Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.24 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
Họ và tên : ...............................................
Lớp 9A1
Điểm

 

     Thứ ......ngày ....tháng ....năm 2020
                ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN : VẬT LÝ
Lời phê của thầy  cơ giáo

Đề số 1 
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Dịng điện xoay chiều khơng có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng sinh lí.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng hóa học.
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể  khi điện năng chuyển hóa thành dạng  
năng lượng nào sau đây:
A. Hóa năng 
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nhiệt năng 
D. Năng lượng từ trường.
 Câu 3: Điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng là:
A. Khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường  
cảm ứng từ.
B. Khi mạch điện kín hoặc một phần mạch điện kín được giữ  cố  định trong từ  trường và cắt các 
đường cảm ứng từ.


C. Khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh.
D. Khi mạch điện kín có cường độ dịng điện rất lớn.
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để  có thể  tạo ra  
dịng điện.
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn có lõi thép.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? 
A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày.

B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa

C. Cả hai mặt đều là cầu lõm.
D. Cả ba ý đều đúng
Câu 6: Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln khơng có tính chất này: 
A. Ảnh thật.
B. Ảnh ảo.
C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Cả ba ý đều khơng chính xác 
Câu 7: Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ so với góc tới là: 
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn
C. Khơng thay đổi.
D. Lúc lớn, lúc nhỏ ln phiên thay đổi
Câu 8: Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là
A. Chùm hội tụ 
B. Chùm  song song
C. Chùm phân kì 
D. Cả ba ý đều đúng

Câu 9: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngồi 
khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì?
A.Ảnh thật, ngược chiều với vật.
B.Ảnh thật , cùng chiều với vật.
C.Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D.Ảnh ảo,cùng chiều với vật.


Câu 10: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho 
ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB, điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f 
B. OA = 2f
C. OA > f 
D. OA Câu 11: Phát biểu  sau đây là đúng khi nói đến đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì:
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
D. Phất biểu A, B là đúng.
Câu 12: Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời( chùm sáng song song ) theo 
phương song song với trục chính của thấu kính. Thơng tin đúng là :
A. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì 
D. Các thơng tin A,B,C đều đúng.
 Câu 13. Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kì và nằm ngồi 
khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất là : 
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.  B . Ảnh thật, cùng chiều với vật.
      C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
 D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự.

Câu 14: Thơng tin  khơng phù hợp với thấu kính phân kì là:
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo .
B. Ảnh  ln lớn hơn vật.
C.Ảnh và vật ln cùng chiều
      D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.
Câu 15:Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật. Vị trí của 
AB là:
A. Cách thấu kính một đoạn f < OA 
B. Cách thấu kính mộtđoạn OA > f 
C. Cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f
D. Cách thấu kính mộtđoạn OA > 2f 
Câu 16 : Vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A 
nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’B’ của AB cách thấu kính 6cm. 
Khoảng cách OA có giá trị là:
A. 9,6cm
B. 1,6cm
C. 1,6cm
D. Một giá trị 
khác.
Câu 17: Ở máy hàn điện người ta dùng máy biến thế để giảm hiệu điện thế xuống cịn 20V. Cho 
biết hiệu điện thế của mạng điện là 220V. Tỉ lệ số vịng dây của các cuộn dây tong máy biến thế 
này là :
A. 11                                 B. 21                                C. 31                              D. 41 
Câu 18: Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có các chức năng:
A. Là bộ phận đứng n.   
B. Tạo ra từ trường.
C. Ở đó xuất hiện dịng điện xoay chiều
D. A,B,C đều đúng.
Câu 19. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400 vịng. Khi đặt vào 
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V thì  hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là : 

A. 19V
B. 9V
C. 8V
D.18V
Câu 20: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ ( f = 20cm) và cách thấu 
kính một khoảng 60 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng là : 
A. 30cm
B. 300cm
C. 3m
D. 3mm
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài tập: Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm; 
AB = 2 cm.
B
B
a) ( 2,5đ) Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK?
b) (2.5đ) Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến mỗi thấu kính? 
A

F

O

F’

A

F

O


F’



ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp 

án
Câu

D

C

A

C

B

A

B

A

A

B

11

12

14

15


16

17

18

19

20

D

C

1
3
D

B

C

A

A

D

B


A

Đáp 
án

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Bài tập :       (Mỗi ý đúng 2,5 điểm).
B

F’
A

K
B

I

F

O
H

I

B’
A’


A


F

A’

F’
O

h’
B’

Thấu kính hội tụ:
A' B ' OA'
A' B '
=> OA’ = OA.
     (1)
AB
OA
AB
A' B ' A' F ' OA' OF ' OA'
A' B '
1  => OA’ = (
1 )OF’   (2)
IOF’ ~ A’BF(g.g) =>
OI
OF '
OF '
OF '
AB
Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm.

A' B '
4
12.  = 24 cm
OA’ = OA.
AB
2
Thấu kính phân kỳ:
A' B ' OA'
A' B '
ABO ~ A’B’O (g.g)  => 
=> OA’ = OA.
       (1)
AB
OA
AB
A' B ' A' F OF OA'
OA'
A' B '
1
IOF ~ A’B’F (g.g)  =>
 => OA’ = ( 1
)OF  (2)
OI
OF
OF
OF '
AB
Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm;
A' B '
0,8

OA’ = OA.
 = 12.
= 4,8 cm.
AB
2
                                             
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ABO ~ A’B’O ( g.g) => 


TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
Họ và tên : ...............................................
Lớp 9A1
Điểm

 

     Thứ ......ngày ....tháng ....năm 2020
                ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN : VẬT LÝ
Lời phê của thầy  cơ giáo

Đề số 2 

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí đáng kể  khi điện năng chuyển hóa thành dạng  
năng lượng nào sau đây:
A. Hóa năng 
B.  Năng lượng ánh sáng.

C.Nhiệt năng 
D. Năng lượng từ trường.
Câu 2: Dịng điện xoay chiều khơng có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng sinh lí.
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang.
D. Tác dụng hóa học.
 Câu 3: Điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng là:
A. Khi mạch điện kín chuyển động trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ.
B. Khi mạch điện kín được giữ cố định trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ.
C. Khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh.
D. Khi mạch điện kín có cường độ dịng điện rất lớn.
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có những bộ phận nào để  có thể  tạo ra  
dịng điện.
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối hai cực của nam châm
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn có lõi thép.
Câu 5: Ở máy hàn điện người ta dùng máy biến thế để giảm hiệu điện thế xuống cịn 20V. Cho 
biết hiệu điện thế của mạng điện là 220V. Tỉ lệ số vịng dây của các cuộn dây trong máy biến 
thế này là :
A.11                                 B. 21                                C. 31                              D. 41 
Câu 6:Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có các chức năng:
A.Là bộ phận đứng n.   
B. Tạo ra từ trường.
C. Ở đó xuất hiện dịng điện xoay chiều
D. A,B,C đều đúng.
Câu 7. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp 400 vịng. Khi đặt vào hai 
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V thì  hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là : 
A. 19V

B. 9V
C. 8V
D. 18V
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? 
A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày.

B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa

C. Cả hai mặt đều là cầu lõm.
D. Cả ba ý đều đúng
Câu 9: Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln khơng có tính chất này: 
A. Ảnh thật.
B. Ảnh ảo.
C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Cả ba ý đều khơng chính xác 
Câu 10: Chiếu 1 tia sáng tới từ khơng khí vào nước độ lớn góc khúc xạ so với góc tới là: 
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn


C. Khơng thay đổi.
D. Lúc lớn, lúc nhỏ ln phiên thay đổi
Câu 11: Chiếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được sẽ là
A. Chùm hội tụ 
B. Chùm  song song
C. Chùm phân kì 
D. Cả ba ý đều đúng
Câu 12: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngồi 
khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì?
A.Ảnh thật, ngược chiều với vật.

B.Ảnh thật , cùng chiều với vật.
C.Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
D.Ảnh ảo,cùng chiều với vật.
Câu 13: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho 
ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB, điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f 
B. OA = 2f
C. OA > f 
D. OA Câu 14: Phát biểu  sau đây là đúng khi nói đến đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì:
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.
D. Phất biểu A, B là đúng.
Câu 15:Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật. Vị trí của 
AB là:
A. Cách thấu kính một đoạn f < OA 
B. Cách thấu kính mộtđoạn OA > f 
C. Cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f
D. Cách thấu kính mộtđoạn OA > 2f 
Câu 16 : Vật AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 16cm, điểm A 
nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A’B’ của AB cách thấu kính 6cm. 
Khoảng cách OA có giá trị là:
A. 9,6cm
B. 1,6cm
C. 1,6cm
D. Một giá trị 
khác.
Câu 17: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ ( f = 20cm) và cách thấu 
kính một khoảng 60 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng là : 

A. 30cm
B. 300cm
C. 3m
D. 3mm
Câu 18: Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời( chùm sáng song song ) theo 
phương song song với trục chính của thấu kính. Thơng tin đúng là :
A. Chùm tia ló là chùm hội tụ.
B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì 
D. Các thơng tin A,B,C đều đúng.
 Câu 19. Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính phân kì và nằm ngồi 
khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất là : 
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.  B . Ảnh thật, cùng chiều với vật.
      C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
 D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự.
Câu 20: Thơng tin  khơng phù hợp với thấu kính phân kì là:
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo .
B.Ảnh  ln lớn hơn vật.
C.Ảnh và vật ln cùng chiều
      D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài tập: Cho hai thấu kính hội tụ và phân kỳ có: f = 8 cm; d = 12 cm; 
AB = 2 cm.
a) ( 2,5đ) Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT và TKPK?
b) (2.5đ) Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từB ảnh đến mỗi thấu kính? 
B

A

F


O

F’

A

F

O

F’


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

Đáp 
án
Câu

C

D

A

C

A

D

B

B

A


B

11

12

14

15

16

17

18

19

20

A

A

1
3
B

D


C

A

A

C

D

B

Đáp 
án

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm):
Bài tập :       (Mỗi ý đúng 2,5 điểm).
B

F’
A

K
B

I

F

O

H

I

B’
A’


A

F

A’

F’
O

h’
B’

Thấu kính hội tụ:
A' B ' OA'
A' B '
=> OA’ = OA.
     (1)
AB
OA
AB
A' B ' A' F ' OA' OF ' OA'
A' B '

1  => OA’ = (
1 )OF’   (2)
IOF’ ~ A’BF(g.g) =>
OI
OF '
OF '
OF '
AB
Từ (1) và (2) => A’B’ = 4 cm.
A' B '
4
12.  = 24 cm
OA’ = OA.
AB
2
Thấu kính phân kỳ:
A' B ' OA'
A' B '
ABO ~ A’B’O (g.g)  => 
=> OA’ = OA.
       (1)
AB
OA
AB
A' B ' A' F OF OA'
OA'
A' B '
1
IOF ~ A’B’F (g.g)  =>
 => OA’ = ( 1

)OF  (2)
OI
OF
OF
OF '
AB
Từ (1) và (2) =>A’B’ = 0,8 cm;
A' B '
0,8
OA’ = OA.
 = 12.
= 4,8 cm.
AB
2
                                             
ABO ~ A’B’O ( g.g) => 


Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.



×