Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ho¹t ®éng cña thçy kü thu©t vi týnh hoµng minh ph­¬ng së gi¸o dôc ®µo t¹o h¶i phßng gi¸o ¸n bµi clo tiõt 36 gi¸o viªn m«n ho¸ häc ngµy d¹y tiõt 36 clo i môc ®ých yªu cçu 1 kiõn thøc häc sinh biõt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục đào tạo Hải phịng</b>


Gi¸o án


<b>Bài: Clo (Tiết 36)</b>



<b>Giáo viên: </b>



<b>Môn: Hoá học</b>


<b>Ngày dạy: </b>



<b>Tiết 36 :CLO</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>
<b>- Häc sinh biÕt:</b>


+ Clo trong tự nhiên tồn tại dạng hợp chất, có 2 đồng vị <sub>17</sub>35


Cl , <sub>17</sub>37


Cl





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Clo có tính oxi hố mạnh do có 7e lớp ngồi cùng và độ âm điện
lớn(trong phản ứng với kim loại, hi đrô)


+ Clo tác dụng với H2O (phản ứng tự ơxi hố khử) trong đó tạo ra axit



u HClO phân huỷ chất có màu tạo ra chất không màu.


<b>2. Kĩ năng</b>: Nghiên cứu, quan sát, viết phơng trình phản ứng.


<b>II. Ph</b>

<b> ơng pháp, ph</b>

<b> ơng tiÖn:</b>



<b>1. Ph ơng pháp</b>: Phơng pháp hớng hoạt động hố ngời học.


<b>2. Ph ¬ng tiƯn:</b>


- Hố chất, dụngcụ: Bình đựng khí Clo, Cu, đèn cồn, quỳ tím(hoặc giấy
màu), cặp gỗ, giá đựng


- M¸y chiÕu .


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1.</b>

<b>ổ n định tổ chức:</b>


<b>2.</b>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>:


a, Nêu khuynh hớng đặc trng của nhóm halơgen? Cho biết quy luật biến
đổi tính chất đó trong nhóm ?


b, Viết sơ đồ biểu diễn q trình biến đổi số oxihố sau, vì sao Clo có số
oxihố đa dạng?


Cl-1 <sub>Cl</sub>0<sub> Cl</sub>+1<sub> Cl</sub>+5


<b>3. Nội dung bài giảng:</b>



* <b>Vào bài: Qua sơ đồ trên ta thấy Clo vừa giảm vừa tăng số oxihoá</b>
<i><b> (vừa là chất oxihoá, vừa là chất khử). Tính chất nào đặc trng hơn sẽ </b></i>
<i><b>đ-ợc làm rõ trong bài hơm nay.</b></i>


*<b>Bµi míi:</b>


<b> KÝ hiƯu ho¸ häc: Cl </b> <b> CÊu h×nh e: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5</b>


<b>CTPT: Cl2</b> <b>C«ng thøc e: Cl : Cl</b>


<b> </b> <b> Công thức cấu tạo: Cl _ <sub> Cl</sub></b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



*HĐ1: GV hớng dẫn
HS về nhà tự đọc mục I
(trang 72 sgk) trả lời
các câu hỏi bờn.


*GV chỉ làm các thí
nghiệm sau:


- Cho HS quan s¸t lä
chøa clo, më nót.


- Rót nớc vào bỡnh ng


* Trong tự nhiên clo tồn


tại ở dạng tự do hay
hoá hợp? vì sao?


* Cỏc hp chất của Clo
trong thiên nhiên là hợp
chất nào? cơng thức
phân tử? Clo có mấy
đồng vị bn?


* HS trả lời câu hỏi:
Trạng thái, màu sắc,
nặng hay nhẹ hơn
không khí, tan trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

clo.


*GV nhấn mạnh clo là
khí độc tan ít trong nớc.
*HĐ2: GV nêu phân tử
clo gồm 2 nguyên tử có
liên kết đơn dễ phân li
thành nguyên tử.


*GV yêu cầu HS nhận
xét về số e lớp ngoài
cùng và độ âm điện của
clo. Suy ra xu hớng đặc
trng của clo cho hay
nhận e trong phản ứng
hố học?



*HĐ3: GV làm thí
nghiệm clo t/d với Cu
đốt nóng đỏ dây Cu rồi
đa vào bình đựng Clo.
để nguội bình đổ nớc
vào lắc nhẹ.


<b>Hoạt động của Thầy</b>


*H§4: GV giíi thiƯu
c¸c thÝ nghiƯm clo t/d
Víi mét sè kim loại :
Fe, Na.


*HĐ5: GV giới thiệu thí


nghiệm H2 t/d víi clo .


Clo cã ¸i lùc e rÊt lín dƠ


hót e cđa H2 t¹o ra khÝ


HCl


* GV nêu Clo không t/d


trực tiếp với: O2 , C và



N2.Các hợp chất của


chúng là do gián tiếp
tạo thành.




*HĐ6: GV cho HS quan
sát lọ níc clo , gi¶i
thÝch do clo t/d víi níc
một phần (phản ứng


ớc nh thế nào?


HS tr lời :do có 7e ở
lớp ngồi cùng và độ
âm điện lớn (hút e
mạnh) dễ nhận 1e trở
thành cấu hình khí hiếm
Ar , thể hiện tính oxihố
mạnh.


*HS nhận xét hiện
t-ợng , viết phơng trình
phản ứng xảy ra ,nêu
vai trò của chất tham ra
ph¶n øng?


<b>Hoạt động của trị</b>



*HS viết các phản ứng
xảy ra , clo thể hiện tính
chất gì trong các phản
ứng đó?


*HS viết phơng trình
phản ứng, xác định số
oxihoá của các chất trớc
và sau phản ứng , cho
biết vai trò của Clo
trong phản ứng?


<b>II.TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


* Clo có 7e ở lớp ngoài cùng.
* Độ âm điện: 3,0


Clo có tính oxihoá mạnh:


Cl0 <sub> + 1e </sub><sub></sub><sub> Cl</sub>-1’
- 3s2<sub>3p</sub>5


-3s23p6


1<b>.T¸c dơng víi kim lo¹i:</b>


Cl20 + Cu0 = Cu+2Cl-2
(oxh) (kh)



<b>Ghi b¶ng</b>



3 Cl0


2 + 2 Fe0 2Fe+3Cl-13


Clo t/d víi hÇu hÕt các kim
loại, oxihoá kim loại lên mức
cao nhất.


<b>2.Tác dơng víi H2:</b>


H0


2 + Cl02= 2H+1Cl-1


(Clo t/d víi H2cÇn ánh sáng


hoc nhit )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thuận nghịch)
*HĐ7: GV làm thí
nghiệm cho lần lợt quỳ
tím (hoặc giấy màu)
khô và quỳ tím ẩm vào
lä chøa clo, HS nhËn
xÐt.


GV gi¶i thích do axit


hipôclorơ có khả năng
phân huỷ m µu nhanh
(clo Èm cã tÝnh tÈy
mµu). HClO là axit yếu
hơn axit cacbonic.


<b>Hot ng ca Thy</b>


*H8: GV gợi ý hs dựa
vào quy luật biến đổi
tính oxihố trong nhóm
halơgen trả lời câu hỏi
bên.


*GV nªu phản ứng của


nớc clo với khí SO2


*HĐ9:


*GV nhn mạnh clo có
tính chất oxihố và tính
khử song đặc trng là
tính oxhố (oxihố đợc
đơn chất, hợp chất).
* Clo t/d với hầu hết các
kim loại, phi kim (tr


O2 , C ,N2) và các hợp



chất có tính khử.


*HS nêu vai trò của Clo
khi t/d với nớc, so sánh
bản chất của phản ứng
clo t/d với nớc, kim loại
và hiđrô?


<b> Hot động của trị</b>


* HS quan s¸t thÝ
nghiƯm Clo t/d với dd
NaBr.


*HS dự đoán phản ứng
xảy ra khi cho Clo t/d
lần lợt với: NaF, KBr,
NaI ?


* HS xác định số oxihoá
của các chất, cho biết
Clo có tính chất gì trong


ph¶n øng víi SO2?


* HS tr¶ lời : Trong các
phản ứng trên clo thể
hiện tÝnh chÊt gi?


Cl0



2 + H2O = HCl-1+HCl+1O


 Clo Èm cã tÝnh tÈy mµu.




<b>Ghi bảng</b>


<b>4.Tác dụng với muối halôgen:</b>



Cl0


2 + 2NaBr- = 2NaCl-+ Br02
TÝnh oxiho¸: F2>Cl2>Br2>I2


<b>5.T¸c dơng víi chÊt khư </b>
<b>kh¸c;</b>



Cl0


2 + 2H2O + S+4O2 = 2HCl
+ 2H2S+6O4


<b>Kết luận</b>

: Clo có tính đặc trng
là oxihố mạnh( oxihố đợc
các đơn chất và hợp chất)

và có tính khử.


<b>4. Cđng cè:</b>



1. Hãy chọn đáp án đúng sau:


A. Clo có tính oxihố.



B. Clo cã tÝnh khư.



C. Clo võa có tính oxihoá vừa có tính khử.


D. Clo không cã tÝnh oxiho¸.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



HCl

Cl

2

KCl





FeCl

3



5.

<b>Bµi vỊ nhµ</b>

:

<b> </b>



<b>Bài 1</b>

: Cho 2,24 lít khí Clo t/d với 3,36 lít H

2

đều đo ở ĐKTC



Phản ứng xong, tiếp tục dẫn vào nớc tạo thành 200 ml dung dịch X.


Nồng độ mol/l của dung dịch X là:



A: 0,1M B: 0,2 M C: 1M D: 0,75M E: KÕt qu¶ kh¸c.



</div>


<!--links-->

×