Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sở giáo dục và đào tạo đăklăk trường thpt bc krông păc đề thi trắc nghiệm môn thi hóa học thời gian làm bài 45 phút 33 câu trắc nghiệm mã đề thi 134 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 khối lượng br

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK


TRƯỜNG THPT BC KRƠNG PĂC <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM<sub>MƠN THI HĨA HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút;</i>


<i>(33 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 134</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Khối lượng brom nguyên chất cần dùng để tác dụng hết với 5,58 gam anilin (C6H5NH2) là


<b>A. </b>9,6 gam <b>B. </b>28,8 gam <b>C. </b>19,2 gam <b>D. </b>7,26 gam


<b>Câu 2:</b> Cho 4,8 gam mơt kim loại R hố trị II hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12
lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Zn


<b>Câu 3:</b> Trong số các ion: Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>,</sub><sub>Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+ <sub>, ion kim loại có tính oxi hố mạnh nhất là</sub>


<b>A. </b>Na+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg</sub>2+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Ag</sub>+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Cu</sub>2+


<b>Câu 4:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al lần lượt là:


<b>A. </b>30,77% và 69,23% <b>B. </b>30% và 70% <b>C. </b>40% và 60% <b>D. </b>60% và 40%


<b>Câu 5:</b> Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện



<b>A. </b>Zn + CuSO4 ❑⃗ Cu + ZnSO4. <b>B. </b>H2 + CuO ⃗<i>t</i>0 Cu + H2O.


<b>C. </b>2CuSO4 + 2H2O ❑⃗ 2Cu + H2SO4 + O2. <b>D. </b>CuCl2 ❑⃗ Cu + Cl2.


<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng xà phịng hóa:


(C17H35COO)3C3H5 +3NaOH  3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Trong các chất trên chất nào được coi là xà phòng ?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>C3H5(OH)3 <b>C. </b>(C17H35COO)3C3H5 <b>D. </b>C17H35COONa


<b>Câu 7:</b> Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?


<b>A. </b>PE <b>B. </b>PVC


<b>C. </b>Amilopectin của tinh bột <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 8:</b> Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra
kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây ?


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Saccarozơ <b>C. </b>Fructozơ <b>D. </b>A, C đều đúng


<b>Câu 9:</b> Dung dịch của chất nào sau đây <b>khơng </b>làm đổi màu quỳ tím :


<b>A. </b>Glixin H2N-CH2-COOH


<b>B. </b>Axit glutamic HOOC-CH2 –CH(NH2)-COOH


<b>C. </b>Lisin H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH



<b>D. </b>NaOH


<b>Câu 10:</b> Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25 M. Mặt khác
1,5 gam amino axit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M. Phân tử khối của amino
axit trên là


<b>A. </b>100 <b>B. </b>150 <b>C. </b>75 <b>D. </b>98


<b>Câu 11:</b> Chất được dùng làm monome để tổng hợp cao su buna là


<b>A. </b>CH2 = CH - CH2 - CH2OH <b>B. </b>CH2 = CH - CH = CH2


<b>C. </b>CH2 = CH - C  CH <b>D. </b>CH2 = C = CH - CH3


<b>Câu 12:</b> Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh, chứng tỏ rằng:


<b>A. </b>Glucozơ là đồng đẳng của glixerol


<b>B. </b>Glucozơ là đồng phân của glixerol


<b>C. </b>Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau


<b>D. </b>Glucozơ là đồng phân của fructozơ


<b>Câu 13:</b> Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 54 gam Ag.
- Phần 2 cho lên men thu được V ml ancol (D = 0,8 g/ml).


Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :



<b>A. </b>24,735 ml <b>B. </b>12,375 ml <b>C. </b>13,375 ml <b>D. </b>28,75 ml


<b>Câu 14:</b> Hợp chất hữu cơ đơn chức A có CTPT C4H8O2 thuỷ phân hoàn toàn trong NaOH thu được
CH3-CH2-OH và chất B. Chất B là:


<b>A. </b>Metanol <b>B. </b>Natri axetat <b>C. </b>Axit propanoic <b>D. </b>Axit axetic


<b>Câu 15:</b> Dùng nước brom <b>không</b> phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây ?


<b>A. </b>Anilin và phenol <b>B. </b>Anilin và dung dịch amoniac


<b>C. </b>Anilin và benzen <b>D. </b>Anilin và dung dịch metylamin (CH3NH2)


<b>Câu 16:</b> Đường mía là gluxit nào ?


<b>A. </b>Mantozơ <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Fructozơ <b>D. </b>Saccarozơ


<b>Câu 17:</b> Nhóm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là


<b>A. </b>Be, Mg, Ca, Ba <b>B. </b>Ba, Na, K, Ca <b>C. </b>K, Na, Ca, Zn <b>D. </b>Na, K, Mg, Ca


<b>Câu 18:</b> Phân tử khối trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000. Số gốc C6H10O5 trong một
phân tử Xenlulozơ trên là:


<b>A. </b>2771 <b>B. </b>3661 <b>C. </b>3642 <b>D. </b>3773.


<b>Câu 19:</b> Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 61,2 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozơ
thu được 1,836 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch truyền huyết thanh trên là:



<b>A. </b>3,5% <b>B. </b>2,5% <b>C. </b>5% <b>D. </b>7,65%


<b>Câu 20:</b> Chất thuộc loại este là


<b>A. </b>CH3COOCH3 <b>B. </b>CH3 ─ O ─ CH3 <b>C. </b>CH3CHO <b>D. </b>CH3-CO-CH3


<b>Câu 21:</b> Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây nhôm. Hiện tượng nào
xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?


<b>A. </b>Nhơm và đồng đều bị ăn mịn. <b>B. </b>Nhơm và đồng đều khơng bị ăn mịn


<b>C. </b>Nhơm bị ăn mịn. <b>D. </b>Đồng bị ăn mịn


<b>Câu 22:</b> Q trình kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ như H2O) được gọi là


<b>A. </b>trùng hợp <b>B. </b>sự tổng hợp <b>C. </b>sự polime hóa <b>D. </b>trùng ngưng


<b>Câu 23:</b> Tính chất nào sau đây <b>khơng</b> phải là tính chất đặc trưng của kim loại ?


<b>A. </b>tác dụng với dung dịch muối. <b>B. </b>tác dụng với bazơ.


<b>C. </b>tác dụng với phi kim. <b>D. </b>tác dụng với axit.


<b>Câu 24:</b> Cacbohiđrat có cơng thức chung là


<b>A. </b>(C6H12O6)n <b>B. </b>Cn(H2O)m <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>C6H12O6


<b>Câu 25:</b> Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l


của dung dịch CuSO4 đã dùng là


<b>A. </b>1M. <b>B. </b>1,5M. <b>C. </b>0,02M. <b>D. </b>0,5M.


<b>Câu 26:</b> Trong điều kiện thích hợp axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) có thể phản ứng với tất cả
các chất trong nhóm nào sau đây ?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NaCl


<b>B. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH


<b>C. </b>Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3 dung dịch CH3CHO


<b>D. </b>Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH


<b>Câu 27:</b> Ngâm một lá Zn trong các ống nghiệm đựng các dung dịch muối sau: CuSO4, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 28:</b> Những chất nào trong dãy sau đây đều tham gia pứ thủy phân ?


<b>A. </b>xenlulozơ, glucozơ <b>B. </b>glucozơ, fructozơ


<b>C. </b>Saccarozơ, fructozơ <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>1,12 lít <b>C. </b>4,48 lít <b>D. </b>3,36 lít



<b>Câu 30:</b> X có cơng thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X


<b>A. </b>CH3CH2COOH. <b>B. </b>CH3COOCH3 .


<b>C. </b>HCOOCH2CH3 . <b>D. </b>HO-CH2-CH2-CHO


<b>Câu 31:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam một este no đơn chức X cần 10 ml dung dịch NaOH 1,25M.
Cơng thức cấu tạo của X có thể là


<b>A. </b>C2H5COOCH3 <b>B. </b>C2H5COOC2H5 <b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>HCOOCH3


<b>Câu 32:</b> Điện phân nóng chảy hồn tồn 58,5 gam NaCl thì thu được thể tích khí thốt ra (đktc) là:


<b>A. </b>11,2 lít <b>B. </b>2,24 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 33:</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch KOH trong điều kiện thích hợp là:


<b>A. </b>natriaxetat, axit axetic <b>B. </b>phenol, anilin


<b>C. </b>etyl axetat, glucozơ <b>D. </b>chất béo, phenol


(cho C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Ag=108, Mg=24,
Al=27, Zn=65, Fe=56, Cu=64, Na=23, Cl=35,5)




---((--- HẾT


</div>


<!--links-->

×