Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu so 10Mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề thi thử đại học số 06</b></i>


<b>C©u 1: Nguyªn tư cđa nguyªn tè R cã 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần</b>
hoàn là vị trí nào sau đây:


<b>A. Ô 23, chu kỳ 4, nhóm VB</b> B. Ô 25, chu kú 4, nhãm VIIB


C. Ơ 24, chu kỳ 4, nhóm VIB D. Tt c u sai


<b>Câu 2: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns</b>2<sub>np</sub>5<sub>. Liên kết của các nguyên tố này với</sub>
nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết là:


<b>A. Liên kết cộng hoá trị phân cực</b> B. Liên kết ion


C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cho nhận
<b>Câu 3: NO + K2Cr2O7 + H2SO4 các chất sau phản ứng lµ:</b>


A. HNO3, H2O B. K2SO4, Cr2(SO4)3
C. K2SO4,Cr2(SO4)3,HNO3 D. K2SO4, Cr2(SO4)3, HNO3, H2O.


<b>Câu 4: Cho nồng độ lúc đầu của nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là 0,375 mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH3 là</b>
0,06 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là:


A. 1,84 B. 1,74 C. 1,46 <b>D. 1,64.</b>


<b>Câu 5: Độ điện li của dung dịch axit CH3COOH là 4,2%. Nếu dung dịch axit này có nồng độ 0,1M thì pH của</b>
dung dịch là:


<b> A. 3,38</b> B. 2,38 C. 2,83 D. 4,38.


<b>Câu 6: Dung dịch cho môi trờng kiềm là:</b>



A. NaClO B. NaClO3 <b>C. KClO4</b> D. NaCl.


<b>Câu 7: Một hỗn hợp gồm 10 mol hai khí nitơ và hiđro có tỉ khối đối với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất</b>
xúc tác có nhiệt độ và áp suất thích hợp, ta đợc hỗn hợp mới, số mol nitơ tham gia là 1 mol. Hiệu suất phản
ứng nitơ chuyển thành NH3 là:


A. 42,85% B. 35,55% C. 34,44% <b>D. 33,33%.</b>


<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: X(khí) + Y(khí) </b> <sub> Z(khí)</sub>


Z + Cl2  X + HCl, Z + HNO2  T T  X + 2H2O
X, Y, Z, T t¬ng øng víi nhãm chÊt lµ:


A. H2, N2, NH3, NH4NO2 <b>B. N2, H2, NH3, NH4NO2</b>


C. N2,H2, NH4Cl, NH4NO2 D. N2O, H2, NH3, NH4NO2.


<b>Câu 9: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3, không có khí thoát ra. Kim loại M lµ:</b>


A. Pb B. Au <b>C. Ca</b> D. Ag.


<b>Câu 10: Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hố học tăng dần. Cách sắp xếp đúng là:</b>
A. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na <b>B.</b> <b>Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na</b>


C. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na D. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na.


<b>Câu 11: Để nhận biết năm dung dịch BaCl2, KI, Fe(NO3)2, AgNO3, Na2CO3 đựng riêng biệt trong năm lọ bị</b>
mất nhãn, ta dùng thêm thuốc thử là:



<b>A. dung dịch HCl</b> B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch H3PO4 D. dung dịch Ca(OH)2.
<b>Câu 12: Hoà tan 19,2g kim loại M trong H2SO4 đặc d thu đợc khí SO2. Cho khí này hấp thụ hồn tồn trong</b>
1lít dung dịch NaOH0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc 37,8g chất rắn. Kim loại M là:


<b>A. Cu</b> B. Mg C. Fe D. Ca.


<b>Câu 13: Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M đợc kết tủa X và dung</b>
dịch Y. Khi đó khối lợng của dung dịch Y so với khối lợng dung dịch Ca(OH)2 l:


A. tăng 4,04g <b>B. tăng 3,04g</b> C. gi¶m 3,04g D. gi¶m 6,04g


<b>Câu 14: Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu đợc a lít H2 (đktc) và dung</b>
dịch X. Cho NaOH d vào X lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi cân nặng 28g. Giá trị
của a là:


A. 8,4 lÝt B. 22,4 lÝt C. 5,6 lÝt <b>D. 11,2 lÝt.</b>


<b>Câu 15: Khử hoàn toàn 5,8g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào nớc vơi trong d, tạo ra 10g</b>
kết tủa. Công thức phân tử của oxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 <b> C. Fe3O4</b> D. FeO2.


<b>C©u 16: Mét cèc níc cã chøa 0,01 mol Na</b>+<sub>, 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,02 mol Cl</sub>-<sub> vµ 0,05 mol HCO</sub>-<sub>3.</sub>
Níc trong cèc lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. níc cøng vÜnh cưu D. níc mỊm


<b>C©u 17: Đốt V1cm</b>3<sub> hiđrocacbon X ở thể khí, cho số nguyên tư C = V2/V1, ë nguyªn tư H = 4(V3 V2)/V1. Tất</sub>
cả các khí đo ở cùng điều kiện. BiÕt V2 = 2V1 ; V3 = 1,5V2. X có công thức phân tử là:



A. C2H4 B. C2H6 <b>C. C2H2</b> D. C3H8.


<b>Câu18: Đốt cháy 16,4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu đợc 48,4g CO2 và 28,8g H2O.</b>
Hai hiđrocacbon có cơng thức phân tử là:


A. CH4 vµ C2H6 <b>B. C2H6 vµ C3H8</b>


C. C3H8 vµ C4H10 D. C4H10 vµ C5H12.


<b>Câu 19: Cho 10,4g hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác</b>
khi đốt cháy hoàn toàn 10,4g hỗn hợp trên thu đợc 22g CO2 và 10,8g H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của M và
N là:


A. C2H5OH vµ C3H7OH B. C3H7OH vµ C3H5OH


<b>C. C2H5OH vµ C3H5OH</b> D. CH3OH vµ C2H5OH


<b>Câu 20: Cho hơi của 6g ancol etylic vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy d). Sản phẩm sau phản</b>
ứng đợc làm lạnh và đợc đợc chất lỏng X. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 d thấy có 16,2g
Ag. Hiệu suất của q trình oxi hố ancol etylic là:


<b>A. 57,5%</b> B. 75,5% C. 58,5% C. 60,5%.


<i><b>Câu 21: Cho 10 lít ancol etylic 8</b></i>0<sub> lên men giấm ăn, (Dancol etylic = 0,8g/ml), hiệu suất phản ứng 80%. Khối lợng</sub>
axit axetic có trong giấm ăn thu đợc là:


A. 767,83 g B. 567,83 g <b>C. 667,83 g</b> D. 677,83 g.


<b>Câu 22: Hoà tan 26,8g hỗn hợp 2 axit cacboxylic no đơn chức vào nớc. Chia dung dịch thành 2 phần bằng</b>
nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch AgNO3 trong NH3 d thu đợc 21,6g bạc kim loại. Phần thứ hai


đợc trung hồ hồn tồn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của hai axit cacboxylic là:


A. HCOOH vµ C2H5COOH B. HCOOH vµ CH3COOH


<b>C. HCOOH vµ C3H7COOH</b> D. HCOOH vµ C2H3COOH.


<b>Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X (gồm C, H, O) chỉ chứa một loại nhôm chức. Cho 1 mol X tác dụng với một </b>
l-ợng d dung dịch AgNO3 / trong NH3 thu đợc 4 mol Ag. Biết oxi chiếm 37,21% về khối ll-ợng trong phân tử X.
Công thức cấu tạo thu gọn của phân tử X là:


A. HCHO B. OHC - (CH2 )3 - CHO


<b>C. OHC - (CH2)2 - CHO</b> D. OHC - CH2 - CHO.


<b>Câu 24: Cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với lợng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 1,12 lít khí CO2</b>
(đktc). Khối lợng muối thu đợc là:


A. 10,6g B. 8,8g C. 7,8g <b>D. 9,6g</b>


<b>Câu 25: Đốt cháy x gam C2H5OH thu đợc 0,2 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH thu đợc 0,2 mol CO2. Cho x</b>
gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
thu đợc z gam este. Giá trị của z là:


A. 7,8g B. 6,8g C. 4,4g <b> D. 8,8g.</b>


<b>Câu 26: Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:</b>


A. 7 B. 6 C. 6,5 D. 7,5.


<b>Câu 27: Hai hợp chất X, Y mạch hở (chỉ chứa C, O, H) đơn chức, đều tác dụng với dung dịch NaOH, không</b>


tác dụng với Na. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y cần 8,4 lit O2 thu đợc 6,7 lít CO2 và 5,4g nớc.
Các khí đo ở đktc. Gốc hiđrocacbon của X, Y là:


A. Ankyl B. Ankinyl C. Ankenyl D. B và C đúng.


<b>Câu 28: Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O (hơi) khi đốt cháy hồn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản</b>
ứng cháy sinh ra N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2CH2COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29: Dung dịch X gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin no đơn chức</b>
bậc I (có số nguyên tử cacbon không quá 4) phải dùng một lit dung dịch X. Công thức cấu tạo thu gọn của 2
amin lần lợt là:


A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C4H9NH2 D. A và C đúng.


<b>C©u 30: ChÊt X cã phần trăm khối lợng các nguyên tố C, H, O, N lần lợt là 32%, 6,67%, 42,66% và 18,67%.</b>
Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung
dịch NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn cđa X lµ:


A. C2H5COONH4 B. H2NCH2COOH


C. H2N(CH2)2COOH D. H2N(CH2)3COOH.
<b>Câu 31: Chất không phản ứng với fructozơ là:</b>


A. Dung dÞch AgNO3 / NH3 B. H2 / Ni, t°


C. CH3OH / HCl D. Dung dÞch brom.



<b>Câu 32: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:</b>
A. Đều lấy từ củ cải đờng


B. §Ịu cã trong biƯt danh “hut thanh ngọt


C. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.


D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng, cho dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 33: Muốn điều chế cao su butađien, ngời ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên nhiên đó là?</b>


A. Đi từ dầu mỏ B. Đi từ than đá, đá vôi


C. Đi từ tinh bột, xenluloơ D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 34: Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catot thì</b>
ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi khối lợng catot khơng đổi, lúc đó khối lợng catot tăng thêm 3,2g so
với lúc cha điện phân. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 trớc phản ứnglà:


A . 0 , 2 5 M B . 0 , 9 M C . 1 M D . 1 , 5 M .


<b>Câu 35: Có 6 bình khơng ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: kali sunfat, đồng (II) sunfat,</b>
kali sunfit, đồng (II) clorua, kali sunfua, natri clorua. Để phân biệt các dung dịch trên, cách tiến hành là:


A. Dựa vào màu sắc, dùng dd BaCl2, dùng dd H2SO4 loãng, dùng dd AgNO3.
B. Dựa vào màu sắc, dùng dd Ba(OH)2, dùng dd H2SO4 loãng, dùng dd AgNO3.
C. Dựa vào màu sắc, dùng dd BaCl2, dùng đồng đẳng H2SO4 loãng.


D. A và C đúng.



<b>Câu 36: Cho các dung dịch K2CO3, CH3COOK, Al2(SO4)3 và KCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có pH > 7 là</b>


A. Al2(SO4)3 vµ KCl B. K2CO3 vµ KCl


C. K2CO3 vµ CH3COOK D. CH3COOK vµ KCl


<b>Câu 37: Cho 4,1g kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu đợc 1,008 lit hỗn hợp hai khí NO và</b>
NO2 (đktc). Sau phản ứng, khối lợng bình phản ứng giảm 1,42g. Số mol NO và NO2 lần lợt là:


A. 0,04125 và 0,005375 B. 0,040525 và 0,0044375
C. 0,040625 và 0,004375 D. 0,040725 và 0,004275
<b>Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>


Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (1200C)<sub> X </sub>+ Ca <sub> Y </sub>+ HCl<sub> Z </sub>O2 <sub> T</sub>
X, Y, Z, T tơng ứng là:


A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P4, PH3, P2O3
C. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4 D. Tất cả đều đúng


<b>C©u 39: Cho mét miÕng photpho vào 210g dung dịch HNO3 60%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung dịch sau</b>
phản ứng có tính axit và phải trung hoà bằng3,33 lít dung dịch NaOH 1M. Khối lợng photpho ban đầu là:
A. 41g B. 32g C. 31g D. Kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rắn còn lại là một muỗi hữu cơ Y. Biết khối lợng mol muối Y gấp 3 lần khối lợng mol của ancol. Công thức cấu
tạo thu gọn của M và N lần lợt là:


A. CH3COOH và CH3COOCH3
B. C2H 5COOH vµ C2H 5COOCH3
C. HCOOH vµ HCOOCH3



D. C2H 5COOH và CH3COOC2H 5


<b>Câu 41: Hợp chất có tính chất axit mạnh nhất là:</b>


A. CCl3COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH


<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2anken X và Y thu đợc (a+14)g H2O và (a+40)g CO2. Giá trị của a là:</b>
A. 5g B. 4g C.3g D. 6g


<b>Câu 43: Cho các chất: Ancol etylic (1); Clorua etyl (2); đietyl ete (3) và axit axetic (4). Dãy chất có nhiệt độ</b>
sơi giảm dần là:


A. (1) > (2) > (3) > (4). B. (4) > (1) > (3) > (2)
C. (4) > (1) > (2) >(3). D. (4) > (2) > (1) > (3)


<b>Câu 44: Cho 1,97g fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 cho 5,4g bạc kim loại. Nồng độ phần trăm của dung</b>
dịch anđehit fomic là


A. 37% B. 19,03% C. 36% D. 58%.


<b>Câu 45: Dùng a g Al để khử hết 0,8g Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lợng d dung dịch NaOH tạo</b>
0,336 lít khí(đktc). Giá trị của a là:


A. 1,08g B. 0,56g C. 0,54g D. 0,45g


<b>Câu 46: Hoà tan m gam oxit sắt cần 150ml dung dịch HCl 3M, nếu khử tồn bộ m gam oxit sắt trên bằng CO</b>
nóng, d thu đợc 8,4g sắt. Công thức phân tử oxit sắt là:


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Không xác định đợc
<b>Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 2,24 lít CO2</b>


(đktc) và 2,52g H2O. Thể tích V lít có giá trị là:


A. 0,148 lÝt B. 0,484 lÝt C. 0,384 lÝt D. Kết quả khác.


<b>Cõu 48: Cht X cha cỏc nguyên tố C, H, O. Trong đó H2 chiếm 5,555% về khối lợng. Khi đốt cháy X thu đợc</b>
số mol nớc bằng số mol X, biết 1mol X phản ứng với 4 mol AgNO3. Công thức cấu tạocủa X là? A.
OHC-CH2CHO B. HCOOH C. HCHO D. CH C CHO


<b>Câu 49: Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, giầu ăn và lòng trằng trứng ta tiến hành thêo các trìng tự sau?</b>
A. Dùng quỳ tím, dùng vàI giọt HNO3 đặc, dùng dd NaOH


B. Dùng dd Na2CO3, dùng dd HCl, dùng dd NaOH
C. Dùng dd Na2CO3, dùng dd iot, dùng dd Cu(OH)2
D. Dùng phenolphtalein, dd HNO3đặc, dd H2SO4 c


<b>Câu 50: Điện phân dd hhợp CuSO4, KBr có CM bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tímvào dd sau điện phân thì</b>
màu của dd là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×