Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

bai soan tuan 8 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 13 trang )

Tuần 8 Thứ 2 ngày 11thang 10 năm 2010
Tiết 1:Chào cờ
Tiết 2: Hc vn ( Bài30) ua, a
A. MC CH - YấU CU:
- HS c v vit c: ua, a, cua b, nga g.
- c c cõu ng dng: M i ch mua kh, mớa, da, th cho bộ.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Gia tra.
B. DNG DY - HC:
- Tranh minh ha cỏc t khúa: cua b, nga g; M i ch mua kh, mớa, da,
th cho bộ- phn luyn núi: Gia tra.
C. CC HOT NG DY - HC:
I. n nh lp:
II. Bi c: (3ph)
- Gi 2-4 HS c v vit: t bỡa, lỏ mớa, va hố, ta lỏ.
- 1 HS c cõu ng dng: Bộ H nh c, ch Kha ta lỏ.
- GV nhn xột cho im - Nhn xột bi c
III. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.GT bi: chỳng ta hc vn ua, a
GV vit bng: ua, a
2. Dy vn:+ ua: (10ph)
a. nhn din vn: vn ua c to
nờn t u v a.
Cho HS so sỏnh: ua vi ia
Cho HS cài ua
b. v:GV hd HS / vn: u- a - ua.
GV chnh sa phỏt õm cho HS
+ Ting v TN khúa:
GV chnh sa nhp c ca HS.
*Vần a (tơng tự 10ph)
: vn a c to nờn t va


cho HS so sỏnh a vi ua ;cài
bcon a
3. ỏnh vn:
Giải lao;(2ph)
d. c TN ng dng:(5ph) GV cú
th gii thỏch cỏc Tn cho HS
GV c mu.
c. Vit:(10ph) GV vit mu: ua
GV vit mu ting v t :GV
nhn xột v cha li cho HS
HS nhc li bi
HS c theo GV: ua, a
HS so sỏnh: ging nhau: a kt thỳc
Khỏc nhau: ua bt u bng u
HS nhỡn bng phỏt õm
HS cài bảng con
HS tr li v trớ ca ch v vn
trong ting khúa cua (c ng trc, ua
ng sau)-
HS /vn v c trn t ng khúa.
u - a- ua; c - ua - cua; cua b
HS so sỏnh: ging nhau: kt thỳc
bng a;khỏc nhau a bt u bng .
HS ỏnh vn: - a- a
ng - a - nga - nng - nga
nga g.
2-3 HS c cỏc TN ng dng
HS vit bng con: ua
HS vit bng con: cua, cua b.
a ;ngựa gỗ

Tit 2
3. Luyn c:
a. Luyn c:(19ph) li vn mi
HS ln lt phỏt õm ua, cua, cua
b v a, nga, nga g.
tit 1
- Luyện đọc ở bảng.
c cõu ng dng, GV cho HS
c cõu ng dng.
GV chnh sa li phỏt õm ca HS
khi c cõu ng dng.
GV c mu cõu ng dng
- Luyện đọc sách giáo khoa
b. Luyn núi:(7ph)
GVgiý HSTL cõu hi theo tranh
c. Luyn vit: (8ph)
trũ chi
HS c cỏc TN ng dng: nhúm,
CN, t
HS nhn xột tranh minh ha ca
cõu ng dng
HS c cõu / dng: CN, nhúm, t
HS c cõu ng dng: 2-3 HS
HS c tờn bi l/ núi: Gia tra
HS tr li theo s gi ý ca GV
HS thi ci ch.
HS vit vo v TV: ua, a, cua b,
nga g.
4. CNG C - DN Dề: (4ph)
- GV ch bng HS c theo; HS tỡm ch cú vn va hc trong sỏch, bỏo.

- Dn: hc bi, lm bi, tỡm ch cú vn va hc - chun b bi 31.
Tiết 4: Toán bài dạy: Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp
B. Đồ dùng DH: Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4
C. Các hoạt động DH chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:(4ph) Gọi 2 HS lên đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4; 2 HS lên bảng
làm BT, lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:(28ph)
a. Bài 1: HD HS nêu cách làm rồi làm
bài và chữa bài.
Nhắc HS chú ý viết các số thẳng cột
với nhau.
b. Bài 2: HD HS cách làm bài
HD làm bài
c.Bài 3:GV nêuvà HD HS làm từng
bài: Chỉ vào 1+1+1= ...
rồi nêu: ta phải làm bài này nh thế
nào ?
Tơng tự với 2+1+1=...1+2+1=...
d. Bài 4: Cho HS quan sát tranh nêu
bài toán.
HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm, viết số thích hợp

vào ô trống
HS làm bài và chữa bài
HS lấy 1+1 bằng 2, lấy 2+1 bằng 3,
viết 3 vào sau dấu bằng 1+1+1=3
(không gọi 1+1+1 là phép cộng mà chỉ
nói ta phải tính 1 cộng 1 công 1)
HS quan sát tranh và nêu bài tóan: 1
bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi
có tất cả mấy bạn ?
Trao đổi ý kiến, tự viết phép cộng vào
các ô trống.
5. Củng cố dặn dò:
- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3 và 4
- Về học bài, chuẩn bị bài:Phép cộng trong phạm vi 5
Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Âm nhạc GVchuyên dạy
TiÕt 2&3 Học vần Bµi 31. Ôn tập
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Bảng ôn
- Tranh minh họa cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Khỉ và Rùa
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:(3ph)
- Gọi HS đọc và viết bảng, 2 HS viết vần ua, ưa, các tn khóa cua bể, ngựa gỗ.
- 2 HS đọc các TN ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
- GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ.

III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề:(2ph)
2. Ôn tập(10ph)
a. Các vần vừa học
GV đọc vần
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
c. Đọc TN ứng dụng(5ph)
GV chỉnh sửa phát âm và có thể
giải thích thêm về các TN cần thiết
d. Tập viết TN ứng dụng:(10ph)
GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
2-3 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi
chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần.
HS chỉ chữ,
HS chỉ chữ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
HS tự đọc các TN ứng dụng:
nhóm, CN, đt
HS viết bảng con: mùa dưa
HS viết vào vở tập viết: mùa dưa.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (15ph)Nhắc lại bài
ôn ở tiết trước.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng

GV giải thích đoạn thơ.
GV chỉnh sửa phát âm, khuyến
khích HS đọc trơn.
c Kể chuyện:(10ph0 Khỉ và Rùa
GV dẫn vào câu chuyện.
GV kể diễn cảm, có kèm theo các
tranh minh họa.
Ý nghĩa câu chuyện: Ba hoa và
HS lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các TN ứng dụng theo:
Nhóm, bàn, CN.
HS thảo luận nhóm và nêu các
nhận xét về cảnh em bé đang nghỉ trưa
trong tranh minh họa.
HS đọc đoạn thơ.
HS tập viết nốt các TN còn lại của
bài trong vở tập viết.
HS đọc tên câu chuyện.
HS thảo luận nhóm và cử đại diện
thi tài.
cu th l tớnh xu, rt cú hi (Kh cu
th v ó bo bn ngm uụi mỡnh.
Rựa ba hoa nờn ó chuc ha vo thõn)
truyn cũn g/thớch s tớch cỏi mai rựa.
b Luyn vit v lm bi tp(10ph) HS tp vit nt cỏc TN cũn li ca
bi trong v tp vit.
4. CNG C - DN Dề:(4ph)- GV ch bng ụn cho HS theo dừi v c theo.
- HS tỡm ting cú vn va hc trong SGK, bỏo hoc bt k vn bn ...
- Dn dũ: HS c li bi v lm bi tp, t tỡm ting cú vn va hc nh,
xem trc bi 32.

Tiết 4.Toán: Phép cộng trong phạm vi 5
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , Biết làm tính cộng trong phạm vi 5;tập biểu thị
tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
B. Đồ dùng DH:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
C. Các hoạt độngDH:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:(3ph) Nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3, 4; làm BT 1, 2; nhận xét
bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. GT phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 5:(10ph)
a, GT lần lợt các phép cộng 4+1=5;
1+4=5; 3+2=5; 2+3=5. Mỗi phép cộng
đều theo 3 bớc, tơng tự nh phép cộng
trong phạm vi 3.
GV kh/ khích, HD HS tự nêu vấn đề
(bài toán)
b. Sau phần a, trên bảng giữ lại các
công thức vừa học. Giúp HS ghi nhớ các
công thức vừa học, GV có thể che lấp
hoặc xóa từng phần rồi tòan bộ công
thức và tổ chức cho HS thi đua lập lại
(nói, viết, ... các công thức đó)
c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong
phần bài học.

Nêu các câu hỏi HS nhận biết 4+1=5;
1+4=5 tức là 1+4 cũng bằng 4+1 (vì
bằng 5). Tơng tự với sơ đồ dới.
3. HD HS thực hành:(20ph)
a. Bài 1: HD HS cách làm bài
b. Bài 2: tơng tự bài 1, HD HS viết
HS nêu vấn đề, tự giải bằng phép
cộng thích hợp.
HS đọc các phép cộng trên bảng
HS thi đua lập lại các công thức vừa
học.
HS xem sơ dồ hình vẽ để nhận biết
các phép tính.
HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa
bài
các số thẳng cột với nhau
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm bài
d. Bài 4: HD HS quan sát tranh rồi
nêu bài toán "có 4 con hơu xanh và 1
con hơu trắng" Hỏi tất cả có mấy con h-
ơu ?
(Tranh vẽ thứ nhất)
GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ
nhất nêu bài tóan theo cách khác.
HS tự nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bài
HS tự nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bài. HS nhìn vào kết quả làm ở 2
dòng đầu, cột thứ nhất 4+1=5; 1+4=5 để
nhận ra nếu đổi chỗ các số trong phép

cộng thì kết quả không đổi
HS tự viết phép tính
1+4=5
HS tự viết phép tính
3+2=5
5.:Củng cố dặn dò(5ph)
- Cho 1 số HS nêu phép cộng trong phạm vi 5
- Về học bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng
Th 4 ngy 13 thỏng 10 nm 2010
Tiết1&2 Tiếng Việt oi -ai
A. MC CH - YấU CU:
- HS c v vit c : oi, ai, nh ngúi, bộ gỏi.
- c c cỏc cõu ng dng: Chỳ búi cỏ ngh gỡ th? chỳ ngh v ba tra.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : s, si, búi cỏ, le le
B. DNG DY - HC:
- Tranh minh ha: cỏc TN khúa: nh ngúi, bộ gỏi. cỏc cõu: chỳ Búi cỏ ngh gỡ
th ? chỳ ngh v ba tra. phn luyn núi: s, si, búi cỏ, le le
C. CC HOT NG DY - HC:
I. n nh lp:
II. Bi c: (3ph)
- Gi HS lờn bng c, vit c: mua mớa, mựa da, nga tớa, tra . Mt
HS c on th ng dng.- GV nhn xột, cho im.- GV nhn xột bi c.
III. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi - ghi :
2. Dy vn:oi( 13ph)
a. Nhn din vn:
Vn oi c to nờn t: o v i
Cho HS so sỏnh: oi vi o v i
b. ỏnh vn:

GV chnh sa phỏt õm cho HS
GV hd HS ỏnh vn: o - i - oi
Ting v TN khúa
GV chnh sa nhp c cho HS.
c.c TN ng dng:
GV gii thớch TN ng dng
+ ai(tơng tự 13ph)Vn ai c to
nờn t: a v i
HS so sỏnh: oi v ai.
v: GV hd HS ỏnh vn.
HS c theo GV: oi ai
HS so sỏnh: ging nhau: o (hoc i)
Khỏc nhau: i (hoc o)
HS nhỡn bng phỏt õm.
HS tr li: v trớ ca ch v vn
trong ting khúa: ngúi, (ng ng trc,
oi ng sau, du sc trờn oi)
- /vn v c trn TN khúa oi:
o - i - oing - oi - ngoi - sc - ngúi;
nh ngúi.
2-3 HS c cỏc TN ng dng.
HS so sỏnh: ging nhau: kt thỳc
bng i; khỏc nhau: ai bt u bng a.
HS ỏnh vn:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×