Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC </b>
1. Cho ab = 1. Chứng minh rằng: a5 + b5 = (a3 + b3)(a2 + b2) - (a - b).
2. Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 + 3b2 = 10ab. Tính giá trị biểu thức: P a b
a b
3. Cho x > y > 0 và 2x2 + 2y2 = 5xy. Tính giá trị biểu thức: E x y
x y
4. Cho 1 1 1 0
a bc . Tính giá trị biểu thức: 2 2 2
ab cb ac
P
c a b
5. Cho
b c a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6. Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị biểu thức: B = a4 + b4 + c4.
7. Cho a, b, c đôi một khác nhau, thỏa mãn: ab + bc + ca = 1. Tính giá trị biểu thức:
a)
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
A
1
; b) B =
2 2 2
2 2 2
2bc 1 2ca 1 2ab 1
a b b c c a
.
8. Cho x > 0 thỏa mãn: 2
2
1
x 7
x
. Chứng minh rằng: 5
5
1
x
x
là một số nguyên. Tìm số
ngun đó.
9. Cho x0và x 1 a
x
là một hằng số. Tính theo a các biểu thức:
3 6 7
3 6 7
1 1 1
A x ; B x ; C x
x x x
10. Cho ba số x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = a2. Tính x4 + y4 + z4 theo a.
11. Cho a + b + c = 1 và 1 1 1 0
a bc . Chứng minh rằng: a
2
+ b2 + c2 = 1.
12. Cho các số x = by + cz, y = ax + cz, z = ax + by và x + y + z 0.
Tính giá trị biểu thức: Q 1 1 1
1 a 1 b 1 c
13. Cho
4 4
2 2
x y 1
; x y 1
a b ab . Chứng minh rằng:
a) bx2 = ay2; b)
2000 2000
1000
1000 1000
x y 2
a b ab
14. Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số thỏa mãn a + b + c = 2000 và 1 1 1 1
a bc2000
thì một trong ba số a, b, c phải có một số bằng 2000.
15. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 4 4 4 1
a b c a b c
2
.
16. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì: 2 x
b c c a a b 2 2 2
a b a c b c b a c a c b a b b c c a
19. Phân tích thành nhân tử: a2(b - c) + b2(c - a) + c2(a - b).
21. Phân tích ra thừa số: x4 + 6x3 + 7x2 - 6x + 1.
22. Phân tích thành nhân tử: x3 + 6x2 + 11x + 6.
23. Chứng minh rằng:
1 1 1
xz xy xy yz yz zx
Vận dụng bài 23 để thực hiện các bài tập sau đây: (từ 24 đến 30)
24. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y, z:
2 2
2
x y z
A
x z x y y x y z z y z x
25. Biết x, y, z là các số khác nhau, rút gọn biểu thức:
a y a z a x a z a x a y
A
x z x y y x y z z y z x
26. Biết x, y, z, a là các số đôi một khác nhau, chứng minh rằng:
x y
A
x z x y a x y x y z a y
z a
z y z x a z a x a y a z
27. Biết x, y, z đôi một khác nhau, chứng minh rằng: ( viết y - z = x - z + y - x)
y z z x x y 2 2 2
A
x z x y y x y z z y z x x y y z z x
28. Biết biểu thức có nghĩa với x, y, z, rút gọn biểu thức sau:
A =
2 2 2
x yz y xz z xy
x y x z y x y z z x z y
29. Rút gọn biểu thức sau:
a b b c c a
a b b c c a
A
a b b c c a a b b c c a
30. Chứng minh rằng:
a b b c c a a b b c c a
. .
1 ab 1 bc 1 ca 1 ab 1 bc 1 ca
31. Rút gọn biểu thức: A = (a + b + c)3 - (a + b - c)3 - (b + c - a)3 - (c + a - b)3
32. Cho ba số nguyên a, b, c thỏa mãn: a + b + c = (a - b)(b - c)(c - a).
Chứng minh rằng: (a - b)3 + (b - c)3 + (c - a)3 chia hết cho 3.
33. Biết a3 + b3 = 3ab - 1, tính giá trị của biểu thức: A = a + b
34. Biết a3 - b3 = 3ab + 1, tính giá trị biểu thức: A = a - b
35. Biết 3 3 3 3 3 3 2 2 2
a b b c c a 3a b c , tính giá trị biểu thức:A 1 a 1 b 1 c
b c a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>