Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.68 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
x
5
B
C
A
D
<i> Ngày soạn : 27/8/2005 Ngày dạy:29/8/2005</i>
<b>Tiết 2:</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
-Kiến thức: +Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
-Kĩ năng:+Thực hiện tìm điều kiện xác định của
tạp.
+Vận dụng hằng đẳng thức
-Thái độ:+Làm việc theo qui trình, nhận xét phán đốn tránh sai lầm.
<b>II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b>
<b>-Thầy:Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ? ; máy tính bỏ túi.</b>
-Trò :Ôn tập về định lí Py-ta-go; máy tính bỏ túi.
<b>1. Ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh. </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5</b>’<sub>)</sub>
<b>HS1:Nêu định nghóa CBHSH của số không âm a? Làm bài taäp 1 trang 6 SGK.</b>
(KQ: 12; 13; 16; 18; 19)
<b>HS2: Nêu định lí về so sánh các căn bậc hai số học? Làm bài tập </b>
a) So sánh 6 và
(KQ: a) 6<
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài:(1</b>’) Để tìm hiểu căn thức bậc hai của một biểu thức xác định khi nào
và để tính được căn bậc hai của một biểu thức, bài học này sẽ giúp ta điều đó.
<b>Các hoạt động:</b>
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
8’ <b><sub>Hoạt động 1: Căn thức bậc 2</sub></b>
<b>GV cho HS laøm ?1</b>
<b>GV giới thiệu thuật ngữ căn </b>
thức bậc hai, biểu thức lấy
căn.
<b>GV giới thiệu : </b>
định khi nào ? Nêu ví dụ1, có
phân tích theo giới thiệu ở
trên.
Cả lớp thực hiện
Xét tam giác ABC vuông tại B,
theo định lí pitago ta coù:
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
Suy ra: AB2<sub> = 25 – x</sub>2
Do đó: AB =
Vài HS đọc lại phần tổng qt.
<b>HS giải trên bảng.</b>
<b>1. Căn thức bậc hai</b>
<i><b>Một cách tổng quát:</b></i>
<i><b>bậc hai của A, còn A </b></i>
được gọi là biểu thức
lấy căn hay biểu thức
dưới dấu căn.
có nghóa) khi A lấy giá
trị không âm.
10’
11’
6’
<b>GV cho HS làm ?2</b>
<i>Với giá trị nào của x thì</i>
<b>Hoạt động 2: Hằng đẳng </b>
<b>thức </b>
=
<b>GV cho HS làm ?3</b> (Dùng
bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng.
<b>H: Hãy quan sát kết quả trong</b>
bảng và nhận xét quan hệ
giữa
<b>GV giới thiệu định lí.</b>
<b>GV hướng dẫn chứng minh </b>
định lí.
<b>Hoạt động 3: (các ví dụ)</b>
<b>GV trình bày ví dụ 2 và nêu ý</b>
nghĩa: khơng cần tính căn bậc
hai mà vẫn tìm được giá trị
của căn bậc hai (nhờ biến đổi
về biểu thức không chứa căn
bậc hai)
Cho HS nhẩm kết quả bài tập
7/10 (SGK) tương tự ví dụ 2
<b>GV trình bày câu a) ví dụ 3:</b>
rút gọn: a)
¿
¿
¿
√¿
và hướng dẫn HS làm câu b).
Lưu ý: |a|=<i>a</i> nếu <i>a ≥ 0</i>
|<i>a</i>|=− a nếu <i>a<0</i>
<b>GV trình bày câu a)Rút gọn:</b>
<i>x − 2</i>¿2
¿
¿
√¿
(vì
x 2 ).
và yêu cầu HS làm câu b) ví
dụ 4.
<i>5 −2 x ≥ 0</i>
tức là <i>x ≤ 2,5</i> . Vậy khi
<i>x ≤ 2,5</i> thì
định
<b>HS hoạt động nhóm, làm bài </b>
trên bảng nhóm:
a -2 -1 0 2 3
a2 <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b>
<b>Đ: </b>
Vài HS đọc định lí.
<b>HS nêu miệng kết quả bài tập 7</b>
a) 0,1
¿2
¿
¿
√¿
b) <i>−0,3</i>
¿2
√¿
c)
<i>−1,3</i>¿2
¿
¿
<i>−</i>√¿
d)
<i>− 0,4</i>¿2
¿
¿
<i>−0,4</i>√¿
Cả lớp cùng làm, một HS thực
hiện trên bảng câu b)
<i>2−</i>
√¿
(vì
<b>1HS(khá) thực hiện trên bảng </b>
câu b)
<i>a</i>3¿2
¿
¿
=√¿
.
Vì a < 0 nên a3<sub> < 0, do đó</sub>
<b>2. Hằng đẳng thức</b>
=|<i>A</i>|
<i><b>Định lí: Với mọi số a </b></i>
<i><b>ta có: </b></i>
=|<i>a</i>| <i><b>.</b></i>
<b>Chứng minh (SGK)</b>
<b>VD2:(SGK)</b>
<b>VD3:(SGK)</b>
Chú ý: Một cách tổng
quát, với A là một
biểu thức ta có
=
0
<b>Hoạt động 4:(củng cố)</b>
<b>H:</b>
Yêu cầu HS làm BT6/10 b)và
c) GV giải thích căn thức có
nghĩa tức là căn thức xác định
Vận dụng hằng đẳng thức
=
(với a <0)
<b>Ñ:</b>
trị khơng âm.
<b>2HS thực hiện:</b>
b)
hay a 0 . Vây a 0 thì
c)
<i>a ≤ 4</i> thì
8)Rút gọn biểu thức sau:
a) <i>2−</i>
2
¿
¿
√¿
<i>2−</i>
b) <i>3 −</i>
¿
¿
√¿
c) 2
0
d)
<i>a −2</i>¿2
¿
¿
3√¿
<i>3(2 −a)</i> với a<2
<b>4. Hướng dẫn về nhà:(3</b>’<sub>)</sub>
- Nắm vững cách tìm giá trị biến của biểu thức A để
<i><b>- Học thuộc định lí và cách chứng minh“ Với mọi số a ta có: </b></i>
<b>-HD: Bài 9: Đưa bài toán tìm x về dạng pt chứa trị tuyệt đối của x chẳng hạn</b>
a) <i>⇔</i>|<i>x</i>|=7 ; d) <i>⇔</i>|<i>3 x</i>|=|<i>−12</i>|
Bài 10: Biến đổi vế trái bằng vế phải.
Bài 11, 12: Vận dụng hằng đẳng thức