Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phßng gd ®t ®akr«ng phßng gd ®t ®akr«ng tr­êng ptcs tµ long ®ò thi häc k× i m«n to¸n líp 6 thêi gian 90 kh«ng kó thêi gian giao ®ò a tr¾c nghiöm kh¸ch quan c©u i khoanh trßn ®¸p ¸n mµ em cho lµ ®ón

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd-đt đakrông
<b>Trờng PTCS Tà Long</b>


đề thi học kì I
Mơn : tốn


Líp : 6


<b>Thời gian : 90'<sub> (khơng k thi gian giao )</sub></b>


A.Trắc nghiệm khách quan.


<b>Cõu I. Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nht.</b>
1. Cho M= x N/x 4


Liệt kê các tất cả các phần tử của A ta có:


A. M= 0,1,2,3,4 B. M= 0, 1,2,3


C. M=0,1,2 D. M=1,2,3


2. Cho các tập hợp sau: P =1,2 ; Q=1,2,4.Khẳng định nào sau đây là đúng.


A. P=Q. B. P Q


C. P Q D. P Q


3.Điều kiện để có phép trừ :a-b là:


A. a=b B. a<b



C. a>b D. ab


4.Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. 33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>7 <sub>B. 5</sub>5<sub>:5 = 5</sub>2


C. 23<sub>.4</sub>4<sub> = 8</sub>7 <sub>D. 3</sub>3<sub>.3</sub>4<sub> = 6</sub>7


5.Thứ tự thực hiện các phép tính nào sau đây là đúng.
A.      


B.      


C.      
D.     


6.Tổng nào sau đây chia hết cho 2:


A. 2.117+4.201+11 B. 2.117+4.201+12


C. 2.117+4.201+13 D. 234+8004+15


7. Số nguyên tố nhỏ nhất là:


A.2 B.3


C.5 D.1


8.Tổng tất cả các số nguyên x sao cho -4<x3 là:



A.7 B.-1


C.1 D. 0


3
2+<i>m</i>=


5
2


9.Số nguyên m thỏa mÃn điều kiƯn : lµ


A. m=0 B. m=2


C. m=1 D. m=-1


10.Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nếu a=b thì a+c=b+c


B. TÝch cđa 1 sè nguyªn a víi sè 0 b»ng 0.


C. Muốn nhân 2 số nguyên âm , ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng.
D. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta trừ a với số đối của b.
<b>Câu II. Đánh dấu X vào ơ thích hợp.</b>


C©u Néi dung §óng Sai


1
2
3


4
5
6


Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều 2 điểm A và B.
Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
Nếu M là trung điểm của AB thì M cách đều 2 điểm A và B.
Mỗi điểm trên đờng là gốc chung của 2 tia đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

¿


135<i>∗</i>
¿


<b>C©u III. </b>


1.Tìm * để số chia ht cho:


a. 2 b. 3


c. 2và5 d. 3


2.Tìm số nguyên x biết.
2x - 42 = 20


3.Thực hiện các phép tÝnh sau:
(-4).125.(-25).(-6).(-8)


<b>C©u IV.</b>



Học sinh lớp 6a khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ.Biết số HS
lớp 6a trong khoảng từ 31 đến 45 .Tính s HS ca lp.


<b>Câu V.</b>


Trên tia 0x lấy điểm M , N sao cho : 0M=4 cm , 0N=8cm.
1.TÝnh MN.


2.M có phải là trung điểm của 0N hay không. Vì sao?


<b>ỏp ỏn</b>


mụn: toỏn


Lớp: 6


<b>Câu I: (2,5 điểm)</b>


1A; 2D; 3D; 4A; 5C; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D.
<b>Câu II: (1,5 điểm)</b>


1S; 2S; 3Đ; 4Đ; 5Đ; 6Đ.
<b>Câu III: (2 điểm)</b>


1.


a:*=0,2,4,6,8 b:*=0,5


c:*=0 d:*=0,3,6,9



2. x=31
3. 600.000


<b>Câu IV: (2 điểm)</b>


Gọi số học sinh của lớp lµ a. ta cã: a BC(2,3,4,6) vµ 31 a 45.
BC(2,3,4,6)=0,12,24,36,48,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VËy sè häc sinh cđa líp 6a lµ 36HS.
<b>Câu V: (2 điểm)</b>


1. Tính MN:


MN=ON-OM=8-4=4cm.
2.


Ta thấy: OM+MN=ON và MO=MN <i></i> M là trung điểm của ON.


 


</div>

<!--links-->

×