Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.59 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS Nguyễn Công Trứ
Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm Học 2008 – 2009
Mơn: Tốn: Lớp 8
Điểm Lời phê của thầy ( cơ) giáo
<b>I.Trắc nghiệm ( 3đ)</b>
<b>Câu 1) Trong các phương tình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất</b>
A.2x + 1 = 0 B. 2x = 0 C. 1
2 <i>x −</i>1=0 D.0x + 5 = 0
<b>Câu 2) Phương trình 2x + 3 = x + 3 có nghiệm là:</b>
A. 1
2 B.
-1
2 C. 0 D. 2
<b>Câu 3) Phương trình </b> |x|=2 <b> có tập nghiệm S là:</b>
A. {2} B. {<i>−2}</i> C. {2,−2} D. S = ∅
A. <i>x −</i>5 khi <i>x ≥</i>5 B. 5<i>− x</i> khi <i>x<5</i>
C. Cả A và B đều Đúng D. Cả A và B đều sai
<b>Câu 5) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
A) x2<sub> + 2 > 0</sub> <sub>B. (- 5 ) + 3 > 1</sub> <sub>C. (-5) . 3 + 1 < ( -2) . 3 +1</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub> 1</sub>
<b>Câu 6) Tỉ số của hai đoạn thẳng </b>
A. Có đơn vị đo
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D. Cả ba câu trên đều sai
<b>Câu 7) Cho </b><b><sub>ABC đồng dạng </sub></b><b><sub>A’B’C’ theo tỉ số k thì </sub></b><b><sub>A’B’C’ đồng dạng </sub></b><b><sub>ABC theo tỉ số:</sub></b>
A.
1
k <sub>B. k</sub> <sub>C. k</sub>2 <sub>D. 1</sub>
Câu 8) : Trong hình vẽ bên (EF // MN ) thì số đo của PF là:
4
2 3
M
E
N
F
P
A) PF = 2 B) PF = 6
C) PF = 9 D) Một kết qu khỏc
<b>Cõu 9) Độ dài x trong hình bên (biết</b> <i></i>BAD =DAC <b>)là:</b>
A) 2,5 B) 1,6
C) 3 D) Kết quả khác
x
2 5
4
A
B
C
D
<b>Câu 10) Cho </b> <i>Δ</i>ABC <i>Δ</i> <b>DEF có</b> AB
DE =
1
3 <b> và SDEF = 90cm2 khi đó ta có</b>
A. SABC = 10cm2 B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2 D.SABC = 810cm2
A.Các hình bình hành
B.Các hình chữ nhật
C.Các hình thang
D.Các hình vng
<b>Câu12) Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC, biết độ dài hai cạnh góc vng AB = 4cm, AC = </b>
<b>3cm. Cạnh huyền BC = 5cm, độ dài đường cao h của lăng trụ 9cm. Diện tích xung quanh của hình</b>
<b>lăng trụ đứng tam giác đó là:</b>
A. 5cm B. 108cm2 <sub>C.120cm</sub>2 <sub>D. Một đáp án khác</sub>
<b>II) Tự Luận: ( 7đ)</b>
<b>Bài 1 : (2đ) Giải các phương trình và các bất phương trình sau :</b>
a) 2<i>x −</i>3
4 +5=2<i>−</i>
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<i>x</i>+3<i>−</i>
2<i>x</i>
<i>x −3</i>=
4(<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x)</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>
c) <i>x −</i>3
5 +
<i>x</i>
3<i>≥</i>
2<i>x −</i>5
15 d) <i>−3x −</i>
1
3<
3<i>x</i>+1
6 <i>−</i>
1<i>−</i>3<i>x</i>
4
<b>Bài 2 : (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Lúc về người đó đi với</b>
vận tốc 5 0 km/h nên thời gian v ề í t h ơ n thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
<b>Bài 3( 2,5đ) :</b> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A
xuống BD.
a). Chứng minh <sub>HAD đồng dạng với </sub><sub>CDB.</sub>
b).Tính độ dài BC,AH.
c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH; DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?
<b>Bài 4(1đ): Cho tam giác ABCcó </b><i>B</i>ˆ 2.<i>C</i>ˆ <sub>. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D saocho BD = BC. Chứng minh rằng:</sub>
AC2<sub> = AB.AD.</sub>
<b>( Hết)</b>
<b>BÀI LÀM</b>
I.Trắc nghiệm
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp</b>
<b>án</b>