Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phßng g d ® t huyön an l o phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o huyön an l o tr​­êng thcs th¸i s¬n ®ò kh¶o s¸t chêt l­îng häc k× ii n¨m häc 2006 2007 m«n to¸n 8 thêi gian lµm bµi 90 phót ng​­êi ra ®ò nguyô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục và đào tạo
huyện An lóo


Trờng thcs thái sơn


<b> kho sỏt cht lng hc kỡ ii</b>
<b> nm hc 2006-2007</b>


<b>môn: toán 8</b>


<i><b>( Thi gian lm bi 90 phỳt )</b></i>
<b>Ngi ra : </b>

Nguyn Tun Cng



<b>Đề bài</b>


Phần I: trắc nghiệm (4điểm)


<i><b>Khoanh trũn ch cỏi trc phng án trả lời đúng trong các câu sau trừ câu 6.</b></i>
1) Tập nghiệm của phơng trình:

(

<i>x −</i>2


3

)(

<i>x</i>+
1


2

)

=0 lµ
A.

{

2


3

}

; B.

{

<i>−</i>
1


2

}

; C.

{

<i>−</i>
2

3<i>;</i>


1


2

}

; D.

{


2
3<i>;−</i>


1
2

}





2) Tập nghiệm của bất phơng trình: 15x - 45 lµ


A. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x ≥−</i>3} B. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x ≥</i>3} C. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x ≤−</i>3} D. <sub>{</sub><i>x</i>/<i>x ≤</i>3}


3) Cho hình hộp chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ. 10 cm
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 6 cm


A. 480 cm2<sub>; B. 480 cm</sub>3<sub>; C. 240 cm</sub>3<sub>; D. 120 cm</sub>3


8cm
4) Cho tam gi¸c MNP có MI là tia phân giác thì ta có:


A.


MN NI
MI IP <sub>; B. </sub>



MN MP


NI  IP <sub>; C. </sub>


MI NI
MP IP <sub> ; D. </sub>


MN MP


IP NP <sub> H×nh vÏ c©u 3</sub>


5) Trong hình hộp chữ nhật có : Hình vẽ câu 4
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh


B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh


6) Điền dấu ">" hoặc "<" vào các ô trống và chỉ rõ phép biến đổi tơng đơng nào ( chỗ ....) đã đợc áp
dụng trong việc giải các bất phơng trình sau:


... ...


... ...


... ...


1


a) 1 - 2x > 0 - 2x -1 x


2
b) - 3x - 12 > 0 - 3x 12 x - 4


1 3x


c) < 5 1 - 3x 10
2










...


- 3x 9 x - 3





PhÇn iI: tù luËn (6 điểm)


7) Giải bất phơng trình: 2<i>x</i>+1


3 <i>≤</i>



<i>x −</i>1
2 +3


8) Hai lớp 8A và 8B của một trờng tham gia lao động trồng cây làm xanh - sạch - đẹp môi trờng.
Tổng số cây hai lớp trồng đợc là 60 cây, sau đó mỗi lớp trồng thêm 25 cây nữa thì số cây của lớp 8A


b»ng

5



6

<sub> số cây của lớp 8B. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.</sub>
9) Cho ABC có M, N lần lợt là trung điểm của AB, AC.


a) Chøng minh AMN ∽ ABC.


b) TÝnh tØ sè diƯn tÝch cđa AMN vµ ABC.


10) Tìm các giá trị của x Z thoả mÃn cả hai bất phơng tr×nh sau sau :
2x +1 > x + 4 vµ x + 3 < 3x - 5


<b>đáp án v biu im</b>



<b>Bài</b> <b>nội dung</b> <b>điểm</b>


Bài


1=>5 Mi ý khoanh đúng đợc 0, 5 điểm


1. D ; 2.A; 3. B ; 4. B ; 5. D 2,0



M

`





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2,5 đ
Bài 6
1,5 đ


chuyển vế . quy tắc nhân


chuyển vế . quy tắc nhân.


quy tắc nhân. chuyển vế


1
a) 1 - 2x > 0 - 2x > -1 x <


2
b) - 3x - 12 > 0 - 3x > 12 x < - 4


1 3x


c) < 5 1 - 3x < 10 - 3x
2











quy tắc nhân


< 9

<sub></sub>

x > - 3


0,5
0,5
0,5
Bµi 7


1,0 ®


Biến đổi đợc bất phơng trình về dạng:


4x 2 3x 3 18


6 6 6


 


 


 4x + 2 - 3x + 3  18  x 13


Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là S =

x / x13




0,5
0,25
0,25


Bài 8
1,5 đ


Gi s cõy lúc đầu lớp 8A trồng đợc là x (cây) (x nguyên dơng)
thì số cây lúc đầu lớp 8B trồng đợc là 60 - x (cây)


Tổng số cây lớp 8A trồng đợc là x + 25 (cây)


Tổng số cây lớp 8B trồng đợc là 60 - x + 25 = 85 - x (cây)
Theo bài ra ta có phơng trình: x + 25 =


5


6<sub>(85 - x)</sub>


Giải phơng trình tìm đợc x = 25 ( thoả mãn điều kiện của ẩn)
Trả lời: số cây trồng đợc của lớp 8A là 50 cây


số cây trồng đợc của lớp 8B là 60 cây


0,25


0,5
0,5
0,25


Bµi 9


2,5 ®


Vẽ hình, ghi GT-KL đúng


a) Chứng minh đợc MN// BC (Định lí ta lét đảo)
Suy ra AMN ∽ABC (Có 3 cạnh tơng ứng tỉ lệ)
b) Ch/minh đợc tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng bằng bình phơng tỉ số đơng dạng


- Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác (


AM 1


AB  2<sub> )</sub>


- Suy ra tØ sè diƯn tÝch cđa hai tam gi¸c


2 2


AMN
ABC


S AM 1 1


= =


S AB 2 4



   
    


0,25
0,5
0,5


0,25
0,5
0,5


Bài 10
1,0 đ


- Gii bpt 2x + 1  x + 4 đợc x  3, giải bpt x + 3 < 3x - 5 đợc x > - 8
- Vậy - 8 < x  3  x  

7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0;1;2;3     



0,5
0,5

A



M N



</div>

<!--links-->

×