Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài giảng GAL1 TUAN 21 CKTKN, BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.76 KB, 24 trang )

TUẦN 21
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
CHÀO CỜ
TOÁN
TIẾT 81 : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 (Trang 112)
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Nâng cao chất lượng môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống để có kết quả đúng.
+ 2 em lên bảng sửa bài
+ Giáo viên nhận xét, hướng dẫn cách thử để chọn dấu đúng.
+ GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng
17-7
a) Thực hành trên que tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que
tính
- Giáo viên hỏi : còn bao nhiêu que tính
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
- Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột
đơn vò )
- Viết dấu – ( Dấu trừ )


- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
- Tính : ( từ phải sang trái )
* 7 – 7 = 0 viết 0
* hạ 1 viết 1
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1
bó chục cà 7 que tính rời ) rồi tách
thành 2 phần : phần bên trái có 1
bó chục que tính và phần bên phải
có 7 que tính rời . Sau đó học sinh
cất 7 que tính rời
- Còn 10 que tính
-Học sinh tự nêu cách tính
1
17
7
10
-
17
7
-

17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )
Hoạt động 2 : Thực hành bài
1(1,3,4),2(1,3),3
- Cho học sinh mở SGK
• -Bài 1 :
- Học sinh luyện tập cách trừ theo cột
dọc
- Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học
sinh làm. Nhắc lại cách đặt tính theo

thẳng cột
• -Bài 2 :
- HS tính nhẩm theo cách của từng cá
nhân, không bắt buộc theo 1 cách
- Sửa bài trên bảng lớp
• Bài 3 :
- Đặt phép tính phù hợp với bài toán
- Cho học sinh đọc tóm tắt đề toán
*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
-Học sinh mở SGK.
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài vào bảng con.
- 5 em lên bảng làm 2 bài / 1 em
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính
nhẩm
-HS làm bài vào phiếu bài tập
- 3 em lên bảng
-Học sinh nêu yêu cầu : viết phép
tính thích hợp .
-Học sinh tìm hiểu đề toán
-Tự viết phép tính
15 – 5 = 10
- Trả lời miệng : còn 10 cây kẹo
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn .

- Chuẩn bò trước bài : Luyện tập
Häc vÇn
Bµi 86: «p, ¬p
I. mơc tiªu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học (viết được 1, 2 số dòng quy đònh trong vở
Tập viết 1, tập 2)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1.
II. §å dïng d¹y - häc:
- S¸ch , bé thùc hµnh TiÕng ViƯt, tranh, b¶ng con.
2
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài
85.
Viết: bập bênh, cải bắp.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần mới
* Nhận diện vần ôp:
Vần ôp đợc tạo bởi mấy âm?
Vần ôp và vần ăp giống khác nhau ở điểm
nào?
GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.

Các con ghép cho cô vần ôp:
Có vần ôp muốn đợc tiếng hộp cần ghép
thêm gì?
Các con ghép cho cô tiếng hộp ?
Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm
nay là tiếng gì?
GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá
GV liên hệ BVMT
* Nhận diện vần ơp nh trên
GV liên hệ BVMT
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.

Viết mẫu nêu quy trình viết.
Nghỉ hết tiết một
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
BVMT:GDHS yêu quý bảo vệ thiên nhiên.
* Đọc SGK
Nghỉ giữa tiết

* Luyện nói: trò chơi hớng dẫn viên du
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm ô đứng trớc âm p đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu
CN- ĐT đọc
HS ghép
ghép thêm âm h đứng trớc thanh nặng
dới chân âm ô
HS ghép
Tiếng hộp
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN-
ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích
đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con
chữ, khoảng cách các con chữ trong
một từ, một chữ
Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân
tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: Các bạn lớp em.

3
lÞch.
Gi¶ sư cã 1 ngêi kh¸ch voµ líp m×nh, con
h·y kĨ vỊ líp m×nh cho b¸c ®ã nghe.
Líp em cã bao nhiªu b¹n? trong ®ã cã
bao niªu b¹n nam, bao nhiªu b¹n n÷?
Trong líp, c¸c em cã th©n thiÕt víi nhau
kh«ng?
C¸c b¹n líp em cã ch¨m chØ häc hµnh
kh«ng?
Em yªu q b¹n nµo nhÊt v× sao?
* Lun viÕt vë:
Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, gióp HS u
Thu bµi chÊm nhËn xÐt
4. Cđng cè:
Trß ch¬I t×m tõ tiÕp søc:D¹i diƯn nhãm
nµy nªu vÇn, nhãm kia nªu nhanh tiÕng cã
vÇn.Thêi gian 3 phót.
5. DỈn dß:
§äc l¹i bµi vµ chn bÞ bµi sau.
HS viÕt bµi
2 ®éi ch¬i tiÕp søc
THỂ DỤC
Bài 21 : BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
I. MỤC TIÊU:
Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển
chung.
Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển
chung.
Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.

Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 5.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
_ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
_ GV chuẩn bò 1 còi vàkẻ sân chơi
III. NỘI DUNG:
NỘI DUNG Đ L TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra só số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
-Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
2-3 ph
1 ph
1-2 ph
40-
60m
- Cán sự lớp điều khiển lớp
tập hợp thành 4 hàng dọc .
Các tổ trưởng tập báo cáo.
- Ôn 3 động tác và học
động tác vặn mình và ôn
cách điểm số.
4
trên đòa hình tự nhiên ở sân trường.
+ Đi thường theo vòng tròn (ngược
chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
_ Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín
hiệu”
2/ Phần cơ bản:

a) Ôn 3 động tác thể dục đã học:
Ở động tác vươn thở nhắc HS thở sâu.
b) Động tác vặn mình:
* GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải
thích động tác cho HS tập bắt chước.
+ Sau 2 lần, Mỗi lần 2 x 8 nhòp, GV
nhận xét uốn nắn động tác.
+ Lần 3: GV vừa làm mẫu vừa hô
nhòp.
+ Lần 4-5: Chỉ hô nhòp không làm
mẫu.
* Cách thực hiện:
_ Nhòp 1: Bước chân trái sang ngang
rộng bằng vai, hai tay dang ngang, bàn
tay sấp.
_ Nhòp 2: Vặn mình sang trái, hai
bàn chân giữ nguyên, tay phải đưa
sang trái vỗ vào bàn tay trái.
_ Nhòp 3: Như nhòp 1.
_ Nhòp 4: Về TTCB.
_ Nhòp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở
nhòp 5 bước chân phải sang ngang và ở
nhòp 6 vặn mình sang phải, vỗ tay trái
vào bàn tay phải.
c) Ôn 4 động tác đã học:
_ Xen kẽ giữa 2 lần, GV nhận xét,
sửa chữa uốn nắn động tác sai.
+ Lần 1: GV làm mẫu và hô nhòp
1 phút
3-5 lần

2-3 lần
4-5 lần
2-4 lần
- Từ hàng ngang chạy nhẹ
nhàng thứ tự từ tổ 1-4 thành
vòng tròn
- HS đang đi thường theo
vòng tròn, khi nghe thấy
GV thổi một tiếng còi, thì
quay lại đi ngược chiều
vòng tròn đã đi. Sau khi đi
được một đoạn, nghe thấy
tiếng còi thì quay lại, đi
ngược với chiều vừa đi.
- Thực hiện 2 x 4 nhòp mỗi
động tác.
- Thực hiện 2 x 8 nhòp


- Mỗi động tác thực hiện: 2
x 4 nhòp.
5
cho HS làm theo.
+ Lần 2: Chỉ hô nhòp không làm
mẫu. Lần 2, có thể tổ chức dưới dạng
thi xem tổ nào tập đúng, cá nhân nào
thực hiện động tác đẹp. GV khen ngợi
động viên.
d) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số:

_ Lần 1: Từ đội hình thể dục GV cho
giải tán sau đó tập hợp.
_ Lần 2-3: Cán sự diều khiển GV giúp
đỡ.
e) Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”
GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách
chơi
_ Lần 1: Chơi thử.
_ Lần 2: Chơi chính thức.
3/ Phần kết thúc:
_ Thả lỏng.
_ Trò chơi hồi tónh, thư giãn.
_ Nhận xét giờ học.
_ Giao việc về nhà.
2-3 lần
4-5
phút
1-2 ph
1-2 ph
1-2 ph
1-2 ph

Đội hình hàng dọc (2-4
hàng).
Đội hình hàng dọc (2-4
hàng)
- HS đi thường theo nhòp và
hát.
- Diệt các con vật có hại
- GV cùng HS hệ thống bài

học.
- Tập lại các động tác đã
học.
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Häc vÇn
Bµi 87: ep, ªp
I. mơc tiªu:
- Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và câu ứng dụng. Tốc độ cần đạt: 15
tiếng/phút.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp (viết được 1, 2 số dòng quy đònh trong vở
Tập viết 1, tập 2)
- Luyện nói được 2, 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
+ HS khá, giỏi: biết đọc trơn, bước đầu nhận biết nghóa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy đònh trong vở Tập viết 1.
II. §å dïng d¹y - häc:
- S¸ch , bé thùc hµnh TiÕng ViƯt, tranh, b¶ng con.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cò:
H¸t
6
Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài
86.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần mới
* Nhận diện vần ep:
Vần ep đợc tạo bởi mấy âm?

Vần ôp và vần ep giống khác nhau ở điểm
nào?
GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
Các con ghép cho cô vần ep:
Có vần ep muốn đợc tiếng chép cần ghép
thêm gì?
Các con ghép cho cô tiếng chép ?
Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm
nay là tiếng gì?

GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

* Nhận diện vần êp nh trên
+ So sánh hai vần vừa học?
Nghỉ giữa tiết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc.
* Luyện viết bảng con:
Cho HS quan sát chữ mẫu.

Viết mẫu nêu quy trình viết.
Nghỉ hết tiết một
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
Bức tranh vẽ gì nào?
Đọc mẫu, hớng dẫn đọc

GV liên hệ BVMT
* Đọc SGK
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Khi xếp hàng vào lớp , chúnh ta phải xếp
nh thế nào?
Con hãy cho biết lợi íc của việc xếp hàng
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm e đứng trớc âm p đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu
CN- ĐT đọc
HS ghép
ghép thêm âm h đứng trớc thanh nặng d-
ới chân âm ô
HS ghép
Tiếng chép
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN-
ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
* 3,4 HS đọc lại
đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích
đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con
chữ, khoảng cách các con chữ trong một
từ, một chữ

Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân
tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
Quan sát tranh và nêu nhận xét.
7
vµo líp?
Ngoµi xÕp hµng vµo líp, con cßn ph¶i xÕp
hµng khi nµo n÷a ?
H·y kĨ l¹i viƯc xÕp hµng vµo líp cđa líp
m×nh?.
* Lun viÕt vë:
Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, gióp HS u
Thu bµi chÊm nhËn xÐt
4. Cđng cè:
Ch¬i trß ch¬i t×m tiÕng mang vÇn míi.
NX khen ®éi t×m ®ỵc nhiỊu.
5. DỈn dß:
§äc l¹i bµi vµ chn bÞ bµi sau.
HS viÕt bµi
2 ®éi ch¬i tiÕp søc
TOÁN
TIẾT 82 : LUYỆN TẬP (Trang 113)
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Yêu thích, chăm học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi bài tập 4, 5 / 113 . Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
3 học sinh lên bảng
12 – 2  11 13  17 – 5 18 - 8  11 -1
15 – 5  15 17  19 – 5 17 - 7  12 -2
+Nhắc lại cách thực hiện biểu thức
+ GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Rèn kó năng thực hiện phép
trừ
- Cho học sinh mở SGK
• -Bài 1 :
- Đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải sang
trái )
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài
- Lưu ý : học sinh viết số thẳng cột
-Học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu
bài 1
-Học sinh nêu lại cách đặt tính
-Tự làm bài
-Học sinh nêu yêu cầu : Tính
8
• -Bài 2 :
- Cho HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất
-Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính. Nhắc
lại quan hệ giữa tính cộng và tính trừ
- Cho học sinh chữa bài

• Bài 3 : Tính
- Học sinh thực hiện các phép tính ( hoặc
nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối
cùng
-Ví dụ : 11 + 3 – 4 =
-Nhẩm : 11 + 3 = 14
14 – 4 = 10
-Ghi : 11 + 3 – 4 = 10
-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
• Bài 4 :
- Cho HS tham gia chơi . Giáo viên gắn 3
biểu thức lên bảng. Mỗi đội cử 1 đại diện
lên. Đội nào gắn dấu nhanh, đúng là đội đó
thắng.
- Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh giá
thi đua của 2 đội
-Giải thích vì sao gắn dấu < hay dấu > , dấu
=
• Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc
lại đề toán
* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
- Còn : … xe máy ?
-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và tự ghi
phép tính thích hợp vào ô trống
nhẩm
10 + 3 = 13 ; 15 + 5 =
17 – 7 = 15 - 5 =
. . .

-Học sinh làm vào phiếu bài tập
- Học sinh nêu yêu cầu bài .
- Học sinh tự làm bài .
-3 em lên bảng sửa bài
16 – 6  12
11  13 – 3
15 – 5  14 – 4
-Học sinh nêu được cách thực
hiện
-Học sinh tìm hiểu đề toán cho
biết gì ? Đề toán hỏi gì ?
-Chọn phép tính đúng để ghi vào
khung
12 – 2 = 10
Trả lời : còn 10 xe máy
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài .
- Chuẩn bò trước bài : Luyện tập chung
ĐẠO ĐỨC
BÀI 10: EM VÀ CÁC BẠN ( T 1)
I/. MỤC TIÊU :
9

×