Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án Lớp 1D tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.41 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>
<i><b>Ngày soạn: 08/ 03/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 03 năm 2021 </b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ: VẼ ƯỚC MƠ CỦA EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs biết cách vẽ tranh theo ý thích. Hs phát huy trí tưởng tượng khi vẽ tranh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Phần 1. Nghi lễ:</b> (15’)


- Lễ chào cờ.


- Giáo viên trực ban nhận hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua.


- BGH lên nhận xét HĐ của tuần trường trong tuần qua và nêu nhiệm vụ phương
hướng tuần tới.


<b>Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề </b>(18’)


<b>1. Khởi động</b>


- Nêu mục đích của hoạt động sinh hoạt dưới cờ.


- Cho học sinh đọc thơ, hát về chú bộ đội.


<b>2. Khám phá:</b>


? Em có ước mơ gì về cuộc sống mai sau?
? Em đã làm gì để thể hiện ước mơ đó?


? Có thể vẽ những bức tranh về đề tài ước mơ như thế nào?
? Em sẽ vẽ về ước mơ của mình như thế nào?


- Gv hướng dẫn, gợi ý Hs cách vẽ:


+ Chọn các hình ảnh (cảnh gì, hoạt động gì?)
+ Sắp xếp hình ảnh chính, phụ cho cân đối.
+ Vẽ rõ nội dung ước mơ...


+ Vẽ màu theo ý thích.


<b>3. Vận dung:</b>


Gv Y/c Hs thực hành.


+ Sắp xếp các hình ảnh cho cân đối, có chính, có phụ.


+ Chú ý giúp đỡ Hs để Hs vẽ được các hoạt động của nhân vật cho sinh động.
+ Gợi ý cách vẽ đậm nhạt để tranh vẽ có trọng tâm.


- Giáo viên nhận xét hoạt động.


<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>(2’)



- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat dưới
cờ tuần sau.


<i><b>_____________________________________________</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 56. PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đà học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- 20 chấm tròn đỏ, 10 chấm tròn xanh (trong bộ đồ dùng Tốn 1).


- Băng giấy đã kẻ 20 ơ vng có kích thước phù hợp với chấm trịn trong bộ đồ dùng
để HS có thể đặt được chấm trịn vào mỗi ô:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5p)</b>


*HS chơi trò chơi “Truyền điện” ôn lại phép
cộng trong phạm vi 10.



- HS hoạt động theo nhóm (bàn) và thực hiện lần
lượt các hoạt động sau:


- HS quan sát bức tranh (trong SGK hoặc trên
máy chiếu).


- HS thảo luận nhóm bàn:
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Viết phép tính thích họp vào bảng con.


+ Nói với bạn về phép tính vừa viết. Chẳng hạn:
“Tớ nhìn thấy có 14 chong chóng đỏ, 3 chong
chóng xanh, tất cả có 17 chong chóng, tớ viết
phép cộng: 14 + 3 = 17”.


- GV hỏi thêm: Em làm thế nào để tìm được kết
quả phép tính 14 + 3 = 17?


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>1</b>. <b>HS tính 14 + 3 = 17 (15p)</b>


- Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép
tính 14 + 3 = ?


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS lắng nghe và nhận xét các cách tính các bạn
nêu ra.



- GV phân tích cho HS thấy có thể dùng nhiều
cách khác khau để tìm kết quả phép tính.


2. HS lắng nghe GV hướng dẫn cách tìm kết quả
phép tính cộng 14 + 3 và cùng thao tác với GV:
- Tay lấy 14 chấm trịn đỏ (xếp vào các ơ trong
băng giấy).


- Miệng nói: Có 14 chấm trịn. Tay lấy 3 chấm
trịn xanh, xếp lần lượt từng chấm trịn xanh vào
các ơ tiếp theo trong băng giấy.


- Đếm: 15, 16,17.


- Nói kết quả phép cộng 14 + 3 = 17.


3. HS thực hiện một số phép tính khác, viết kết
quả vào bảng con.


<b>Hoạt động học</b>


- Hs chơi.


- HS hoạt động theo nhóm bàn.
- Hs quan sát.


- Hs trả lời.


- Hs trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chẳng hạn: 13 + 1 = 14; 12 + 3 = 15; ...
- Chia sẻ cách làm.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (5p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cá nhân HS làm bài 1; Tìm kết quả các phép
cộng nêu trong bài (HS có thể dùng các chấm
trịn và thao tác đếm để tìm kết quả phép tính).
- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau
về tình huống đã cho và phép tính tương ứng.
Chia sẻ trước lớp.


- GV chốt lại cách làm bài, có thể làm mẫu 1
phép tính.


<b>D. Hoạt động vận dụng(5p)</b>


- HS tìm một số tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng dạng 14 + 3.


<b>E. Củng cố, dặn dị(5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng dạng 14 + 3 để hôm sau chia
sẻ với các bạn.


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát triển</b>


<b>năng lực cho học sinh</b>


- Thông qua việc tiếp cận một số tình huống đơn
giản để nhận biết về cách tìm kết quả phép cộng
dạng 14 + 3, HS có cơ hội được phát triển NL
giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc các
chấm trịn, biểu diễn q trình thực hiện phép
tính cộng hai số, HS có cơ hội được phát triển
NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn.


- Hs chia sẻ.
- Hs thực hiện.


- Lắng nghe.


- Hs trả lời.


_________________________________________


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 26A: CON KHƠNG CỊN BÉ NỮA (Tiết 1+2)</b>


(SGV trang 276-277)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc.


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 4 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn. Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>


2. Đọc (20’) (SGV)


b. sẻ con làm gì khi trời trở gió?



c. Đóng vai sẻ mẹ, nói lời khen sẻ con.
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


_________________________________________


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ 7: THÂN THIỆN VỚI HÀNG XÓM</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỂ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học học sinh:


+ Kể được tên, độ tuổi, cơng việc của một số người hàng xóm xung quanh nơi gia
đình mình sinh sống.


+ Kể được một số việc HS và gia đình đã cùng làm với những người hàng xóm.
+ Nói được lời chào hỏi khi gặp mặt và sử dụng đúng kính ngữ với đối tượng giao
tiếp.


+ Nói được lời cảm ơn, xin lỗi đề nghị trong các tình huống cuộc sống
- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


+ Kỹ năng giao tiếp: giúp HS rèn luyện nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống
phù hợp khi sống tại cộng đồng.


+ Phẩm chất:



* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên: </b>Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung chủ đề.


<b>Học sinh</b>: SGK Hoạt động trải nghiệm 1, Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1.


III. Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1. Khởi động: </b>(5’)


- HS hát tập thể bài hát: Chim vành khuyên.
- GV đặt câu hỏi mở rộng;


+ Trong bài hát chú chim vành khuyên đã gặp
và chào những ai?


+ Điều đó thể hiện chim vành khuyên là một
chú chim như thế nào?


- GV kết luận và đưa ra yêu cầu tiết hoạt động.


<b>Hoạt động học</b>


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bài mới: </b>(27’)



Nhiệm vụ 3: Rèn luyện kỹ năng
Hoạt động 4: Nói lời cảm ơn, xin lỗi


Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện nói lời cảm ơn,
xin lỗi trong các tình huống phù hợp khi sống
tại cộng đồng.


- GV nêu ý nghĩa của việc nói lời cảm ơn xin
lỗi, vì sao phải nói lời cảm ơn xin lỗi: “Cảm
ơn” là lời bày tỏ thái độ biết ơn, cảm kích
trước lời nói, hành động hay sự giúp đỡ của
một ai đó đối với những người giúp mình.
“Xin lỗi” là lời bày tỏ thái độ ân hận, hối lỗi
trước những sai lầm mình đã gây ra cho những
người khác. Tùy theo hậu quả xảy ra mà lời
xin lỗi có được tha thứ. Lời cảm ơn và xin lỗi
tưởng rất ngắn gọn nhưng rất đỗi quan trọng
trong cuộc sống hằng ngày và một người
không chỉ có tài năng mà cịn có những phẩm
chất đạo đức quý giá và hãy thực hành nó
ngay từ hơm nay bằng cách nói “Cảm ơn” và
“Xin lỗi” với mọi người.


GV hỏi HS: Cảm xúc của em khi nhận được
lời cảm ơn?


- GV làm mẫu nói lời cảm ơn xin lỗi với hàng
xóm.



- GV cho HS quan sát các tình huống trong
SGK. Phân tích nội dung từng tình huống.
- Một số HS lên bảng trình bày.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi sắm vai các
nhân vật và thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Yêu cầu một số nhóm lên thể hiện trước lớp.
- GV bổ sung một số tình huống gắn với cuộc
sống của HS để rèn luyện.


- HS lắng nghe


- HS trả lời: Em cảm hấy rất vui.
- HS quan sát vẻ mặt thân thiện khi
nói lời cảm ơn, lời nói chân thành,
biết lỗi khi nói lời xin lỗi.


- HS quan sát thực hiện nhiệm vụ.
+ TH1: Hà đi học về qua nhà hàng
xóm và được bà hàng xóm hỏi
thăm.


+ TH2: Khi em đang chơi bị ngã và
được chú hàng xóm giúp đỡ.


+ TH3: Khi em va vào cơ hàng
xóm và làm rơi đồ của cô


+ TH4: Khi em bị bác hàng xóm
nhắc nhở vì em làm ồn.



- HS đóng vai tình huống theo
nhóm đơi.


- Một vài nhóm lên đóng vai trước
lớp.


- Hs nêu cách giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét và tổng kết hoạt động.
Hoạt động 5: Nói lời đề nghị phù hợp


Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện nói lời đề nghị
trong các tình huống phù hợp khi sống tại
cộng đồng.


- GV giải thích cho HS vì sao trong trong cuộc
sống chúng ta cần biết nói những lời đề nghị
khi cần thiết: Vì khi có những việc quan trọng
chúng ta cần có những lời đề nghị, yêu cầu
lịch sự với người khác để mọi người có thể
giúp đỡ chúng ta.


- GV làm mẫu nói lời đề nghị với hàng xóm.
GV lưu ý HS khi nói lời đề nghị nên dùng từ
có thể trước những động từ mà chúng ta muốn
giúp. Ví dụ: …có thể chỉ giúp; …


- GV cho HS quan sát các tình huống trong
SGK. Phân tích nội dung từng tình huống.



- Một số HS lên bảng trình bày.


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi sắm vai các
nhân vật và thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Yêu cầu một số nhóm lên thể hiện trước lớp.
- GV bổ sung một số tình huống gắn với cuộc
sống của HS để rèn luyện.


- GV nhận xét và tổng kết hoạt động.


- Hs lắng nghe.


- HS quan sát biểu cảm khn mặt
để có thể làm theo..


- HS quan sát thực hiện nhiệm vụ.
+ TH1: Khi em nhìn thấy bạn hàng
xóm vứt rác bừa bãi.


+ TH2: Khi em đang bê vật nặng và
co bác hàng xóm đi qua.


+ TH3: Khi em nhỏ bị ngã.


- HS đóng vai tình huống theo
nhóm đơi.


- Một vài nhóm lên đóng vai trước
lớp.



- Hs nêu cách giải quyết.


- HS nhận xét cách giải quyết của
bạn.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>(3’)


- Nhắc nhở HS khi nói lời cảm ơn, xin lỗi hay
đề nghị nên nói một cách lịch sự, nhẹ nhàng và
chân thành. Và nên nói lời cảm ơn, xin lỗi hay
đề nghị trong những trường hợp cần thiết.


- HS thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


_________________________________________


<b>Bồi d ưỡng h ọc sinh</b>
<b>Thực hành Tuần 26</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh phát triển lời nói hỏi – đáp, đọc đúng và đọc trơn đoạn bài. Trả lời
được các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Góp phần hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực ngôn ngữ
thông qua việc đọc đúng và đọc hiểu nội dung của đoạn.


- Phẩm chất:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Phiếu luyện đọc.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Hỏi – đáp (7p)</b>


- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm 4, trao
đổi với bạn trong nhóm về điều em thích
nhất ngày đầu đến trường


<b>2. Hoạt động khám phá (25p)</b>
<b>HĐ2: Đọc Đừng buồn, mẹ nhé!</b>
<b>Nghe đọc</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
họa và đoán nội dung bài học.


- Giới thiệu bài học.


- Đọc mẫu cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi
đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn.


<b>Đọc trơn</b>


a) Để thực hiện yêu cầu.



- Cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm
sai.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
bàn.


- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


- Nhắc học sinh đọc lại bài.


- Học sinh làm việc nhóm 4.


- Quan sát tranh và đưa ra ý kiến của
mình.


- Lắng nghe.


- Theo dõi và lắng nghe giáo viên
đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh ghé sát, nói
chuyện.


- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- 2-3 cặp thi đọc trước lớp, các nhóm
khác nhận xét và bình chọn nhóm đọc
tốt nhất.



_________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 09/ 03/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm 2021 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>Bài 56. PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết cách tìm kết quả các phép cộng dạng 14 + 3.


-Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đà học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- 20 chấm trịn đỏ, 10 chấm trịn xanh (trong bộ đồ dùng Tốn 1).


- Băng giấy đã kẻ 20 ơ vng có kích thước phù hợp với chấm tròn trong bộ đồ dùng
để HS có thể đặt được chấm trịn vào mỗi ơ:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hoạt động khởi động (5p)</b>



*HS chơi trò chơi “Truyền điện” Nêu các
phép tính cộng dạng 14 + 3


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (25p)</b>
<b>Bài 2</b>


HS tính rồi viết kết quả phép tính vào vở.
- Đổi vở kiếm tra chéo.


- HS đứng tại chỗ nêu cách làm.


- GV chốt lại cách thực hiện phép tính dạng
14 + 3 bằng cách đếm thêm 3 kể từ 14: 15,
16,17.


<b>Bài 3</b>


- Cá nhân HS tự làm bài 3: Chọn kết quả
đúng với mỗi phép cộng.


- Thảo luận với bạn về chọn phép tính nào
thích hợp. Chia sẻ trước lớp.


<b>Lưu ý:</b> Ở bài này HS có thế tìm kết quả
phép tính bằng nhiều cách khác nhau, có thể
nhẩm, có thể dùng chấm trịn, que tính,...
GV nên quan sát cách HS tính hơn là chỉ
chú ý đến kết quả của phép tính.



<b>Bài 4</b>


- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ và kể
cho bạn nghe tình huống trong mỗi bức
tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ
trước lớp.


<b>Ví dụ:</b> Đồn tàu có 15 toa tàu, nối thêm 3
toa tàu nữa.


Phép tính tìm tất cả số toa tàu là 15 + 3 =
18.


- GV chốt lại cách làm. GV nên khuyến
khích HS suy nghĩ và nói theo cách các em.
GV khuyến khích HS trong lóp đặt thêm
câu hỏi cho nhóm trình bày.


<b>D. Hoạt động vận dụng (3p)</b>


- HS tìm một số tình huống trong thực tế
liên quan đến phép cộng dạng 14 + 3.


<b>E. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng dạng 14 + 3 để hôm sau


chia sẻ với các bạn.


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát</b>
<b>triển năng lực cho học sinh</b>


- Hs chơi.


- Hs nêu.


- Hs trả lời.


- Hs trả lời.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thơng qua việc tiếp cận một số tình huống
đơn giản để nhận biết về cách tìm kết quả
phép cộng dạng 14 + 3, HS có cơ hội được
phát triển NL giải quyết vấn đề toán học,
NL tư duy và lập luận tốn học.


- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc
các chấm trịn, biểu diễn q trình thực hiện
phép tính cộng hai số, HS có cơ hội được
phát triển NL sử dụng cơng cụ và phương
tiện học tốn.


_________________________________________


<b>TIẾNG VIỆT </b>



<b>Bài 26A: CON KHƠNG CỊN BÉ NỮA (Tiết 3)</b>


(SGV trang 276-277)


<b>I.MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 3</b>


3. Viết: (SGV) (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (5’)


<b>________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 26B: BỮA CƠM GIA ĐÌNH (Tiết 1)</b>


(SGV trang 278-279)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)



<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc trong nhóm: (SGV) (20’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- Thi đọc.


b. Đọc hiểu? (SGV) (6’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 10/ 03/ 2021</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 03 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 26B: BỮA CƠM GIA ĐÌNH (Tiết 2+3)</b>


(SGV trang 278-279)


<b>TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)
2.


a) Đọc (20’) (SGV)


b. Nêu những điều nên hoặc không nên khi ăn?
c. Theo em, cịn điều gì nữa nên làm khi ăn?
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (5’)


<b>TIẾT 3</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>(SGV)


4. Nghe – viết (30’)


<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)



_____________________________________________


<b>Bồi dưỡng T ốn </b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh củng cố về:
- Các kiến thức các số trịn có hai chữ số.
- Các số có hai chữ số.


- Giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thực hiện thành thạo các phép tính có thêm đơn vị đi kèm, giải tốn có
lời văn.


<b>3. Thái độ:</b> Tích cực làm bài và có ý thức tự ôn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở ô li.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi hs lên bảng làm bài:


10cm - 5cm = 80cm – 60cm =
- Gv nhận xét, đánh giá.



<b>B. Thực hành: </b>(27’)
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.


Số 18 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 20 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 27 gồm …..chục và …..đơn vị.
Số 12 gồm …..chục và …..đơn vị.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2.


a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 90, 70,
80, 50.


b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 9, 13,
40


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm.
- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Tính.



70cm + 10cm = 80cm 30 + 20 + 10 = 60
60cm- 40 cm = 20cm 90- 40- 20 = 30
- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố- dặn dò: </b>(3’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- 3 hs đọc kết quả.


- Hs nêu yêu cầu và tự làm bài
vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs tự làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>______________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 11/ 03/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 03 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 26C: NHƯ NHỮNG NGƯỜI BẠN</b>


(SGV trang 280-281)



<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ </b>(SGV)
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm (SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Thi đọc.



<b>TIẾT 2</b>


2. Đọc hiểu (18’) – (SGV)
4. Nghe-nói (SGV) (15’)


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b> (2’)


__________________________________________


<b>Tốn</b>


<b>Bài 57. PHÉP TRỪ DẠNG 17-2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách tìm kết quả các phép trừ dạng 17-2.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học.


<b> II. CHUẨN BỊ</b>


- 20 chấm tròn đỏ, 20 chấm trịn xanh.


- Băng giấy đã kẻ 20 ơ vng (kích thước phù hợp với chấm tròn trong bộ đồ dùng để
HS có thể đặt được chấm trịn vào mỗi ơ).


- Một số tình huống đơn giản có phép trừ dạng 17-2.



- Trị chơi, tạo khơng khí vui vẻ, phấn khởi trước khi vào giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>


1. HS chơi trò chơi “Truyền điện” ôn lại phép trừ
trong phạm vi 10.


2. HS hoạt động theo nhóm (bàn) và thực hiện lần
lượt các hoạt động sau:


- HS quan sát bức tranh (trong SGK hoặc trên máy
chiếu).


- HS thảo luận nhóm bàn:
+ Bức tranh vẽ gì?


+ Viết phép tính thích hợp (bảng con).


+ Nói với bạn về phép tính vừa viết. Chẳng hạn:
“Tớ nhìn thấy tất cả có 17 chong chóng, 2 chong
chóng bạn trai cầm đi, cịn lại 15 chong chóng. Tớ
viết phép trừ: 17-2= 15”.


- HS chia sẻ trước lớp (tổ chức cho HS trong 1
hoặc 2 bàn phát biểu ý kiến).


- GV hỏi thêm: Em làm thế nào để tìm được kết
quả phép tính 17-2 = 15?



<b>A. Hoạt động hình thành kiến thức (15p)</b>


1. HS tính 17-2 = 15.


- Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép
tính 17 - 2 = ?


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS lắng nghe và nhận xét các cách tính bạn nêu
ra.


- GV phân tích cho HS thấy có thể dùng nhiều
cách khác khau để tìm kết quá phép tính.


- HS lắng nghe GV hướng dẫn cách tìm kết quả
phép trừ 17 - 2 và cùng thao tác với GV:


- Tay lấy 17 chấm tròn đỏ (xếp vào các ơ trong
băng giấy).


- Miệng nói: Có 17 chấm tròn. Tay bớt đi 2 chấm
tròn (làm thao tác gạch bớt)


- Đếm: 16,15.


- Nói kết quả phép trừ 17-2=15.


2. HS thực hiện một số phép tính khác, viết kết


quả vào bảng con, chẳng hạn: 14-1 = 13; 18-3 =
15; ...


- HS chia sẻ cách làm.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập(5p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cá nhân HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép trừ
nêu trong bài (HS có thể dùng các chấm trịn và
thao tác đếm để tìm kết quả phép tính).


<b>Hoạt động học</b>


- Hs chơi TC.


- Hs thảo luận.


- Hs chia sẻ.


- Hs thảo luận.


- Hs nêu.


- Hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đổi vở, đặt câu hoi cho nhau và nói cho nhau về
tình huống đã cho và phép tính tuơng ứng; Chia se
trước lớp.



- GV chốt lại cách làm, có thể làm mẫu 1 phép
tính.


<b>C. Hoạt động vận dụng(5p)</b>


- HS tìm một số tình huống trong thực tế liên quan
đến phép trừ dạng 17-2.


<b>D. Củng cố, dặn dị(5p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan
đến phép trừ dạng 17 - 2 để hôm sau chia sẻ với
các bạn.


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát triển</b>
<b>năng lực cho học sinh</b>


- Thơng qua việc tiếp cận một số tình huống đơn
giản để nhận biết về cách tìm kết quả phép trừ
dạng 17 - 2, HS có cơ hội được phát triển NL giải
quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận tốn
học.


- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc các
chấm trịn, biểu diễn q trình thực hiện phép tính
trừ hai số, HS có cơ hội được phát triển NL sử
dụng công cụ và phương tiện học tốn.


- HS nêu tình huống.



- HS lắng nghe.


- Phát triển các NL toán học.


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng T ốn </b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:


- Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 20 đến 50.


-Củng cố kỹ năng đọc viết, đếm các số có hai chữ số từ 20 đến 50.
2. Kĩ năng: Hs làm được các dạng bài tốn trong chương trình học.
3. Thái độ: u thích học Tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


- Vở ơ li.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b> :


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Yêu cầu hs đọc các số từ 20 đến 50.


- Gọi hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới: </b>(28’)
1. Giới thiệu bài:


- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Viết các số sau:


Hai mươi:… Ba mươi sáu:…
Hai mươi năm:… Hai mươi mốt:...
Bốn mươi bảy:… Hai mươi chín:...
- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài.


- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra
kết quả.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau:


22: ………. 37: …………..
39: ………. 43: …………..
21: ………. 25: …………..
- HS nêu yêu cầu và làm bài.


- Gọi hs đối chiếu kết quả, nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.



Bài 3: Viết theo mẫu


Số 25 gồm có 2 chục và 5 đơn vị.
Số 30 gồm có … chục và … đơn vị.
Số 47 gồm có … chục và … đơn vị.
Số 38 gồm có … chục và … đơn vị.
- HS nêu yêu cầu và làm bài


- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra
kết quả.


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4: Số?


22; …; …; 25; …; …; 28; …; …; …; 32;
…; …; …; …; …; 38.


- GV gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS viết
số thích hợp vào vở.


- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét bổ
sung cho bạn.


- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b> (3’)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.



- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài vào vở.


- Đổi chéo vở, báo cáokết quả: 20,
25, 47, 36, 31, 29.


- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vở ô
li:


Hai mươi hai; Ba mươi bảy.
Ba mươi chín; Bốn mươi ba.
Hai mươi mốt; Hai mươi lăm.


- Học sinh làm vở.


- Học sinh nêu yêu cầu bài rồi làm bài
vào vở


- HS đọc các số vừa viết.


<b>______________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 26C: NHƯ NHỮNG NGƯỜI BẠN (Tiết 3)</b>


(SGV trang 280-281)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>(SGV)
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


__________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 11/ 03/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 26D: CHÁU MUỐN ÔNG BÀ VUI</b>


(SGV trang 282-283)


<b>I. MỤC TIÊU</b> (SGV)


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b> (SGV)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b> (SGV)


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGHE NÓI </b>(SGV)


1. Nghe- nói (SGV) (7’)



<b>II. HOẠT ĐỘNG VIẾT </b>(SGV)
2. Viết (SGV)


a. Viết một hoặc hai câu kể lại việc em đã làm cho ông bà (SGV) (28’)


<b>TIẾT 2</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG VIẾT </b>(SGV)


2. Viết (SGV)


b. Nghe viết Khổ 1 trong bài <b>Kể cho bé nghe</b> (20’)
c. Thi tìm từ ngữ viết đúng (SGV) (10’)


<b>TIẾT 3</b>


3. Đọc (SGV)


a. Tìm đọc một câu chuyện hoặc bài thơ về gia đình (SGV) (10’)
- Chia sẻ với bạn hoặc người thân về nhân vật hoặc câu thơ em thích
b. Gợi ý bài đọc mở rộng (SGV) (20’)


Cháu ngoan của bà


<b>B. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b> (5’)


__________________________________________


<b>Hoạt động Trải nghiệm (SHL)</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 26</b>
<b> CHỦ ĐỀ: VẼ ƯỚC MƠ CỦA EM</b>


<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>


1. Giáo viên hướng dẫn HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong tuần
(Báo cáo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học, chưa chịu khó học bài.
- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo:


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.


- GV hướng dẫn, rèn luyện, nhắc nhở HS cách ngồi học đúng tư thế và thực hành
cách sắp xếp sách vở gọn gàng.


<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>



- Cả lớp hát.


<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM ( 15P)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Hs biết cách vẽ tranh theo ý thích. Hs phát huy trí tưởng tượng khi vẽ
tranh.


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên.</b>


Trực quan, cách vẽ.


<b>2. Học sinh.</b>


Giấy vẽ, dụng cụ học vẽ.


III. Các hoạt động giáo dục


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Khởi động (5p)</b>


- GV nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục
đích tìm hiểu chủ đề “Vẽ ước mơ của em”.


<b>2. Bài mới (18)</b>


<b>2.1. Tìm, chọn nội dung đề tài.</b>


Gv giới thiệu trực quan cho Hs Qs và gợi ý Hs


nhận biết:


? Em có ước mơ gì về cuộc sống mai sau?
? Em đã làm gì để thể hiện ước mơ đó?


? Có thể vẽ những bức tranh về đề tài ước mơ
như thế nào?


? Em sẽ vẽ về ước mơ của mình như thế nào?
Gv nhận xét, bổ sung.


<b>2.2. Cách vẽ.</b>


Gv hướng dẫn, gợi ý Hs cách vẽ:


+ Chọn các hình ảnh (cảnh gì, hoạt động gì?)
+ Sắp xếp hình ảnh chính, phụ cho cân đối.
+ Vẽ rõ nội dung ước mơ...


+ Vẽ màu theo ý thích.


* Chú ý: Khơng vẽ q nhiều hình ảnh.


- Hình vẽ đơn giản, khơng q nhiều chi tiết


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

rườm rà.



- Cần phối hợp màu sắc chung cho cả bức
tranh (Chú ý đậm nhạt để làm nổi bật các hình
ảnh chính).


<b>2.3. Thực hành.</b>


Gv Y/c Hs thực hành.
Gv theo dõi, giúp đỡ Hs:


+ Sắp xếp các hình ảnh cho cân đối, có chính,
có phụ.


+ Chú ý giúp đỡ Hs để Hs vẽ được các hoạt
động của nhân vật cho sinh động.


+ Gợi ý cách vẽ đậm nhạt để tranh vẽ có trọng
tâm.


+ Động viên để Hs cố gắng hoàn thành bài tại
lớp.


Khen ngợi, động viên Hs kịp thời.


<b>2.4. Nhận xét, đánh giá.</b>


Gv cùng Hs chọn một số bài để đánh giá, nhận
xét:


+ Cách chọn nội dung.


+ Cách bố cục.


+ Cách vẽ màu.


Y/c Hs chọn ra bài vẽ đẹp.
Gv nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1p)</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở
chuẩn bị cho hoạt động tuần sau.


+ Hs quan sát.
+ Lắng nghe.


- Hs thực hành.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×