Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa năm 2018 tại đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12.</b>


<b>NĂM HỌC : 2017-2018</b>



<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên (Mơn: Hóa Học)</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


Đề có 04 trang <b>Mã đề thi 485</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
Số báo danh: …………. Phòng thi: ………


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</b>


<b>H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P = 31; S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56,</b>
<b>Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137</b>


<b>Câu 41:</b> Amin nào sau đây ở thể lỏng trong điều kiện thường?


<b>A. Metylamin.</b> <b>B. Phenylamin.</b> <b>C. Trimetylamin.</b> <b>D. Đimetylamin.</b>


<b>Câu 42:</b> Kim loại dẫn điện tốt nhất là


<b>A. Ag.</b> <b>B. Au.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Al.</b>



<b>Câu 43:</b> Câu 13 : Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là


<b>A. Mg.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. Ag.</b> <b>D. Cu.</b>


<b>Câu 44:</b> Số đồng phân thơm có cơng thức phân tử C7H8<b>O khơng tác dụng được với dung dịch NaOH là</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 45:</b> Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 46:</b> Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>3 <sub>, Cl</sub><sub>, SO</sub>24 <sub>. Chất làm mềm mẫu</sub>


nước cứng trên là


<b>A. Na</b>3PO4. <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. HCl.</b> <b>D. BaCl</b>2.


<b>Câu 47:</b> Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất thuộc loại monosaccarit là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 48:</b> Khi cho hồ tinh bột tác dụng với iot thu được hợp chất màu


<b>A. vàng.</b> <b>B. xanh tím.</b> <b>C. xanh lam.</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 49:</b> Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?


<b>A. PVC.</b> <b>B. Amilopectin.</b> <b>C. PE.</b> <b>D. Cao su lưu hóa.</b>



<b>Câu 50:</b> Số nguyên tử hiđro trong phân tử triolein là


<b>A. 110.</b> <b>B. 105.</b> <b>C. 99.</b> <b>D. 104.</b>


<b>Câu 51:</b> Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 52: Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu nước brom?</b>


<b>A. Toluen.</b> <b>B. Stiren.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Axetien.</b>


<b>Câu 53:</b> Alanin là hợp chất hữu cơ


<b>A. no, đa chức.</b> <b>B. không no, tạp chức.</b> <b>C. không no, đa chức.</b> <b>D. no, tạp chức.</b>


<b>Câu 54:</b> Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
<b>A. C</b>6H5NH2, CH3NH2, NH3. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.
<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, C6H5NH2, CH3NH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. có kết tủa trắng keo sau tan ra.</b>
<b>B. khơng có hiện tượng gì.</b>


<b>C. vừa có kết tủa trắng keo vừa có sủi bọt khí.</b>


<b>D. có kết tủa trắng keo khơng tan trong dung dịch NH</b>3 dư.


<b>Câu 56:</b> Chất nào sau đây dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng?



<b>A. Thạch cao nung.</b> <b>B. Vôi tôi.</b> <b>C. Đá vôi.</b> <b>D. Thạch cao khan.</b>


<b>Câu 57:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho


sản phẩm tác dụng hết với AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Tỉ số a/m là


<b>A. 1,20.</b> <b>B. 1,26.</b> <b>C. 2,40.</b> <b>D. 0,63.</b>


<b>Câu 58: Oxit nào sau đây không phải oxit axit?</b>


<b>A. SiO</b>2. <b>B. N</b>2O5. <b>C. CO.</b> <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 59:</b> Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là:


<b>A. 0,25.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0,5.</b> <b>D. 1,5.</b>


<b>Câu 60:</b> Nhận xét nào sau đây là đúng ?


<b>A. Phân đạm urê có cơng thức hóa học là (NH</b>4)2CO3.


<b>B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm kali.</b>
<b>C. Phân lân nung chảy thích hợp cho vùng đất chua.</b>


<b>D. Phân lân supephotphat kép chứa hỗn hợp Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.


<b>Câu 61:</b> Cho 0,672 lít (đktc) vinylaxetilen lội qua dung dịch Br2 dư thì có a gam brom tham gia phản
ứng. Giá trị của a là


<b>A. 19,2</b> <b>B. 4,8.</b> <b>C. 9,6.</b> <b>D. 14,4.</b>



<b>Câu 62:</b> Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Ala – Gly – Val là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 63:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HNO</b>2. <b>C. HF.</b> <b>D. HCl.</b>


<b>Câu 64:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<sub>+</sub><i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<sub>+</sub><i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub>. Hai chất X, Y lần lượt là:</sub>


<b>A. HCl, NaOH.</b> <b>B. NaCl, Cu(OH)</b>2. <b>C. Cl</b>2, NaOH. <b>D. HCl, Al(OH)</b>3.


<b>Câu 65:</b> Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?


<b>A. CO</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. NO</b>2. <b>D. CFC.</b>


<b>Câu 66:</b> Trường hợp nào sau đây xuất hiện ãn mịn điện hóa học?
<b>A. Cho Fe ngun chất vào dung dịch CuCl</b>2.


<b>B. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl</b>3.
<b>C. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.</b>


<b>D. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO</b>3 và HCl.


<b>Câu 67:</b> Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được
lượng kết tủa lớn nhất là


<b>A. 210 ml.</b> <b>B. 180 ml.</b> <b>C. 90 ml.</b> <b>D. 60 ml.</b>



<b>Câu 68:</b> X là este mạch hở có khối lượng phân tử nhỏ nhất. Cho 9 gam X tác dụng vừa đủ với dung


dịch NaOH, khối lượng muối thu được là


<b>A. 10,2 gam.</b> <b>B. 12,3 gam.</b> <b>C. 8,2 gam.</b> <b>D. 6,8 gam.</b>


<b>Câu 69:</b> Hỗn hợp X gồm 2 amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ


lệ mO : mN = 64 : 35. Ðể tác dụng vừa đủ với 4,39 gam hỗn hợp X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 4,39 gam hỗn hợp X cần 4,984 lit O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
(CO2, H2O và N2) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu ðýợc là


<b>A. 15 gam.</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 13 gam.</b> <b>D. 17 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

toàn Y cần dùng 2,49 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,4 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Phần trăm


khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>7,69%. <b>B. </b>5,96%. <b>C. </b>6,95%. <b>D. </b>6,59%.


<b>Câu 71:</b> Hỗn hợp M gồm 1 anđehit đơn chức X và một hiđrocacbon Y (X, Y đều mạch hở, Y hơn X


một ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) M thu được 16,28 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Mặt khác cho 2,24 lít (đktc) M tác dụng hết với AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 18,48.</b> <b>B. 6,48.</b> <b>C. 24,96.</b> <b>D. 30,78.</b>


<b>Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn vào dung dịch chứa AgNO</b>3 0,6M và Cu(NO3)2 0,8M. Sau khi


kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y và 33,52 gam rắn Z chứa hỗn hợp kim loại. Cô cạn dung dịch


Y, sau đó lấy phần rắn nung đến khối lượng khơng đổi, thu được 18,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2


và O2. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 41,6 gam. Phần trăm khối


lượng của Zn trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>72,3%. <b>B. </b>67,4%. <b>C. </b>64,3%. <b>D. </b>70,65%.


<b>Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức cần dùng</b>
1,7 mol O2, thu được CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa


đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư,
thấy thốt ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 4,44 gam. Phần trăm khối lượng


muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là


<b>A. </b>21,7%. <b>B. </b>26,2%. <b>C. </b>47,1%. <b>D. </b>56,8%.


<b>Câu 74: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,6M vào 300 ml dung dịch H</b>3PO41M thu được dung dịch X.


Thêm 200 ml dung dịch KOH xM vào 500 ml dung dịch X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 51,64 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là


<b>A. 1,5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0,5.</b>


<b>Câu 75:</b> Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít


khí (đktc). Mặt khác cho 20 gam X trên tác dụng hết với khí Cl2 thu được 54,08 gam muối. Phần trăm
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là



<b>A. 16,8%.</b> <b>B. 33,6%.</b> <b>C. 44,8%.</b> <b>D. 22,4%.</b>


<b>Câu 76:</b> Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp


với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 3474 giây thì dừng điện phân. Cho 2,52 gam bột Al vào
dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí H2 thốt ra; đồng thời thu được 1,44 gam rắn khơng
tan. Giả sử các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của x là


<b>A. 0,35.</b> <b>B. 0,60</b> <b>C. </b>0,20. <b>D. 0,45.</b>


<b>Câu 77:</b> Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có cơng thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác
dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức.
Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 78:</b> Có các thí nghiệm sau:


(a) Cho a mol NaHCO3 tác dụng với a mol KHSO4.
(b) Cho a mol CO2 tác dụng với 1,6a mol NaOH.
(c) Cho a mol Cu tác dụng với a mol Fe2(SO4)3.


(d) Cho a mol Fe tác dụng với 3a mol HNO3 thu được NO là sản phẩm khử duy nhất cúa N+5.
(e) Cho a mol Mg tác dụng với HNO3 dư thu được 0,2a mol N2O (sản phẩm khí duy nhất).
Số thí nghiệm mà dung dịch có chứa hai muối sau phản ứng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số



nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun
nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng
<b>60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. 25,1.</b> <b>B. 41,8.</b> <b>C. 20,6.</b> <b>D. 28,5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(a) Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
(b) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.


(c) Cho quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Axit glutamic là chất lưỡng tính.


(e) Tên thay thế của CH3CH2 – NH – CH3 là etylmetylamin.
Số nhận xét đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>




</div>

<!--links-->

×