Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dap an Toan HSG 12 vinh Phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>—————————</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>ĐỀ THI MÔN: TOÁN</b>


<b>(Dành cho học sinh THPT Chuyên)</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.</b>
<b>————————————</b>


<b>Câu 1. Giải phương trình: </b> 2

3



6 2 (

R)


9



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>Câu 2. Giải hệ phương trình: </b>
2



2 2


2 0



( ,

R)



8

(

2 )



<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 













<b>Câu 3. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 7. Các điểm M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC</b>
sao cho AN = BM. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng BN và CM. Biết diện tích tam giác BOC bằng 2.



a. Tính tỷ số

<i>MB</i>



<i>AB</i>



b. Tính giá trị

<i>AOB</i>

(kí hiệu

<sub> là góc)</sub>


<b>Câu 4. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương </b>

( ; ; )

<i>x y z</i>

sao cho:


1


2

1





<i>x</i>

<i><sub>z</sub></i>

<i>y</i>


.


<b>Câu 5. Cho dãy số </b>

 

<i>a</i>

<i>n n</i>0 xác định như sau:


0 1


1 1


1



7

2

1



 










<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>n</i>



.
Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy đều là số chính phương.


——Hết——


<i>Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG TỈNH </b>
<b> TỈNH VĨNH PHÚC</b> <b> NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b> ---</b> <b> HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN</b>


<b> (Dành cho học sinh các trường THPT Chuyên)</b>
<b> </b>


<b>---Câu 1 (2,5 điểm):</b>



<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


ĐK:


2 <sub>9 0</sub> 3


3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>


 


<b>0,25</b>


+ Nếu <i>x</i>3<sub>, bình phương hai vế của PT ta được: </sub>


2 2


2


2 <sub>2</sub>


9 6



72


9 <sub>9</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


 <sub></sub>


4 2


2 <sub>9</sub> 6. <sub>2</sub> 72 0


9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   


 <sub></sub>


<b>0,5</b>



Đặt


2


2 <sub>9</sub> ( 0)


<i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>


 


 <sub>, ta có PT: </sub><i>t</i>26<i>t</i> 72 0  <i>t</i> 6<sub>.</sub> <b>0,5</b>


Khi đó


2


4 2 2


2 6 36 324 0 18


9
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>        


Trong trường hợp này tìm được <i>x</i>3 2


<b>0,5</b>


+ Nếu <i>x</i> 3<sub> thì </sub>


3


0 6 2
2 9


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  


<sub>: PT vơ nghiệm</sub>

<b>0,5</b>


Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i>3 2<sub>.</sub> <b>0,25</b>


<b>Câu 2 (2,5</b>

điểm):



<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Hệ



2 2


2 2


2


2 2 4


4 2 2 0 (1)


2 2 4


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>




 


 <sub></sub>




   





  




 <b>0,5</b>


+ Nếu <i>xy</i>0

thì (1) trở thành:

<i>x</i>24<i>y</i>2  0 <i>x</i> <i>y</i> 0. Thử lại khơng thoả mãn hệ <b>0,25</b>
+ Nếu <i>xy</i>0

thì (1) trở thành:

<i>x</i>24<i>y</i>24<i>xy</i> 0 (<i>x</i>2 )<i>y</i> 2  0 <i>x</i>2<i>y</i>0 <b>0,5</b>
Kết hợp với PT thứ hai của hệ ban đầu ta có


2 <sub>8</sub> 2 2


2 2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
 
  





 <b>0,5</b>


Với <i>x</i>2 2

<sub> thì </sub>

<i>y</i> 2<sub>; Với </sub><i>x</i>2 2

<sub> thì </sub>

<i>y</i> 2<sub>.</sub> <b>0,5</b>
Vậy hệ có hai nghiệm ( ; ) (2 2;<i>x y</i>   2);( 2 2; 2)

.

<b>0,25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


O
A


B C


M


N


a) Đặt MB/AB=<i>x</i> <sub>. Suy ra </sub><i>SABN</i> <i>SBMC</i> 7<i>x</i><sub>, do đó: </sub>


¿
<i>S</i>BOM=7<i>x −</i>2
<i>S</i>AMON=<i>S</i>BOC=2


¿{


¿ <i><b>0.25</b></i>


Ngoài ra: <i>SCON</i>=7<i>−</i>2<i>−</i>2<i>−</i>(7<i>x −2</i>)=5<i>−</i>7<i>x</i> , <i>S</i><sub>AON</sub>= <i>x</i>


1<i>− x</i> <i>S</i>CON=


<i>x</i>(5<i>−</i>7<i>x</i>)


1− x ,
<i>S</i><sub>AMO</sub>=1− x



<i>x</i> <i>S</i>BOM=
1− x


<i>x</i> (7<i>x −</i>2) <i><b>0.25</b></i>


Do <i>S</i><sub>AMON</sub>=<i>S</i><sub>ANO</sub>+<i>S</i><sub>AMO</sub> <sub> nên: </sub>


2=<i>x</i>(5−7<i>x</i>)


1− x +
1<i>− x</i>


<i>x</i> (7<i>x −2</i>)<i>⇔</i>
9<i>x</i>2<i>−9x</i>+2=0


<i>x∉</i>{0<i>;1</i>}


¿{ <i><b>0.25</b></i>


Giải PT trên được


<i>x</i>=1/3


¿
<i>x</i>=2/3


¿
¿
¿
¿



hay


MB/AB=1/3


¿
MB/AB=2/3


¿
¿
¿


¿ <i><b>0.25</b></i>


<b>b</b>

<b>. 1,0 điểm.</b>



<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Vì <i>Δ</i>ABN=<i>Δ</i>BMC nên ta có: <i><sub>∠</sub></i>BOM=∠BCM+∠CBO =∠MBO +∠CBO=600 .


Ta cũng có <i>∠</i>MAN +∠MON=1800 nên tứ giác AMON nội tiếp.

<i><b>0.25</b></i>


Trường hợp 1: <i>MB AB</i>/ 1 / 3 <i>AM</i> 2<i>BM</i> 2<i>AN</i><sub>. </sub>


Gọi Q là trung điểm AM <i>⇒</i> <i>Δ</i>AQN đều

<i><b>0.25</b></i>



<i>⇒Q</i> là tâm ngoại tiếp tứ giác AMON và <i><sub>∠</sub></i><sub>AOM =∠</sub><sub>ANM</sub><sub>=</sub><sub>90</sub>0<i><sub>⇒∠</sub></i>


AOB=1500

<i><b>0.25</b></i>


Trường hợp 2: Tương tự trên có:



MB/AB=2/3<i>⇒</i>2 AM=MB=AN<i>⇒∠</i>AMN =∠AON=900<i>⇒∠</i>AOB=900

<i><b>0.25</b></i>



<b>Câu 4 (2 điểm):</b>



<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Giả sử tìm được (x ; y ; z) thỏa mãn. Khi đó z lẻ. <i><b>0.25</b></i>


* Xét phương trình: 2<i>x<sub>− z</sub>y</i>+1


=<i>−</i>1<i>⇔</i>2<i>x</i>=(<i>z −</i>1)(<i>zy</i>+<i>zy −</i>1+. ..+<i>z</i>+1) (1). <i><b>0,25</b></i>
+ Nếu y chẵn thì <i>zy</i>


+<i>zy−</i>1+.. .+<i>z</i>+1 là số lẻ lớn hơn 1, suy ra vơ lí do VT(1) biểu diễn được


dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương của 2 cịn VP(1) thì khơng thể. Vậy y lẻ. <i><b>0.25</b></i>


+ Khi đó có: <sub>2</sub><i>x</i>


=<i>zy</i>+1<i>−</i>1=

(

<i>z</i>


<i>y</i>+1
2 <i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>

)(

<i><sub>z</sub></i>


<i>y</i>+1
2


+1

)

. Do

(

<i>z</i>


<i>y</i>+1


2 <i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>, z</sub></i>


<i>y</i>+1
2


+1

)

=2 , suy ra


<i>z</i>


<i>y</i>+1
2 <i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Xét phương trình: 2<i>x<sub>− z</sub>y</i>+1


=1 (2)


+ Nếu <i>z</i>=1 thì <i>x</i>=1 , <i>y</i> nguyên dương tùy ý là nghiệm. <i><b>0.25</b></i>
+ Xét <i>z</i> là số lẻ lớn hơn 1:


Nếu <i>y</i> lẻ <i>⇒y</i>+1 chẵn, từ đó:


<i>⇒zy</i>+1


<i>≡</i>1(mod 4)<i>⇒</i>2<i>x</i>=<i>zy</i>+1+1<i>≡</i>2(mod 4)<i>⇒x</i>=1<i>⇒</i>1=2<i>x−</i>1=<i>zy</i>+1>1 (vơ lý).


Vậy <i>y</i> chẵn. <i><b>0.25</b></i>


Khi đó: 2<i>x</i>=<i>zy</i>+1+1=(<i>z</i>+1)(<i>zy− zy −</i>1+.. .− z+1) . Do <i>z</i> lẻ, <i>y</i> chẵn nên


<i>zy<sub>− z</sub>y−</i>1



+.. .− z+1 là số lẻ, suy ra <i>zy− zy−</i>1+.. .− z+1=1<i>⇒zy</i>+1+1=<i>z</i>+1 (vô lí do
<i>z</i>>1<i>, y</i>>0¿ . Vậy (2) chỉ có nghiệm dạng ( 1<i>;t ;</i>1¿ với <i>t</i> nguyên dương tùy ý.


<i><b>0.25</b></i>


Kết luận: PT đã cho có nghiệm là <sub>(</sub><i><sub>x ; y ; z</sub></i><sub>)=(</sub><sub>3</sub><i><sub>;</sub></i><sub>1</sub><i><sub>;3</sub></i>+¿<sub>)</sub><i><sub>,</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub><i><sub>;t ;</sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub><i><sub>∀</sub><sub>t</sub><sub>∈</sub><sub>Z</sub></i>¿


<i><b>0,25</b></i>


<b>Câu 5 (1 điểm):</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Xét dãy Fibonaci (<i>Fn n</i>) 1:<i>F</i>1<i>F</i>2 1 , <i>Fn</i>2 <i>Fn</i>1<i>Fn</i>  <i>n</i> 1<sub>. </sub>
Ta có: <i>a</i>0=12=<i>F</i>12<i>, a</i>1=12=<i>F</i>22<i>, a</i>2=22=<i>F</i>32<i>, a</i>3=52=<i>F</i>52 .


Ta chứng minh: <i>an</i>=<i>F</i>22<i>n −</i>1<i>∀n≥</i>2 (*) bằng phương pháp quy nạp theo n


<i><b>0.25</b></i>


Thật vậy, với <i>n</i>=2<i>,</i>3 có (*) đúng.


Giả sử (*) đúng với <i>n k</i> 2<sub>, ta CM (*) đúng với </sub> <i>n</i>=<i>k</i>+1 <sub>, tức là CM: </sub><i>ak</i>1<i>F</i>22<i>k</i>1
Với <i>k ≥</i>2 ta có: <i>ak</i>+1<i>− ak</i>=(7<i>ak− ak −</i>1<i>−2</i>)<i>−</i>(7<i>ak −</i>1<i>− ak −</i>2<i>−2</i>)=7<i>ak−</i>8<i>ak −</i>1+<i>ak −</i>2


<i>⇒a<sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=8<i>a<sub>k</sub>−</i>8<i>a<sub>k−</sub></i><sub>1</sub>+<i>a<sub>k −</sub></i><sub>2</sub>


<i><b>0.25</b></i>



Kết hợp với giả thiết quy nạp suy ra: <i>ak</i>+1=8<i>F</i>22<i>k−</i>1<i>−</i>8<i>F</i>22<i>k −</i>3+<i>F</i>22<i>k −</i>5 (1).


Từ cách xác định của dãy (<i>Fn</i>) có: <i>Fn</i>2 3<i>Fn</i> <i>Fn</i>2  <i>n</i> 3, suy ra:


2<i>k</i> 5 3 2<i>k</i> 3 2<i>k</i> 1 3


<i>F</i> <sub></sub>  <i>F</i> <sub></sub>  <i>F</i> <sub></sub>  <i>k</i>
(2)


<i><b>0.25</b></i>


Thay (2) vào (1) được:


3<i>F</i>2<i>k −</i>1<i>− F</i>2<i>k−</i>3¿
2


=<i>F</i><sub>2</sub>2<i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>


3<i>F</i>2<i>k −</i>3<i>− F</i>2<i>k −</i>1¿
2


=¿
<i>ak</i>+1=8<i>F2</i>2<i>k−</i>1<i>−</i>8<i>F2</i>2<i>k −</i>3+¿


.


Vậy <i>an</i>=<i>F</i>22<i>n −</i>1<i>,∀n≥</i>1 . Do đó <i>an</i> chính phương với mọi <i>n</i>0.


<i><b>0.25</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×