Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an on tap he lop 12doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THPT Phan Đình Phùng</b>
<b>Nhóm Hoá</b>


Nội dung ôn tập hè

<i><b><sub>(năm học 2009-2010)</sub></b></i>


<b>I. Lớp 12: 5 buổi (10 tiết)</b>


<i><b>Buổi 1 </b></i> <b>Hệ thống hoá hiđrocacbon và hợp chất có nhóm chức</b>


<b>A. Kiến thức cần nắm vững I. Tãm tắt một số loại hiđrocacbon quan trọng</b>


<b>Ankan</b> <b>Xicloankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>


Công
thức
PT
ĐĐ
cấu
tạo
PT
Tính
chất
vật lí
Tính
chất
hoá
học
&
viết
PTPU
Điều
chế


ứ<sub>ng </sub>
dụng


<b>II. Tóm tắt một số loại hợp dẫn xuất của hiđrocacbon quan trọng</b>
<b>Dẫn xuất</b>


<b>halogen</b> <b>Ancol</b> <b>Phenol</b> <b>Anđehit</b> <b>Xeton</b> <b>cacboxylicAxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tạo
PT
Tính
chất
vật lí
Tính
chất
hoá
học
&
viết
PTPU


Điều
chế


ứ<sub>ng </sub>
dụng


<b>B. Bài tËp</b>


1. Hãy đánh dấu cộng vào ơ có xảy ra phản ứng ở bảng sau- Viết PTPU và gọi tên sản phẩm.



H2, 80-1200C HCl (khÝ) Br2 (as) KMnO4 / H2O


Propan
Xiclopropan
Butan


Xiclobutan
petan


Xiclopentan


2. Hãy đánh dấu cộng vào ơ có xảy ra phản ứng ở bảng sau- Viết PTPU và gọi tên sản phẩm.


benzen Hex-1-en toluen stiren etien axetilen
H2(t0, Ni)


B2 dd


Br2 (t0, Fe)


Dd KMnO4, t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H2O (t0, xt)


dd AgNO3/NH3


3. Dùng cơng thức cấu tạo để hồn thành PTPU sau, ghi điều kiện nếu có (dấu  viết 2 PTPU )
Etan  eten  etylclorua  ancol etylic  anđehit axetic  axit axetic  etylaxetat



(A)


Etin  vinyl clorua PVC


4. khí metan và các chất vô cơ cần thiết khác, viết PTPU điều chế: axetilen, anđehit axetic, metanol, metanal, axit fomic,
axit axetic, glixerol, etilen glicol, axit acrylic, PE, PVC, caosu buna, 6.6.6, thuèc næ TNT, stiren, polistiren.


5. Bằng phơng pháp hoá học nhận biết các chất sau, viÕt c¸c PTPU.
a) etan, eten, etin.


b) benzen, toluen, stiren.


c) các dd: etanol, etanal, glixerol, axitfomic, axit axetic.
d) propan-1-ol và propan 2-ol


<i><b>Buổi 2</b></i>

<b>Viết đồng phân , gọi tên</b>



1. Viết các đồng phân cấu tạo mạch hở các chất có cơng thức phân tử : C4H10, C5H12 ; C6H14; C3H6 , C3H8 O, C4H10O,


C3H6O, C4H8O, C4H6, C5H8, C4H8O2 (axit); C5H10O2 (axit), C4H6O2 (axit), Gọi tên các đồng phân đó


2. Viết các đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học của các chất: C4H8, C3H4ClBr. Gọi tên


3. Viết các đồng phân chất có vịng benzen: C7H8O ; C8H8; C8H10.


- Đồng phân nào tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na? Viết PTPU
- Đồng phân nào vừa tác dụng với Na và NaOH? Viết PTPU


- Đồng phân nào không tác dụng với NaOH, không tác dụng víi Na? ViÕt PTPU



4. Khi oxi hố các đồng phân mạch hở của C4H10O, C4H8O sản phẩm nào cho phản ứng tráng bạc? Viết các PTPU


5. ViÕt c¸c PTPU cđa C3H5Cl3 tác dụng với dd NaOH d, đun nóng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×