Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Cau hoi trac nghiem hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề 1: Anken và ankadien</b>



<b>Lý thuyết: </b>


Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng:


1. Tất cả các anken có cơng thức chung CnH2n


2. Chỉ có anken mới có cơng thức chung CnH2n


3. Khi đốt cháy hồn tồn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O


4. Anken có thể có 1 hoặc nhiều nối đơi


5. Tất cả các anken đều có thể cộng hợp với H2 thành ankan


A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 3, 4
Câu 2: Gọi tên anken sau theo IUPAC: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH=CH-CH3


A. Dimetyl hex-2-en B. 2,3- dimetyl hex-4-en
C. 4, 5 dimetyl hex-2-en D. 2,3- dimetyl hex-2-en
Câu 3: C4H8 có tất cả các loại đồng phân là:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cis-trans ứng với công thức: R-CH=CH-CH=CH-R’
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 5: Một hiđro cacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2-clo-2 metyl butan. Tên
gọi của A là:



A. 3- metyl buten-1 B. 3- metyl buten-1
C. 2- metyl buten-2 D. 3- metyl buten-2


Câu 6: Phản ứng cộng hợp hiđrohalogenua (HX) nào dưới đây xảy ra trái với quy tắc
Maccopnhicop:


A. CH2=CH-CH3 + HCl B. CH2Cl-CH=CH2 + HCl


C. CH3-CH(CH3)-CH=CH2 + HCl D. CH2=CH-CH2-CH3 + HBr


Câu 7: Tính chất đặc trưng của etylen là:


(1) Chất khí khơng màu; (2) Có mùi thoảng; (3) Nặng hơn khơng khí; (4) Tan ít trong
nước;


Tham gia các phản ứng: (5) Hoá hợp; (6) Phân huỷ; (7) Oxi hoá; (8) Trùng ngưng; (9)
Đồng phân hố


Những tính chất nêu sai:


A. 2, 5, 9. B. 7, 9 C. 3, 6, 9 D. 2, 4, 7, 8
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anken khi hiđrat hoá chỉ cho hỗn hợp A gồm 2 rượu Y là:
A. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 và CH3-CH=CH2


C. CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3 D. (CH3)2C=CH2 và CH3-CH=CH-CH3


Câu 9: Xem công thức cấu tạo:


(1) (CH3)2C=CHCl (2) CHBr=CBr-CH3 (3) HOOC-CH=CH-COOH



(4) CH3CH2C(CH3)=CH-C2H5 (5) HO-CO-C(CH3)=CH2


Cơng thức cấu tạo có đồng phân cis- trans là


A. 2, 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5


Câu 10: Anken nào khi hidrat hố thu được một rượu duy nhất có cơng thức C4H9OH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Khi điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ rượu etylic có H2SO4 đặc và 1700C


thường có lẫn CO2 và SO2. Để làm sạch etilen cần dùng:


A. Dung dịch Br2 dư B. Dung dịch NaOH dư


C. Dung dịch Na2CO3 dư D. Dung dịch KMnO4 dư


Câu 12: Trong các hợp chất sau: (1) Propen; (2) 2- metyl But-2-en; (3) 3,4- dimetyl
hex-3-en; (4) 3-clo prop-1-en; (5) 1,2- diclo eten.


Chất nào có đồng phân hình học:


A. 3, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 5


Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có cơng thức phân tử C5H10 tác dụng


với H2 dư thu được sản phẩm là iso pentan:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5


Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng của nhau. Khi đốt cháy hỗn hợp X


thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Hai hidrocacbon trong hỗn hợp X là:


A. 2 ankan B. 2 anken C. 2 xiclo ankan D. Cả B, C
Câu 15: Gọi tên theo IUPAC anken sau:


CH2=C(C2H5)-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2


A. 2-metyl -6 etyl hept-1-en B. 6-metyl-2-etyl hept-1-en
C. 2-etyl-6- metyl hept-1-en D. 6-metyl-2-etyl hept-1-en


Câu 16: Ứng với CTPT C5H10 có tất cả bao nhiêu đồng phân (Kể cả đồng phân cis- trans,


mạch vòng)


A. 9 B. 10 C. 11 D. 12


Câu 17: Anken X có tỉ khối hơi so với N2 bằng 2,5. Kết luận nào sau đây là đúng:


A. X có đồng phân hình học


B. Có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với CTPT của X
C. Có 3 đồng phân hình học có cùng CTPT với X
D. Khi X tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẩm duy nhất


Câu 18: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy


nhất. CTCT của X là:


A. CH2=CHCH2CH3 B. CH3CH=CHCH3



C. CH2=C(CH3)2 D. CH3CH=C(CH3)2


Câu 19: Gọi tên anken sau: (CH3)3C-CH2-C(C2H5)=CH-CH3


A. 3-etyl-5,5-di metyl hexen-2 B. 2,2-di metyl-5-etyl hexen-4
C. 3-etyl-5,5-di metyl hexen-3 D. 4-di metyl-2,2-di metyl hexen


Câu 20: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n CO2 = n H2O. Vậy X có thể là: (1) anken


(2) Xicloankan (3) ankadien (4) ankin


A. Chỉ có (1) B. 1, 2 C. 1, 3 D. Chỉ có (4)


Câu 21: Dựa trên độ bền của liên kết HX (X: halogen) trong các HX gồm: HF, HCl, HBr,
HI. HX nào cộng vào liên kết đôi của anken dễ nhất:


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


Câu 22: Cho 3 hidrocacbon sau: (1) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3


(2) CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3 (3) CH3CH2C(CH3)=C(CH(CH3)2)-CH2CH3


Hidrocacbon nào cho đồng phân cis- trans:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 23: Trong số các hidrocacbon sau: (1) Propen (2) But-1-en (3) But-2-en
(4) pentadien-1,4 (5) pentadien-1,3


Hidrocacbon nào cho đồng phân cis- trans:


A. 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3



Câu 24: Trong các phát biểu sau về phản ứng khử nước từ rượu etylic, chọn phát biểu
đúng: (1) Dùng Pd xúc tác


(2) Dùng Pt xúc tác


(3) Dùng Al2O3 hoặc H2SO4 đặc xúc tác, phản ứng khử nước chỉ cho ra etylen


(4) Dùng Al2O3 hoặc H2SO4 đặc xúc tác, phản ứng thường cho ra hỗn hợp etylen và


dietyl ete


A. 1, 2 B. 3 C. 4 D. 2, 4


Câu 25: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa C2H4 và Cl2. Chọn phát biểu đúng:


A. Trong ngọn lửa, phản ứng cho ra 1,2-diclo etan
B. Với ánh sáng khuếch tán cho ra 1,1- diclo etan
C. Với ánh sáng khuếch tán cho ra C và HCl
D. Với ánh sáng khuếch tán cho ra 1,2- diclo etan
Câu 26: Hãy chọn các mệnh đề đúng:


1. Ankadien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết
đơi cách nhau bằng 1 liên kết đơn.


2. Chỉ có ankadien mới có cơng thức chung là CnH2n-2


3. Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
4. Buta-1,3-dien là 1 ankadien



5. Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankadien liên hợp.


A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5


Câu 27: Gọi tên ankadien sau theo tên thay thế: CH2=CH-CH=CH2=C(CH3)-CH3


A. 2-metyl penta-2,4-dien B. iso hexa-2,4-dien
C. 1,1-dimetyl buta-1,3-dien D. 4-metyl penta-1,3-dien


Câu 28: Khi hidro hoá X (C5H8) thu được iso pentan. Vậy CTCT có thể có của X là


A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 B. CH3-CH(CH3)=CH=CH2


C. CH3CH(CH3)-C≡CH D. Cả A, B, C


Câu 29: Chất X (C5H8) tồn tại dưới dạng trans. Cho X tác dụng với lượng dư Brom thu


được sản phẩm đúng:


A. CH2Br-CHBr-CH2-CHBr-CH2Br B. CH2Br-CHBr-CHBr-CH2-CH2Br


C. CH2Br-CHBr-CHBr-CHBr-CH3 C. CHBr2-CH2-CHBr-CHBr-CH3


Câu 30: Hidrocacbon X có tỉ khối so với H2 bằng 34, mạch C phân nhánh, có thể trùng


hợp thành cao su. Hãy chọn công thức đúng của X:


A. CH2=CH-CH(CH3)-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3


C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2



Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân cis- trans ứng với CT sau: R-CH=CH-CH=CH-R’
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 32: Gọi tên hidrocacbon sau: CH3-C(C2H5)=CH-CH(CH3)-CH=CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 33: Cho chuỗi phản ứng sau:


A + H2 ⃗<i>B , t</i>0 D ⃗+HCl E (sản phẩm chính) ⃗KOH D


(D là hidrocacbon mạch hở, có một đồng phân)
CTCT của A, D là:


A. C3H4 và CH3CHCl-CH3 B. C2H2 và CH3CH2Cl


C. C3H4 và CH3CH2CH2Cl D. C4H6 và CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br


Câu 34: Khi cho iso pren tác dụng với dung dịch Brom (theo tỉ lệ 1:1) thì thu được số sản
phẩm là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 35: Khi cho isopren tác dụng với HCl (theo tỉ lệ 1:1) thu được số sản phẩm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 36: Anken nào dưới đây phản ứng với HI với tốc độ chậm nhất:
A. CH3-CH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-CH2-C(CH3)=CH2


C. CH3-C(CH3)=CH2 D. CH3-CH(CH3)=CH-CH3



<b>BÀI TẬP</b>


ND1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propilen và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác


Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, khối lượng nước
thu được là bao nhiêu gam:


A. 27 B. 18 C. 9 D. 4,5


ND2: Cho 1,12 gam anken cộng hợp vừa đủ với Brom, thu được 4,32 gam sản phẩm.
Công thức phân tử của anken là:


A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C4H8


ND3: Hỗn hợp 2 anken ở thể khí có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn


hợp (đktc) thì thể tích CO2 và khối lượng nước tạo ra là:


A. 16,8 lít và 13,5g B. 2,24l và 18g C. 2,24l và 9g D. 16,8l và 18g
ND4: Hidrocacbon A có tỉ khối so với H2 là 28. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam A thu được


8,96 lít CO2 (đktc) và H2O. CTCT của A là


A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH3


C. CH3-CH=CH-CH3 D. Cả A, B, C đều đúng


ND5: Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích A cần
31 thể tích Oxi (đktc). CTPT của 2 olefin là:



A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8


C. C2H4 và C4H8 D. C4H8 và C5H10


ND6: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi (đktc)
a) Xác định CTPT của 2 olefin, biết olefin chứa nhiều C chiến 40-50% thể tích của A:
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C4H8 D. C2H4 và C5H10


b) Tính phần trăm khối lượng mỗi olefin trong A:


A. 50% và 50% B. 64,4% và 35,6% C. 38,2% và 61,8% D. 48% và 52%
ND7: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp. Hidro hoá hồn tồn X thu được
hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 37/35. Xác định CTPT của 2 anken:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ND8: Đốt cháy hoàn tồn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C3H6 và C4H8 (trong đó C3H6


chiếm 25% thể tích) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào lượng dư dung dịch NaOH, sau
đó thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được x gam kết tủa. Hãy chọn giá trị đúng của x:


A. 81,25 gam B. 88,65gam C. 89,98 gam D. 112 gam


ND9: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tìm


CTPT của 2 olefin và % thể tích mỗi olefin trong X:


A. C2H4 28,6% và C3H6 71,4% B. C2H4 71,4% và C3H6 28,6%


C. C3H6 28,6% và C4H8 71,4% D. C3H6 71,4% và C4H8 28,6%


ND10: Hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4, C3H6 trong đó số mol C2H4 bằng số mol C3H6. Tỉ



khối của X so với H2 bằng 7,6. Tính % thể tích mỗi khí trong X theo thứ tự: H2, C2H4,


C3H6:


A. 40%; 30% và 30% B. 60%; 20% và 20%
C. 50%; 25% và 25% D. 20%; 40% và 40%


ND 11: Trong bình kín chứa 1 mol hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4, C3H6 và một ít bột xúc


tác. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối so với H2 của X là 7,6


và của Y là 8,445. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.


A. 0,05 mol B. 0,08 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol


ND 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp và cho
sản phẩm cháy hấp thụ liên vào nước vôi trong dư, thu được 35 gam kết tủa. Tìm CTPT
đúng của các anken:


A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12


ND 13: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít
hỗn hợp X (dktc) thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. Biết rằng A, B là 2 đồng


đẳng kế tiếp. Xác định CTPT và khối lượng của A, B:


A. 5,6 g C2H4 và 12,6 g C3H6 B. 2,8 g C2H4 và 16,8 g C3H6


C. 8,6 g C3H6 và 11,2 g C4H8 D. 12,6 g C3H6 và 11,2 g C4H8



ND 14: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B có cùng số nguyên tử C. A, B chỉ có thể là
ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít hỗn hợp (đktc) thu được 26,4g CO2 và 12,6g H2O.


Xác định CTPT của A, B và số mol của A, B:


A. 0,1 mol C2H6 và 0,1 mol C2H4 B. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6


C. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6 D. 0,05 mol C2H6 và 0,15 mol C2H4


ND 15: Hỗn hợp X gồm ankan A và anken B (ankan có nhiều hơn anken 1 nguyên tử C;
A, B đều ở thể khí, đktc). X có thể tích 6,72 lít, khi đi qua nước Brom dư khối lượng bình
brom tăng lên 2,8 gam, cịn thể tích khí cịn lại bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu). Xác
định CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X:


A. C3H8 và C2H4; 11,6 gam B. C3H8 và C2H4; 5,8 gam


C. C4H10 và C3H6; 12,8 gam D. C4H10 và C3H6; 15,8 gam


ND 16: Hỗn hợp X có thể tích bằng 11,2 lít (đktc) gồm hai anken kế tiếp trong dãy đồng
đẳng. Khi cho X đi qua nước brom dư thì khối lượng bình brom tăng 15,4 gam. Xác định
CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X:


A. C2H4 0,3 mol và C3H6 0,2 mol B. C2H4 0,2 mol và C3H6 0,3 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ND 17: Hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt
cháy X thu được 30,8 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Xác định dãy đồng đẳng của 2


hidrocacbon và khối lượng của hỗn hợp A:



A. ankan; 10,6 gam B. ankadien; 8,8 gam
C. anken; 10,6 gam D. Anken; 9,8 gam


<b>CHUYÊN ĐỀ 2: ANKIN</b>
<b>Lý thuyết:</b>


Câu 1: Chọn mệnh đề đúng:


1. ankin là hidrocacbon không no chứa 2 liên kết đơi.
2. chỉ có ankin mới có cơng thức chung CnH2n-2


3. Chỉ có các ankin có nối ba ở đầu mạch mới phản ứng với AgNO3/NH3


4. Ankin có đồng phân cấu tạo cả mạch hở và mạch vịng.


5. Tất cả các ankin hợp nước (có xúc tác) đều tạo thành andehit.
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5 C. 2,3,4 D. 3,4


Câu 2: Hãy chọn công thức đúng nhất của chất : Metyl iso propyl axetilen:
A. CH≡C-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 B. CH3-C≡C(CH3)-CH3


C. CH3-C≡C-CH2-CH2-CH3 D. CH3-C(CH3)-CH2-C≡CH


Câu 3: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H6 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Tính chất đặc trưng của axetilen là:


(1). Chất khí khơng màu; (2). Có màu đặc trưng; (3). Nhẹ hơn metan; (4). Tan tốt trong
nước



Tham gia các phản ứng: (5). Hoá hợp; (6). Hidrat hoá; (7). oxi hoá; (8). Thế; (9). Trùng
ngưng; (10). Trùng hợp


Những tính chất nêu sai:


A. 3, 8, 9 B. 2,3,4,9 C. 3,9,10 D. 5,6,7,8
Câu 5: Gọi tên ankin sau: C6H5-CH2-CH2-C≡CH


A. 4-phenyl But-1-in B. 1-phenyl But-3-in
C. 1-phenyl pent-4-in D. 1-phenyl But-4-in


Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 khi tác dụng với dung


dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H8 là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu 8: Hỗn hợp tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi trong khoảng nào khi đốt cháy


hoàn toàn các ankin:


A. 1 <T ≤ 2 B. 1 ≤ T ≤ 1,5 C. 0,5 ≤ T ≤ 1 D. 1 < T ≤ 1,5
Câu 9: Cho một miếng đất đèn vào nước dư thu được dung dịch A và khí B. Đốt cháy
hồn tồn khí B, lấy sản phẩm cháy cho từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào sau đây
quan sát được:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hoà tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị tan một phần
Câu 10: Hidrocacbon A mạch thẳng có CTPT là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 thì 1 mol A tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của A là:


A. HC≡C-CH2-C≡CH B. CH≡C-CH=CH-CH=CH2


C. CH2=C(CH3)-CH2-C≡CH D. CH2=C=C=C=CH-CH3


Câu 11: Sắp xếp độ linh động của H trong ankan, anken, ankin theo thứ tự tăng dần:
A. Ankin; anken; ankan B. Ankan; anken; ankin


C. Anken; ankin; ankan D. Anken; ankan; ankin
Câu 12: Trong các hidrocacbon mạch hở sau: C4H10; C4H8; C3H4; C4H6. Chọn


hidrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3:


A. C4H10; C4H8 B. Chỉ có C3H4 C. Chỉ có C4H6 D. C3H4 và C4H6


Câu 13: Trong các hidrocacbon sau: ankan, anken; ankadien; ankin; xicloankan;
xicloanken. Hidrocacbon nào khi đốt cháy cho ra số mol nước nhỏ hơn số mol CO2:


A. Ankin, ankadien, xicloanken B. Ankadien và ankin
C. Ankin và xicloankan D. Ankin và xicloanken


Câu 14: 1 mol hidrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2. 1 mol X phản ứng với 2 mol


[Ag(NH3)2]+. Xác định CTCT của X:


A. CH2=CH-CH2-C≡CH B. CH2=CH-CH=CH2



C. HC≡C-CH2-C≡CH D. CH2=C=CH-CH=CH2


<b>BÀI TẬP:</b>


ND 1: Để điều chế 5,1617 lít axetilen ở đktc (H= 95%) cần lượng canxicacbua chứa 10%
tạp chất là:


A. 17,6 gam B. 15 gam C. 17,22 gam D. 20 gam
ND 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin cho 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối


lượng Brom nhiều nhất có thể cộng hợp với hỗn hợp ankin trên là:


A. 16 gam B. 24 gam C. 32 gam D. Không đủ điều kiện
ND 3: Một hỗn hợp 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp có thể tích là 7,84 lít (đktc). Đốt cháy
hỗn hợp thu được 39,6 gam CO2. CTPT và số mol của mỗi ankin là:


A. C2H2 0,2 mol và C3H4 0,15 mol B. C2H2 0,15 mol và C3H4 0,2 mol


C. C3H4 0,2 mol và C4H6 0,15 mol D. C3H4 0,15 mol và C4H6 0,2 mol


ND 4: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm


cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng lên 50,4 gam.
CTPT của X là:


A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8


ND 5: Cho 0,3 mol hỗn hợp propin và 1 ankin X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol
AgNO3/NH3. Trong các chất sau, chất nào có thể là X để phù hợp với điều kiện bài:



A. Axetilen B. But-1-in C. But-2-in D. Pent-1-in


ND 6: Cho 13,44 lít C2H2 (đktc) qua ống đựng than nung nóng ở 6000C, thu được 14,04


gam benzen. Tính hiệu suất phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ND 7: Một hỗn hợp X gồm H2 và axetilen có tỉ khối hơi so với H2 là 5,8. Dẫn 1,792 lít


hỗn hợp X (đktc) qua bột Ni, t0<sub> cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Tính % thể tích mỗi khí </sub>


trong hỗn hợp X và tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 là:


A. 40% H2; 60% C2H2 và 29 B. 60% H2; 40% C2H2 và 29


C. 40% H2; 60% C2H2 và 14,5 D. 60% H2; 40% C2H2 và 14,5


ND 8: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và H2 có tỉ khối so với CH4 là 0,425. Nung nóng


hỗn hợp X với Ni, t0<sub> để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với CH</sub>
4


là 0,708. Cho Y qua bình nước Brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam:
A. 8 B. 16 C. 32 D. Bình brom khơng tăng.
ND 9: Đốt cháy hỗn hợp 3 đồng đẳng của ankin ta thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8


gam H2O. Số mol ankin bị cháy là:


A. 0,15 B. 0,25 C. 0,08 D. 0,05
ND 10: Chia hỗn hợp ankin làm 2 phần bằng nhau:



Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O


Cho phần 2 tác dụng với nước brom dư, khối lượng brom đã phản ứng là:
A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 1,6 gam D. 4 gam


ND 11: Cho 4,96 gam hỗn hợp A gồm CaC2; Ca tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít


khí X (đktc). Tỉ khối của X so với metan là 0,725. Cho X vào bình chứa có Ni, xt, đun
nóng một thời gian (phản ứng hồn tồn) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 14,5.


Cho Y lội từ từ qua dung dịch Brom dư thấy cịn lại 448 ml khí Z (đktc). Đốt cháy hoàn
toàn Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình KOH được:


1. Tính phần trăm khối lượng của hỗn hợp A (51,61 và 48,39)


2. Khối lượng của bình brom tăng: A. 0,56g B. 0,32g C. 0,5g D. 0,3g
3. Khối lượng bình KOH tăng: A. 3,5g B. 2,66g C. 0,9g D. 2,21g D. 1,17g
ND 12: Chia hỗn hợp gồm 3 ankin thành 2 phần bằng nhau:


Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,4 gam H2O


Phần 2 cho phản ứng với lượng H2 vừa đủ (giả sử tạo ankan). Đốt cháy sản phẩm thu


được 6,3 gam nước. Lượng H2 cần dung ở phần 2 là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×