Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.06 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
.
.
.
.
<b>Phn I </b><b> Trc nghim</b><i>: Em hóy khoanh trũn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng và đầy đủ</i>
<i>nhất trong 4 phơng án trả lời đợc đa ra sau mỗi câu hỏi dới đây:</i>
1) Vấn đề mà ngời iu tra quan tõm tỡm hiu c gi l:
A/ Đơn vị điều tra B/ Giá trị của dấu hiệu điều tra
C/ Dấu hiệu điều tra D/ Tần số của giá trÞ cđa dÊu hiƯu
2) Biểu đồ có ý nghĩa nh thế nào trong công tác thống kê:
A/ Chỉ là công việc bắt buộc phải làm. B/ Khơng có ý nghĩa gì.
C/ Gồm biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ cột, biểu
đồ hình quạt… D/ Cho một hình ảnh trực quan về giá trị củadấu hiệu và tần số.
<i><b>3) Để “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại, ta th </b></i>
-ờng dùng giá trị nào?
A/ Mèt cđa dÊu hiƯu B/ Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu
C/ Tần số D/ Biểu đồ
4) Điều tra về số con trong mỗi gia đình ở một số gia đình trong xóm, một học sinh thu đ ợc
bảng sau:
2 3 5 1 2
3 2 2 2 1
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A/ S con trong mỗi gia đình trong xóm B/ Số ngời trong mỗi gia đình trong xóm
C/ Số dân trong xóm D/ Số hc sinh trong xúm
b) Số giá trị điều tra là:
A/ 1 B/ 2 C/ 4 D/ 10
c) Số giá trị khác nhau trong dÃy giá trị của dấu hiệu lµ:
A/ 1 B/ 2 C/ 4 D/ 10
<i><b>d) Sè trung bình cộng của dấu hiệu là:</b></i>
A/ 1 B/ 2 C/ 2,1 D/ 5
<i><b>e) Mèt cđa dÊu hiƯu lµ:</b></i>
A/ 1 B/ 2 C/ 2,1 D/ 5
<b>PhÇn II </b>–<b> Tù luËn</b>:
4 6 4 8 7 6 7 5
7 4 6 9 5 8 5 7
6 7 6 7 5 6 5 4
6 8 4 5 5 5 4 5
1) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
<i>2) HÃy lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét? (giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, các</i>
<i>giá trị tập trung chủ yếu trong khoảng nào?)</i>
3) V biu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số trên?