Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

TÁC DỤNG bài THUỐC y học cổ TRUYỀN TRỊ BỆNH (y học cổ TRUYỀN SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.05 MB, 61 trang )

CƠNG THỨC THUỐC
ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH:

YHCT

HƠ HẤP- TMH, TIÊU HĨA,
TIM MẠCH, XƯƠNG KHỚP,
PHỤ KHOA


MỤC TIÊU


Trình bày được cấu tạo và tác dụng
của 10 bài thuốc YHCT chữa bệnh
Cảm cúm, Ho, Hen PQ, tăng huyết
áp, tiêu chảy, Mất ngủ, xương
khớp, táo bón, đau bụng kinh…


CÁCH PHÂN LOẠI DƯỢC
LIỆU
1.

2.
3.
4.

Theo học thuyết âm dương, ngũ hành,
bát pháp
Theo dược lý đông y


Theo đặc điểm thực vật, dược liệu
Theo dược lý trị liệu kết hợp đông tây
y


PHÂN THEO HỌC THUYẾT ÂM
DƯƠNG




Âm dược: dược liệu có tính trầm,
giáng, lạnh mát, mặn, chua, đắng;
dùng để trị dương chứng.
Dương dược: DL có tính phù, thăng,
nóng ấm, nhạt, cay, ngọt, phát tán;
dùng trị âm chứng


PHÂN THEO HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH
Ngũ hành

Mộc

Hỏa

Thổ

Kim


Thủ
y

Màu sắc

Xanh

Đỏ

Vàng

Trắng

Đen

Mùi vị

Chua

Đắng

Ngọt

Cay

Mặn

Tác dụng lên 5
tạng


Can

Tâm

Tỳ

Phế

Thận


PHÂN THEO BÁT PHÁP
Hãn pháp: làm ra mồ hôi
Thổ pháp: gây nơn
Hạ pháp: tẩy xổ, nhuận tràng
Hịa pháp: hịa hỗn
Thanh pháp: làm cho mát
Ôn pháp: làm cho ấm
Tiêu pháp: làm cho tiêu tan
Bổ pháp: bồi bổ cơ thể


1. BÀI THUỐC CHỮA
CẢM
CƠNG THỨC CHUNG :
• Tía tơ
10g
• Kinh giới 10g
• Bạc hà 08g
• Lức dây 10g

• Cam thảo nam
• Sắn dây

12g
10g

TÁC DỤNG :
• Tinh dầu (Bạc hà, Tía tô . . ) làm dãn mạch ngoại vi, tăng
tiết mồ hơi giúp thải nhiệt, sát khuẩn đường hơ hấp
• Glycozide đắng (Cam thảo): kháng viêm
CHỈ ĐỊNH : cảm mạo, cúm, triệu chứng sốt


DƯC LIỆU CHỮA CẢM
BẠC HÀ

KINH GiỚI

TÍA TƠ


DƯC LIỆU CHỮA
CẢM

CAM THẢO NAM

SẮN DÂY

LỨC DÂY



BÀI THUỐC CHỮA CẢM
CẢM HÀN: ho, ngạt mũi, đổ mồ hơi, sợ
lạnh, sợ gió.
 Bài thuốc chung gia các vị bổ như rễ
Đinh lăng, bố chính sâm,…
CẢM NHIỆT: sốt cao, khơng ra mồ hơi,
khát nước, tiểu ít.
 Bài thuốc chung gia các vị kim ngân
hoa, lá dâu (tang diệp), …


2. CÁC VỊ THUỐC CHỮA HO








DL có tinh dầu: húng chanh, bạc hà,
sả, tràm, đại hồi
DL có saponin: cam thảo, cát cánh,
bán hạ
DL có glucozit: xạ can, vỏ rễ dâu, sâm
đại hành
DL có chất nhầy: mã đề, sâm bố chính



2. BÀI THUỐC CHỮA HO
CÔNG THỨC CHUNG
Gừng tươi
08g
Lá dâu
12g
Lá muồng trâu 08g
Hậu phác
08g
Mã đề
12g
TÁC DỤNG :
Flavone (Lá dâu, mã đề): kháng viêm,
chống tiết dịch
Tinh dầu ( Hậu phác , gừng ): sát khuẩn
hô hấp , long đờm
Glucoside Aucubine (Mã đề ): giảm ho, an
thần


DƯỢC LiỆU CHỮA HO


DƯỢC LiỆU CHỮA HO

MÃ ĐỀ

HẬU PHÁC



DƯỢC LiỆU CHỮA HO
Cát cánh


DƯỢC LiỆU CHỮA HO

HÚNG CHANH

Xạ can – rẽ quạt


DƯỢC LiỆU CHỮA HO


DƯỢC LIỆU CHỮA HO


3. BÀI THUỐC CHỮA HEN PHẾ
QUẢN
TÁC DỤNG :
CƠNG THỨC CHUNG
Nhục quế
Hạt tía tơ
Phèn phi
Mạch mơn
Sài đất
Ý dĩ

08g
10g

08g
20g
20g
12g

•Làm giãn phế quản
•Lỗng, long đờm
•Sát khuẩn hơ hấp
CHỈ ĐỊNH :
•Hen phế quản
•Viêm phế quản cấp –
mạn


THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN
BÀI THUỐC
CHUNG

THUỐC THAY THẾ

Nhục quế

Sinh khương, bèo cái, ngải
cứu

Hạt tía tơ
Phèn phi
Ý dĩ

Trần bì, vỏ chanh, lá tràm

Bối mẫu, bồ kết, bán hạ
Nghệ, mã đề

Sài đất

Xuyên tâm liên, đậu xanh,
sinh địa

Mạch mơn

Thục địa, tắc kè, hồi sơn,
mật ong


MẠCH MÔN


QUẾ


THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN


SÀI ĐẤT


4. BÀI THUỐC HẠ HUYẾT ÁP
CÔNG THỨC :













Rễ nhàu
12g
Toan táo
nhân 10g
Mã đề
12g
Trạch tả
12g
Hoa hoè 12g
Cỏ xước
12g
Thục địa

10g

TÁC DỤNG :
. Lợi tiểu : Mã đề , Trạch tả
. Làm giảm Cholesterol/máu: Cỏ
xước
. Chống xơ mỡ mạch: Flavone

Rutine (Hoa hoè)
rễ Nhàu
- An thần: Toan táo nhân (sao
đen)
CHỈ ĐỊNH :
Tăng áp huyết vô caên


×