Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.7 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO </b>
<i>Thời gian làm bài:180 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<b>Câu I </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>
Cho hàm số <i>y x</i>= 3−(2<i>m</i>−1)<i>x</i>2+ −(2 <i>m x</i>) +2 (1), với là tham số thực. <i>m</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>=2.
2. Tìm các giá trị của để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số
có hoành độ dương.
<i>m</i> (1) (1)
<b>Câu II </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
1. Giải phương trình (1 2sin ) cos+ <i>x</i> 2 <i>x</i>= +1 sin<i>x</i>+cos .<i>x</i>
2. Giải bất phương trình <i>x</i>+ +1 2 <i>x</i>− ≤2 5<i>x</i>+1 (<i>x</i>∈\).
<b>Câu III </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Tính tích phân
1
2
0
( <i>x</i> ) <i>x</i> .
<i>I</i> =
Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có <i>AB a SA a</i>= , = 2. Gọi <i>M N</i>, và <i> lần lượt là trung điểm </i>
của các cạnh và <i>CD</i> Chứng minh rằng đường thẳng
<i>P</i>
,
<i>SA SB</i> . <i>MN</i> vuông góc với đường thẳng
Tính theo thể tích của khối tứ diện
.
<i>SP</i>
<i>a</i> <i>AMNP</i>.
<b>Câu V </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b> </i>
Cho và <i>a</i> <i>b</i> là hai số thực thỏa mãn 0< < <<i>a b</i> 1. Chứng minh rằng <i>a</i>2ln<i>b</i>−<i>b</i>2ln<i>a</i>>ln<i>a</i>−ln .<i>b</i>
<b>PHẦN RIÊNG (3,0 </b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>C</i>( 1; 2),− − đường trung tuyến
2. Trong không gian với hệ tọa độ cho các mặt phẳng và
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm vng góc với hai
mặt phẳng
,
<i>Oxyz</i> ( ) :<i>P</i><sub>1</sub> <i>x</i>+2<i>y</i>+3<i>z</i>+ =4 0
2
( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y z</i>− + =1 0. ( )<i>P</i> <i>A</i>(1; 1; 1),
1
( )<i>P</i> và ( )<i>P</i><sub>2</sub> .
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> </b>
Cho số phức thỏa mãn <i>z</i> (1 ) (2+<i>i</i> 2 −<i>i z</i>) = + + +8 <i>i</i> (1 2 ) .<i>i</i> <i>z</i> Tìm phần thực và phần ảo của <i>z</i>.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b </b><i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho các đường thẳng Δ<sub>1</sub>:<i>x</i>−2<i>y</i>− =3 0 và
Tìm tọa độ điểm
2:<i>x y</i> 1
Δ + + =0.
<i>M</i> thuộc đường thẳng Δ<sub>1</sub> sao cho khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến đường thẳng Δ<sub>2</sub>
bằng 1
2⋅
2. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có và trọng tâm
Viết phương trình đường thẳng
(1; 1; 0), (0; 2; 1)
<i>A</i> <i>B</i>
(0; 2; 1).
<i>G</i> − Δ đi qua điểm và vng góc với mặt phẳng <i>C</i> (<i>ABC</i>).
<b>Câu VII.b </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 4<i>z</i> 3 7<i>i</i> <i>z</i> 2 .<i>i</i>
<i>z i</i>
− − <sub>= −</sub>
−
<b>--- Hết --- </b>
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 </b>
<b>Môn: TOÁN; Khối: D </b>
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>
<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị … </b>
Khi <i>m</i>=2, hàm số (1) trở thành <i>y</i>= <i>x</i>3−3<i>x</i>2+2.
• Tập xác định: \.
• Chiều biến thiên:
- Ta có <i>y</i>' 3= <i>x</i>2−6 ;<i>x</i> <i>y</i>' 0= ⇔ =<i>x</i> 0 hoặc <i>x</i>=2.
- Hàm sốđồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+ ∞).
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
<i><b>0,25 </b></i>
• Cực trị:
- Hàm sốđạt cực đại tại <i>x</i>=0, <i>y</i>CĐ = <i>y</i>(0) = 2.
- Hàm sốđạt cực tiểu tại <i>x</i>=2, <i>y</i>CT = <i>y</i>(2) = −2.
• Các giới hạn tại vơ cực: lim và
<i>x</i>→−∞<i>y</i>= −∞ <i>x</i>→+∞lim <i>y</i>= + ∞.
<i><b>0,25 </b></i>
• Bảng biến thiên:
<i><b>0,25 </b></i>
• Đồ thị
<i><b>0,25 </b></i>
<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm các giá trị của </b><i><b>m</b></i><b> … </b>
Ta có <i>y</i>' 3= <i>x</i>2−2 2
<i>m</i> thỏa mãn yêu cầu của bài tốn khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm dương phân biệt
' 0
<i>y</i> = <i><b>0,25 </b></i>
2
' (2 1) 3(2 ) 0
2(2 1)
0
3
2
0
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i>
<i>P</i>
⎧
⎪<sub>Δ =</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>></sub>
⎪
−
⎪
⇔⎨ = >
⎪
−
⎪
= >
⎪⎩
<i><b>0,25 </b></i>
<b>I </b>
<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
5
2.
4 <i>m</i>
⇔ < < <i><b>0,50 </b></i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>O </i>
2
2
−2
<i>x</i> −∞ 0 2 +∞
<i>y</i>' + 0 − 0 +
<i>y</i> 2 +∞
<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>
<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Giải phương trình… </b>
Phương trình đã cho tương đương với (sin<i>x</i>+1)(2sin 2<i>x</i>−1) 0
<b>II </b>
= <i><b>0,50 </b></i>
• sin<i>x</i>= −1 π 2π ( )
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
⇔ = − + ∈]
<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
. <i><b>0,25 </b></i>
• sin 2 1
2
<i>x</i>= π π
12
<i>x</i> <i>k</i>
⇔ = + hoặc 5π π ( )
12
<i>x</i>= +<i>k</i> <i>k</i>∈] . <i><b>0,25 </b></i>
<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Giải bất phương trình … </b>
Điều kiện: <i>x</i>≥2. <i><b>0,25 </b></i>
Bất phương trình đã cho tương đương với (<i>x</i>+1)(<i>x</i>−2) 2≤ <i><b>0,25 </b></i>
2 <i>x</i> 3
⇔ − ≤ ≤ . <i><b>0,25 </b></i>
Kết hợp điều kiện ta được tập hợp nghiệm của bất phương trình đã cho là
1 1 <sub>1</sub> 1 1
0
0 0 0 0
1
1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>xe dx</i> <i>e</i> <i>xe dx</i> <i>xe dx</i>
<i>e</i>
− −
=
Đặt <i>u</i>=<i>x</i> và <i>dv</i>=<i>e dxx</i> , ta có <i>du</i>=<i>dx</i> và <i>v</i>=<i>ex</i>. <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
1
1 1
0 0
0
1 1
1 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>
<i>I</i> <i>xe</i> <i>e dx</i> <i>e e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
= − + −
<b>III </b>
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
1
2
<i>e</i>
= − ⋅ <i><b>0,25 </b></i>
Ta có <i>MN CD</i>// và <i>SP</i>⊥<i>CD</i>, suy ra <i>MN</i> ⊥<i>SP</i>. <i><b>0,50 </b></i>
<b>IV </b>
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Gọi là tâm c<i>O</i> ủa đáy <i>ABCD</i>.
Ta có 2 2 6
2
<i>a</i>
<i>SO</i>= <i>SA</i> −<i>OA</i> = ⋅
.
1 1
4 8
<i>AMNP</i> <i>ABSP</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> = <i>V</i> = <i>V</i>
3
2
1 1 6
. .
8 3 48
<i>a</i>
<i>SO AB</i>
= = ⋅
<i><b>0,50 </b></i>
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với ln<sub>2</sub> ln<sub>2</sub>
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> + <<i>b</i> + ⋅ <i><b>0,25 </b></i>
Xét hàm số ( ) <sub>2</sub>ln , (0; 1).
1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= ∈
+ Ta có
2
2 2
1
( 1) 2 ln
'( ) 0, (0; 1).
( 1)
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
+ −
= > ∀
+ ∈
Do đó <i>f t</i>( ) đồng biến trên khoảng (0; 1).
<i><b>0,50 </b></i>
<b>V </b>
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>
Mà 0< < <<i>a</i> <i>b</i> 1, nên <i>f a</i>( )< <i>f b</i>( ). Vậy ln<sub>2</sub> ln<sub>2</sub>
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> + <<i>b</i> + ⋅ <i><b>0,25 </b></i>
<i>S</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C </sub></i>
<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm tọa độ các đỉnh </b><i><b>A</b></i><b> và </b><i><b>B …</b></i>
Đường thẳng <i>AC</i> qua và vuông góc v<i>C</i> ới đường thẳng <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0.
Do đó <i>AC</i>: 3<i>x</i>− + =<i>y</i> 1 0. <i><b>0,25 </b></i>
Tọa độđiểm <i>A</i> thỏa mãn hệ 5 9 0 (1; 4).
3 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ − =
⎧
⇒
⎨
− + =
⎩ <i><b>0,25 </b></i>
Điểm <i>B</i> thuộc đường thẳng <i>x</i>+3<i>y</i>− =5 0 và trung điểm của <i>BC</i> thuộc đường
thẳng 5<i>x</i>+ − =<i>y</i> 9 0. Tọa độđiểm <i>B</i> thỏa mãn hệ
3 5 0
1 2
5 9
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Viết phương trình mặt phẳng (</b><i><b>P</b></i><b>) … </b>
• (<i>P</i>1) có vectơ pháp tuyến <i>n</i><sub>1</sub>=(1; 2; 3).
JJG
• (<i>P</i>2) có vectơ pháp tuyến <i>n</i><sub>2</sub>=(3; 2; 1).−
JJG <i><b>0,25 </b></i>
• (<i>P</i>) có vectơ pháp tuyến JJG<i>n</i> =(4; 5; 2).− <i><b>0,25 </b></i>
<b>VI.a </b>
<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
(<i>P</i>) qua <i>A</i>(1; 1; 1) nên ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>−5<i>y</i>+2<i>z</i>− =1 0. <i><b>0,50 </b></i>
Hệ thức đã cho tương đương với (1+2 )<i>i z</i>= +8 <i>i</i> <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
2 3 .
<i>z</i> <i>i</i>
⇔ = − <i><b>0,50 </b></i>
<b>VII.a </b>
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Do đó <i>z</i> có phần thực là 2 và phần ảo là −3. <i><b>0,25 </b></i>
<b>1. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Tìm tọa độđiểm </b><i><b>M …</b></i>
1 (2 3; ).
<i>M</i>∈ Δ ⇒<i>M</i> <i>t</i>+ <i>t</i> <i><b>0,25 </b></i>
Khoảng cách từ
<i>t</i> <i>t</i>
<i>d M</i> Δ = + + + ⋅ <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
2 1
( , )
<i>d M</i> Δ =
1
5
3
<i>t</i>
<i>t</i>
= −
⎡
⎢
⇔<sub>⎢</sub>
= − ⋅
⎣
<i><b>0,25 </b></i>
Vậy <i>M</i>(1; 1)− hoặc 1; 5 .
3 3
<i>M</i>⎛<sub>⎜</sub>− − ⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠ <i><b>0,25 </b></i>
<b>2. </b><i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Viết phương trình đường thẳng </b>Δ<b> … </b>
Tọa độđiểm <i>C</i> thỏa mãn hệ
1
0
⇒<i>C</i>( 1; 3; 4).− − <i><b>0,25 </b></i>
Ta có <i>AB</i>= −( 1; 1; 1), <i>AG</i>= −( 1; 1; 1).−
JJJG JJJG
<i><b>0,25 </b></i>
JJG
<i><b>0,25 </b></i>
<b>VI.b </b>
<i><b>(2,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Phương trình tham số của đường thẳng Δ là
<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đ</b><b>áp án </b></i> <i><b>Đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m </b></i>
Điều kiện: <i>z</i>≠<i>i</i>.
Phương trình đã cho tương đương với <i>z</i>2− +(4 3 )<i>i z</i>+ + =1 7<i>i</i> 0. <i><b>0,25 </b></i>
<b>VII.b </b>
2
3 4<i>i</i> (2 <i>i</i>) .
Δ = − = − <i><b>0,50 </b></i>
<i><b>(1,0 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>
Nghiệm của phương trình đã cho là <i>z</i>= +1 2<i>i</i> và <i>z</i>= +3 .<i>i</i> <i><b>0,25 </b></i>