Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. -9 B. 9 C. -10 D. 10
<b>Câu 2: BiÓu thøc </b> 3 6 5
x. x. x <sub>(x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ lµ:</sub>
7
3
x
5
2
x
2
3
x
5
3
x
<b>Cõu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
A.
4
3 2 3 2
B.
6
11 2 11 2
C.
3 4
2 2 2 2
<b>D. </b>
3 4
4 2 4 2
<b>Câu 4: Cho K = </b>
1
2
1 1
2 2 y y
x y 1 2
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.BiÓu thøc rót gän cđa K lµ:</sub>
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
<b>Cõu 5: Rút gọn biểu thức: </b> 81a b4 2 <sub>, ta đợc:</sub>
A. 9a2<sub>b</sub> <sub>B. -9a</sub>2<sub>b</sub> <sub>C. </sub>
2
9a b
D. Kết quả khác
abx <sub> có đạo hàm là:</sub>
A. y’ = 3 3
bx
3 abx <sub>B. y’ = </sub>
2
2
3
3
bx
abx
C. y’ = 3bx23abx3 D. y’ =
2
3 3
3bx
2 abx
<b>Cõu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?</b>
A. y = x-4 <sub>B. y =</sub>
3
x <sub>C. y = x</sub>4 <sub>D. y = </sub>3 x
<b>Câu 8: Hµm sè y = </b>
2
2
3 <sub>x</sub> <sub></sub><sub>1</sub>
có đạo hàm là:
A. y’ = 3 2
4x
3 x 1 <sub>B. y’ = </sub>
2
2
3
4x
3 x 1
C. y’ = 2x x3 2 1 D. y’ =
2
2
3
4x x 1
<b>Câu 9: Cho hµm sè y = </b>4 2
2x x <sub>. Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:</sub>
A. R B. (0; 2) C. (-;0) (2; +) D. R\{0; 2}
<b>Cõu 10: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A
a1 = a vµ logaa = 0
C.
n
a a
log x n log x
(x > 0,n 0)
A.
a
a
a
log x
x
ylog y <sub>B. </sub> a <sub>a</sub>
1 1
log
x log x
C. loga
<b>Cõu 12:</b>
A. 3a + 2 B.
1
3a 2
2 <sub>C. 2(5a + 4)</sub> <sub>D. 6a - 2</sub>
<b>Cõu 13: Cho log</b>25a; log 53 b<sub>. Khi đó </sub>log 56 <sub> tính theo a và b là:</sub>
A.
1
ab <b><sub>B. </sub></b>
ab
ab <sub>C. a + b</sub> <sub>D. </sub> 2 2
a b
<b>Cõu 14: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức </b>
3 2
5
log x x 2x
cã nghÜa lµ:
A. (0; 1) B. (1; +) C. (-1; 0) (2; +) D. (0; 2) (4; +)
<b>Câu 15: Hµm sè y = </b>
1
1 ln x <sub> có tập xác định là:</sub>
A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e)
<b>Câu 16: Cho f(x) = </b>
x 1
x 1
2
. Đạo hàm f(0) bằng:
A. 2 <b>B. ln2</b> C. 2ln2 D. -2ln2
<b>Câu 17: Hµm sè f(x) = </b>
1 ln x
x x <sub> có đạo hàm là:</sub>
<b>A. </b> 2
ln x
x
B.
ln x
x <sub>C. </sub> 4
ln x
x <sub>D.</sub><sub>–</sub>
ln x
x
1
ln
1 x <sub>. HÖ thøc giữa y và y không phụ thuộc vào x là:</sub>
A. y’ - 2y = 1 <b>B. y’ + e</b>y<sub> = 0</sub> <sub>C. yy’ - 2 = 0</sub> <sub>D. y’ - 4e</sub>y<sub> = 0</sub>
<b>Câu 19: Hµm sè y = </b>
2 x
x 2x 2 e
có đạo hàm là:
<b>A. y’ = x</b>2<sub>e</sub>x <sub>B. y’ = -2xe</sub>x <sub>C. y’ = (2x - 2)e</sub>x <sub>D. -x</sub>2<sub>e</sub>x
<b>Câu 20: Cho f(x) = </b> 2
x ln x<sub>. Đạo hàm cấp hai f(e) bằng:</sub>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 21: Hµm sè f(x) = </b><sub>xe</sub>x
đạt cực trị tại điểm:
A. x = e B. x = e2 <sub>C. x = 1</sub> <sub>D. x = 2</sub>
<b>Câu 22: Hµm sè y = </b> ax
e <sub> (a 0) có đạo hàm cấp n là:</sub>
A.
n ax
y e <b><sub>B. </sub></b> n n ax
y a e <sub>C. </sub> n ax
y n!e <sub>D. </sub> n ax
y n.e
<b>Cõu 23:</b>Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
A.
n
n
n!
y
x
B.
n
n
n 1 !
y 1
x
C.
n
n
1
y
x
D.
n
n 1
n!
y
A. (<i>− ∞;−2)</i> B. (<i>−2 ;0)</i> C. (1 ;+∞) D.
(<i>− ∞;1)</i>
<b>Câu 25: Cho hµm sè y = </b> sin x
e <sub>. BiĨu thøc rót gän cđa K = y’cosx - ysinx - y” lµ:</sub>