Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết môn hóa khối 11 lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b>Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A
B
C
D


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng</b>
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 2,24 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là
19. Giá trị của m là


<b>A. 9,2.</b> <b>B. 8,6.</b> <b>C. 9,0.</b> <b>D. 8,4.</b>


<b>Câu 2: Sản phẩm của phản ứng: C</b>6H5CH3 + Cl2 (điều kiện phản ứng Fe, to) theo tỉ lệ số mol 1:1 là


<b>A. p - clotoluen.</b> <b>B. o-clotoluen hoặc p - clotoluen.</b>


<b>C. Benzyl Clorua.</b> <b>D. m - clotoluen.</b>


<b>Câu 3: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?</b>
<b>A. H</b>2SO4 đặc. <b>B. CuO, t</b>o. <b>C. Na kim loại</b> . <b>D. CuSO</b>4 khan.


<b>Câu 4: Ancol khi bị tách</b> nước thu được 3 anken là



<b>A. CH</b>3CH(OH)CH2CH3. <b>B. (CH</b>3)3CCH2OH.


<b>C. (CH</b>3)3COH. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH2OH


<b>Câu 5: Đốt cháy một ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó n</b>CO2 < nH2O. Kết luận nào sau đây
đúng?


<b>A. (X) là ancol no đơn chức.</b> <b>B. (X) là ancol.</b>
<b>C. (X) là ancol no đa chức.</b> <b>D. (X) là ancol no.</b>
<b>Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là</b>


<b>A. p-CH</b>3C6H4OH. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. NH</b>4Cl. <b>D. C</b>6H5CH2OH.


<b>Câu 7: Dùng dung dịch brom làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?</b>
<b>A. glixerol và ancol etylic.</b> <b>B. phenol và stiren.</b>


<b>C. etilen và axetilen.</b> <b>D. toluen và benzen.</b>
<b>Câu 8: Số đồng phân ancol của C</b>4H10O là


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 6,72 lit CO</b>2 (đktc) và 7,2 gam nước. CTPT


của X là


<b>A. CH</b>4O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>4H10O.


<b>Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?</b>
<b>A. CH</b>3-CH=CH2 + H2O <i>H</i>



+¿


¿ CH3-CH2-CH2-OH.


<b>B. C</b>6H12O6 ⃗len men 2C2H5OH + 2CO2.


<b>C. 2C</b>6H5ONa + H2O + CO2 <i>→</i> 2C6H5OH + NaHCO3.


<b>D. </b> .


<b>Câu 11: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với </b>300 ml dung dịch Brom 0,14M. Khối lượng m là


<b>A. 1,222g</b> <b>B. 1,128g</b> <b>C. 1,316g</b> <b>D. 3,906g</b>


<b>Câu 12: Ancol </b><i>iso </i>- butylic có công thức cấu tạo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. (CH</b>3)3COH. <b>D. (CH</b>3)3CCH2OH.


<b>Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na kim loại dư thu được 3,36 lit</b>
khí hidro (đktc). Mặc khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Tìm m?


<b>A. 14.</b> <b>B. 23,4.</b> <b>C. 11,7</b> . <b>D. 18,6.</b>


<b>Câu 14: Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit thì X là</b>


<b>A. ancol bậc 1</b> <b>B. ancol bậc 3</b>


<b>C. ancol bậc 2</b> <b>D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2</b>



<b>Câu 15: Cho 8 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư thu được 2,8 lit khí H</b>2 (đktc). CTPT


của X là


<b>A. CH</b>4O. <b>B. C</b>2H6O. <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>4H10O.


<b>Câu 16: Khi cho 15,5 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng</b>
đẳng tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thốt ra (đktc). % khối lượng của ancol X và Y lần lượt là


<b>A. 47,8 và 52,2</b>.. <b>B. 71,2 và 28,8.</b> <b>C. 53,5 và 46,5.</b> <b>D. 35,7 và 64,3.</b>


<b>Câu 17: Cho 0,2 mol ancol X tác dụng hồn tồn với Na kim loại dư thì thu được 6,72 lit khí Hidro</b>
(đktc). Ancol X có cơng thức chung là


<b>A. ROH.</b> <b>B. R(OH)</b>2. <b>C. R(OH)</b>3. <b>D. C</b>nH2n +1OH.


<b>Câu 18: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 46</b>0


(Hiệu suất của cả quá trình là 75% và Dancol = 0,8 g/ml) là


<b>A. 5,4 kg</b> <b>B. 4,32 kg</b> <b>C. 4,63 kg</b> <b>D. 4,5 kg</b>


<b>Câu</b>

19:

Công thức tổng quát của ancol đơn chức là


<b>A. R(OH)</b>n (n 1). <b>B. C</b>nH2n+1OH (n 1). <b>C. ROH.</b> <b>D. C</b>nH2n-2O (n 1).


<b>Câu 20: Cho dãy chuyển hóa sau:</b> 3 2 2 2 4 2 , 2 4
<i>H SO</i> <i>H O H SO</i>
<i>CH CH CH OH</i>     ®, 170 C0 <i>X</i>    l<i>Y</i>


Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A. C</b>3H7OC3H7, CH3CH2CH2OH. <b>B. CH</b>3CH=CH2, HOCH2 - CH = CH2


<b>C. CH</b>3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3. <b>D. CH</b>3CH=CH2, CH3CH2CH2OH.


<b>Phần 2: Tự luận (4 điểm)</b>


1. Hồn thành sơ đồ biến hóa (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
2. Phân biệt các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:
Glixerol, phenol và ancol etylic


3. Cho 16,3 gam hỗn hợp ancol etylic và phenol tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M.
a. Tính % khối lượng của ancol etylic và phenol.


b. Tính khối lượng glucozo cần thiết để điều chế được lượng ancol etylic ở trên. (Biết hiệu suất
lên men là 80%)


</div>

<!--links-->

×