Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De va DA Toan CD KD 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO </b>

<b>ĐẲ</b>

<b>NG NĂM 2009 </b>


<b>Mơn: TỐN; Khối: D </b>


<i>Thời gian làm bài:180 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<b>Câu I </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>


Cho hàm số <i>y x</i>= 3−(2<i>m</i>−1)<i>x</i>2+ −(2 <i>m x</i>) +2 (1), với là tham số thực. <i>m</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>=2.


2. Tìm các giá trị của để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số
có hoành độ dương.


<i>m</i> (1) (1)


<b>Câu II </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


1. Giải phương trình (1 2sin ) cos+ <i>x</i> 2 <i>x</i>= +1 sin<i>x</i>+cos .<i>x</i>
2. Giải bất phương trình <i>x</i>+ +1 2 <i>x</i>− ≤2 5<i>x</i>+1 (<i>x</i>∈\).
<b>Câu III </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


Tính tích phân
1


2
0



( <i>x</i> ) <i>x</i> .
<i>I</i> =

<i>e</i>− +<i>x e dx</i>
<b>Câu IV</b><i><b> (1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>


Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có <i>AB a SA a</i>= , = 2. Gọi <i>M N</i>, và <i> lần lượt là trung điểm </i>
của các cạnh và <i>CD</i> Chứng minh rằng đường thẳng


<i>P</i>
,


<i>SA SB</i> . <i>MN</i> vuông góc với đường thẳng


Tính theo thể tích của khối tứ diện


.
<i>SP</i>


<i>a</i> <i>AMNP</i>.


<b>Câu V </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b> </i>


Cho và <i>a</i> <i>b</i> là hai số thực thỏa mãn 0< < <<i>a b</i> 1. Chứng minh rằng <i>a</i>2ln<i>b</i>−<i>b</i>2ln<i>a</i>>ln<i>a</i>−ln .<i>b</i>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>


<b>Câu VI.a </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>C</i>( 1; 2),− − đường trung tuyến


kẻ từ <i>A</i> và đường cao kẻ từ <i>B</i> lần lượt có phương trình là 5<i>x y</i>+ − =9 0 và <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0.
Tìm tọa độ các đỉnh <i>A</i> và <i>B</i>.


2. Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt phẳng và
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm vng góc với hai
mặt phẳng


,


<i>Oxyz</i> ( ) :<i>P</i><sub>1</sub> <i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>+ =4 0
2


( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y z</i>− + =1 0. ( )<i>P</i> <i>A</i>(1; 1; 1),
1


( )<i>P</i> và ( )<i>P</i><sub>2</sub> .
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>


Cho số phức thỏa mãn <i>z</i> (1 ) (2+<i>i</i> 2 −<i>i z</i>) = + + +8 <i>i</i> (1 2 ) .<i>i</i> <i>z</i> Tìm phần thực và phần ảo của <i>z</i>.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>


<b>Câu VI.b </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho các đường thẳng Δ<sub>1</sub>:<i>x</i>−2<i>y</i>− =3 0 và
Tìm tọa độ điểm


2:<i>x y</i> 1
Δ + + =0.
<i>M</i> thuộc đường thẳng Δ<sub>1</sub> sao cho khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến đường thẳng Δ<sub>2</sub>
bằng 1



2⋅


2. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có và trọng tâm
Viết phương trình đường thẳng


(1; 1; 0), (0; 2; 1)


<i>A</i> <i>B</i>


(0; 2; 1).


<i>G</i> − Δ đi qua điểm và vng góc với mặt phẳng <i>C</i> (<i>ABC</i>).
<b>Câu VII.b </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 4<i>z</i> 3 7<i>i</i> <i>z</i> 2 .<i>i</i>
<i>z i</i>


− − <sub>= −</sub>


<b>--- Hết --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 </b>
<b>Môn: TOÁN; Khối: D </b>


(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)


<b>ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM </b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>


<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị … </b>


Khi <i>m</i>=2, hàm số (1) trở thành <i>y</i>= <i>x</i>3−3<i>x</i>2+2.


• Tập xác định: \.
• Chiều biến thiên:


- Ta có <i>y</i>' 3= <i>x</i>2−6 ;<i>x</i> <i>y</i>' 0= ⇔ =<i>x</i> 0 hoặc <i>x</i>=2.


- Hàm sốđồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+ ∞).


- Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).


<i><b>0,25 </b></i>


• Cực trị:


- Hàm sốđạt cực đại tại <i>x</i>=0, <i>y</i>CĐ = <i>y</i>(0) = 2.


- Hàm sốđạt cực tiểu tại <i>x</i>=2, <i>y</i>CT = <i>y</i>(2) = −2.
• Các giới hạn tại vơ cực: lim và


<i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞ <i>x</i>→+∞lim <i>y</i>= + ∞.


<i><b>0,25 </b></i>



• Bảng biến thiên:


<i><b>0,25 </b></i>


• Đồ thị




<i><b>0,25 </b></i>


<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm các giá trị của </b><i><b>m</b></i><b> … </b>


Ta có <i>y</i>' 3= <i>x</i>2−2 2

(

<i>m</i>−1

)

<i>x</i>+ −2 <i>m</i>.


<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu của bài tốn khi và chỉ khi phương trình có hai


nghiệm dương phân biệt


' 0


<i>y</i> = <i><b>0,25 </b></i>


2


' (2 1) 3(2 ) 0


2(2 1)
0
3



2


0
3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>m</i>
<i>P</i>




⎪<sub>Δ =</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>







⇔⎨ = >







= >



⎪⎩


<i><b>0,25 </b></i>


<b>I </b>


<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


5


2.
4 <i>m</i>


⇔ < < <i><b>0,50 </b></i>


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i>


2


2
−2


<i>x</i> −∞ 0 2 +∞


<i>y</i>' + 0 − 0 +



<i>y</i> 2 +∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>


<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Giải phương trình… </b>


Phương trình đã cho tương đương với (sin<i>x</i>+1)(2sin 2<i>x</i>−1) 0
<b>II </b>


= <i><b>0,50 </b></i>


• sin<i>x</i>= −1 π 2π ( )


2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


⇔ = − + ∈]


<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


. <i><b>0,25 </b></i>


• sin 2 1
2


<i>x</i>= π π


12



<i>x</i> <i>k</i>


⇔ = + hoặc 5π π ( )
12


<i>x</i>= +<i>k</i> <i>k</i>∈] . <i><b>0,25 </b></i>


<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Giải bất phương trình … </b>


Điều kiện: <i>x</i>≥2. <i><b>0,25 </b></i>


Bất phương trình đã cho tương đương với (<i>x</i>+1)(<i>x</i>−2) 2≤ <i><b>0,25 </b></i>


2 <i>x</i> 3


⇔ − ≤ ≤ . <i><b>0,25 </b></i>


Kết hợp điều kiện ta được tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là

[ ]

2; 3 . <i><b>0,25 </b></i>


1 1 <sub>1</sub> 1 1


0


0 0 0 0


1


1 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>xe dx</i> <i>e</i> <i>xe dx</i> <i>xe dx</i>
<i>e</i>


− −


=

+

= − +

= − +

<i><b>0,25 </b></i>


Đặt <i>u</i>=<i>x</i> và <i>dv</i>=<i>e dxx</i> , ta có <i>du</i>=<i>dx</i> và <i>v</i>=<i>ex</i>. <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>


1


1 1


0 0


0


1 1


1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>


<i>I</i> <i>xe</i> <i>e dx</i> <i>e e</i>


<i>e</i> <i>e</i>


= − + −

= − + − <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>


<b>III </b>



<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


1
2


<i>e</i>


= − ⋅ <i><b>0,25 </b></i>


Ta có <i>MN CD</i>// và <i>SP</i>⊥<i>CD</i>, suy ra <i>MN</i> ⊥<i>SP</i>. <i><b>0,50 </b></i>


<b>IV </b>


<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Gọi là tâm c<i>O</i> ủa đáy <i>ABCD</i>.


Ta có 2 2 6


2


<i>a</i>
<i>SO</i>= <i>SA</i> −<i>OA</i> = ⋅


.


1 1


4 8



<i>AMNP</i> <i>ABSP</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> = <i>V</i> = <i>V</i>
3
2


1 1 6


. .


8 3 48


<i>a</i>
<i>SO AB</i>


= = ⋅


<i><b>0,50 </b></i>


Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với ln<sub>2</sub> ln<sub>2</sub>


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> + <<i>b</i> + ⋅ <i><b>0,25 </b></i>


Xét hàm số ( ) <sub>2</sub>ln , (0; 1).
1



<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


= ∈


+ Ta có


2


2 2


1


( 1) 2 ln


'( ) 0, (0; 1).


( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


+ −



= > ∀


+ ∈


Do đó <i>f t</i>( ) đồng biến trên khoảng (0; 1).


<i><b>0,50 </b></i>


<b>V </b>


<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


Mà 0< < <<i>a</i> <i>b</i> 1, nên <i>f a</i>( )< <i>f b</i>( ). Vậy ln<sub>2</sub> ln<sub>2</sub>


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> + <<i>b</i> + ⋅ <i><b>0,25 </b></i>


<i>S</i>


<i>M</i>
<i>N</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i><sub>C </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm tọa độ các đỉnh </b><i><b>A</b></i><b> và </b><i><b>B …</b></i>



Đường thẳng <i>AC</i> qua và vuông góc v<i>C</i> ới đường thẳng <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0.


Do đó <i>AC</i>: 3<i>x</i>− + =<i>y</i> 1 0. <i><b>0,25 </b></i>


Tọa độđiểm <i>A</i> thỏa mãn hệ 5 9 0 (1; 4).


3 1 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ − =



− + =
⎩ <i><b>0,25 </b></i>


Điểm <i>B</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0 và trung điểm của <i>BC</i> thuộc đường


thẳng 5<i>x</i>+ − =<i>y</i> 9 0. Tọa độđiểm <i>B</i> thỏa mãn hệ


3 5 0


1 2
5 9
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ − =


− −
⎨ ⎛ ⎞
+ − =
⎜ ⎟
⎪ ⎝ ⎠
⎩ 0
<i><b>0,25 </b></i>
(5; 0).
<i>B</i>
⇒ <i><b>0,25 </b></i>


<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Viết phương trình mặt phẳng (</b><i><b>P</b></i><b>) … </b>


• (<i>P</i>1) có vectơ pháp tuyến <i>n</i><sub>1</sub>=(1; 2; 3).


JJG


• (<i>P</i>2) có vectơ pháp tuyến <i>n</i><sub>2</sub>=(3; 2; 1).−


JJG <i><b>0,25 </b></i>


• (<i>P</i>) có vectơ pháp tuyến JJG<i>n</i> =(4; 5; 2).− <i><b>0,25 </b></i>


<b>VI.a </b>


<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>



(<i>P</i>) qua <i>A</i>(1; 1; 1) nên ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>−5<i>y</i>+2<i>z</i>− =1 0. <i><b>0,50 </b></i>
Hệ thức đã cho tương đương với (1+2 )<i>i z</i>= +8 <i>i</i> <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>


2 3 .


<i>z</i> <i>i</i>


⇔ = − <i><b>0,50 </b></i>


<b>VII.a </b>


<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Do đó <i>z</i> có phần thực là 2 và phần ảo là −3. <i><b>0,25 </b></i>


<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm tọa độđiểm </b><i><b>M …</b></i>
1 (2 3; ).


<i>M</i>∈ Δ ⇒<i>M</i> <i>t</i>+ <i>t</i> <i><b>0,25 </b></i>


Khoảng cách từ

<i>M</i>

đến <sub>Δ</sub><sub>2</sub> là ( , <sub>2</sub>) | 2 3 1|
2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>d M</i> Δ = + + + ⋅ <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>


2 1


( , )


2


<i>d M</i> Δ =


1
5
3
<i>t</i>
<i>t</i>
= −


⇔<sub>⎢</sub>
= − ⋅

<i><b>0,25 </b></i>
Vậy <i>M</i>(1; 1)− hoặc 1; 5 .


3 3


<i>M</i>⎛<sub>⎜</sub>− − ⎞<sub>⎟</sub>


⎝ ⎠ <i><b>0,25 </b></i>


<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Viết phương trình đường thẳng </b>Δ<b> … </b>


Tọa độđiểm <i>C</i> thỏa mãn hệ


1
0


3
3
2
3
1
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
+
⎧ <sub>=</sub>


+
⎪ <sub>=</sub>


+

= −
⎪⎩


⇒<i>C</i>( 1; 3; 4).− − <i><b>0,25 </b></i>


Ta có <i>AB</i>= −( 1; 1; 1), <i>AG</i>= −( 1; 1; 1).−


JJJG JJJG


<i><b>0,25 </b></i>


Mặt phẳng (<i>ABC</i>) có vectơ pháp tuyến <i>n</i> =(1; 1; 0).


JJG


<i><b>0,25 </b></i>


<b>VI.b </b>


<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Phương trình tham số của đường thẳng Δ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>


Điều kiện: <i>z</i>≠<i>i</i>.


Phương trình đã cho tương đương với <i>z</i>2− +(4 3 )<i>i z</i>+ + =1 7<i>i</i> 0. <i><b>0,25 </b></i>


<b>VII.b </b>


2


3 4<i>i</i> (2 <i>i</i>) .


Δ = − = − <i><b>0,50 </b></i>


<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


Nghiệm của phương trình đã cho là <i>z</i>= +1 2<i>i</i> và <i>z</i>= +3 .<i>i</i> <i><b>0,25 </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×