> (0</sub>0<sub><m<180</sub>0<sub>) và trên một</sub>
nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, nếu xƠy < xƠz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
- Có kỹ năng vẽ đợc một góc khi biết trớc số đo của nó bằng thớc đo góc và
th-ớc thẳng.
<b>-</b> Cã ý thøc ®o, vÏ cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 : </b></i>Vẽ góc xƠy . Cho biết số đo của góc đó. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox
và Oy. Đọc tên hai góc kề có trong hình vẽ. Cho biết số đo của góc xễz. tớnh s o
ca gúc zễy?
<i><b>Câu hỏi 2 : </b></i>Trên hai cạnh của Ôy lần lợt lấy hai điểm A và B. Trên đoạn thẳng AB lấy
điểm M bất kỳ. VÏ tia Oz ®i qua M.
a) Tia Oz cã n»m giữa hai tia Ox và Oy không ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Vẽ góc trên nửa mặt phẳng</b></i>
<b>-</b> HS nêu cách đo số đo của một góc cho
trớc. GV đặt vấn đề ngợc lại: giả sử biết
số đo của góc xƠy = 400<sub> thì làm thế nào</sub>
để vẽ đợc góc xƠy ?
<b>-</b> GV hớng dẫn cách sử dụng thớc đo
góc và thớc thẳng để vẽ chính xác góc
xƠy theo từng bớc cụ thể.
<b>-</b> Có thể xác định đợc mấy tia Oy tạo với
tia Ox một góc bằng 400<sub> trên một nửa mặt</sub>
ph¼ng bê chøa tia Ox ?
<b>-</b> HS lµm bµi tËp ?2 SGK.
<b>NhËn xÐt :</b>
Trên một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một tia Oy sao cho
xÔy = m0<sub> (0</sub>0<sub> < m < 180</sub>0<sub>).</sub>
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i>
<b>-</b> Trªn mét nưa mặt phẳng, hÃy vẽ hai
góc xÔy = 300<sub> và xÔz = 70</sub>0<sub>.</sub>
<b>-</b> Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy
không?
<b>-</b> So sánh hai góc xÔy và xÔz.
<b>-</b> Phát biểu nhận xét.
<b>-</b> Nêu các cách chøng tá mét tia nằm
giữa hai tia còn lại .(tia cắt đoạn thẳng nối
<b>Nhận xét :</b>
Trên hình vẽ, xÔy = m0<sub>, xÔz = n</sub>0
400
n0
hai điểm bất kỳ trên hai tia còn lại - tia
còn lại trong ba tia chung gốc có hai tia
đối nhau - có thể cộng góc đợc - có thể so
sánh hai góc trên cùng một nửa mt
phng).
<b>-</b> HS làm bài tập 27 SGK.
vì m0<sub> < n</sub>0<sub> nên tia Oy nằm giữa hai</sub>
tia Ox và Oz.
<i><b>Hot ng 5 : Cng c</b></i>
a) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB, hÃy vẽ góc CAB = 600<sub>.</sub>
b) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB nhng không chứa tia AC, hÃy vẽ
góc DAB = 400<sub>.</sub>
c) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
d) Tính số đo góc CAD.
<i><b>Hot ng 6 : Dặn dị</b></i>
<b>-</b> HS häc thc lßng hai nhËn xÐt trong SGK và nhớ kỹ các cách chứng tỏ tia
nằm giữa hai tia còn lại.
<b>-</b> Làm các bài tập 25, 26, 28, 29 SGK.
<b>-</b> Tiết sau: Tia phân giác của một góc.
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
Ngày giảng : 04/03/2009
I - Môc tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Hiu đợc tia phân giác của một góc là gì? hiểu đợc đờng phân giác của một góc
là gì?
<b>-</b> Hình thành kỹ năng vẽ tia phân giác của một góc.
<b>-</b> Có thái độ cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái 1 :</b></i>
Nêu hai nhận xét trong bài vẽ góc khi biết số đo. Các ứng dụng của các nhận xét này.
Cho xÔy = 1000<sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ là đờng thng cha tia Oy, cha tia Ox</sub>
hÃy vẽ yÔz = 500<sub>.</sub>
a) Tia nào nằm giữa hai tia nào ? vì sao ?
b) Cho biết hai xÔy và yÔz có quan hệ nh thế nào ?
c) Tính số đo xÔz và so sánh hai xÔz và yÔz .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dungcn ghi nhớ
<b>-</b> GV nhận xét bài kiểm của HS và giới
<b>-</b> Tia Oz là tia phân giác của góc xÔy thì
phải thỏa mÃn các điều kiện gì ?
<b>-</b> HS làm bµi tËp sè 30 SGK .
Tia phân giác của một góc là
tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo
với hai cạnh đó hai góc bằng nhau .
<i><b>Hoạt động 4 : Vẽ tia phân giác của một góc .</b></i>
<b>-</b> Làm thế nào để vẽ tia phân giác của
mét gãc?
<b>-</b> GV hớng dẫn HS cách thứ nhất: tính
tốn số đo các góc rồi dùng thứơc thẳng
và thớc đo góc để vẽ các góc cuối cùng thì
xác định tia phân giác.
<b>-</b> GV híng dÉn c¸ch thø hai: b»ng c¸ch
gÊp giÊy.
<b>-</b> KÕt luËn chung qua hai c¸ch vÏ tia
phân giác.
<b>-</b> HS làm bài tập 31 SGK.
Cách thứ nhất: Dùng thứoc rhẳng và
thớc đo góc.
Cách thứ hai : Gấp giấy.
<i><b>Hot ng 5 : Cỏc chỳ ý </b></i>
<b>-</b> Mỗi góc có mấy tia phân giác? (chú ý
trờng hợp góc bẹt).
<b>-</b> GV giới thiệu khái niệm đờng phân
giác của một góc.
<b>-</b> HS vẽ đờng phân giác của góc 700<sub>. Vẽ</sub>
các tia phân giác của góc bẹt và đờng
phân giác của góc bẹt. Nhận xột.
<b>-</b> Mỗi góc (không phải là góc
bẹt) chỉ có một tia phân giác.
<b>-</b> Đờng thẳng chứa tia ph©n
giác của một góc cịn gọi là
đ-ờng phân giác của góc đó.
<i><b>Hoạt động 6 : Củng cố - Dặn dò </b></i>
<b>-</b> GV hớng dẫn HS diễn đạt tia phân giác của một góc bằng các cách khác nhau
.
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 32 SGK tại lớp.
<b>-</b> Căn dặn HS học bài theo SGK và thử so sánh hai bài học Trung điểm của
đoạn thẳng với tia phân giác của một góc.
<b>-</b> HS lm nhà các bài tập 33 - 37 để chuẩn bị Luyện tập ở tiết sau.
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
Ngày soạn : 08/03/2009
Ngày giảng : 11/03/2009
I - Môc tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Cng cố các khái niệm đã học vè góc và các quan hệ giữa hai góc.
<b>-</b> RÌn kü n»ng vÏ gãc, ®o gãc, vÏ tia phan gi¸c cđa mét gãc nhËn biết tia nằm
giữa hai tia khác.
O
x
y
z
Oz là tia phân
giác của góc
xÔy
Oz nm trong
gúc xễy v
chia ụi gúc ú
Oz nằm giữa
hai tia Ox,Oy
và xÔy = yÔz
xÔz = zÔy =
xÔy
Oz là tia phân giác của xÔy
xÔz = zÔy = 1
2
<b>-</b> Tập tính chính xác và cẩn thận khi đo, vẽ.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái 1 : </b></i>Thế nào là tia phân giác của một góc? HÃy diễn tả khái niệm này bằng
nhiều cách khác nhau.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Luyện vẽ góc đơn giản và tính số đo các góc .</b></i>
Bµi tËp 33 :
<b>-</b> HS v hỡnh theo bi.
<b>-</b> Có những cách tÝnh nµo? (C1: sư dơng
tÝnh chÊt cđa hai gãc kỊ bù;
C2: x'Ôt = x'Ôy+yOt)
<b>-</b> Chọn cách nào? vì sao? C¸ch 1 bởi
khỏi tính x'Ôy và và chứng tỏ Oy nằm
giữa Ox' và Ot.
<b>-</b> HS trình bày lời giải bài toán.
Bài tập 34 :
<b>-</b> Tơng tự bài tập 33, HS vẽ hình và tính
góc x'Ôt và xÔt' .
<b>-</b> Riêng việc tính góc tÔt' ta có nhiều
cách:
C1 : tÔt' = xÔt' - xÔt
C2 : tÔt' = x'Ôt - x'Ôt'
C3 : tÔt' = tÔy - yÔt'
C4 : tÔt' = xÔx' - (xÔt + x'Ôt')
<b>Bài tập 33 :</b>
Ta có xÔt = xÔy/2 = 650<sub> (vì Ot là phân</sub>
giác góc xÔy)
Vì xÔt và tÔx' kề bù nên:
xÔt + tÔx'=1800
Suy ra: x'Ôt=1800<sub>-xÔt =180</sub>0<sub>-65</sub>0 <sub>=115</sub>0
<b>Bài tập 34 :</b>
Kết quả :
x'Ôt = 1300<sub>, xÔt' = 140</sub>0<sub>; tÔt' = 90</sub>0
<i><b>Hot ng 4 : Luyện vẽ hình và tính tốn hình học phức tạp hơn</b></i>
Bµi tËp 36 :
<b>-</b> HS vẽ hình theo đề bi.
<b>-</b> GV hớng dẫn HS cách tính mÔn theo
<b>-</b> Cú nhn xột gỡ về số đo của góc tạo
bởi hai đờng phân giác của hai góc kề
nhau?
Bµi tËp 37 :
<b>-</b> HS vẽ hình theo đề bài.
<b>-</b> Vì sao tia Oy nằm giữa hai tia Ox và
Oz? Lúc đó ta có hệ thức nào? (GV hớng
dẫn HS tính và trình bày bài giải).
<b>-</b> Vì sao tia Om nằm giữa hai tia Ox và
On?
<b>-</b> Có cách tính nào khác để đợc số đo
góc mƠn ?
<b>Bài tập 36 :</b>
Kết quả :
yÔz = 500<sub>, nÔy = 25</sub>0<sub>, mÔy = 40</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài tập 37 :</b>
Kết quả :
yÔz = 900<sub>; mÔn = 60</sub>0
<i><b>Hot ng 5 : Dn dũ </b></i>
<b>-</b> HS hoàn thiện các bài tập đã sửa và hớng dẫn.
<b>-</b> Làm tiếp bài tập số 35 (tơng tự bài tập 34).
<b>-</b> Tiết sau: Thực hành đo góc trên mặt đất (Các nhóm chuẩn bị dụng cụ thực hành
theo sự phân công của GV).
y
t
x 1300 x'
<b>* Rót kinh nghiƯm :</b>
Ngày giảng : 18/03/2009
25/03/2009
I - Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Rèn kỹ năng đo góc trên thực tế bằng giác kế.
<b>-</b> Thy c ý nghĩa thực tế của việc áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống và
có ý thức cẩn thận, chính xác.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ thực hành của các nhóm theo phân</b></i>
<i><b>cơng </b></i>
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
PhÇn néi dung
cÇn ghi nhí
<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu dụng cụ đo góc trên mặt đất</b></i>
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu giác kế : cấu tạo và cách sử dụng cũng nh công cụ của nó.
<b>-</b> Giáo viên nêu các bớc sử dụng giỏc k o gúc trờn mt t.
<b>-</b> Giáo viên làm mẫu thao tác và nêu yêu cầu thực hành.
<b>-</b> GV giao phiếu thực hành cho từng nhóm và nêu yêu cầu cụ thể cho từng nhóm.
<b>-</b> GV hớng dẫn các nhóm phân cơng cơng việc cho từng thành viên trong nhóm.
<b>-</b> Từng nhóm triển khai thực hành. Từng thành viên trong nhóm hoạt động độc
lập để đối chiếu kết quả ở cuối buổi. Có ghi kết quả từng cá nhân vào phiếu thực
hành.
<b>-</b> GV thu phiÕu thực hành và kiểm tra một vài thành viên của c¸c nhãm.
<b>-</b> GV tỉ chøc cho c¸c nhãm chÊm chÐo lÉn nhau.
<i><b>Hoạt động 5 : Vệ sinh hiện trờng</b></i>
<b>-</b> GV phân cơng các nhóm thu dọn hiện trờng đã thực hành, kiểm tra dụng cụ lần
cuối.
<b>-</b> GV đánh giá chung và cụ thể kết quả của từng nhóm.
<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b></i>
<b>-</b> Các nhóm theo khu vực dân c thử thực hành đo góc của các ngã ba ng trong
xúm.
<b>-</b> Chuẩn bị bài cho tiết sau : Đờng tròn.
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
Ngày soạn : 27/03/2009
Ngày giảng : 30/03/2009
I - Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Hiu ng trũn là gì? hình trịn là gì ? hiểu đợc cung, dây cung, đờng kính bán
kính.
<b>-</b> Có kỹ năng sử dụng com pa để vẽ một đờng tròn, cung tròn với bán kính cho
tr-ớc.
<b>-</b> Có thái độ vẽ hình chính xác, cẩn thận.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra dụng cụ học tập nh compa, thớc thẳng. </b></i>
PhÇn híng dÉn cđa thÇy gi¸o
và hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<b>-</b> GV giới thiệu dụng cụ để vẽ ng trũn,
hỡnh trũn.
<b>-</b> Quan sát hình 43 SGK, HS cho biết
đ-ờng tròn tâm O bán kính R là gì ?
<b>-</b> Làm thế nào để vẽ đợc một đờng trịn
có bán kính cho trớc ?
<b>-</b> Vẽ đờng trịn (O; 3cm) và lấy điểm M
trên đờng trịn đó. Cho biết độ dài đoạn
thẳng OM ? Có thể nói OM là bán kính
của đờng trịn đó khơng ?
<b>-</b> Lấy N ở bên trong đờng tròn và P ở
bên ngồi đờng trịn. Hãy so sỏnh ON, OP
vi OM.
<b>-</b> Hình tròn là gì ?
Đờng tròn tâm O bán kính R là
Hình trịn là hình gồm các điểm
nằm trên đờng trịn và các điểm nằm
bên trong đờng trịn đó.
<i><b>Hoạt động 4 : Nhận biết và vẽ cung tròn, dây cung</b></i>
<b>-</b> HS quan sát hình 44 và 45 SGK để trả
lêi các câu hỏi : cung tròn là gì ? dây cung
là gì ?
<b>-</b> HS v ng trũn (O; 3,5cm).
<b>-</b> Làm thế nào để vẽ đợc hai dây cung
CD = 5cm, AB = 7cm ? GV hớng dẫn.
<b>-</b> Có nhận xột gỡ v dõy cung AB ? (hai
đầu mút và tâm thẳng hàng).
<b>-</b> GV gii thiu khỏi nim ng kớnh và
nửa đờng trịn.
<b>-</b> Vẽ một đờng kính MN của đờng tròn
trên và cho biết độ dài ? Nhận xét độ dài
của đờng kính và bán kính.
Cung trßn là một phần của
đ-ờng tròn.
Dây cung là đoạn thẳng nèi hai
mót cđa cung trßn.
Đờng kính là dây cung đi qua
tâm. Đờng kính gấp đơi bán kính.
Cung trịn có dây cung là đờng
kính gọi là nửa đờng trịn.
<i><b>Hoạt động 5 : So sánh hai đoạn thẳng</b></i>
<b>-</b> Cơng dụng chính của compa là gì ?
<b>-</b> Ngồi ra compa cịn có các cụng dng
gì khác ?
<b>-</b> Cú th so sỏnh di hai đoạn thẳng
khi không biết cụ thể hai độ dài của chúng
?
<b>-</b> GV hớng dẫn HS cách sử dụng compa
để so sánh độ dài hai đoạn thẳng.
Com pa ngồi cơng dụng chính để vẽ
đờng trịn thì cịn để so sánh hai đoạn
thẳng khi không đo độ dài từng đoạn
thẳng.
<i><b>Hoạt động 6 : Cng c v Dn dũ</b></i>
<b>-</b> HS làm tại líp bµi tËp 38, 40 SGK theo nhãm.
<b>-</b> HS nhắc lại các khái niệm đờng trịn, hình trịn, dây cung, cung trịn, đờng
kính.
<b>-</b> HS häc bµi theo SGK vµ lµm các bài tập 39, 41 và 42 ở nhà.
<b>-</b> Tiết sau : Học bài Tam giác.
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
D
C
Ngày soạn : 03/04/2009
Ngày giảng : 06/04/2009
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> nh ngha c tam giỏc, hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
<b>-</b> Biết vẽ đợc một tam giác, biết gọi tên và ghi, đọc ký hiệu một tam giác .
<b>-</b> Nhận biết đợc điểm nằm bên trong tam giác, bên ngoài tam giác .
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C©u hái 1 :</b></i>
Đờng trịn (O:R) là gì ? Vẽ đờng trịn (O;2dm) trên bảng . Vẽ đờng kính CD và cho
biết độ dài CD .
<i><b>C©u hái 2 :</b></i>
Hình trịn (O:R) là gì ? Vẽ đờng trịn (O;3dm) trên bảng . Vẽ dây cung MN = 2,5 cm
và dây cung PQ có độ dài lớn hơn dây MN nhng không phải là ng kớnh .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Hình thành khái niệm tam giác </b></i>
<b>-</b> GV vẽ hình 53 SGK lên bảng hoặc sử
dụng bảng phụ đã chuẩn bị trớc . HS quan
sát và trả lời các câu hỏi sau :
<b>-</b> Ba ®iĨm A, B, C cã thẳng hàng
không ?
<b>-</b> Tam giác ABC là g× ?
<b>-</b> Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ?
Ghi ký hiệu tơng ứng với từng cách gọi .
<b>-</b> Đọc tên các cạnh, các góc, các nh
của tam giác ABC .
<b>-</b> HS làm các bài tËp 43 vµ 44 SGK .
<b>-</b> NhËn biÕt điểm nào nằm trong và
điểm nào nằm ngoài tam giác trên hình vẽ
? Vẽ thêm một vài điểm nằm ngoài ; nằm
trong ABC .
<i><b>Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn</b></i>
<i><b>thẳng AB, BC vµ AC khi ba điểm</b></i>
<i><b>A,B , C không thẳng hàng . Ký hiệu</b></i>
<i><b>ABC</b></i>
<i><b>Ba đỉnh của tam giác là A, B, C</b></i>
<i><b>Ba cạnh của tam giác là AB, BC, và</b></i>
<i><b>AC</b></i>
<i><b>Ba gãc cđa tam gi¸c lµ </b></i><i><b>BAC,</b></i>
<i><b>ABC, </b></i><i><b>ACB</b></i>
<i><b>Hoạt động 4 : Vẽ một tam giác khi biết trớc độ dài ba cạnh của nó</b></i>
<b>-</b> Làm thế nào để vẽ đợc một tam giác
khi biết trớc độ dài ba cạnh của nó .
<b>-</b> GV hớng dẫn HS dùng compa và thớc
thẳng để vẽ một tam giác cụ thể gồm hai
bớc vẽ là đặt trớc trên một tia đoạn thẳng
bằng một cạnh và xác định đỉnh còn lại
bằng giao điểm của hai cung tròn
<b>-</b> HS nêu cách vẽ kh¸c b»ng c¸ch bắt
đầu từ một cạnh khác của tam giác .
<b>-</b> HS lµm bµi tËp 47 SGK .
<i><b>VÝ dơ : VÏ </b></i><i><b>ABC biÕt AB = 2cm,</b></i>
<i><b>AC= 5cm vµ BC=4cm .</b></i>
A
<b>.</b>N
<b>.</b>M
B C
B
<b>Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò</b>
<b>-</b> <i><b>HS làm bài tập 45 SGK và trả lời thêm các câu hỏi : Có mấy tam giác trên</b></i>
<i><b>hình đó ? ; điểm nào nằm ngồi </b></i><i><b>ABI, </b></i><i><b>AIC ? Vì sao khơng có tam giác BIC ?</b></i>
<b>-</b> HS học bài theo SGK và làm bài tập 46 nh .
<b>-</b> Tiết sau : Ôn tập chơng II . Cần chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập và làm các
bài tập ở trang 96 SGK .
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
<i><b>(Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)</b></i>
Ngày soạn : 10/04/2009
Ngày giảng : 13/04/2009
I - Mơc tiªu : Qua bài này học sinh cần :
<b>-</b> Hệ thống hóa kiến thức trong chơng , chủ yếu là về góc .
<b>-</b> Sử dụng thành thạo các dụng cu đo, vẽ góc, vẽ đờng trịn và tam giác .
<b>-</b> BBớc đầu tập suy luận hình học đơn giản
Ii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .</b></i>
PhÇn híng dÉn cđa thầy giáo
v hot ng hc sinh Phn ni dungcn ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 2 : Đọc hình</b></i>
<b>-</b> GV dùng bảng phụ đã vẽ sẵn các hình sau và yêu cầu HS cho biết nội dung
kiến thức của mỗi hình .
.M
H×nh 1 H×nh 2 H×nh 3 H×nh 4 H×nh 5
H×nh 6 H×nh7 H×nh 8 H×nh 9 H×nh 10
<i><b>Hoạt động 3 : Điền vào chỗ trống để có một phát biểu đúng</b></i>
<b>-</b> Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ... của hai nửa mặt phẳng
...
<b>-</b> Sè đo của góc bẹt là ...
<b>-</b> Nếu ... thì xOy = xOz + zOy
<b>-</b> Tia phân giác của một góc lµ ...
x x
a
O <b>.</b>M
y
x
O <sub>y</sub> O y x <sub>O</sub> y
x
z
O
y
x
O
z
y
O
x y B
z
A
C
<i><b>Hoạt động 4: Xác định tính đúng, sai của một phát biểu </b></i>
<b>-</b> Góc tù là góc có số đo lớn hơn góc vng .
<b>-</b> NÕu tia Oz là tia phân giác của góc xÔy thì xÔz = zÔy .
<b>-</b> Tia phân giác của góc xÔy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau .
<b>-</b> Góc bẹt là góc có số đo b»ng 1800<sub> .</sub>
<b>-</b> Hai gãc kỊ nhau alµ hai gãc có một cạnh chung .
<b>-</b> Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, và AC
<i><b>Hot ng 5 :Vẽ hình và giải một số bài tập hình học đơn giản</b></i>
<b>Bµi tËp 3 vµ 4 : </b>
<b>-</b> HS đợc gọi lên bảng , sử dụng các dụng cụ để vẽ theo yêu cầu đề bài .
<b>-</b> Muốn vẽ một góc có số đo cho trớc ta làm nh thế nào ?
<b>-</b> Muốn vẽ hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù nhau ta căn cứ vào cơ sở
nào để vẽ chúng ?
<b>Bµi tËp 5vµ 6 :</b>
<b>-</b> Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên xÔz + zÔy = xÔy .
Từ đó khi biết đợc số đo của hai góc ta có thể suy ra đợc
số đo của một góc còn lại .
<b>-</b> HS vận dụng kiến thức này để làm bài tập số 6 bằng cách
tính trớc số đo của một góc tạo bởi tia phân giác của
góc đó với một cạnh của góc . sau đó dùng thớc đo góc
để xác định tia phân giác cần vẽ của góc đó .
<b>Hoạt động 6 : Dặn dị</b>
<b>-</b> Hồn thiện các bài tập đã sửa và hớng dẫn .
<b>-</b> Tự ôn tập và củng ccố lại kiến thức trong chơng .
<b>-</b> Làm các bài tập ôn tập chơng trong sách bài tập .
<b>-</b> Tiết sau : Kiểm tra cuối chơng (thời gian 45 phút ) .
<b>* Rút kinh nghiệm :</b>
<i><b>(Soạn trong Ngân hàng Đề kiểm tra)</b></i>
Ngày soạn : 26/04/2009
Ngày giảng : 29/04/2009
I - Mơc tiªu :
x
O 300
z
300
<b>-</b> Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua chơng Góc .
<b>-</b> Kiểm tra kỹnằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS .
<b>-</b> RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c và nghiêm túc trong học tập và kiểm tra .
II - ra cho hc sinh luyn tp :
<i><b>Đề bài :</b></i>
<i><b>a - trắc nghiệm </b><b>(3 điểm)</b></i>
Hc sinh khoanh trũn vo ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau
Câu 1 :<i><b> Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Oy v Oz thỡ :</b></i>
<i><b>A) tÔz + zÔy = tÔz</b></i> <i><b>B) yÔt + tÔz = yÔz</b></i>
<i><b>C) tÔy + yÔz = tÔz</b></i> <i><b>D) zÔy + yÔt = zÔt</b></i>
Câu 2 :<i><b> Góc nào sau đây có số đo lớn nhất ?</b></i>
<i><b>A) Góc tù</b></i> <i><b>B) Gãc nhän</b></i> <i><b>C) Gãc bĐt</b></i> <i><b>D) Gãc vu«ng</b></i>
Câu 3 : <i><b>ý</b><b> nào sau đây đúng nhất ?</b></i>
<i><b>a. Hai tia đối nhau khơng tạo thành góc .</b></i>
<i><b>b. Hai tia đối nhau tạo thành góc bẹt .</b></i>
<i><b>c. Hai tia đối nhau tạo thành góc vng .</b></i>
<i><b>d. Hai tia đối nhau tạo thành góc tù .</b></i>
Câu 4 :<i><b> ý</b><b> nào sau đây đúng nhất ?</b></i>
<i><b>A)</b></i> <i><b>Hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 180</b><b>0</b><b><sub> lµ hai gãc kỊ bï .</sub></b></i>
<i><b>B)</b></i> <i><b>Hai gãc cã tổng số đo bằng 90</b><b>0</b><b><sub> là hai góc kề bù .</sub></b></i>
<i><b>C)</b></i> <i><b>Hai gãc kỊ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 180</b><b>0</b><b><sub> lµ hai gãc kỊ bï .</sub></b></i>
<i><b>D)</b></i> <i><b>Hai gãc cã chung một cạnh là hai góc kề nhau .</b></i>
Câu 5 :<i><b> Cho góc xÔy = 95</b><b>0</b><b><sub> . Góc yÔz là góc kề bù với góc xÔy . Góc yÔz lµ :</sub></b></i>
<i><b>A) Gãc nhän</b></i> <i><b>B) Gãc tï </b></i> <i><b>C) Gãc vu«ng</b></i> <i><b>D) Gãc bĐt</b></i>
Câu 6 :<i><b> A là một điểm nằm trên đờng trịn tâm O bán kính R$ . đờng thẳng AO cắt</b></i>
<i><b>đờng tròn tại điểm thứ hai là B . Đoạn thẳng AB đợc gọi là :</b></i>
<i><b>A) Bán kính</b></i> <i><b>B) Đờng kính</b></i> <i><b>C) Cung</b></i> <i><b>D) Cả B và C</b></i>
<i><b>đều đúng</b></i>
<i><b>B - Tự luận </b><b>(7 điểm)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i> : (2,75 điểm)
Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đờng tròn tâm O bán kính 5 cm .
Điểm M nằm giữa B và C (Hình bên)
a) Cho biết độ dài OA, OB, OC .
b) Ghi ký hiệu các tam giác có trong hình bên
c) Ghi tên các góc có đỉnh tại M (bằng ký hiệu) .
<i><b>Bài 2 :</b></i> (4,25 điểm) Cho góc vng ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao
cho góc CBD có số đo bằng 450 . <sub>Vẽ tia BE là tia đối ca tia BD .</sub>
a) Vẽ hình theo yêu cầu trên .
b) Cho biÕt sè ®o cđa gãc ABC .
c) TÝnh sè ®o cđa gãc ABD råi chøng tá BD là tia phân giác của góc ABC
d) Tính số đo của góc ABE và cho biết góc ABE thuộc loại gãc nµo ?
Sơ lợc đáp án và biểu chấm :
<i><b>a - trắc nghiệm </b><b>(3 điểm)</b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B C A B
ỳng mi cõu đợc 0,5 điểm
<i><b>B - Tự luận </b><b>(7 điểm)</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i> : (2,75 ®iĨm)
a) OA = OB = OC = 5 cm ( cùng là bán kính của đờng trịn) 0,5 điểm
b) Có 6 tam giác ABC, AOB, AOC, BOC, AMB, AMC
<i><b>( đúng mỗi tam giác đợc 0,25 điểm )</b></i> <i><b>1,5 điểm</b></i>
c) Cã ba gãc AMB, AMC, BMC
( đúng mỗi góc đợc 0,25 điểm ) 0,75 điểm
<i><b>Bµi 2 :</b></i> (4,25 ®iĨm)
A
O
a) Vẽ hình đúng cho câu b và c đợc 0,5 điểm
Vẽ hình đúng cho câu c đợc 0,25 điểm
b) Nêu đợc số đo góc ABC = 900<sub> và có giải thích đợc </sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>
c) Nêu đợc hệ thức ABD + CBD = ABC (có giải thích) (0,5
điểm)
Suy ra : ABD = ABC - CBD (0,25 ®iĨm)
Tính đợc số đo của ABD = 450 <sub>(0,25 im)</sub>
Nên ABD = CBD = 450 <sub>(0,25 điểm)</sub>
Chng tỏ đợc BD là tia phân giác của ABC (0,5
điểm)
d) Nêu đợc hai góc ABD và ABE là hai góc kề bù (0,5 điểm)
Suy đợc hệ thức ABD + ABE = 1800 <sub>(0,25 điểm)</sub>
Tính đợc sơ đo của ABE = 1350 <sub>(0,25 điểm)</sub>
Giải thích đợc góc ABE là góc tù (0,25 điểm)
B
E
D
C
A