Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài soạn G-A-buoi chieu- Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.81 KB, 31 trang )

Tuần 21: Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011.
Buổi chiều: Thể dục:
Tiết 41: tung và bắt bóng. Trò chơi nhảy dây, bật cao.
I- Mục tiêu:
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ôn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu
cầu thực hiện tơng đối chính xác.
-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
-Chơi trò chơi Bóng chuyền sáu. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trò
chơi tơng đối chủ động .
II- Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Đ.l ợng Ph ơng pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Đứng thành một vòng tròn xoay
các khớp, cổ tay, cổ chânSau đó
thực hiện động tác chao dây rồi bật
nhảy tại chỗ nhẹ nhàng.
- Trò chơi Kết bạn
2.Phần cơ bản.
*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-
3 ngời
-Thi giữa các tổ với nhau một lần
*Ôn nhảy dây kiểu chân trớctrân
sau .
*Chọn một số em nhảy đợc nhiều
lần lên nhảy biểu diễn.
*Chơi trò chơi bóng truyền sáu


-GV tổ chức cho HS chơi.
3 Phần kết thúc.
-Đứng tại chỗ thả lỏng tích cực,sau
đó cúi gập ngời, rung hai vai, hít
thở sâu.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
6-10 ph
18-22ph
4- 6 ph
-ĐH.
GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * *
-ĐH và TC.
ĐH: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
ĐH: GV

* * * *
* * * *
-ĐH:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
.


.
.
Tiếng việt:
Tiết 34: luyện tập: mrvt: công dân.
.I- Mục tiêu:
-Mở rông, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghĩa vụ,
quyền lợi, ý thức công dân,
II- Đồ dùng dạy học:
-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ
III- Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: -V nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập :
*Bài tập 1: Tìm lời giải nghĩa ở cột B
thích hợp với nghĩa ở cột A.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài tập 2: Nghĩa của hai cụm từ: công
dân danh dự và danh dự công dân khác
nhau nh thế nào?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.

-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 3 : Xếp những từ chứa tiếng công
cho dới đây vào từng cột thích hợp.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
-Làm bài cá nhân.
*1- Lời giải
(1) (c)
(2) (a)
(3) (c)
2-Lời giải:
* -Công dân danh dự: Công dân khồng là
chính thức mà chỉ trên danh nghĩa, do xã
hội tôn vinh, nhằm tỏ sự kính trọng
-Danh dự công dân: Sự coi trọng của d
luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đao
đức tốt đẹp của công dân.
*3-Lời giải.
Công nhân, gia công, thủ công, công thơng,
bãi công, đình công.
Công có nghĩa là
công nghiệp
Công có nghĩa là
thợ
Công có nghĩa là
sức lao động

Thủ công, công thơng. Công nhân, gia công. Bãi công, đình công
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
.

.
.
B.D.toán:
Tiết 48: luyện tập: tính diên tích một số hình đã học.
I- Mục tiêu:
*Giúp HS: -Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình tròn, hình thang..
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Thế nào là hình thang? Hình thang vuông?
2-Bài mới:
*Bài tập 1: Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: Tính S hình tam giác vuông.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đờng cao.
+Sử dụng công thức tính S hình tam giác.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác vuông

ta làm thế nào?
*Bài tập 3: Tính S hình thang, biết:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
1-Kết quả:
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
)
b) 16dm = 1,6m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
*2-Bài giải:
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
Đáp số: 6 cm
2
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm

2
)
Đáp số: 7,5 cm
2
-Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông
chia cho 2.
*3-Bài giải:
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10 020,01 (m
2
)
Đáp số : 10 020,01 m
2
*4-Bài giải:
Diện tích của mặt bàn hình tròn đó là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm
2
)
Đáp số: 6358,5 cm
2
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
.


.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011.
Buổi sáng: Toán:

Tiết 102: Luyện tập về tính diện tích
(tiếp theo).
I- Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ
nhật, hình tam giác, hình thang,...
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
-GV vẽ hình lên bảng.
-Có thể chia hình trên bảng thành những
hình nh thế nào?
-GV đa ra bảng số liệu. Em hãy XĐ kích
thớc của mỗi hình mới tạo thành?
-Cho HS tính diện tích mỗi hình nhỏ.
-Tính diện tích cả mảnh đất nh thế nào?
-Thành hình chữ nhật ABCD và hình tam
giác ADE.
-HS xác định các kích thớc theo bảng số liệu
-HS tính.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (105):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.

-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (106):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*1-Bài giải:
Chia mảnh đất thành 1 HCN và 2 hình tam
giác, sau đó tính:
Diện tích HCN AEGD là:
84 x 63 = 5292 (m2)
Diện tích hình tam giác BAE là:
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Diện tích hình tam giác BGC là:
(28 + 63) x 30 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích cả mảnh đất là:
5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2)
Đáp số: 7833 m2.
* 2-Bài giải:
Diện tích hình tam giác vuông AMC là:
24,5 x 20,8 : 2 = 254,8 (m2)
Diện tích hình thang vuông MBCN là:
(20,8 + 38) x 37,4 : 2 = 1099,56 (m2)
Diện tích hình tam giác vuông CND là:
38 x 25 : 2 = 475 (m2)
Diện tích cả mảnh đất là:
254,8 + 1099,56 + 475 = 1829,36 (m2)
Đáp số : 1829,36 m2
3-Củng cố, dặn dò:

-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
.


.

Luyện từ và câu.
Tiết 41: Mở rộng vốn từ: Công dân.
I- Mục tiêu:
-Mở rông, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghĩa vụ,
quyền lợi, ý thức công dân,
-Vận dụng vốn từ đã học, viết đợc một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc của công dân.
II- Đồ dùng dạy học:
-Ba tờ phiếu khổ to đã kẻ bảng ở BT 2.
-Bảng nhóm, bút dạ
III- Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ :
-HS nêu phần kiến thức cần ghi nhớ ở tiết trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập :
*Bài tập 1 (18):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân. 3 HS làm vào
bảng nhóm.
-Mời những HS làm vào bảng nhóm học
sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải

đúng.
*Bài tập 2(18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.
-GV dán 3 tờ phiếu khổ to lên bảng mời 3
HS lên thi làm bài đúng nhanh, sau đó
từng em trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
*1-Lời giải :
nghĩa vụ công dân ; quyền công dân ; ý
thức công dân ; bổn phận công dân ; trách
nhiệm công dân ; công dân gơng mẫu ;
công dân danh dự ; danh dự công dân.

*2-Lời giải:
1A 2B
2A 3B
3A 1B
*3-VD về một đoạn văn:
Dân tộc ta có truyền thống yêu nớc nồng
nàn. Với tinh thần yêu nớc ấy, chúng ta đã
-Mời 2-3 HS giỏi làm mẫu nói 3 đến 5
câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của
mỗi công dân dựa theo câu nói của Bác
Hồ
-GV cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS trình bày đoạn văn của

mình.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
chiến thắng mọi kẻ thù xâm lợc. Để xứng
đáng là các con cháu của các Vua Hùng,
mỗi ngời dân phảI có ý thức, có nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc. Câu nói của Bác không chỉ
là lời dạy bảo các chú bộ đội, mà là lời dạy
bảo toàn dân, trong đó có chúng em
những công dân nhỏ tuổi. Chúng em sẽ tiếp
bớc cha ông giữ gìn và xây dựng Tổ quốc
Việt Nam tơI đẹp hơn.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
.

.
......
Chính tả (nghe viết).
Tiết 21: Trí dũng song toàn.
Phân biệt âm đầu r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã.
I- Mục tiêu:
-Nghe và viết đúng chính tả một đoạn của truyện Trí dũng song toàn.
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng chứa âm đầu r / d / gi ; có thanh hỏi
hoặc thanh ngã.
II- Đồ dùng daỵ học:
-Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ .

-HS làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài :
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe viết :
- GV Đọc bài viết.
+Đoạn văn kể đIều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám hại,
linh cữu, thiên cổ,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- HS theo dõi SGK.
-Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà
Minh tức giận , sai ngời ám hại ông. Vua
Lê Thần Tông khóc thơng trớc linh cữu
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- Nhận xét chung.
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-GV dán 3 tờ giấy to đã chuẩn lên bảng
lớp, mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL HS thắng

cuộc
* Bài tập 3:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào bảng nhóm theo nhóm
7
- Mời một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho 1-2 HS đọc lại bài thơ và câu
truyện.
*2-Lời giải:
a) - dành dụm, để dàng.
- rành, rành rẽ.
- cái giành.
b) - dũng cảm.
- vỏ.
- bảo vệ.
*3-Lời giải:
Các từ cần điền lần lợt là:
a) rầm rì, dạo, dịu, rào, giờ, dáng.
b) tởng, mãi, hãi, giải, cổng, phải, nhỡ.
-HS nêu nội dung bài thơ và tính khôi hài
của mẩu truyện cời.
3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
.

.
.

Khoa học.
Tiết 41 : Năng lợng mặt trời.
I- Mục tiêu:
*Sau bài học, HS biết:
-Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
-Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động, của con ngời sử dụng năng lợng
mặt trời.
II- Đồ dùng dạy học:
-Hình trang 84, 85 SGK.
-Máy tính bỏ túi chạy bằng năng lợng mặt trời.
III- Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu mục bạn cần biết bàI 40.
2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Thảo luận
*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
*Cách tiến hành:
-Cho HS thảo luận nhóm 7 theo các câu
hỏi:
+Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái Đất
ở những dạng nào?
+Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối với
sự sống?
+Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối với
thời tiết, khí hậu?
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả
TL.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận nh SGK.

+Hai dạng đó là ánh sáng và nhiệt.
-HS nêu.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: HS kể đợc một số phơng tiện, máy móc, hoạt động,của con ngời sử dụng ph-
ơng tiện mặt trời.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm
HS quan sát các hình 2,3,4 trang 84,85 SGK và thảo luận nhóm 4 theo các nội
dung:
+Kể một số VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày.
+Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lợng mặt trời. Giới thiệu máy
móc chạy bằng năng lợng mặt trời.
+Kể một số VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời ở gia đình và ở địa phơng.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Đại diện một số HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
2.4-Hoạt động 3: Trò chơi
*Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức đã học về vai trò của năng lợng mặt trời.
*Cách tiến hành: (2 nhóm tham gia mỗi nhóm 5 HS)
-GV vẽ 2 hình mặt trời lên bảng. Từng thành viên của 2 nhóm lên ghi 1 vai trò, ứng
dụng của mặt trời đối với sự sống trên Trái đất sau đó nối với hình mặt trời.
-Sau thời gian 1 phút nhóm nào ghi đợc nhiều vai trò, ứng dụng thì nhóm đó thắng.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc phần bạn cần biết.
-GV nhận xét giờ học.
.

.

.
Buổi chiều: toán:
Tiết 49: Luyện tập:
tìm một số yêu tố cha biết của các hình đã học.
I- Mục tiêu:
-Giúp HS biết đợc một số yếu tố cha biết về các hình đã học.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
(1): Quan sát hình bên và cho biết trong
hình thang các chiều cao có bằng nhau
không?
-kết luận.
(2): -Trong công thức tính chu vi hình
thang.
C = r x 2 x 3,14
Thì r = C : 3,14 : 2
-Trong một đờng tròn nếu có bán kính
bằng 2 thì chu vi hình tròn bằng diện tích
của hình tròn
* 1- Trả lời:
-Trong hình thang các đờng cao đều
bằng nhau.
*2-:
-Quan sát ghi nhớ.
3-Luyện tập .

*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng vở, 2 học sinh làm
vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 :
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài:
+Tính bán kính hình tròn.
+Tính diện tích hình tròn.
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 :
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách làm.
-Mời một số HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở
-Cho HS đổi vở, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*1- Bài giải:
Diện tích của hình thangABED là:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm
2
)
Diện tích của hình tam giácBEC là:

1,3 x 1,2 : 2 = 0,78(dm
2
)
. Diện tích hình thangABED lớn hơn
diện tích của hình tam giácBEC là:
2,46 - 0,78 = 1,68 (dm
2
)
Đáp số: 1,68 dm
2
*2-Bài giải:
Bán kính của hình tròn là:
6,28 : (2 x 3,14) = 1 (cm)
Diện tích hình tròn đó là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm
2
)
Đáp số: 3,14 cm
2

*3-Bài giải:
Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng)
là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m
2
)
Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m

2
)
Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là:
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
.

.
.
 m nhạc:
Tiết 21 : Học hát: Bài tre ngà bên lăng bác.
I- Mục tiêu:
-HS hát đúnggiai điệu và thể hiện tình cảm tha thiết của bài hát
- H át đúng nhịp 3
8
-Qua bài hát giáo dục các em lòng kính yêu Bác Hồ.
II- Chuẩn bị :
1/ GV: -Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Tranh ,ảnh về Bác Hồ.
2/ HS: -SGK Âm nhạc 5.
- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
III- Các hoạt động dạy học:
1/ KT bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS.
2/ Bài mới :
2.1 HĐ 1: Học hát bài Tre ngà bên lăng
Bác
- Giới thiệu bài .
-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.

-Dạy hát từng câu:
+Dạy theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiệntình
cảm thiết tha trìu mến.
2.2- Hoat động 2 : Hát kết hợp võ đệm.
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm
-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:
Bên lăng Bác Hồ có đôi khóm tre ngà
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
- HS hát cả bài
-HS hát và gõ đệm theo nhịp
-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một nửa
theo nhịp.
.3-Phần kết thúc:
-GVhát lại cho HS nghe1 lần nữa.
- Em hãy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên ?
-GV nhận xét chung tiết học
-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
gõ đệm theo nhịp.
Bên lăng Bác Hồ có đôi khóm tre ngà
x x x x
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
x x x x
-HS hát lại cả bài hát.
-Bài hát thể hiện tình cảm Kính yêu Bác Hồ
của các em thiếu nhi

.

.
..
Kĩ thuật :
Tiết 21 : V SINH PHềNG BNH CHO G.
I. Mục tiêu:
*HS cần phải:
-Nêu đợc mục đích,tác dụng và một số cách phòng bệnh cho gà
-Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy - học
- G : Một số tranh ảnh minh hoạ trong Sgk
III.Các hoạt động dạy - học.
1- KT bài cũ:
+ Chm súc g nhm mc ich gỡ?
+ Nờu tỏc dng ca vic chm súc g?
+ Em hóy nờu tờn cỏc công vic chm súc g?
. - GV nhn xột ỏnh giỏ.
3-.Bài mới: -Giới thiệu bài : - Nêu MĐ - YC giờ học .
*Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
-? Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh
cho gà.
-G NX và tóm tắt theo ND Sgv tr73.
-?Thế nào là VS phòng bệnh và tại sao phải
VS phòng bệnh cho gà.
- G tóm tắt những ý trả lời của H, nêu khái
niệm vệ sinh phòng bệnh Sgv tr74.
-?Nêu m/đ, t/d của vệ sinh phòng bệnh khi
nuôi gà.
-G NX tóm tắt ND chính của h/đ1 Sgv tr74

- H đọc mục 1 Sgk trang 66 để TLCH.
* Hoạt động2: Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
-H nhắc lại những công việc vệ sinh phòng bệnh
a)Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn , uống.
-?Kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống và nêu
cách vệ sinh các dụng cụ đó.
-G NX và giải thích theo nội dung Sgv tr74.
-G tóm tắt ND cách vệ sinh dụng cụ cho gà
ăn uống.
-H đọc mục 2a Sgk tr66 để trả lời.
b)Vệ sinh chuồng nuôi,tiêm nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà.
-?Nêu t/d của chuồng nuôi gà.
-? Nêu t/d của không khí đối với đời sống
động vật.
-Nêu t/d của việc vệ sinh chuồng nuôi.
-Nếu không thờng xuyên làm VS chuồng
nuôi thì không khí trong chuồng nuôi sẽ thế
nào.
-G NX và nêu t/d, cách VS chuồng nuôi theo
ND Sgk
-G g/th để H hiểu thế nào là dịch bệnh.
-?Nêu t/d của việc tiêm, nhỏ thuốc phòng
dich bệnh.
-?Em hãy cho biết vị trí tiêm và nhỏ thuốc
phòng dịch bệnh cho gà.
-H đọc mục 2b Sgk tr67 để TLCH.
-H đọc mục 2c + q/s H2 Sgk để TLCH
* Hoạt động3: Đánh giá kết quả học tập.
-? Em hãy nêu t/d của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
3- Nhận xét-dặn dò:

- G nhận xét tinh thần thái độ học tập của H
- H/d HS ôn lại các bài trong chơng II và đọc trớc bài 24 để ôn tập kiểm tra
.

.
.
Thứ t ngày 12 tháng 1 năm 2011.
Thể dục
Tiết 42 : nhảy dây- bật cao. trò chơi trồng nụ trồng hoa.
I- Mục tiêu:
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ôn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau.
Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
- Làm quen với trò chơi Trồng nụ trồng hoa. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi tơng đối chủ động .
II- Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện, vật chuẩn treo trên cao
dể tập bật cao. Kẻ vạch giới hạn.
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Đ. l ợng Ph ơng pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.

- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành vòng tròn xoay
các khớp, cổ tay, cổ chân
- Trò chơi Mèo đuổi chuột
2.Phần cơ bản.
*Ôn . tung và bắt bóng theo nhóm

2-3 ngời
-Chia các tổ tập luyện .
*Ôn hảy dây kiểu chân trớctrân sau .
*Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại
chỗ.
*Làm quen trò trơi trồng nụ trồng
hoa
-GV tổ chức cho HS chơi.
3 Phần kết thúc.
-Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu tích
cực.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
6-10 ph
18-22 ph
4- 6 ph
-ĐH.

GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐH và TC.
ĐH: GV
Tổ 1 Tổ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
ĐH: GV

* * * *
* * * *

-ĐH:
GV

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
.

. .


Tiếng việt:
Tiết 35: luyện viết bài: thái s trần thủ độ.
I- Mục tiêu:
-Nghe và viết đúng chính tả một đoạn của truyện thái s trần thủ độ.
(Đoạn từ đầu đến Thởng cho)
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng chứa âm đầu r / d / gi .
II- Đồ dùng daỵ học:
-Phiếu học tập.
-Bảng phụ, bút dạ.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ .
-HS làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài :
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS nghe viết :
- GV Đọc bài viết.
+Đoạn văn kể đIều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.

- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: trăm quan, Linh Từ Quốc
Mẫu, câu đờng, kiệu, khinh nhờn, giữ
phép nớc,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
-Thái s: trần thủ độ nắm giữ quyền
hành trong tay nhng rất nghiêm minh,
không thiên vị ngời nhà mình mà ức hiếp
dân, quân cấp dới
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-GV dán 3 tờ giấy to đã chuẩn lên bảng
lớp, mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL HS thắng
cuộc
*2-Lời giải:
c) - dành dụm, để dàng.
- rành, rành rẽ.
- cái giành.
d) - dũng cảm.

- vỏ.
- bảo vệ
3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
.

.
.
Toán:
Tiết 50: hình hộp chữ nhật-Hình lập phơng.
I- Mục tiêu:
*Giúp HS:-Hs củng cố biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng, biểu tợng
về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Nội dung:

×