Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phßng gd vünh t­êng phßng gi¸o dôc ®µo t¹o vünh t​­êng §ò kh¶o s¸t chêt l­îng hsg m«n §þa lý 8 thêi gian 150 phót kh«ng kó giao ®ò a tr¾c nghiöm kh¸ch quan i h y chän c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục-đào tạo vĩnh Tờng</b>


<b> Đề khảo sát chất lợng hsg </b>
<b>Môn: Địa lý 8</b>


<i>(Thời gian: 150 phút khơng kể giao đề)</i>


<b>A. Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan </b>


<b>I. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :</b>


1. Từ Bắc vào Nam phần đất liền nớc ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?


A: 14 vĩ độ ; B: 15 vĩ độ ; C: 16 vĩ độ ; D: 17 vĩ độ
2. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam trải qua mấy giai đoạn chính ?


A: 2 giai đoạn ; B: 3 giai đoạn ; C: 4 giai đoạn ; D: 5 giai đoạn
3. Hớng nghiêng chính của địa hỡnh nc ta l:


A: Tây - Đông ; B: Tây Bắc - Đông Nam ;
C: B¾c – Nam; D: Đông Bắc Tây Nam;
4. Hệ thống sông nào ở nớc ta có hàm lợng phù sa lớn nhất?


A: Sụng Hồng; B: Sơng Thái Bình; C: Sông Đồng Nai; D: Sơng Mê Kơng
<b>II.Em hãy tìm từ, cụm từ, con số để điền vào chỗ trống cho đúng:</b>


1. Địa hình nớc ta rất ….. ..… … …… … , .. .. địa hình (đồi núi, đồng bằng, bờ biển, thềm
lục địa …). Phản ánh lịch sử phát triển địa chất, địa hình lâu dài trong mơi trờng gió mùa
nóng ẩm, phong hố mạnh mẽ.


2. Nớc ta có một mạng lới sơng ngòi … ….. .. , … …. .. , ….. ….., chảy theo hai hớng


chính là …. ….. và … ….. .. chế độ nớc của sơng ngịi có hai mùa rõ rệt: ….. …… và


Mïa lò chiÕm % l


…… …… … … ỵng nớc cả năm nên dễ gây ra lũ lụt .


<b>III. Hãy điền (Đ) vào mỗi câu em cho là đúng, điền (S) vào mỗi câu em cho là sai:</b>
1.

Châu á là châu lục có nguồn khống sản phong phú.


2.

Châu á có các kiểu khí hậu phổ biến: Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.


3.

Năm 2004, Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức Thơng mại thế
giới WTO.


4.

Mùa lũ trên hệ thống sông ngòi Bắc Bộ tập trung vào mùa hạ.
<b>B.Tự luận </b>


<b>Câu 1: Những thuận lợi và khó khăn của Việt Nam khi ra nhập Hiệp hội các nớc Đông Nam</b>
á ?


<b>Cõu 2: Nờu nhng c điểm chính của sơng ngịi nớc ta. Phân tích những thuận lợi và khó</b>
khăn do sơng ngịi đem lại ?


<b>Câu 3: Dựa vào bản đồ khí hậu trong At lat địa lý Việt Nam hãy: </b>


a. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau về chế độ nhiệt và ma của 3 miền khí
hậu đợc thể hiện trên bn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phòng GD-ĐT Vĩnh T ờng



Hung dn chm kho sỏt HSG
Mụn : a lý 8


<b>Năm học : 2006 </b><b> 2007</b>
<b>A.Trắc nghiệm khách quan:</b>


<b>I. (1 im : Mỗi câu đợc 0,25 điểm)</b>
1: B ; 2: B ; 3: B ; 4: A


<b>II. (1 điểm : Câu 1 đợc 0,25 điểm, câu 2 đợc 0,75 điểm)</b>
1. Điền từ : “đa dạng, nhiều kiểu loại”


2. Điền : “dày đặc, nhiều nớc, nhiều phù sa.”
“Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung”
“mùa lũ, mùa cạn, 70 – 80%”


<b>III. (1 điểm: Mỗi câu đợc 0,25 điểm)</b>


1: § ; 2: § ; 3: S ; 4: Đ
<b>B. Tự luận:</b>


<b>Câu 1( 2,5 ®iĨm)</b>


Học sinh cần trình bày đợc những ý c bn sau:


(0,5 điểm) - Hiệp hội ASEAN thành lập năm 1967. Việt Nam ra nhập hiệp hội này vào năm
1995.


- Những thuận lợi và khó khăn khi Việt Nam ra nhËp hiƯp héi ASEAN.
(1 ®iĨm) + Thn lỵi:



- Quan hệ mậu dịch đã làm tăng tỷ trọng kim ngạch buôn bán với các nớc trong hiệp
hội.


- Hàng hoá của Việt Nam xuất sang các nớc cũng nh những mặt hàng Việt Nam
nhập khẩu của các nớc trong hiệp hội đợc thuận lợi.


- Dự án phát triển hành lang Đông – Tây của khu vực sông Mê Kông tạo điều kiện
tốt để Việt Nam khai thác tài ngun, phát triển kinh tế, xã hội xố đói gim nghốo
khu vc.


(1 điểm) + khó khăn:


- S chờnh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội, năng suất lao động của nớc ta
thấp, chất lợng hàng hố cha cao nên sức cạnh tranh yếu.


- Sù kh¸c nhau về thể chế chính trị và những thủ tục hành chính khác nhau nên khó
khăn cho quá trình hội nhËp.


<b>Câu 2 (2 điểm : Mỗi ý lớn đợc 1 im)</b>


<i><b>* Đặc điểm chính của sông ngòi nớc ta ( 1 ®iĨm)</b></i>


- Có mạng lới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nớc (lấy đợc dẫn chứng)


- S«ng ngòi nớc ta chảy theo 2 hớng chính: Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung.


- Sông ngòi nớc ta có 2 mùa nớc: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.


- Sông ngòi nớc ta có lợng phù sa lín (dÉn chøng)



(Nếu học sinh nào giải thích nguyên nhân của các đặc điểm trên thì giáo viên có thể cho
im khuyn khớch)


<i><b>* Thuận lợi và khó khăn do sông ngòi đem lại (1 điểm)</b></i>


<i>a. Thuận lợi:</i> Sông ngòi đem lại giá trị về nhiều mặt:


- Thuỷ điện, nông nghiệp (tới tiêu, phù sa), thuỷ sản, giao thông, du lịch, công
nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b. Khó khăn:</i>


- Sụng ngũi ngn, dc, nhiều thác ghềnh khó khăn cho giao thơng đờng thuỷ.


- Lũ lụt đột ngột, ảnh hởng tới nhiều mặt của i sng, n nụng nghip.


- Hàm lợng phù sa lớn, ảnh hởng tới thuỷ điện.


- Sông ngòi hiện nay đang bị ô nhiễm do chất thải công nghiệp ảnh hởng tíi con
ng-êi.


<b>Câu 3 ( 2,5 điểm: ý a đợc 1,5 điểm ; ý b đợc 1 điểm)</b>
<i><b>a.So sánh 3 miền khí hậu</b></i>


<b>(0,75 ®iĨm) </b><i>* Gièng nhau:</i>


- cả 3 miền khí hậu đều có nhiệt độ và lợng ma trung bỡnh nm cao.


- Có sự phân hoá theo mùa rõ rệt.


<b>(0,75 điểm) </b><i>* Khác nhau:</i>


- Nhit : Min khí hậu phía Bắc nhiệt độ chênh lệch trong năm lớn nhất, miền khí
hậu đơng Trờng Sơn nhỏ hơn, miền khí hậu phía nam chênh lệch khơng đáng kể.


- Ma: Miền khí hậu phía Bắc lợng ma lớn nhất tập trung vào các tháng 7, 8, 9; Miền
khí hậu đông Trờng Sơn lợng ma lớn tập trung vào các tháng 9, 10, 11; Miền khí
hậu phía Nam số tháng có lợng ma lớn nhiều nhất tập trung từ tháng 4 n thỏng
10.


<b>(1 điểm) b. Nguyên nhân gây ra những điểm khác nhau:</b>


- V trớ a lý ca mi miền khác nhau (yếu tố vĩ độ)


- Do chế độ gió mùa (hồn lu khí quyển)


- Do u tố địa hình.


</div>

<!--links-->

×