Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa năm 2018 tại đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>


<b>NĂM HỌC: 2017- 2018</b>



<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên (Mơn: Hóa Học)</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Đề có 04 trang <b>Mã đề thi 357</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
Số báo danh: …………. Phòng thi: ………


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</b>


<b>H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P = 31; S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56,</b>
<b>Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137</b>


<b>Câu 41:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho


sản phẩm tác dụng hết với AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Tỉ số a/m là


<b>A. </b>2,40. <b>B. </b>1,20. <b>C. </b>1,26. <b>D. </b>0,63.


<b>Câu 42:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<sub>+</sub><i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl3</sub> ⃗<sub>+</sub><i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là:</sub>



<b>A. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>B. </b>HCl, NaOH. <b>C. </b>HCl, Al(OH)3. <b>D. </b>Cl2, NaOH.


<b>Câu 43:</b> Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 44:</b> Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 45:</b> Chất nào sau đây dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng?


<b>A. </b>Thạch cao khan. <b>B. </b>Đá vôi. <b>C. </b>Thạch cao nung. <b>D. </b>Vôi tôi.


<b>Câu 46:</b> Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất thuộc loại monosaccarit là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 47:</b> Kim loại dẫn điện tốt nhất là


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 48:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>HF. <b>B. </b>HNO2. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 49:</b> Số đồng phân thơm có cơng thức phân tử C7H8O <b>không </b>tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



<b>Câu 50:</b> Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mịn điện hóa học?
<b>A. </b>Cho Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.


<b>B. </b>Cho Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
<b>C. </b>Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.


<b>D. </b>Cho Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.


<b>Câu 51:</b> Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?


<b>A. </b>PVC. <b>B. </b>PE. <b>C. </b>Cao su lưu hóa. <b>D. </b>Amilopectin.


<b>Câu 52:</b> Số đồng phân este có cơng thức phân tử C3H6O2 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 53:</b> Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Ala – Gly – Val là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 54:</b> X là este mạch hở có khối lượng phân tử nhỏ nhất. Cho 9 gam X tác dụng vừa đủ với dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>6,8 gam. <b>B. </b>10,2 gam. <b>C. </b>12,3 gam. <b>D. </b>8,2 gam.


<b>Câu 55:</b> Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì
<b>A. </b>có kết tủa trắng keo sau tan ra.


<b>B. </b>vừa có kết tủa trắng keo vừa có sủi bọt khí.
<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì.



<b>D. </b>có kết tủa trắng keo khơng tan trong dung dịch NH3 dư.


<b>Câu 56:</b> Amin nào sau đây ở thể lỏng trong điều kiện thường?


<b>A. </b>Phenylamin. <b>B. </b>Metylamin. <b>C. </b>Trimetylamin. <b>D. </b>Đimetylamin.


<b>Câu 57:</b> Alanin là hợp chất hữu cơ


<b>A. </b>no, tạp chức. <b>B. </b>không no, đa chức. <b>C. </b>no, đa chức. <b>D. </b>không no, tạp chức.


<b>Câu 58:</b> Khi cho hồ tinh bột tác dụng với iot thu được hợp chất màu


<b>A. </b>vàng. <b>B. </b>xanh tím. <b>C. </b>xanh lam. <b>D. </b>tím.


<b>Câu 59:</b> Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được


lượng kết tủa lớn nhất là


<b>A. </b>210 ml. <b>B. </b>180 ml. <b>C. </b>90 ml. <b>D. </b>60 ml.


<b>Câu 60:</b> Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là:


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0,5. <b>D. </b>1,5.


<b>Câu 61:</b> Nhận xét nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Phân lân nung chảy thích hợp cho vùng đất chua.



<b>B. </b>Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm kali.
<b>C. </b>Phân đạm urê có cơng thức hóa học là (NH4)2CO3.


<b>D. </b>Phân lân supephotphat kép chứa hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


<b>Câu 62:</b> Hiđrocacbon nào sau đây <b>không</b> làm mất màu nước brom?


<b>A. </b>Etilen. <b>B. </b>Stiren. <b>C. </b>Toluen. <b>D. </b>Axetien.


<b>Câu 63:</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử triolein là


<b>A. </b>110. <b>B. </b>99. <b>C. </b>105. <b>D. </b>104.


<b>Câu 64:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:


<b>A. </b>C6H5NH2, CH3NH2, NH3. <b>B. </b>CH3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>C. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. </b>NH3, C6H5NH2, CH3NH2.


<b>Câu 65:</b> Cho 0,672 lít (đktc) vinylaxetilen lội qua dung dịch Br2 dư thì có a gam brom tham gia phản
ứng. Giá trị của a là


<b>A. </b>4,8. <b>B. </b>14,4. <b>C. </b>9,6. <b>D. </b>19,2


<b>Câu 66:</b> Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>NO2. <b>D. </b>CFC.


<b>Câu 67:</b> Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>3 <sub>, Cl</sub><sub>, SO</sub>24 <sub>. Chất làm mềm mẫu</sub>



nước cứng trên là


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 68:</b> Oxit nào sau đây <b>không</b> phải oxit axit?


<b>A. </b>CO. <b>B. </b>SiO2. <b>C. </b>N2O5. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 69:</b> Có các thí nghiệm sau:


(a) Cho a mol NaHCO3 tác dụng với a mol KHSO4.
(b) Cho a mol CO2 tác dụng với 1,6a mol NaOH.
(c) Cho a mol Cu tác dụng với a mol Fe2(SO4)3.


(d) Cho a mol Fe tác dụng với 3a mol HNO3 thu được NO là sản phẩm khử duy nhất cúa N+5<sub>.</sub>
(e) Cho a mol Mg tác dụng với HNO3 dư thu được 0,2a mol N2O (sản phẩm khí duy nhất).
Số thí nghiệm mà dung dịch có chứa hai muối sau phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 70:</b> Cho các nhận xét sau :


(a) Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
(b) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


(c) Cho quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Axit glutamic là chất lưỡng tính.


(e) Tên thay thế của CH3CH2 – NH – CH3 là etylmetylamin.
Số nhận xét đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.



<b>Câu 71:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức cần dùng


1,7 mol O2, thu được CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa


đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư,
thấy thốt ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 4,44 gam. Phần trăm khối lượng


muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là


<b>A. </b>56,8%. <b>B. </b>21,7%. <b>C. </b>47,1%. <b>D. </b>26,2%.


<b>Câu 72:</b> Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn vào dung dịch chứa AgNO3 0,6M và Cu(NO3)2 0,8M. Sau khi


kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y và 33,52 gam rắn Z chứa hỗn hợp kim loại. Cô cạn dung dịch
Y, sau đó lấy phần rắn nung đến khối lượng khơng đổi, thu được 18,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2


và O2. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 41,6 gam. Phần trăm khối


lượng của Zn trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>67,4%. <b>B. </b>72,3%. <b>C. </b>64,3%. <b>D. </b>70,65%.


<b>Câu 73:</b> Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,6M vào 300 ml dung dịch H3PO41M thu được dung dịch X.


Thêm 200 ml dung dịch KOH xM vào 500 ml dung dịch X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 51,64 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là


<b>A. </b>1,5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0,5.



<b>Câu 74:</b> Hỗn hợp X gồm 2 amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ


lệ mO : mN = 64 : 35. Ðể tác dụng vừa đủ với 4,39 gam hỗn hợp X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,39 gam hỗn hợp X cần 4,984 lit O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
(CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>15 gam. <b>B. </b>13 gam. <b>C. </b>20 gam. <b>D. </b>17 gam.


<b>Câu 75:</b> Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đun nóng 66,44 gam X với


dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần dùng 2,49 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,4 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Phần trăm


khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>7,69%. <b>B. </b>6,95%. <b>C. </b>6,59%. <b>D. </b>5,96%.


<b>Câu 76:</b> Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít


khí (đktc). Mặt khác cho 20 gam X trên tác dụng hết với khí Cl2 thu được 54,08 gam muối. Phần trăm
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>44,8%. <b>B. </b>33,6%. <b>C. </b>16,8%. <b>D. </b>22,4%.


<b>Câu 77:</b> Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp


với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 3474 giây thì dừng điện phân. Cho 2,52 gam bột Al vào
dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí H2 thốt ra; đồng thời thu được 1,44 gam rắn không
tan. Giả sử các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của x là



<b>A. </b>0,35. <b>B. </b>0,60 <b>C. </b>0,20. <b>D. </b>0,45.


<b>Câu 78:</b> Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có cơng thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác


dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0<sub> thu được chất Y đa chức.</sub>
Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp M gồm 1 anđehit đơn chức X và một hiđrocacbon Y (X, Y đều mạch hở, Y hơn X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>18,48. <b>B. </b>6,48. <b>C. </b>24,96. <b>D. </b>30,78.


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số


nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn tồn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun
nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng
60%). Giá trị m <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>25,1. <b>B. </b>41,8. <b>C. </b>20,6. <b>D. </b>28,5.




</div>

<!--links-->

×