Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.03 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức:</b>
1.1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình.
1.2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
<b>2. Kó năng:</b>
Biểu diễn được lực bằng vectơ
Giải tích một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính
Vận dụng giải bài tập liên quan.
<b>3. Thái độ</b>:
Cẩn thận, trung thực trong khi làm bài.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ:</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>ĐỘNG CƠ</b>
<b>HỌC</b>
<b>KT: - Nêu được</b>
dấu hiệu để nhận
biết chuyển động
cơ.Nêu được ví dụ
về chuyển động cơ?
- Nêu được Vd về
tính tương đối của
chuyển động cơ.
-Phân biệt được
định nghĩa chuyển
động đều và chuyển
động không đều dựa
vào tốc độ.
-Xác định được tốc
độ trung bình băng
thí nghiệm.
Tính được tốc độ
trung bình của chuển
-Nêu được ý nghĩa
của tốc độ là đặc
trưng cho sự nhanh
chậm của chuyển
động và nêu được
đơn vị đo tốc độ
<b>KN: Vận dụng được</b>
công thức v = s/t
1câu
2điểm
1 câu
2 điểm
<b>LỰC CƠ</b>
<b>KT: Nêu được VD</b>
về tác dụng của lực
làm thay đổi tốc độ
và hướng chuyển
-Nêu được lực là
đại lượng vec tơ.
Nêu được Vd về tác
dụng của hai lực cân
bằng lên một vật
chuyển động.-Nêu
được quán tính của
một vật là gì?nêu
được VD về lực ma
sát.
1 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
3 điểm
<b>ÁP SUẤT</b> <b>KT:Nêu được áp</b>
lực, áp suất và đơn
vị đo áp suất là gì ?
-Mơ tả được hiện
-Nêu được áp suất
có cùng tỉ số tại các
điểm ở cùng một độ
cáo trong lòng một
chất lỏng.
-Nêu được cá mặt
thống trong bình
thơng nhau chứa
cùng một chất lỏng
đứng yên thì ở cùng
một độ cao.
-Nêu được điều
kiện nổi của vật.
<b>KN:Giải thíchđược</b>
một số hiện tượng
thường gặp liên quan
tới quán tính.
Đề ra được cách làm
ma sát có lợi và giảm
ma sát có hại trong
một số trường hợp cụ
-Mô tả được hiện
tượng về sự tồn tại
của lực đẩy Acsimet.
<b>KN: -Vận dụng được</b>
công thức P=F/S
-Vận dụng công thức
P=d.h đối với áp suất
trong lịng chất lỏng.
-Vận dụng cơng thức về
lực đẩy Acsimet F=V.d.
1câu
3điểm
1câu
3điểm
<b>CƠ NĂNG </b>
<b>KT: -Nêu được ví</b>
-Viết được cơng
thức tính cơng. Nêu
được đơn vị đo
công.
<b>KN: -Vận dụng được</b>
CT A=F.s.
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
<b>Tổng số</b>
<b>câu hỏi</b> <b>2 Câu</b> <b>2 Câu</b> <b>1 Câu</b> <b>5 Câu</b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>5 điểm</b> <b>3 điểm</b> <b>2 điểm</b> <b>10 điểm</b>
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1. Biểu diễn lực kéo 15N theo phương nằm </b><i><b>ngang</b></i>, chiều từ <i><b>trái qua phải</b></i> (tỉ xích <i><b>1cm=5N</b></i>)
<b>Câu 2: Khi bị vấp ta ngã về phía nào? Tại sao? (2đ)</b>
<b>Câu 3: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết cơng thức tính áp suất (giải</b>
thích ý nghĩa các đại lượng và đơn vị từng đại lượng) (3đ)
<b>Câu 4</b>. Một vật có khối lượng 3kg rơi từ trên cao cách mặt đất 4m. Tính cơng
của trong lực? (2đ)
<b>Câu 5: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và lên</b>
một điểm cách đáy thùng 0,3m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3<sub> ( 2đ)</sub>
<b>IV.ĐÁP ÁN</b>
Câu hỏi Nội dung Điểm
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 3</b>
<b>Câu 4</b>
<b>Câu 5</b>
F (tỉ xích 1cm = 5N)
Phụ thuộc vào hai yếu tố: Độ lớn của lực tác dụng lên
vật và diện tích bề mặt tiếp xúc với vật.
Cơng thức: P = F/S trong đó:
F:là độ lớn của vật(N)
S :là diện tích mặt tiếp xúc(m2<sub>)</sub>
P :là áp suất(N/m2<sub>)</sub>
A = F.s = 30.4 = 120J
Áp suất tác dụng lên đáy thùng: (0,25)
p1 = d.h1 (0,5)= 10000.1,2(0,25) = 12000(0,5)
N/m2<sub>(0,25</sub><sub>)</sub>
Áp suất tác dụng lên 1 điểm cách đáy thùng 0,4m
(0,25)
p2 = d.h2(0,5) = 10000.(1,2-0,4) (0,25) =
8000(0,5)N/m2<sub>(</sub><sub>0,25)</sub>
Đáp số: p1 = 12000 N/m2
p2 = 8000 N/m2
1điểm
2điểm
1điểm
2điểm
2điểm
<b>V. KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>
<b>Lớp</b> <b><sub>HS</sub>Số</b> <b>Giỏi</b> <b>TL<sub>%</sub></b> <b>Khá</b> <b>TL<sub>%</sub></b> <b>TB</b> <b>TL<sub>%</sub></b> <b>Yếu</b> <b>TL<sub>%</sub></b> <b>Kém</b> <b>TL<sub>%</sub></b>
8A1
8A2
8A3
Coäng
<b> VI. RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>Ưu điểm </b>
………
………...
<b>Khuyết điểm </b>
………
………...
………
………...
<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
Câu 1. ( 2 điểm )Lực là gì? Nêu các yếu tố biểu diễn lực.
Câu 2. ( 2 điểm ) Hai lực cân bằng glà gì? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ như
thế nào?
Câu 3.( 1 điểm ) Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật, có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ
lớn 300N, với tỷ xích là 1cm = 10N
Câu 4. ( 3 điểm ) Trả lời các câu hỏi sau:
a. Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều? (2đ)
b. Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ? ví dụ. (1đ)
Caâu 5. ( 2 điểm ) Bạn Hà đi học bằng xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc là 15km/h mất 40 phút.
Tính khoảng cách từ nhà bạn Hà tới trường.
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
Câu Đáp án <sub>điểm</sub>Biểu
Câu 1
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi
tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực
+ Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ xích cho
trước.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có
cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường
thẳng, chiều ngược nhau.
Dưới tác dụng của các lực cân bằng:
Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên
Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng
đều.
0,5 ñ
0,5 ñ
Câu 3
1 đ
Câu 4
a. Chuyển động đều là chuyển động đi được những
quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời
gian như nhau
Chuyển động không đều là chuyển động đi được
những quãng đường không bằng nhau trong những
khoảng thời gian không bằng nhau
b. Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt
một vật khác.
Ví dụ : quả bóng lăn trên mặt đất
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5
<b>5.Tóm tắt: v = 15km/h ; t = 40 phút = 2/3h</b>
Tìm : s =?
Khoảng cách từ nhà bạn My tới trường là:
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<sub> s =v.t = 15.2/3 = 10 (km)</sub>
Đáp số: 10 km
1 đ
1 đ
<b>KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>
LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM
8A1
8A2
8A3
CỘNG
<b> RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>Ưu điểm </b>
………
………...
<b>Khuyết điểm </b>
………
………...
<b>Giải pháp:</b>
………
………...