Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mot so giai phap thiet ke Test danh gia hoc sinh tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Một số giải pháp thiết kế Test kiểm tra đánh giá </b>
<b>học sinh tiểu học</b>


<b>Ngun BÝch Lun</b>


<b>Trêng Tiểu học Bình Khê, huyện Đông Triều, Quảng Ninh</b>


I. Một số giải pháp thiết kế Test kiểm tra đánh giá học sinh tiểu học
Để học sinh đợc kiểm tra một cách nhẹ nhàng, hiệu quả, hứng thú trong các
giờ học, ngời giáo viên cần thực hiện kiểm tra đánh giá nhẹ nhàng, tự nhiên
phù hợp với năng lực của từng cá nhân học sinh. Chính vì vậy muốn tổ chức
kiểm tra đánh giá đạt hiệu quả tôi đã đề xuất và thực hiện một số giải pháp nh
sau:
<b>1. Bồi dỡng nhận thức cho đội ngũ giáo viên:</b>


Làm cho mọi ngời thấy đợc mục đích, vai trị của kiểm tra đánh giá. Khi
thiết kế đề kiểm tra không chỉ đánh giá về kiến thức, kĩ năng học sinh cần đạt,
mà con nhằm phát hiện đợc khả năng vận dụng, sáng tạo của học sinh vào
những tình huống khác nhau, với nhiều lựa chọn khác nhau, giúp học sinh
hứng thú học tập, nhằm phát triển t duy cho học sinh góp phần thực hiện đổi
mới phơng pháp dạy học. Đồng thời qua đó giúp giáo viên có thêm thơng tin
về năng lực sáng tạo của học sinh, để có những biện pháp tác động tích cực tới
học sinh, giúp các em tự hồn thiện mình. Từ đó xác định cho giáo viên thấy
rõ trách nhiệm, lơng tâm nghề nghiệp tập trung thời gian công sức để thiết kế
các Test trong từng phần, từng tiết học hoặc từng giai đoạn học tập (nếu thấy
cần thiết).


<b>2. Båi dìng vỊ nghiƯp vô:</b>


Cần bồi dỡng cho giáo viên về mục đích, yêu cầu, nội dung, nguyên tắc
của kiểm tra, quy trình tổ chức kiểm tra, đặc biệt là cách thiết kế các đề kiểm


tra ... Muốn vậy cần bồi dỡng cho giáo viên nắm chắc các cơ sở lý luận của
kiểm tra, các chuẩn kiến thức kĩ năng của các môn học mà lớp mình phụ
trách.


<b>3. Tỉ chøc thiÕt kÕ:</b>


Mỗi giáo viên có một quyển sổ tự thiết kế các đề kiểm tra sau bài nào,
phần nào. Sau mỗi tháng, mỗi kỳ tổ chức sinh hoạt nhóm chun mơn đa ra
các phơng án thiết kế của mình, cả nhóm thảo luận chọn những đề bài phù hợp
ghi vào một cuốn sổ "Thiết kế đề kiểm tra". Những u nhợc điểm, những vớng
mắc trong khi tổ chức kiểm tra đều đợc ghi lại để rút kinh nghim.


<b>4. Nhân điển hình: </b>


Chọn giáo viên trong khối có khả năng thiết kế đề, giáo viên cả khối cùng
tham khảo sau đó nhận xét rút kinh nghiệm để cả khối học tập và rút kinh
nghiệm cho các đề sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hợp đợc tuyên dơng, khen thởng, và trng dụng để thiết kế các đề kiểm tra định
kỳ (những mơn phịng Giáo dục không ra đề).


<b>II. ThiÕt kÕ mét sè Test:</b>



<b>1. Test ghộp ụi:</b>


1. Nối mỗi phân số ở hàng trên với phân số bằng nó ở hàng dới: (<i>Toán 4</i>)


2. Nối phép tính với kết quả đúng: ( <i>Tốn 2 )</i>


3.Nèi th«ng tin ë cét A víi thông tin ở cột B sao cho phù hợp: (<i>Khoa häc 5</i>)


A B


<i>Đáp án: 1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - d</i>


4. Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao
cho đúng: <i>(Lịch sử 5</i>)


A


a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
b,Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng
cứu nớc.


c, Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë
Hµ Néi thắng lợi


d,Bỏc H c tuyờn ngụn c lp
e, Chin thng Vit Bc


g, Chiến thắng Biên giới


2


1


7


6


16



20


4


3




36
42
18


24


5
4


5
10


6 : 3
2 - 2 + 3


16 x 1 - 16


1
2


0


40 : 4 - 9
2 : 2 : 1 8 : 4


1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hỏa
a. Tơ tằm


2. Để xây tờng, lát sân, lát nhà.


b.Gạch ngói


3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.
c. Thép


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đáp án: a - 6; b - 5; c - 4; d - 2; e - 3; g - 1;</i>


<b>2. Test nhiỊu lùa chän:</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b></i>
- Test về số học: <i>(Toán 2)</i>


1. Sè liỊn tríc cđa 84 lµ: A. 83 C. 85
B. 74 D. 84
<i>Đáp án: A</i>


2. Số liền sau của 89 lµ: A. 88 C. 98
B.90 D. 100
<i>Đáp ¸n: B</i>


3. Sè 1000 gåm cã: A. Mét ch÷ sè: 1 C. Bèn ch÷ sè: 1, 0, 0, 0
B. Hai ch÷ sè: 1, 0 D. Ba ch÷ sè: 1, 0, 0.
<i>Đáp án: B</i>


4. Cỏc s 670; 709; 790; 706; 760; thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 670; 709; 790; 706; 760


B. 760; 670;790;706; 709;
C. 706; 709;760;670;790;



D. 670; 706; 709; 760;790;
<i>Đáp ¸n: D</i>


5. Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè lµ: A. 11 C. 91
B. 10 D. 19
<i>Đáp án: A</i>


<i>- </i>Test vỊ LÞch sư (<i>líp 5</i>):


6. Ngời tổ chức phong trào Đông Du là:


A. Phan Ch©u Trinh C. Phan Béi Ch©u
B. NguyÔn Trêng Té D. Ngun TÊt Thµnh
<i>Đáp án: C</i>


7. Nm 1862, ai là ngời đợc nhân dân và nghĩa quân suy tơn là "Bình Tây Đại
Ngun Sối"?


A. T«n ThÊt ThuyÕt C. Hµm Nghi
B. Phan Đình Phùng D. Trơng Định
<i>Đáp án: D</i>


- Test về Địa lý <i>(Lớp 4):</i>


8. Dân tộc ít ngời sống ở Hoàng Liên Sơn là:


A. Dao, Mông, Thái C. Ba - na, Ê - đê, Gia - rai
B
1. Thu - Đơng 1950



2. Ngµy 2 tháng 9 năm 1945


3. Thu - Đông 1947


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đáp án: A</i>


9. Trung du Bắc Bộ là một vùng:


A. Đồi với các đỉnh nhọn, sờn thoải xếp cạnh nhau nh bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sờn thoải xếp cạnh nhau nh bát úp.
C. Núi với các đỉnh tròn, sờn thoải.


D. Núi với các đỉnh nhọn, sờn thoải.
<i>Đáp ỏn: B</i>


- Test về hình học: (<i>Toán 2)</i>


10. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?


A B C M N P A. 13 C. 5
B. 14 D. 6
<b>3. Test §óng - sai:</b>


1. §óng ghi §, sai ghi S: <i>(To¸n 5)</i>


a, 135 phót = 13,5 giê


b, 2 dm3<sub> 35 cm</sub>3 <sub>= 2,035 dm</sub>3


c, 3 ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê



2. Điền vào ô chữ Đ trớc ý đúng, chữ S trớc ý sai: <i>(Lịch sử lớp 5)</i>




a, Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới.


b, Hầu hết các nớc châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản
và trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu.


c, Địa hình châu Mĩ từ phía tây sang đơng lần lợt l: nỳi cao, ng bng
ln, hoang mc.


d, Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và
sữa.


3. Vit ch vo trớc ý kiến đúng, chữ S vào trớc ý kiến sai: <i>(Khoa</i>
<i>học 5</i> )


Tài nguyên trên Trái Đất là vô tận, con ngời cứ việc sử dụng thoải mái.
Tài nguyên trên Trái Đất là có hạn nên phải sử dụng có kế hoạc và tiết
kiệm.


4. Viết chữ Đ vào trớc câu đúng, chữ S vào trớc câu sai: <i>(Khoa học</i>
<i>5). </i> Nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tng l:


Dân số trên Trái Đất tăng.
Sử dụng bếp đun cải tiến.
Sự phát triển của công nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Viết chữ Đ vào trớc ý kiến đúng, chữ S vào trớc ý kiến sai: <i>(Khoa</i>
<i>học 5)</i>


Các chất đốt khi cháy sinh ra khí các-bơ-níc và nhiều chất khác làm ô
nhiễm môi trờng.


Chúng ta không cần phải sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lợng.
<b>4. Test điền khuyết:</b>


- Test v i lợng và đo đại lợng: <i>(Tốn 2)</i>


1. §iỊn sè vào chỗ chấm:


1 km = ... m 10 m = ...dm
1 m = ... dm 10 mm = ... cm
1dm = ...cm 10 dm = ...cm
2. V¬i ba sè 4, 6, 24 h·y viÕt hai phÐp nh©n, hai phÐp chia:
a, ... x ... = 24 4 x ... = 24


b, ... : 6 = ... 24 : ... = ...
3.Điền số thích hợp vào hình tròn:


+ 25 - 3 + 52 - 7
a, 43


- 17 + 18 - 16 + 26
b, 57


x 2 + 16 : 2 -10



c, 24


- 48 : 6 x 5 + 5


d, 78
4. Điền từ ng vào chỗ chấm ( ... ) sao cho đúng: <i>(lịch sử 5</i> )


Châu á có số dân...(1) thế giới. Ngời dân sống tập trung đông đúc tại
các... (2) châu thổ và sản xuất... (3) là chính. Một số nớc phát triển công
nghiệp khai thác... (4) nh Trung Quốc, ấn Độ.


<i>Đáp án:(1) đông nhất; (2) đồng bằng châu thổ; (3) nông nghiệp; (4) khoáng</i>
<i>sản</i>


5. Chọn các từ cho trớc trong khung để điền vào chỗ ... trong các câu sau
đây cho phù hợp:


a. ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất:... sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.


b. Khi đợc làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí... sẽ chuyển thành thể
lỏng.


</div>

<!--links-->

×