Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.18 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục đào tạo Hải phịng</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<b>- Häc sinh biÕt:</b>
+ Clo trong tự nhiên tồn tại dạng hợp chất, có 2 đồng vị <sub>17</sub>35
Cl , <sub>17</sub>37
Cl
❑
❑
+ Clo có tính oxi hố mạnh do có 7e lớp ngồi cùng và độ âm điện
lớn(trong phản ứng với kim loại, hi đrô)
+ Clo tác dụng với H2O (phản ứng tự ơxi hố khử) trong đó tạo ra axit
u HClO phân huỷ chất có màu tạo ra chất không màu.
<b>2. Kĩ năng</b>: Nghiên cứu, quan sát, viết phơng trình phản ứng.
<b>1. Ph ơng pháp</b>: Phơng pháp hớng hoạt động hố ngời học.
<b>2. Ph ¬ng tiƯn:</b>
- Hố chất, dụngcụ: Bình đựng khí Clo, Cu, đèn cồn, quỳ tím(hoặc giấy
màu), cặp gỗ, giá đựng
- M¸y chiÕu .
a, Nêu khuynh hớng đặc trng của nhóm halơgen? Cho biết quy luật biến
đổi tính chất đó trong nhóm ?
b, Viết sơ đồ biểu diễn q trình biến đổi số oxihố sau, vì sao Clo có số
oxihố đa dạng?
Cl-1 <sub>Cl</sub>0<sub> Cl</sub>+1<sub> Cl</sub>+5
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
* <b>Vào bài: Qua sơ đồ trên ta thấy Clo vừa giảm vừa tăng số oxihoá</b>
<i><b> (vừa là chất oxihoá, vừa là chất khử). Tính chất nào đặc trng hơn sẽ </b></i>
<i><b>đ-ợc làm rõ trong bài hơm nay.</b></i>
*<b>Bµi míi:</b>
<b> KÝ hiƯu ho¸ häc: Cl </b> <b> CÊu h×nh e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5</b>
<b>CTPT: Cl2</b> <b>C«ng thøc e: Cl : Cl</b>
<b> </b> <b> Công thức cấu tạo: Cl _ <sub> Cl</sub></b>
<b> </b>
*HĐ1: GV hớng dẫn
HS về nhà tự đọc mục I
(trang 72 sgk) trả lời
các câu hỏi bờn.
*GV chỉ làm các thí
nghiệm sau:
- Cho HS quan s¸t lä
chøa clo, më nót.
- Rót nớc vào bỡnh ng
* Trong tự nhiên clo tồn
* Cỏc hp chất của Clo
trong thiên nhiên là hợp
chất nào? cơng thức
phân tử? Clo có mấy
đồng vị bn?
* HS trả lời câu hỏi:
Trạng thái, màu sắc,
nặng hay nhẹ hơn
không khí, tan trong
clo.
*GV nhấn mạnh clo là
khí độc tan ít trong nớc.
*HĐ2: GV nêu phân tử
clo gồm 2 nguyên tử có
liên kết đơn dễ phân li
thành nguyên tử.
*GV yêu cầu HS nhận
xét về số e lớp ngoài
cùng và độ âm điện của
clo. Suy ra xu hớng đặc
trng của clo cho hay
nhận e trong phản ứng
hố học?
*HĐ3: GV làm thí
nghiệm clo t/d với Cu
đốt nóng đỏ dây Cu rồi
đa vào bình đựng Clo.
để nguội bình đổ nớc
vào lắc nhẹ.
<b>Hoạt động của Thầy</b>
*H§4: GV giíi thiƯu
c¸c thÝ nghiƯm clo t/d
Víi mét sè kim loại :
Fe, Na.
*HĐ5: GV giới thiệu thí
nghiệm H2 t/d víi clo .
Clo cã ¸i lùc e rÊt lín dƠ
hót e cđa H2 t¹o ra khÝ
HCl
* GV nêu Clo không t/d
trực tiếp với: O2 , C và
N2.Các hợp chất của
chúng là do gián tiếp
tạo thành.
*HĐ6: GV cho HS quan
sát lọ níc clo , gi¶i
thÝch do clo t/d víi níc
một phần (phản ứng
ớc nh thế nào?
HS tr lời :do có 7e ở
lớp ngồi cùng và độ
âm điện lớn (hút e
mạnh) dễ nhận 1e trở
thành cấu hình khí hiếm
Ar , thể hiện tính oxihố
mạnh.
*HS nhận xét hiện
t-ợng , viết phơng trình
phản ứng xảy ra ,nêu
vai trò của chất tham ra
ph¶n øng?
<b>Hoạt động của trị</b>
*HS viết các phản ứng
xảy ra , clo thể hiện tính
chất gì trong các phản
ứng đó?
*HS viết phơng trình
phản ứng, xác định số
oxihoá của các chất trớc
và sau phản ứng , cho
biết vai trò của Clo
trong phản ứng?
<b>II.TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
* Clo có 7e ở lớp ngoài cùng.
* Độ âm điện: 3,0
Clo có tính oxihoá mạnh:
Cl0 <sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> Cl</sub>-1’
- 3s2<sub>3p</sub>5
-3s23p6
1<b>.T¸c dơng víi kim lo¹i:</b>
Cl20 + Cu0 = Cu+2Cl-2
(oxh) (kh)
<b>Ghi b¶ng</b>
3 Cl0
2 + 2 Fe0 2Fe+3Cl-13
Clo t/d víi hÇu hÕt các kim
loại, oxihoá kim loại lên mức
cao nhất.
<b>2.Tác dơng víi H2:</b>
H0
2 + Cl02= 2H+1Cl-1
(Clo t/d víi H2cÇn ánh sáng
hoc nhit )
thuận nghịch)
*HĐ7: GV làm thí
nghiệm cho lần lợt quỳ
tím (hoặc giấy màu)
khô và quỳ tím ẩm vào
lä chøa clo, HS nhËn
xÐt.
GV gi¶i thích do axit
<b>Hot ng ca Thy</b>
*H8: GV gợi ý hs dựa
vào quy luật biến đổi
tính oxihố trong nhóm
halơgen trả lời câu hỏi
bên.
*GV nªu phản ứng của
nớc clo với khí SO2
*HĐ9:
*GV nhn mạnh clo có
tính chất oxihố và tính
khử song đặc trng là
tính oxhố (oxihố đợc
đơn chất, hợp chất).
* Clo t/d với hầu hết các
kim loại, phi kim (tr
O2 , C ,N2) và các hợp
chất có tính khử.
*HS nêu vai trò của Clo
khi t/d với nớc, so sánh
bản chất của phản ứng
clo t/d với nớc, kim loại
và hiđrô?
<b> Hot động của trị</b>
* HS quan s¸t thÝ
nghiƯm Clo t/d với dd
NaBr.
*HS dự đoán phản ứng
xảy ra khi cho Clo t/d
lần lợt với: NaF, KBr,
NaI ?
* HS xác định số oxihoá
của các chất, cho biết
Clo có tính chất gì trong
ph¶n øng víi SO2?
* HS tr¶ lời : Trong các
phản ứng trên clo thể
hiện tÝnh chÊt gi?
Cl0
2 + H2O = HCl-1+HCl+1O
Clo Èm cã tÝnh tÈy mµu.
<b>Ghi bảng</b>
<b>4.Tác dụng với muối halôgen:</b>
Cl0
2 + 2NaBr- = 2NaCl-+ Br02
TÝnh oxiho¸: F2>Cl2>Br2>I2
<b>5.T¸c dơng víi chÊt khư </b>
<b>kh¸c;</b>
Cl0
2 + 2H2O + S+4O2 = 2HCl
+ 2H2S+6O4