Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng tuaàn 13 töø ngaøy 2911 ñeán ngaøy 03122004 thöù moân teân baøi daïy 2 myõ thuaät taäp ñoïc taäp ñoïc toaùn chaøo côø boâng hoa nieàm vui t1 boâng hoa nieàm vui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.2 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>TUẦN 13 : Từ ngày 29/11 đến ngày 03/12/2004</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>



<i><b>Mỹ thuật</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Bông hoa niềm vui (T1)</b></i>
<i><b>Bông hoa niềm vui ( T2)</b></i>


<i><b>14 trừ đi một số 14 – 8</b></i>


<b>3</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>34 – 8</b></i>


<i><b>TC: Bông hoa niềm vui</b></i>
<i><b>Giữ gìn vệ sinh trường lớp ( T1)</b></i>



<i><b>Bài 25</b></i>
<i><b>Bông hoa niềm vui</b></i>


<b>4</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>54 – 18</b></i>
<i><b>Quà của bố</b></i>


<i><b>Gấp, cắt dán hình trịn (T2)</b></i>
<i><b>Chữ hoa L</b></i>


<i><b>Giữ sạch mơi trường xung quanh nhà ở</b></i>


<b>5</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Há miệng chờ sung</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>NV : Q của bố</b></i>


<i><b>Bài 26</b></i>


<b>6</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>


<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>


<i><b>SH lớp</b></i>


<i><b>15 ; 16 ; 17 ; 18 trừ đi một số</b></i>


<i><b>Từ ngữ về cơng việc gia đìmh – câu kiểu: Ai ,làm gì ?</b></i>
<i><b>Kể về gia đình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC : BÔNG HOA NIỀM VUI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Tân : Luyện đọc các tiếng có âm khó và từ khó như :bệnh viện ,cánh cửa kẹt </b>
mở,hiếu thảo ,lộng lẫy…


Huyền : Luyện đọc đề bài và câu ngắn
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b> TIẾT 1 :</b>



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ : Mẹ và
trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>HĐ</b></i><b>1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b>
bảng.


<i><b>HĐ2/</b></i><b> Luyện đọc đoạn 1 và 2 :</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu đoạn 1 và 2.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu
khó, câu dài



<i><b>d/ Đọc theo đoạn</b></i>


+ Y/c HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<i><b> HĐ3</b></i><b>/ Tìm hiểu đoạn 1 và 2:</b>
+ Đoạn 1 và 2 kể về ai ?


+ Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?


+ Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì ?
+ Vì sao bơng hoa màu xanh lại được gọi
là bông hoa Niềm Vui ?


+ Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?


+ Bông hoa Niềm Vui đẹp như thế nào ?
+ Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?


+ HS đọc bài và trả lời lần lượt:


- Hình ảnh nào cho biết mẹ vất vả vì
con ?



- Trong bài, em thích nhất câu thơ nào?
Vì sao?


Nhắc lại đề bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần
mục tiêu


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Em muốn . . .tặng bố/ một . . niềm vui/</i>
<i>để bố dịu cơn đau.//</i>


<i> Những . . .màu xanh/lộng lẫy . . .buổi</i>
<i>sáng</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn


+ Từng HS được đọc trong nhóm
+ Lần lượt từng nhóm đọc và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Bạn Chi.


+ Tìm bơng hoa cúc màu xanh, được cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui.


+ Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui
tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.


+ Màu xanh là màu của hi vọng vào
những điều tốt lành.


+ Bạn rất thương bố và mong bố mau
khỏe mạnh. Biết bảo vệ của công.
+ Rất lộng lẫy.


+ Vì nhà trường có nội qui khơng ai
được ngắt hoa trong vườn trường.


Tân :kt
như các
bạn
Huyền
.theo dõi


Tân
.Luyện
đọc như
MT
Huyền
.luyện
đọc đề
bài và
câu ngắn


Tân tham
gia cùng
các bạn



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 2 :</b>
<i><b>HĐ4</b></i><b>/ Luyện đọc đoạn 3 và 4:</b>


+ Tiến hành như các bước luyện đọc ở tiết
1


+ Gọi HS đọc phần chú giải.
+ GV giải thích một số từ ngữ.


<i> HĐ<b>5</b></i><b>/ Tìm hiểu đoạn 3 và 4 :</b>


+ Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?
+ Khi biết lí do Chi rất cần bơng hoa cơ
giáo làm gì ?


+ Thái độ của cơ giáo ra sao ?


+ Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
+ Theo em, bạn Chi có những đức tính nào
đáng q ?


<i><b> HĐ6</b></i><b>/ Thi đọc theo vai</b>


+ Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo
đúng yêu cầu.


<b>III/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ :</b>



<b>-</b> Gọi 2 HS đọc đoạn tự thích và nêu


vì sao thích ?


<b>-</b> Qua bài, em học được những đức


tính tốt nào?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết


sau. GV nhận xét tiết học.


+ Đọc các từ ngữ cịn lại thuộc đoạn 3 ;
4.


+ Luyện đọc các câu :


<i> Em hãy . . bông nữa/Chi ạ!//Một .</i>
<i>.em/vì trái tim nhân hậu của em.//Một . .</i>
<i>mẹ/vì . .cơ bé hiếu thảo.//</i>


+ <i>Xin cô cho em . . bố em đang ốm nặng.</i>


+ Ôm Cho vào lòng và nói: <i>Em . . hiếu</i>


<i>thảo.</i>


+ Trìu mến, cảm động.


+ Đến trường cảm ơn cơ giáo và tặng


nhà trường khóm hoa cúc màu tím.
+ Thương bố, tơn trọng nội quy, thật
thà.


+ Đóng vai: Người dẫn chuyện, cơ giáo
và Chi


-HS trả lời


Tân .tham
gia cùng
các bạn


Huyền
luyện đọc
như MT


Tham gia
cùng các
bạn


<i><b> Thứ hai, ngày 1 tháng 12 năm 2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i><b>TOÁN : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Đọc ,viết được các số từ 30 đến 35 và làm vài phép tính đơn giản</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Cả lớp thực hiện ở bảng con </b>
+ GV Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b>HĐ</b></i><b>1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
<i><b>HĐ</b></i><b>2/ Hướng dẫn :</b>


<i><b>Bước 1 : Nêu vấn đề</b></i>


+ Nêu bài toán: Có 14 que tính ( cầm que
tính) bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn ? que tính
+ Để biết cịn lại mấyque tính cần làm gì
+ Viết lên bảng : 14 – 8


<i><b>Bước 2 : Tìm kết quả</b></i>


+ HD cách bớt: GV dùng qt ,øhd từng thao tác.
+ Yêu cầu HS thao tác và nêu cách bớt, sau
đó nêu kết quảkết quả


<i><b>Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính</b></i>


+ 1 HS lên bảng đặt tính ,nêu lại cách làm
+ Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ
3/ Bảng công thức : 14 trừ đi một số :
+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết


quả và viết lên bảng các cơng thức 14 trừ đi
một số.


+ HS nêu kết quả, GV ghi bảng + HS


đọcđồng thanh bảng cộng, rồixóa dần cho HS
học thuộc


<b>4/ Luyện tập – thực hành :</b>


<b>+Gv y/c HS làm BT 1,2,3,4 ở VBT Toán</b>
+ GV theo dõi dạy cá nhân


+ Chấm một số bài nhận xét chữa chung
+ Gọi Hs khá giỏi chữa BT mà cả lớp còn
lúng túng + Chữa BT 4


+ GV cùng HS phân tích bài tốn
<b>Bài 4 :+ Yêu cầu đọc đề bài.</b>
+ Bán đi nghĩa là thế nào ?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


Nêu lại bảng công thức 14 trừ đi một số.
GV nhận xét tiết học.


63 – 15 ; 33 -25


13 – 7 ; 13 – 5 ; 13 – 9
Nhắc lại đề bài.
+ Nghe ,+ Nhắc lại đề.


+ Thực hiện phép trừ 14 – 8.
+ Theo dõi GV thao tác.


+ Thực hành các thao tác trên bảng
cài và nêu kết quả. 14 – 8 = 6


14 * Viết 14 ,viết 8 ở dưới thg cột
- 8 với 4, viết dấu trừ ,vạch
ngang.


6 * Trừ từ phải sang trái, 4 không
trừ được 8 ,lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6
nhớ 1. 1 trừ 1


+ Thao tác trên que tính, tìm và ghi
kết quả vào bảng con.


+ Nối tiếp nhau ( theo bàn) thông
báo kết quả.


+ Học thuộc bảng công thức


+HS thực hành


+ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở tự KT
bài


+ Đọc đề bài.


+ Bán đi nghĩa là bớt đi.


Bài giải :


Số quạt điện cửa hàng đó cịn lại là :
14 – 6 = 8 ( quạt điện )


Đáp số : 8 quạt điện
-HS chữa BT


Theo doõi


Viết và
đọc các
số từ 30 ,
31,32,33,
34,35


Tập đọc
các phép
tính trong
bảng
cơng thức


Làm một
số phép
tính theo
sự hướng
dẫn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MTR : Đọc ,viết được các số từ 35 đến 40 và một số phép tính


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


I/ KTBC: 3 HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi
một số. –HS làm bảng con


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
<i><b>HĐ2/</b></i><b> Phép trừ 34 – 8 :</b>


<i><b>Bước 1 : Nêu vấn đề</b></i>


+ Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính ?


+ Muốn biết còn lại ? que tính ta làm gì ?
+ Viết lên bảng 34 – 8


<i><b>Bước 2 : Đi tìm kết quả</b></i>


+ Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời. Tìm và báo cáo kết quả


+ 34 que tính, bớt 8 que tính, cịn lại mấy
+ Vậy : 34 – 8 = ? ( 26) viết lên bảng



<i><b>Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính</b></i>


+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt
tính ở bảng con rồi nhận xét


+ Yêu cầu nêu cách tính
3/ Luyện tập – thực hành :


<b> +Y/c HS làm các BT 1,2,3,4 ở VBT Toán</b>
+ GV theo dõi ,dạy cá nhân


+ Chấm một số bài ,nhận xét chữa chung
+ Gọi HS khá giỏi chữa BT3,4


+ GVcùng HS phân tích bài tốn và tóm tắt
<b>Bài 3 :+ Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>


+ Bài toán thuộc dạng gì ?
Tóm tắt :


Nhà Hà nuôi : 34 con gaø
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà: 9 con gà


Nhà Ly nuôi : . . con gaø?
<b>Baøi 4 :+ Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng</b>
chưa biết trong một tổng.


+ Nêu cách tìm số bị trừ trong một hiệu .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>



Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 34 – 8.


Dặn HS về học thuộc bảng cơng thức và
chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.


HS thực hiện
14 – 9


Nhắc lại đề bài.


+ Nhắc lại và tự phân tích đề tốn.
+ Thực hiện phép trừ 34 – 8.


+ Thao tác trên que tính.


+ 34 que tính, bớt 8 que tính,cịn lại 26
que tính


+ 34 trừ 8 bằng 26


34 *Viết 34,viết 8 ở dưới thg cột
- 8 với 4, viết dấu – , vạch ngang.
26 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8
được 6


Viết 6 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
+ Tính từ phải sang trái


-HS thực hành


+ Đọc đề bài.


+ Bài tốn về ít hơn.


+ Thảo luận theo nhóm và đại diện lên
bảng trình bày rồi nhận xét.


Bài giải :


Số con gà nhà bạn Ly nuôi là :
34 – 9 = 25 (con gaø)


Đáp số : 25 con gà
+ Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Lấy hiệu cộng với số trừ.


+ Làm bài vào vở rồi nhận xét chữa
bài


x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-HS chữa BT ( nếu sai )


Theo
dõi


Đọc và
viết các
số


35,36,3
7,38,39,


Làm
một số
phép
tính
theo sự
hướng
dẫn của
GV
10 -5 =
9 -5 =
9 -4 =


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : Viết được đề bài và câu ngắn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ GV đọc các từ cho HS viết:
+ Nhận xét sửa sai.



<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi</b>
bảng


<i><b>HĐ2</b></i><b>/ Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ Treo bảng phụ , GV đọc đoạn viết.
+ Đoạn văn là lời của ai ?


+ Cơ giáo nói gì với Chi ?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>


+ Đoạn văn có mấy câu?


+Tạisaosau dấuphẩy chữ Chi lạiviết hoa ?
+ Đoạn văn có những dấu gì ?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+u cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó


<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần


cho HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.


+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
<i><b>HĐ3/</b></i><b> Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: Gọi HS đọc u cầu.</b>


+ Gọi 6 HS lên bảng phát giấy và bút dạ
+ Nhận xét bài làm trên bảng


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


+ Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1
câu theo yêu cầu. Gọi đặt câu nối tiếp.
Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


C ho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 và 3.
Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


+ 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt


đầu bằng <i>d ; r ; gi</i>, cả lớp viết ở bảng


con các từ.
Nhắc lại đề bài.



+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Lời cô giáo của Chi.


+ Em hãy hái thêm . . . hiếu thảo.
+ Có 3 câu.


+ Chi là tên riêng.


+ Dấu gạch ngang, chấm than, phẩy,
chấm


+ Đọc các từ: <i>hãy, hái, nữa, trái tim,</i>


<i>nhân hậu</i>


+ 3 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
+ Nghe và viết chính tả.


+ Sốt lỗi.
+ Đọc u cầu


+ 6 HS chia làm 2 nhóm tìm từ viết
vào giấy. Cả lớp làm vào vở


Đọc đề.


+ Lần lượt từng nhóm nêu nối tiếp,
nhận xét



Theo dõi


Viết bảng
con đề bài


Viết vào vở
đề bài và
câu ngắn
nếu em viết
được


Tham gia
cuøng các
bạn




ĐẠO ĐỨC : GIỮ GÌN VỆ SINH TRƯỜNG LỚP ( T1).
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>/ KTBC + Gọi HS lên bảng trả lời các câu</b>
hỏi. + Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


<b>Khởi động : Cho cả lớp hát một bài</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu tiểu phẩm</b></i>


+ HS lên bảng đóng tiểu phẩm:
“BHTĐK”.


+ Các nhân vật:Hùng, cô giáo Mai, một số
bạn trong lớp, người dẫn chuyện


* Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi:
+ Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật ?
+ Hãy đốn xem vì sao Hùng làm như
vậy?


<i><b>KL:</b></i> Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là


góp phần gìn giữ trường lớp sạch đẹp


<i><b>Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ</b></i>


+ Cách tiến hành: Cho HS quan sát tranh,
thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 5 em.
- Em có đồng ý với việc làm của bạn trong
tranh khơng? Vì sao?



- Nếu em là bạn trong tranh em sẽ làm gì?
* Hoạt động cả lớp:


+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp ?


+ Trong những việc đó, việc nào em đã
làm được? Vì sao ?


<i><b>KL: </b></i>Ta cần làm trực nhật thường xuyên,
không bôi bẩn, vẽ bậy lên tường, bàn
ghế. .


<i><b>Hoạt động 3: Làm ở phiếu học tập</b></i>


GV phát phiếu học tập cho từng HS:


+ Yêu cầu một số HS trình bày ý kiến của
mình và giải thích lí do.


.III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:


<b>-</b> Tiết học hôm nay giúp các em hiểu


được điều gì ?


<b>-</b> Vì sao cần phải giữ gìn trường lớp


sạch và đẹp?



<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết học sau.


GV nhận xét tiết học.


+ Như thế nào là quan tâm giúp đỡ
bạn?


+ Hãy đọc những điều cần ghi nhớ
Nhắc lại đề bài


Hát bài : Em yêu trường em.
+ Cho HS xung phong thực hiện


+ Một số HS tham gia đóng tiểu phẩm.
Hoạt động theo nhóm (bàn)


+ Nêu nhận xeùt


+ HS hiểu:Cần bày tỏ thái độ phù hợp
trước việc làm đúng và khơng
đúng.Thảo luận, nêu


+ Nhóm này nêu, nhóm kia nhận xét
bổ sung


+ HS nêu ý kiến của mình, nhận xét.
+ HS nêu rồi nhận xét


Gọi lần lượt từng HS nêu ý kiến và giải
thích cụ thể.



-HS trả lời


Theo dõi


Lắng
nghe


Theo
dõi ,tham
gia cùng
các bạn


Tham gia
hoạt động
với các
bạn


Laéng
nghe


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>
<i><b>HĐ1/</b><b>PHẦN</b></i><b> MỞ ĐẦU:</b>



+ Yêu cầu tập hợp thành 5 hàng dọc. GV
phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)


<b>+ KTBC : </b>


- Gọi 5 HS lên trước lớp thực hiện giậm
chân tại chỗ và đi đều.


- Nhận xét sửa sai cho HS.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên sau đó chuyển thành vịng
trịn


+ Đi thường vịng trịn( ngược kim đồng hồ)
và hít thở sâu 6 đến 8 lần.


+ Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động
tác 2 lần 8 nhịp theo đội hình vịng tròn.
+ GV theo dõi – sửa sai cho HS .


<i><b> HĐ2</b></i><b>/ PHẦN CƠ BẢN:</b>
+ Chơi trò chơi: “Bỏ khăn”.


+ u cầu thu hẹp vòng tròn, GV nêu trò
chơi và cách chơi, sau đó cho HS chơi – GV
theo dõi động viên cho HS tích cực chơi
hơn.



+ Chơi trị chơi : “Nhóm ba, nhóm bảy” .
- GV nêu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi
- GV hơ cho HS thực hiện thử. Sau đó thực
hiện thật.


- Nêu cách phạt vui những HS bị thừa ra.
+ Nhận xét tuyên dương.


+ Ôn tập đi đều (8p). GV chia lớp thành 4 tổ
và yêu cầu từng tổ tập luyện theo nhịp hô
của từng tổ trưởng


<i><b>HĐ3</b></i><b>/ PHẦN KẾT THÚC:</b>


+ HS tập hợp làm4 hàng ,thả lỏng , hít thở
sâu


+ GV hệthống ND bài và yêu cầu HS nhắc
lại.


+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau kieåm tra


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp
.Lắng nghe


+5 HS lên thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ HS thực hiện đi theo vòng tròn


+ HS thực hiện theo nhịp hô lớp
trưởng .


+ HS chú ý lắng nghe và chơi thử .
+ HS chơi chính thức , chơi nhiệt
tình cà tích cực .


+ Chú ý lắng nghe.


+ Cả lớp cùng tham gia trò chơi


+ HS tập hợp làm 4 tổ , Tổ trưởng
hơ luyện tập cho tổ mình .


+ HS thực hiện theo u cầu .


Theo dõi


Tham gia
cùng các
baïn


Tham gia
hoạt động
với các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b><i><b>Thứ ba, ngày 2 tháng 12năm 2008.</b></i>


KỂ CHUYỆN: BÔNG HOA NIỀM VUI
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>



<b> MTR : Luyện đọc đề bài và tập kể một ý nhỏ câu chuyện ,biết lắng nghe bạn kể</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu kể</b>


nối tiếp câu chuyện <i>Sự tích cây vú sữa</i> .Sau


đó 1 HS cho biết nội dung ý nghĩa .
+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>) Giới thiệu bài : GV ghi đề</b>


<i><b> HĐ2</b></i><b>) Hướng dẫn kể từng đoạn truyện:</b>
a/ Kể đoạn mở đầu


+HSkểtheo đúng trình tự,HS khác nhận xét
+ Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?


+ Đó là lí do Chi vào vườn từ rất sớm. Hãy
nêuhoàn cảnh của Chi trước khi vào
vườn?


<i><b>b/ Kể lại phần chính ( đoạn 2 và 3)</b></i>



+ Treo bức tranh 1 và hỏi:- Bức tranh vẽ
cảnh gì?- Thái độ của Chi ra sao?


- Chi không dám hái vì điều gì?


+ Treo bức tranh 2 và hỏi:- Bức tranh có
những ai?- Cơ giáo trao cho Chi cái gì?
- Chi nói gì với cơ mà cơ lại cho Chi ngắt
hoa?- Cơ giáo nói gì với Chi?


+ Gọi HS kể lại nội dung chính.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể


<i><b>c/ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng</b></i>


+ Nếu em là bố Chi, em sẽ nói nhụ thế
nào để cám ơn cơ giáo?


<b>3/ Kể lại tồn bộ nội dung truyện</b>


+ Có thể cho HS kể từng đoạn cho đến hết
hoặckể lại từ đầu cho đến cuối câu chuyện
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


Câu chuyện khuyên em điều gì ?


Qua câu chuyện này, em học những gì bổ
ích cho bản thân?



Ai có thể đặt tên khác cho truyện?
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


+ 4 HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyeän.


Nhắc lại đề bài.


+ HS kể từ : <i>Mới sớm tinh mơ . . .dịu</i>


<i>cơn đau.</i>


+ Nhận xét nội dung, cách bạn kể.
+ Vì bố của Chi đang ốm nặng.
+ 2 đến 3 HS kể


- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.


- Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ
đẹp của hoa


- Cô giáo và bạn Chi.- Bông hoa cúc.
- Xin cô cho em . . .ốm nặng.


Em hãy hái . . .hiếu thảo
+ 3 đến 5 HS kể lại.



+ Nhận xét bạn kể theo các tiêu
chuẩn đã nêu.


+ Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm
hoa làm kỉ niệm./ Gia đình tơi rất biết
ơn cơ đã vì sức khỏe của tơi. Tơi xin
trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp
cho trường.


+ Thực hành kể
+ Nhận xét
- HS trả lời


Theo doõi


Theo doõi


Lắng nghe
và đọc
được đề
bài


Tập kể
một ý nhỏ
câu chuyện


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>



<b> MTR : Đọc ,viết các số từ 35 đến 40 và một số phép tính đơn giản</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : HS làm bảng con ,đặt tính rồi tính:</b>
+ GV nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu : GV gt và ghi bảng</b>


<i><b> HĐ2</b></i><b>/ Phép trừ 54 - 18</b>


<i><b>* Bước 1</b></i>: Nêu vấn đề .


+ Có 54 que tính ,bớt đi 18 que tính . Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que
tính .u cầu HS cũng thực hiện )


+Muốn biết còn lại ? que tính taphảilàmgì?
+ Khi HS nêu GV ghi bảng :54 – 18


<i><b>*Bước 2</b></i> :Yêu cầu HS thao tác trên que tính
nêu kết quả và cách tính .


+ GV viết bảng : 54 - 18


+ Gọi HS khác nhận xét .


<i><b>* Bước 3</b></i>: Đ ặt tính và thực hiện phép tính .
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó tính
và nêu cách tính .


+ Vậy bạn tính từ đâu sang đâu ?
+ Gọi 2 HS nhắc lại cách tính .


<i><b> HĐ3/</b></i><b> Luyện tập – Thực hành</b>


<b> + GV y/c HS làm các BT 1,2,3,4 ở VBT </b>
+ GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài


+ GV chấm một số bài ,nhận xét


+ Gọi HS khá giỏi chữa BT mà cả lớp còn
lúng túng


+Chữa BT3,GVcùngHS phân tích bài tốn
<b>Bài 3: + u cầu HS đọc đề bài.</b>


+ Hỏi :Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
+ Vì sao em biết ? HS nêu tóm tắt


Tóm tắt :


Vải xanh dài : 34dm
Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15dm



Vải tím : . . .dm?
<b> III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


+ Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 54 - 18 .


+ GV nhận xét tiết học .Dặn về nhà học thuộc
bảng trừ 54 - 18


+ 74 – 6 ; 44 – 5
Tìm x: x + 7 = 54


HS nhắc lại đề bài


+ HS lắng nghe và thao tác que tính
theo .


+ Ta thực hiện phép trừ 54 - 18 .
+ 3HS thực hiện tính ,nêu cách bớt
của mình . HS khác nhận xét .


+ 1 HS lên bảng đặt tính vànêu cách
tính , cả lớp làm vào bảng con .
+ 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8
bằng 6 viết 6 nhớ 1 . 5 trừ 2 bằng 3
viết 3


54 * Tính từ phải sang trái .
- 18



36


+ HS tự làm vào vở


+ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra chéo lẫn nhau.


+ 1 HS đọc đề .
+ Bài toán về ít hơn .


+ Vì ngắn hơn cũng có nghóa là ít
hơn .


Bài giải :
Mảnh vải tím dài là :


34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số : 19 dm


Theo doõi


Theo
dõi và
đọc ,viết
các só
35,36,37,
38,39,40


Làm


một số
phép
tính dưới
sự hướng
dẫn của
GV
5+5=
3+7=
10-5=
10-4=


<b> </b><i><b> Thứ tư, ngày 04 tháng 12 năm 2008.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : -Tân : Luyện đọc các tiếng có âm đơi iê , và các từ khó như niềng niễng,cà </b>
cuống,muỗm mốc thếch ,xập xành


- Huyền : Luyện đọc đề bài và câu ngắn
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: Gọi HS lên bảng đọc bài Bông</b>
hoa niềm vui và trả lời câu hỏi .


GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



<i><b> HĐ</b></i><b>1) Giới thiệu :ghi đề</b>


<i><b> HĐ</b></i><b>2) Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :+</b></i> GV đọc lần 1 ( đọc đúng
theo yêu cầu mục tiêu ).Tóm tắt ND bài .


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+Y/cHS đọc các từ khóghi sẵn trên bg
phụ .


+ Yêu cầu đọc từng câu nối tiếp .
+ GV ghi bảng các từ khó vừa nêu.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
+ Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc bài trước lớp.


+ Y/c HS chia nhóm và đọc bài trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp



+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
+ Đọc đồng thanh.


<i><b> HĐ3</b></i><b>/ Tìm hiểu bài .</b>


+ u cầu HS đọc thầm bài, trả lời các câu
hỏi ở SGK


- Nhiều HS trả lời + GV chốt lại lời giải
đúng SGV


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Bài tập đọc muốn nói với ta điều gì ?
+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê
bình + Dặn về nhà tìm đọc tập truyện:
Tuổi thơ im lặng của nhà văn Duy Khánh,
đọc bài . Chuẩn bị bài sau .


- :Vì sao Chi khơng tự ý hái hoa?


:Cô giáo nói gì khi biết Chi cần bông hoa
?




3 HS nhắc lại đề bài


+ HS chú ý lắng nghe, 1 HS đọc lại


- 1 số em yếu và thường sai .


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc
1 câu.


+ Luyện đọc các từ khó


+ <i>Mở thúng . . cả một thế giới dưới</i>
<i>nước://cà cuống,/niềng niễng đực,…/ . .</i>


+ <i>Mở hòm. . .cả một thế giới mặt đất://</i>
<i>.xanh</i> / <i>con . .to xù,/ mốc thếch,/… </i>


+ 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm,
nghe và chỉnh sửa cho nhau


+ 2 HS dãy A đọc thi với 2 bạn ở dãy B.
+ Các nhómcử đại diện thi đọc với nhóm
khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS đọc thầm vàtrả lời


+ Tình cảm của người bố qua những món
q đơn sơ dành cho các con.



Theo
doõi


Tân
luyện
đọc như
MT


Huyền
luyện
đọc như
MT


Tân
tham gia
cùng
các bạn
Huyền
lắng
nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết cắt hình trịn theo sự hướng dẫn của GV</b>
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC: SGV


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :Tên bài học trước .</b>


+ Gọi HS nêu các bước của quy trình gấp,
gồm những bước nào?


+ GV nhận xét đánh giá .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
2/ Hướng dẫn thực hành:


+ GV chia theo từng nhóm bàn để HS
thực hành, trình bày sản phẩm theo những
ý thích.


+ Nhắc lại cách gấp giấy , cách gấp giấy
và bước làm dấu.


+ Nhắc lại các bước thực hiện


+ HS lên bảng nêu


Nhắc lại tựa bài


+ Thảo luận về cách chọn để trình bày
sản phẩm.


+ Nhắc lại cách gấp.



+ Nhắc lại các bước thực hiện


Theo dõi


Tập cắt
hình tròn


<b>3/ Thực hành:</b>


<b>-</b> Cho HS thực hành gấp, cắt dán hình trịn tùy theo sở thích, GS gợi ý một số hình ảnh có


dạng hình tròn.


<b>-</b> Cho HS quan sát các mẫu để HS chọn lựa khi trang trí: Chẳng hạn : bơng hoa hoặc chùm


bong boùng bay . . .


GV thu sản phẩm nhận xét đánh giá
<b>III/ NHẬN XÉT – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A/MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Luyện viết được các chữ cái và chữ L hoa</b>
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV



<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Yêu cầu HS viết bảng con</b>


chữ cái K hoa , cụm từ ứng dụng <i>:Kề vai</i>


<i>sát cánh</i> .
-GV nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài </b>


<i><b> HĐ</b></i><b> 2/ Hướng dẫn viết chữ L hoa.</b>


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Yêu cầu HS nhận xét chiều cao ,chiều
rộng ,số nét của chữ L hoa .


+ Chữ L hoa gồm mấy nét?
+ GV nói về qui trình viết .


+ GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình .
+ Chữ L hoa giống chữ nào đã học?


<i><b>b)Viết bảng</b></i><b> .</b>



+ HS viết trênkhông rồiviết vào bg con
chữ L.


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


<i>+ Giới thiệu từ ứng dụng</i> :


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Lá lành đùm lá</i>


<i>raùch”</i>.


<i>+ Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụmtừ gồm mấytiếng?Lànhgtiếng
nào?


+ So sánh chiều cao của L và a?
+ Khoảng cách giữa các chữ viết ntn ?


<i>+ Viết bảngcon chữ Lá</i>.


<i>L</i>

<b> – </b>

<i>Lá lành đùm lá rách</i>


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết
như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi
,cách cầm bút .



+ Thu và chấm 1số bài .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


Nhận xét chung về tiết học .Dặn dò HS
về nhà viết hết phần bài trong vở tập
viết .


+ HS viết theo yêu cầu . Ở bảng lớp và
bảng con .


+ HS nhắc lại


+ Cao 5 li, rộng 4 li .


+ Gồm 3 nét cong trái, lượn đứng và
lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét
thắt


+ Giống chữ C, G ở phần đầu.


+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết
vào bảng con.


- HS đọc từ “<i>Lá lành đùm lá rách”</i>


- Ý nói đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau .


+ Chữ

<i>L</i>

<b> cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.</b>



+ Khoảng cách đủ để viết 1 chữ cái o.
.+Cả lớp viết bảng con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .


+ HS viết:


- 1 dịng chữ L cỡ vừa.
- 2 dịng chữ L cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Lá cỡ vừa.
- 1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ.
- 3 dòng cụm từ ứng dụng.
+ Nộp bài


Theo dõi


Theo dõi
và lắng
nghe


Viết các
chữ cái
u,ê,o,a,b,h
, và chữ
hoa L


Theo dõi
và viết
vào vở các
chữ như


MT


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A/ MỤC TIÊU:SGV</b>


<b> MTR :Biết giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh nhà cửa sạch sẽ</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: Tên bài học trứơc ?</b>
+ HS lên trả lời theo câu hỏi .
+ GVnhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu : Ghi đề </b>


<b>2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b>Khởi động : </b></i>Trò chơi: bắt muỗi


<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK theo cặp</b></i>


+ Yêu cầu HSQS hình 1 ,2 ,3 trang 26 và
TLCH .+ Mọi người trong từng hình làm gì
để mơi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
+ Những hình nào cho biết mọi người trong


nhà đều tham gia làm vệ sinh xung quanh
nhà ở?


+ GV gọi một số cặp trình bày và nhận xét


<i><b>* Kết luận : SGV </b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Đóng vai</b></i>


Cách tiến hành :Làm việc cả lớp


+ GV liên hệ thực tế về việc giữ vệ sinh
môi trường . - Ở nhà các em đã làm gì ?
Ởxóm em có tổ chức VS hàng tuần
không ?


Hãy nêuVs đường làng ,ngõxóm nơi em
ở ?


<i><b>* Bước 2: Làm việc cả lớp .</b></i>


+GV nêu 1số tình hg để các em ứng
dụng .


VD : Em đi học về ,thấy 1 đóng rác đổ
ngay trước cổng và được biết chị em đỗ
ra .Em sẽ ứng xử ra sao?


<b>-</b> YC học sinh xung phong đóng vai .


<i><b>* Bước 3 :Đóng vai</b></i>



- GV u cầu HS tự đóng vai như tính
huống vừa nêu .


+ GV chốt lại :


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


<b>-</b> Để cho mơi trường xung quanh nhà ở


sạch sẽ em cần phải làm gì?


<b>-</b> Dặn HS về nhà thực hành và chuẩn


bị tiết học sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


+ Em hãy kể một số đồ dùng trong
nhà?


+ Muốn sử dụng được lâu bền, cần làm
gì ?


HS nhắc lại


+ HS trao đổi theo cặp . quan sát các
hình và trả lời câu hỏi .


-HS nhận xét


-HS nhắc lại


HS cần : Có ý thức giữ vệ sinh mơi
trường sạch, biết nói các thành viên
trong gia đình thực hiện tốt.


+ HS nêu ý kiến. 1 số HS nêu và nhận
xét.


+ Các nhóm bàn bạc đưa ra ý kiến.
+ HS lên đóng vai, các nhóm cịn lại
chuẩn bị câu hỏi ứng xử


<b>-HS trả lời</b>


Theo dõi


Theo dõi
Lắng
nghe
Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP ĐỌC : HÁ MIỆNG CHỜ SUNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.



<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: <i>chẳng chịu học hành, đợi mãi, gặp phải, bỏ vào miệng.</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ: <i>chẳng chịu, nằm ngửa, há miệng. . . . </i>


Kéo dài giọng ở câu cuối bài.
<b>II/ Hiểu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ : <i>mồ côi cha mẹ, chàng.</i>


<b>-</b> Hiểu được tính hài hước của câu chuyện. Kẻ lười lại gặp kẻ lười hơn và ý nghĩa của


truyện: phê phán những kẻ lười biếng, lười lao động, chỉ chờ ăn sẵn.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Quà của bố và
trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm từng HS
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Luyện đọc


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, giọng chậm rãi, khôi
hài.Dùng tranh để tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Đọc từng câu và luyện phát âm</b></i>


+ Cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi
trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh sửa.


<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
u cầu HS tìm cách đọc đúng và luyện đọc.
+ Yêu cầu gạch chân các từ cần nhấn giọng


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp, theo dõi và
chỉnh sửa cho HS.


+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc và đọc đồng thanh</b></i>


+ Cho các nhóm thi nhau đọc, đọc đồng thanh



+ HS1: Vì sao gọi chúng là cả một thế giới
dưới nước?


+ HS2: Tìm những từ ngữ cho thấy các con rất
thích món q của bố?


+ HS3: Bài văn nói lên điều gì ?
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ cần luyện phát âm như phần mục
tiêu.


+ Tìm cách đọc và đọc các câu.:


<i>Hằng ngày,/anh . .nằm ngửa dưới . . sung,/há</i>
<i>miệng ra thật to,/chờ . . thì ăn.//</i>


<i>Chợt . . đường,/. . .gọi lại,/nhờ nhặt sung/bỏ hộ</i>
<i>vào miệng.//</i>


<i>ôi chao!//Người đâu mà lười thế!//</i>


+ 4 HS đọc nối tiếp bài 2 lượt.


+ Lần lượt HS đọc trong nhóm. Mỗi HS đọc 1
đoạn cho đến hết bài. Đoạn 1: Mua có một . .
ra ngồi. Đoạn 2: cịn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3/ Tìm hiểu bài:


u cầu đọc đoạn 1, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi
+ Vì sao người ta gọi là anh chàng lười?
+ Anh ta nằm dưới gốc sung để làm gì ?
+ Sung có rụng trúng vào mồm anh ta không ?
Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời:


+ Anh chàng lười nhờ người qua đường làm
giúp việc gì ?


+ Người qua đường nhặt sung bằng cách nào?
+ Chàng lười phản ứng ra sao?


+ Câu nói của chàng lươpì đáng cười ở chỗ nào
+ Theo em, anh ta chê người qua đường lười có
đúng khơng?


+ Chẳng chịu học hành, làm lụng gì cả.
+ Chờ sung rụng trúng vào mồm để ăn.


+ Khơng, vì hiếm có chuyện sung rụng trúng
vào miệng người nằm đợi.


1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nhặt sung bỏ hộ vào miệng anh ta.


+ Lấy ngón chân gắp quả sung, bỏ vào miệng
anh ta.



+ Chàng bực, gắt lên: Ôi chao, người đâu mà
lười thế ?


+ Kẻ lười biếng lại chê người khác lười.
+ Đúng, vì anh ta cũng lười.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Các em vừa được học thuộc lịng bài gì ?


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc lại bài.


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>-</b> Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<sub></sub>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Đọc ,viết được các số từ 35 đến40 và làm vài phép tính đơn giản</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: -HS làm bảng con </b>


:Đặt tính rồi tính 74 -47 ,64 -28 nêu cách tính.
+ GV nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<i><b>HĐ</b></i><b>1/ Giới thiệu bài : Ghi đề</b>


<i><b> HĐ2</b></i><b>/ Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b> +GV yêu cầu HS làm các bài tập 1,2,3,4 ở</b>
VBT Tốn


+ GV theo dõi ,dạy cá nhân


+ Chấm một số bài , nhận xét chữa chung
+ Gọi HS khá giỏi chữa các BT mà cả lớp còn
lúng túng


+ Chữa BT4- GV cùng HS phân tích bài tốn
<b>Bài 4:+ Gọi 1 HS đọc đề</b>


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


Tóm tắt :


Ô tô và máy bay : 84 chiếc


Ô tô : 45 chiếc
Máy bay : . . . chiếc?
<b>Bài 5:</b>


+ Y/C quan sát mẫu và mẫu vẽ hình gì?
+ u cầu HS tự vẽ.


+ Hỏi : Hình vuông có mấy đỉnh?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính 54 – 18.


Dặn HS về ơn tập cách trừ phép trừ có dạng
14 – 8 ; 34 – 8 ; 54 – 18 .


Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho
tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


+ HS thực hiện


Nhắc laị đề bài
+ HS làm bài.


+ Đổi vở cho nhau để kiểm tra lại
bài.


+ Đọc đề.



+ Có 48 ơ tơ và máy bay, trong đó
ơ tơ có 45 chiếc.


+ Hỏi có bao nhiêu máy bay?
+ Tóm tắt bài rồi giải




Bài giải:
Số máy bay có là:
84 – 45 = 39 (chiếc)
Đáp số : 39 chiếc
+ Vẽ hình vng.


+ HS thực hành vẽ.
+ Có 4 đỉnh.


_ HS nhắc lại


Theo dõi


Lắng
nghe


Đọc ,viết
các số
35,36,37,3
8,39,40



Làm một
số phép
tính ,GV
giúp đỡ
10 – 5 =
10 – 4 =
10 -6 =


CHÍNH TẢ : ( NV) QUÀ CỦA BỐ
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : + . Yêu cầu HS nghe và viết lại</b>
các từ mắc lỗi của tiết trước.


+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b> HĐ1/ G</b></i><b> thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.</b>
<i><b>HĐ2/</b></i><b> Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


+ GV đọc tồn bài một lượt.


+ Đoạn trích nói về những gì?


+ Quà của bố khi đi câu về có những gì?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Đoạn trích có mấy câu?


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
+ Trong đoạn trích có những loại dấu nào?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho
HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm và nhận xét
<i><b>HĐ3</b></i><b>/ Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>


+ Treo bảng phụ. Yêu cầu cả lớp làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2</b>



<i><b>Đáp án: </b>a/</i> <i>Dung <b>d</b>ăng <b>d</b>ung dẻ.<b>D</b>ắt trẻ đi</i>
<i>chơi. Đến cửa nhà <b>gi</b>ời.Lạy cậu lạy mợ</i><b> .</b>


<i>Cho <b>d</b>ê đi học</i>


<i> b/Làng tôi có <b>lũy</b> tre xanh. Có sông</i>
<i>Tô Lịch <b>chảy</b> quanh xóm làng.</i>


<i> Trên bờ, <b>vải</b>, <b>nhãn</b> hai hàng.</i>
<i>Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.</i>


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nêu cách phân biệt <i>iê/yê/ya</i>.


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và


chuẩn bị tiết sau.GV nhận xét tiết học


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: cành lá, <i>yếu ớt, kiến đen,</i>


<i>khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa</i>.
Nhắc lại đềbài.


+ 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo


+ Những món quà của bố khi đi câu về.


+ cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá
sộp, cá chuối.


+ 4 câu.
+ Viết hoa.


+ dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chaám,
ba chaám


+ Đọc và viết các từ : <i>cà cuống, nhộn</i>


<i>nhào, tỏa, tóe nước.</i>


Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp
bài.


+ 1 HS đọc đề.


+ 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp


làm vào vở: <i>câu ch<b>uy</b>ện, <b>ye</b>ân lặng, v<b>iên</b></i>


<i>gạch, lu<b>yện</b> tập</i>


-HS chữa bài vào vở BT


_ Hs nêu


Theo dõi



Lắng
nghe


Luyện
viết đề
bài và
câu
ngắn
vào vở


Theo doõi


<b> </b>


<b> THỂ DỤC : BÀI 26</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt đông học</b></i> <i><b> HĐR</b></i>
<i><b>HĐ1/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b></i>


+ GV phổ biến nội dung giờ học.


+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng dọc.
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc.
+ Ôn bài thể dục 8 động tác.


<i><b>HĐ2/ PHẦN CƠ BẢN: </b></i>



+ Điểm số 1 – 2 ; 1 – 2 theo vòng tròn.
Chọn 1 HS làm chuẩn( ngược chiều kim
đồng hồ)


+ Theo dõi nhận xét.


+ Chơi trò chơi: Bịt mắt bắt deâ.


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện chơi một
cách chủ động.


- Chọn 3 HS làm dê bị lạc và 2 HS đóng
vai người tìm.


+ Theo dõi, động viên


<i><b>HĐ3/ PHẦN KẾT THÚC :</b></i>


+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.


+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị
tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi
sáng.


+ HS laéng nghe.


+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.


+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Cả lớp cùng thực hiện


+ Điểm số theo 2 lần.


- Cả lớp cùng tham gia chơi


<b>-</b> Thay phiên nhau đóng vai để


chôi vui hôn


+ HS thực hiện dưới sự giám sát của
GV.


+ Thực hiện
+ Lắng nghe


+ Nghe để thực hiện.


Theo doõi


Theo dõi
Và tham gia
cùng các
bạn


HĐ như các
bạn


<b>TỐN :15 ,16 ,17 ,18 , TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Đọc ,viết được các số 15,16,17,18 và làm một vài phép tính đơn giả</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I/ KTBC : + HS làm bảng con </b>
+ GV nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1/</b></i><b> G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


<i><b> HĐ2/</b></i><b> 15 trừ đi một số</b>


<i><b>* Bước 1: 15 - 6</b></i> .


+ Có 15 que tính ,bớt đi 6 que tính . Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao
tác que tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện )
+ Muốn biết còn lại ? que tính
taphảilàmgì?


+ Khi HS nêu GV ghi bảng :15 – 6 = 9


<i><b>*Bước 2</b></i> :


+ Nêu: tương tự như trên, 15 que tính bớt 7


que tính bằng mấy que tính?


+ Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng,
GV viết lên bảng: 15 – 7 = 8


+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả của các phép trừ: 15 – 8 ; 15 – 9
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
trừ: 15 trừ đi một số .


<i><b> HĐ</b></i><b>3/ 16 trừ đi một số:</b>


+ Có 16 que tính ,bớt đi 9 que tính . Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?.


+ Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy ?
+ Vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?
+ GV viết bảng: 16 – 9 = 7


+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả của các phép trừ: 16 – 8 ; 16 – 7
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ:
16 trừ đi một số.


<i><b> HĐ4/</b></i><b> 17 ; 18 trừ đi một số:</b>


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết
quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 –
9



+ Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các
phép tính trên bảng và cơng thức.


+ HS thực hiện.: 84 – 47 ; 60 – 12.
+ Cả lớp đặt tính và tính 30 – 6.




HS nhắc lại đề bài


+ HS lắng nghe và thao tác que tính
theo .


+ Ta thực hiện phép trừ 15 – 6.
+ HS thực hiện 15 – 6 = 9 . HS khác
nhận xét .


+ Thao tác trên que tính và trả lời: 15
que tính bớt 7 que tính cịn lại 8 que
tính .


+ 15 trừ 7 bằng 8.


15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
+ Đọc đồng thanh bảng trừ .


+ Thao tác trên que tính và trả lời:


cịn lại 7 que tính .


+ 16 bớt 9 còn 7.
+ 16 trừ 9 bằng 7.


+ Trả lời: 16 – 8 = 8
16 – 7 = 9
+ Đọc bài


+ Thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả.


+ Điền số để có:


17 – 8 = 9


Theo dõi


Viết bảng
con các số
15,16,17,18


Đọc các số
như MT


Viết một
vài phép
tính
15-5=
16-6=



+ u cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại
bảng các cơng thức 15;16;17;18 trừ đi một
số.


<b>HĐ5/ Luyện tập – Thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay
kết quả vào vở


17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
+ Đọc bài và ghi nhớ .


+ Ghi kết quả các phép tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Yêu cầu HS báo cáo kết quả.


+ Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8
= 7, muốm tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 – 1
và ghi ngay kết quả là 6. Theo em, bạn đó
nói đúng hay sai?


+ Yêu cầu HS tập giải thích với các trường
hợp khác.


<b>Trò chơi: Nhanh mắt – khéo tay.</b>


 <i><b>Nội dung:</b></i><b> Bài tập 2</b>


 <i><b>Cách chơi:</b></i>


Thi giữa các tổ. Chọn 4 thư ký(mỗi
tổ cử 1 bạn). Khi GV hô lệnh bắt
đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực
hiện nối phép tính với kết quả
đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay.
Các thư ký ghi số bạn giơ tay của
các tổ. Sau 5 phút có nhiều bạn
xong và đúng là tổ chiến thắng.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> u cầu HS đọc lại bảng công thức


15 ; 16 ; 17 ; 18 trừ đi một số .


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà học thuộc bảng coâng


thức 15 ; 16 ; 17 ; 18 trừ đi một số và
làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn
bị bài cho tiết sau .


+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết
quả của 1 phép tính .



+ Cho nhiều HS trả lời: Bạn đó nói
đúng vì: 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là
15 – 8 – 1hay 7 – 1 ( 7 là kết quả
từng bước của 15 – 8) .


+ Một số HS giải thích theo yêu cầu
của GV.


-HS tham gia chơi


_ HS trả lời


18-8=
15-6=
16-7=


Tham gia
cùng các
bạn


Theo dõi
,lắng nghe


<b> </b>


<b> </b><i><b>Thứ năm, ngày 05 tháng 12 năm 2008.</b></i>


<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH ; KIỂU CÂU: AI , LÀM GÌ?</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


<b> MTR : Biết được một số công việc trong gia đình và đặt câu hỏi Ai làm gì?</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i> <b> </b><i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b>/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b>
bảng.


<i><b>HĐ2</b></i><b>/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giáy,</b>
bút và nêu yêu cầu bài tập..


+ Gọi các nhóm đọc hoạt động của nhóm
mình, các nhóm khác bổ sung.


+ Nhận xét từng nhóm.
<b>Bài 2 :</b>


+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề
+ Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu


cho nhiều HS phát biểu, nhận xét chỉnh
sửa.


+ Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận


trả lời cho câu hỏi <i>Ai</i>? gạch 2 gạch trước bộ


phận trả lời cho câu hỏi <i>làm gì</i>?


+ Nhận xét ghi điểm.
<b>Bài 3 :</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Cho HS Hoạt động nhóm( 3 nhóm) mỗi
nhóm 3 HS, phát thẻ từ cho HS và yêu cầu
trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều


câu có nghóa theo mẫu <i>Ai làm gì</i>? nhất sẽ


thắng.


+ Cho thảo luận nhóm sau đó gọi đại diện
nhóm báo cáo kết quả, nhận xét sữa chữa.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


<b>-</b> Hơm nay, chúng ta học kiến thức gì?


<b>-</b> Dặn HS về nhà mỗi đặt 5 câu theo



mẫu : <i>Ai làm gì</i> ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


+ Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai(cái
gì,con gì) làm gì?


+ HS dưới lớp phát biểu, chữa bài tập
về nhà.


Nhắc lại đề bài.


+ Hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm
ghi các việc làm của mình ở nhà trong
5 phút


+ Nghe và nhận xét boå sung


+ Đọc đề bài


+ Mỗi HS nêu 1 câu và nhiều HS
được nêu


+ Làm vào vở, 3 HS lên bảng
a/ Chị tìm đến bơng cúa màu xanh.
b/ Cây xịa cành ơm cậu bé.


c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm ba bài tập tốn.



+ Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm thành
câu.


+ Nhận thẻ từ và ghép:
- Em giặt quần áo.
- Chị em xếp sách vở.


- Linh rửa bát đũa/xếp sách vở.
- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa
- Em và Linh quét dọn nhà cửa
-HS trả lời


Theo doõi


Theo doõi


Tham gia
cùng các
bạn


Tham gia
hoạt động
với các
bạn


Lắng nghe


<b> </b>


<b> </b><i><b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 12 năm 2008</b></i>



<b> TẬP LÀM VĂN : KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Biết giới thiệu về gia đình mình và kể một vài câu về gia đình mình</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I/ KTBC :+ Gọi 4 HS lên bảng </b>
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>
1/ G thiệu:


+ Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
ở đâu? Trong bức tranh có những ai?


+ Đây là bức tranh về gia đình bạn Minh,
bây gi7ị qua bài tập làm văn hơm nay các
em sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn
trong lớp.


2/ Hướng dẫn làm bài:
<b>Bài 1 :</b>


+ Treo baûng phụ..


+ Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ
khơng phải trả lời từng câu hỏi. Nói rõ nghề


nghiệp của bố, mẹ, anh chị học lớp mấy,
trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm
đối với những người thân trong gia đình.
+ Chia lớp thành các nhóm nhỏ.


+ Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp.
Nhận xét chỉnh sửa cho từng em.


<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
+ Phát phiếu học tập cho HS..


+ Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh
sửa cho HS.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Nhắc HS về nhà viết tiếp bài tập 2..


<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị tiết sau. GV nhận


xét tiết học.


+ HS thành 2 cặp theo yêu cầu nói
các nội dung về gọi điện.


+ Cả lớp nghe và nhận xét


+ Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh.
Trong tranh có bố, mẹ và em gái của
Minh.



+ 3 HS đọc u cầu.
+ Lắng nghe và ghi nhớ.


+ HS tập nói trong nhóm trong 5 phút
và chỉnh sửa cho nhau.


+ Cho HS thực hành tập nói trước
lớp.


+ Nhận xét bổ sung.


+ Dựa vào những điều đã nói ở bài
tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn(3
đến 5 câu) kể về gia đình em.


+ Nhận phiếu và làm bài. 3 đến 5 HS
đọc bài.


Theo dõi


Lắng nghe


Tham gia
với các
bạn nhưng
đơn gianû
hơn


Tập kể về


gia đình
mình theo
gợi ý của
GV


<b> </b>


<b> NGHEÄ THUẬT : PHẦN MĨ THUẬT</b>


<b> </b><i><b>Vẽ tranh </b></i><b>: </b><i><b>ĐỀ TAØI VƯỜN HOA HOẶC CƠNG VIÊN</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR :Vẽ được một số cây đơn giản nhưng theo ý thích của mình</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGV</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>-Giới thiệu bài –ghi đề</b></i>


<i><b>Hoạt động 1/</b>Tìm ,chọn nội dung đề tài</i>


-Gv giới thiệu tranh ,ảnh và gợi ý để HS
nhận biết


-GV gợi ý cho Hs kể tên một vài vườn hoa…
-Gợi ý HS tìm hiểu thêm các hình ảnh khác


<i><b>Hoạt động2/</b> Cách vẽ tranh vườn hoa hoặc </i>
<i>công viên</i>



-GV đặt câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại một
góc vưồnha ở nhà mình hay nơi cơng cộng
-Tranh vườn hoa,cong viên có vẽ thêm
người …


-Tìm hình ảnh chính ,phụ để vẽ


-- Vẽ màu tươi sángvà vẽ kín mặt tranh


<i><b>Hoạt động 3/</b>Thực hành </i>


<i>-Gv </i>nhắc Hs vẽ hình vừa với phần giấy đã


chuẩn bị


- Vẽ hình ảnh chính trước ,phụ sau
-Gv gợi ý HS vẽ màu


<i><b> Hoạt động 4/ </b> Nhận xét ,đánh giá</i>


<b>-</b> GV hướng dẫn HS nhận xét một số


tranh


<b>-</b> -Gvyêu cầu HS tự tìm ra bài vẽ đẹp


<i><b>Dặn dò </b></i>


<b>-</b> Vềnhà vẽ thêm tranh theo ý muốn



vào giấy khổ to hơn


<b>-</b> Sưu tầm tranh của thiếu nhi


Nhắc lại đề bài


Vẽ vườn hoa hoặc công viên là
vẽ tranh phong cảnh


-Ở trường ,ở nhà cũng có vườn
hoa,cây cảnh với nhiều loại hoa
đẹp


-HS trả lời các câu hỏi


-HS thực hành vẽ


-HS trưng bày sản phẩm


-Cả lớp tham quan sản phẩm ,nhận
xét ,bình chọn để tìm ra bài vẽ đẹp
-Tun dương trước lớp


Theo dõi


Theo dõi
,lắng nghe


</div>


<!--links-->

×