Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

chiếu dời đô địa lí 4 ngô thị hồng vân thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương III THỐNG KÊ</b></i>


<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 41:</i> THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN
<b>SỐ</b>


<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> HS Bước đầu làm quen với các bảng về thu thập số
liệu thống kê. Khi điều tra, biết xác định và diễn tả
được dấu hiệu điều tra. Hiểu được ý nghĩa của
các cụm từ "Số các giá trị của dấu hiệu" và "Số
các giá trị khác nhau của dấu hiệu".


<b>-</b> Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
<b>-</b> Biết dùng các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá


trị của nó và tần số của một giá trị.


<b>-</b> Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu
thập được qua điều tra.


<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề và hoạt động theo nhóm nhỏ.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bng phủ ghi lải bng 1 SGK.


HS:


<b>-</b> Đọc trước bài mới, phiếu hoạt động nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bài cũ: Giới thiệu chương</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


THU THẬP SỐ LIỆU - BẢNG SỐ LIỆU BAN ĐẦU


GV: Hướng dẫn HS đọc
toàn bộ phần1 SGK.


HS: Âoüc SGK.


GV: Bảng 1 người ta ghi lại
những số liệu gì?


HS: Trả lời.


GV: Để có được những
số liệu đó ta phải làm
gì?


GV: Có phải bảng nào cũng
giống bảng 1 hay không?


HS: Tùy theo nội dung mà


Bảng 1: Ghi lại số cây mỗi
lớp trồng được.


Muốn có bảng trên ta phải
điều tra, thu thập số liệu.
Bảng 1: Gọi là bảng thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cấu tạo bảng có thể


khác nhau. STT Họ tên Điểm


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


DẤU HIỆU


GV: yêu cầu HS trả lời <i>?2</i> và


<i>?3</i> SGK.
HS: Trả lời.


- Bảng 1 điều tra số cây.
- Trong bảng có 20 đơn vị


điều tra


- Trong dãy giá trị dấu
hiệu có 20 giá trị.



- Nhỉng cọ 4 giaï trë khaïc
nhau.


a) Dấu hiệu đơn vị điều tra.
Dấu hiệu điều tra ký
hiễu, y.


Mỗi lớp là một đơn vị
điều tra.


Bảng 1 có 20 đơn vị điều
tra.


b) Giá trị của dấu hiệu, dãy
giá trị của dấu hiệu:


- Mỗi đơn vị điều tra có
một giá trị gọi là giá trị
của dấu hiệu.


- Số các giá trị của dấu
hiệu ký hiệu N được
thành lập thành một dãy
gọi là dãy giá trị dấu
hiệu x.


<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>


TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ



GV: Hướng dẫn HS trả lời <i>?</i>
<i>5</i> và <i>?6</i>.


HS: Trả lời:


+ Có 4 số khác nhau:
Số 28 có 2 lần xuất
hiện.


Số 30 có 8 lần xuất
hiện.


Số 35 có 7 lần xuất
hiện.


Số 50 có 3 lần xuất
hiện.


- Số lần xuất hiện của
một giá trị dấu hiệu gọi
là tần số (n).


- Giá trị của dấu hiệu, ký
hiệu x


x1 = 28 <sub></sub> n1 = 2
x2 = 30 <sub></sub> n2 =8
x3 = 35 <sub></sub> n3 = 7
x4 = 50 <sub></sub> n4 = 3
n1 + n2 + ... + ni = N


<i><b>Hoảt âäüng 4</b></i>


CỦNG CỐ BAÌI


GV: Cho HS nhắc lại các
khái niệm trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trang 7 SGK.


<b>E. HƯỚNG DỈN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>


<b>-</b> Học bài theo SGK, học thuộc phần ghi nhớ.
<b>-</b> Làm các bài tập: 3, 4 SGK và bài 3 SBT.


<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 42:</i> LUYỆN TẬP


<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> HS được khắc sâu các khái niệm, các kiên thức đã
học như dâu hiệu, giá trị của dâu hiệu và tần số
của chúng.


<b>-</b> Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu
cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu
chung cần tìm.


<b>-</b> Thấy được vai trị của mơn học áp dụng vào đời
sống hàng ngày.



<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu và giải quyết vấn đê, trực quan.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bảng phụ ghi số liệu ban đầu.
HS:


<b>-</b> Làm bài tập đã giao.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS.</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


LUYỆN TẬP


GV: yêu cầu các em nêu
dấu hiệu điều tra.


Kích thước điều tra.


GV: Gọi 1 HS lên bảng trả
lời và ghi lại trên bảng.


HS: Cả lớp tham gian nhận


xẹt v âạnh giạ.


Bài 1: Chọn một số bảng
thống kê các em chuẩn bị
ở nhà.


Bài 3: Đưa đề bài lên bảng
phụ


a) Dấu hiệu:


- Thời gian chạy 50m của HS
nam và nữ.


b) Bảng 1 có số các giá trị
của dấu hiệu là 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Goüi 1 HS lãn baíng


HS: cả lớp nhận xét, đánh
giá.


GV: tổ chức cho cả lớp
nhận xét bổ sung.


5.


Bảng 2: Số các giá trị 20.


Số các giá trị khác nhau là
4.


c) Baíng 1: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7;
8,8


2; 3; 8; 5; 2
Baíng 2: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3


3; 5; 7; 5
Baìi 4:


- Dấu hiệu: lượng che trong
từng hộp.


- Số các giá trị của dấu
hiệu: 30.


- Số các giá trị khác nhau: 5.
- 98; 99; 100; 101; 102


3 4 16 4 3
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


GV: Tổ chức cho HS làm
tiếp các bài tập 1 và 2
SBT.



<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 43:</i> BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA


<b>DẤU HIỆU</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Bảng tần số là hình thức thu gọn có mục đích của
bảng số liệu thống kê ban đầu. Nó giúp cho việc sơ
bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ
dàng hơn.


<b>-</b> Cách lập bảng "tần số" từ bảng thống kê ban đầu
và cách nhận xét các giá trị.


<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Thực nghiệm.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bảng phụ ghi số liệu thống kê ban đầu.
HS:


<b>-</b> Làm các bài tập được giao.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bài cũ: HS chữa bài tập 4 SBT.</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


LẬP BẢNG "TẦN SỐ"


HS: Laìm <i>?1</i> SGK.


GV: Cho ví dụ ở SGK.


GV: Tổ chức cho HS thực
hiện.


HS: Hoàn thành bài tập 5


Cách lập bảng tần số
x 9


8
9
9


10
0


10
1



10
2


y 3 4 16 4 3 N =
30
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


CHUÏ YÏ


GV: Tổ chức cho HS đọc
phần chú ý ở SGK.


HS: Đọc nhẩm tại lớp.


GV: Yêu cầu HS lập bảng
tần số ở trên theo cột


Giaï trë
(x)


Tần số
(n)


98
99
100
101
102



3
4
16
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

doüc.


GV: Căn cứ bảng tần số
để nhận xét các giá trị
trong bảng.


- Giá trị bé nhất, lớn nhất.
- Giá trị lặp lại nhiều lần


nhất.


<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


- So sánh bảng số liệu
thống kê ban đầu và
bảng tần số.


- Tổ chức cho HS làm tại
lớp bài tập 6 SGK.


<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 44:</i> LUYỆN TẬP


<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> Qua tiết dạy tiếp tục củng cố cho HS về khái
niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số và nhận xét


về dấu hiệu điều tra.


<b>-</b> Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác khi điều
tra lập bảng.


<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Sử dụng phép
tương tự.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:


<b>-</b> Bảng phụ ghi đề bài của một số bài tập.
HS:


<b>-</b> Làm các bài tập được giao.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>



<i><b>2: Bài cũ: HS chữa bài tập 6 SGK.</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


LUYỆN TẬP


GV: Treo bảng phụ có ghi
đề bài của bài tập 8.


HS: Đọc kỹ đề bài.


HS1: Lón baớng trỗnh baỡy baỡi
laỡm cuớa mỗnh.


HS: Ton lớp làm vòa vở
nháp.


GV: Tổ chức hướng dẫn
các em đánh giá nhận
xét.


GV: treo bảng, đưa đề lên
bảng phụ.


HS: Đọc kỹ đề bài.


HS: Trình tự xét các yêu
cầu của đề đặt ra.



HS1: Giaíi trãn baíng.


a) Dấu hiệu: Điểm số đạt
được của mỗi lần bắn
- Xạ thủ đã bắn được 30


phaït


b) Bảng tần số lập được
Điểm


số x 7 8 9 10
Tần


số n


3 9 1
0


8 N =
30
Nhận xét: Điểm số thấp


nhất 7


Điểm số cao nhất
10


Số điểm 8, 9 đạt


tỉ lệ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS: Cả lớp làm vào vở
nháp.


GV: tổ chức cho các em
đánh giá nhận xét bổ
sung.


GV: từ bảng tần số đã cho
hãy lập bảng số liệu
thống kê ban đầu.


HS: Tỉû lm vo nhạp.


a) Dấu hiệu: Số lỗi chính
tả trong bài tập làm văn
lớp 7B với 40 HS.


b) Coï 40 bản lm bi.


c) Bảng tần số lập được:
Bài tập 7 SBT:


Đề bài SGK.


Bài giải: Bảng số liệu điều
tra ban đầu có thể là:


110 115 120 125 130


110


115 120 125 130 110
115


120 225 110 115 125
115


120 225 115 120 125
120


115 120 125 120 125
120


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


<b>-</b> Nêu các bước để lập
bảng tần số.


<b>-</b> So sánh bảng tần số
và bảng thống kê số
liệu ban đầu.


<b>-</b> Làm tiếp bài tập 8
SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>



<i>Tiết 45:</i>

<b>BIỂU ĐỒ</b>



<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> HS hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về
giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.


<b>-</b> Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số
và bảng biến thiên thời gian.


<b>-</b> Hiểu được dãy số biên thiên theo thời gian là dãy
các số liệu gắn với một hiện tượng, một lĩnh
vực nào đó theo từng thời điểm nhấn định và kế
tiếp nhau.


<b>-</b> Biết được các biểu đồ đơn giản.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề kết hợp trực quan sinh động.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bảng phụ vẽ biểu đồ đoạn thẳng cùng bảng tần
số tương ứng trong bài.


<b>-</b> Bản biểu đồ trong bộ dạy học.
HS:


<b>-</b> Sưu tầm một số biểu đồ bắt gặp hàng ngày


trong sách báo.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập số 5 SBT.</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG


GV: Treo bảng phụ và giới
thiệu biểu đồ ở hình 1
và đặt câu hỏi:


- Căn cứ vào đâu để dựng
được biểu đồ ở hình 1?
- Muốn dựng biểu đồ


- Lập bảng số liệu điều tra
ban đầu.


- Lập bảng tần số.


- Dựng hệ trục tọa độ
xOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cần phải trải qua những
bước nào?



HS: Bằng từ duy của minh
trả lời những câu hỏi mà
GV đưa ra.


HS: Dựng biểu đồ đoạn
thẳng theo SGK.


GV: Vẽ các hình chữ nhật
đứng thay thế cho các
đoạn thẳng.


tọa độ đã cho trong bảng
tần số.


- Dựng các đoạn thẳng
bằng cách ...


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


CHUÏ YÏ


GV: Giới thiệu biểu đồ
hình chữ nhật, hình 2
SGK.


HS: Vẽ vào vở.


GV: Nối trung điểm các đáy
trên của hình chữ nhật.


HS: Nhận xét tình hình tăng


giảm diện tích của hình
bị cháy.


Biểu đồ hình 2 biểu diễn
sự tăng giảm của diện
tích rừng bị cháy theo thời
gian.


Nhận xét:


- Diện tích rừng bị cháy
giảm từ các năm 1995
-1996


- Năm 1995 diện tích rừng
bị cháy là cao nhất


<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


GV: Đưa một số biểu đồ
chuẩn bị sẵn hoặc do
các em sưu tầm và đưa
cả lớp nhận xét.


GV: Tổ chức cho lớp làm
bài tập 10 SGK.



<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>-</b> Đọc bài đọc thêm trong SGK.


<b>-</b> Nắm vững các bước dựng biểu đồ.
<b>-</b> Làm các bài tập: 11, 12, 13 SGK.


x
n


8
7
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 46:</i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> Củng cố khắc sâu cho HS phương pháp, quy trình
dựng biểu đồ đoạn thẳng, vận dụng linh hoạt
vào việc giải các bài tập cụ thể.


<b>-</b> Biết cách đọc biểu đồ và nhận xét sự biến thiên
các giá trị trên biểu đồ.


<b>-</b> Nắm được khái niệm biểu đồ hình quạt và các
đọc chúng.



<b>-</b> Gắn kiên thực đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, trực quan sinh động, tương tự.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Một số biểu đồ bằng tranh.
HS:


<b>-</b> Hoàn thành bài tập đã giao.
<b>-</b> Thước chia khoảng.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bi c: </b></i>


<b>-</b> Nêu các bước khi tến hành vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
<b>-</b> Chữa bài tập 11 SGK.


3: Ging bi:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


LUYỆN TẬP


GV: Treo bảng phụ có đề


bài 12.


HS: Đọc kỹ đề bài.


GV: Căn cứ vào bảng 16
SGK hãy thực hiện các
yêu cầu của đề bài.


HS1: Lập bảng tần số.
HS2: Vẽ biểu đồ đoạn
thẳng.


GV: Treo bảng phụ: "Biểu


Baìi 12 SGK


a) Lập bảng "tần số"


b) Biểu diễn bằng biểu đồ
đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đồ sau biểu diễn lỗi
chính tả trong một bài
tập làm văn của lớp 7B."
Từ biểu đồ hãy:


a) Nhận xét


b) Lập bảng tần số



Các nhóm đưa nhận xét và
bảng tần số mà mình
lập được.


GV: gắn lên bảng hai bản.
GV: Từ bài tập này và bài


tập 12 vừa rồi có gì liên
quan với nhau.


HS: Ngược nhau.


GV: Vậy căn cứ lập biểu
đồ có nhận xét được
các tính chất của dấu
hiệu điều tra không?


GV: Tiếp tục hướng dẫn
các em lên bảng hoàn
thành các bài tập 10 SBT,
13 SGK.


HS: Nhận xét bài làm của
nhau.


Là hai bài tốn ngược nhau.


Bi 10 SBT: HS tỉû lm
Bi 13 SGK: HS tỉû lm



<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


KHÁI NIỆM V CƠNG THỨC TÍNH TẦN SUẤT


<b>-</b> Tần suất: f là tỉ số giữa n và N.
<b>-</b> Công thức: <i>f</i>=<i>n</i>


<i>N</i> (n là tần số của x; N là số các giá


trị của dấu hiệu)


<b>-</b> Người ta biểu diễn tần suất thông qua biểu đồ
hình quạt. Cứ 1% ứng với hình quạt chắn cung 3,60
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NH - BI TẬP</b>


<b>-</b> Än lải bi.


<b>-</b> Thống kê điểm tốn thi học kỳ 1 của các bạn trong
lớp.


<b>-</b> Lập bảng tần số và biểu diễn bằng biểu đồ
đoạn thẳng.


x
n


8
7
3
2


O1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 47:</i>

<b>SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức
từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình cơng
để làm đại diện cho dấu hiệu trong một số
trường hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu
hiệu cùng loại.


<b>-</b> Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy
được ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề trên cơ sở suy luận logic.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bng phủ ghi cạc bi táp, chụ .
HS:


<b>-</b> Hồn thành bài tập đã giao.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bi c: </b></i>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng trình bày bài đã chuẩn bị.
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU


GV: Treo bảng phụ có ghi
đề bài tốn SGK lên bảng.
HS: Hoàn thành <i>?1</i>


GV: Hướng dẫn HS làm <i>?2</i>


HS: Lập bảng tần số.


GV: hãy tính tổng số điểm
các bài có số điểm bằng
nhau.


HS: lập tích các giá trị với
tần số tương ứng xini
GV: Hãy tính tổng số điểm


tất cả các bài kiểm tra.


<i>?1</i>: Có tất cả 40 bạn làm


bài.


- HS lập bảng tần số.


Tổng các tích (x.n) = 250
¯


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: hồn thành tính tổng.
GV: giới thiệu số trung bình


cộng và ký hiệu cũng
như cơng thức tính.


HS: tiếp tục hồn thành <i>?3</i>


v <i>?4</i>


¯


<i>X</i>=<i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+.. .+<i>xnnn</i>


<i>N</i>


Trong âọ: ...


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG


GV: Nêu ý nghĩa của số <i>X</i>¯


(SGK)


VD: So sánh khả năng học
toán của hai HS ta căn cứ
vào đâu?


- YÏ nghéa: SGK
- Chụ yï: SGK.
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


MỐT CỦA DẤU HIỆU


GV: Treo bảng phụ có ghi ví
dụ ở bảng 2.2


GV: Quan sát bảng tần số
cho biết dép thuộc cỡ
nào được nhiều nhất?
HS: Giá trị 39 có tần số lớn


nhất.


GV: Giới thiệu khái niệm
mốt và ký hiệu.


Mốt của dấu hiệu.
Ví dụ: SGK.


- Mốt: khái niệm SGK.
- Ký hiệu : M



<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 48:</i> LUYỆN TẬP


<b>A. MUÛC TIÃU:</b>


<b>-</b> HS được hướng dẫn cách lập bảng và cơng thức
tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của
các ký hiệu).


<b>-</b> Đưa ra một số bảng tần số để HS luyện tập tính
số trung bình cộng avf tìm mốt của dấu hiệu.


<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>


GV:


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập, máy tính bỏ túi.
HS:


<b>-</b> Phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>



<i><b>2: Bi c: </b></i>


<b>-</b> HS1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của một
dấu hiệu. Nêu cơng thức tính và giải thích. Chữa
bài 17a.


<b>-</b> HS2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng. Thế nào
là mốt của dấu hiệu. Chữa bài 17b.


3: Ging bi:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


LUYỆN TẬP


GV: Đưa đề bài lên bảng
phụ.


HS: Đọc đề bài, quan sát
bảng.


GV: Để tính <i>X</i>¯ của từng
xạ thủ em phải làm gì?
HS1: tìm <i>X</i>¯ của xạ thủ
A.


HS2: tỗm <i>X</i> cuớa xaỷ th
B.


Giạ trë



(x) số (n)Tần Các tích(x.n)


x1=8 n1=5 50


Bi 13 SBT:


- Lập bảng tần số có thêm
cột <i>X</i>¯


- Tính số trung bình cộng


¯


<i>X</i> ca hai xả th A v B.


Giạ trë


(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
x1=7


x2=8
x3=9
x4=10


n1=2
n2=1
n3=5
n4=12



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

x2=9
x3=10


n2=6
n3=9


54
90
N = 20 184


¯


<i>X</i>=184


20 =9,2


Có nhận xét gì về kết
quả và khả năng bắn
súng của các vận động
viên.


HS:


GV: Đưa đề bài lên bảng.
HS: Đọc kỹ đề.


GV: Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm học tập.


GV: Đưa đề bài lên bảng


phụ.


HS: Quan sạt âc bi.


GV: Giới thiệu bảng phân
phối ghép lớp.


N = 20 184


¯


<i>X</i>=184


20 =9,2


Nhận xét: 2 vận động viên
có kết quả giống nhau.
Song xạ thủ A bắn ổn
định (chùm) hơn xạ thủ B.
Bài tập: Tìm <i>X</i>¯ và M0


18 26 20 18 24 21 18 21
17 20


19 18 17 30 22 18 21 17
19 26


28 19 26 31 24 22 18 31
18 24



Baìi 18 SGK:


a) Bảng náy khác với các
bảng tần số khác là trong
cột các giá trị (chiều cao)
người ta ghép các giá trị
của dấu hiệu theo từng
lớp. (Xếp lớp theo bảng)
b) HS tự làm.


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


GV: Giúp HS sử dụng máy tính để tính giá trị trung bình
¯


<i>X</i> trong bài toán thống kê.
Luyện tập tại lớp bài 13 SBT.
Xạ thủ A


¯


<i>X</i>=<i>x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+.. .+<i>xknk</i>


<i>n</i>1+<i>n</i>2+. ..+<i>nk</i>


=5 . 8+6 . 9+9 . 10
5+6+9



Ấn [MODE] [0], ấn tiếp 5 [] 8 [+] 6 [] 9 [+] 9 [] 10 [=]


[] [EC]


5 [+] 6 [+] 9 [=] kq 9,2


GV: yêu cầu HS vận dụng để tính <i>X</i>¯ của xạ thủ B.


<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BI TẬP</b>
<b>-</b> Ơn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 49:</i> ƠN TẬP CHƯƠNG III


<b>A. MỦC TIÃU:</b>


<b>-</b> Hệ thống lại cho HS trình tự các khái niệm theo
quy trình bài toán thống kê.


<b>-</b> Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản cần thiết trong
chương.


<b>-</b> Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, tái hiện.


<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:



<b>-</b> Bảng phụ ghi hệ thống ôn tập chương và các bài
tập.


<b>-</b> Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS:


<b>-</b> Làm các bài tập, trả lời các câu hỏi trong chương.
<b>-</b> Bảng phụ, bút dạ.


<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>


<i><b>2: Bài cũ: Kết hợp trong bài giảng.</b></i>
3: Giảng bài:


<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>


ÔN TẬP LÝ THUYẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Lần lượt đặt câu hỏi để HS tái hiện trả lời và lập
bảng sơ đồ trên.


<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>


ƠN TẬP BI TẬP


GV: Đưa đề lên bảng phụ.
HS: Tìm hiểu yêu cầu đề



baìi.
GV: Goüi


HS1: Dựng biểu đồ
đoạn thẳng.


HS2: Tính số trung bình
cộng.


GV: Tổ chức cho các em
nhắc lại các bước dựng
biểu đồ.


HS làm vào vở


Bài 20: SGK
Năng
suất
Tổng
số
(n)
Các


têch <i>X</i>¯
20
25
30
35
40
45


50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
615
240
180
50
31 1090
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>


CỦNG CỐ LUYỆN TẬP


GV: Tổ chức cho HS làm bài
trắc nghiệm.


Chọn câu trả lời đúng trong


6 7 8 7 9 5 3
3 5 7 6 9 6 9
8 5 4 4 8 7 5


X


=





=
3
5
1
0
9
0
31


Điều tra về một
dấu hiệu


Thu thập số liệu
thống kê:


- Lập bảng số liệu
ban u.


- Tỗm caùc giaù trở khaùc
nhau


- Tỡm tn số của
mỗi giá trị.Bảng "tần



số"


Biểu đồ Số trung bình
cộng của
một dấu


hiệu
Ý nghĩa của


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

caïc cáu sau:


a) Tổng các tần số của
dấu hiệu là:


A. 9 B. 10 C. 45


b) Số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu thống kê
là:


A. 10 B. 45 C. 7


c) Tần số của HS có điểm
kiểm tra là 5


A. 10 B. 9 C. 11
d) Mốt của dấu hiệu:


A. 10 B. 5 C: 8



5 4 7 8 2 9
5 2 9 6 8 5
5 7 8 8 7 8
8 5 5 5 10 3


<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NH - BI TẬP</b>


<b>-</b> Ơn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập
chương và các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
<b>-</b> Làm lại các bài tập trong ôn tập chương.


<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


<i>Ngày soạn:... Ngày dạy:...</i>


<i>Tiết 50:</i> KIỂM TRA CHƯƠNG III


</div>

<!--links-->

×