Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.19 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 10</b>
<i><b>Ngày soạn: 04/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 39: au, âu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5) </b>
- Học sinh đọc và viết: eo, ao, chú mèo, ngôi
sao.
- Đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào.
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần: </b>
* Vần au
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: au
- Gv giới thiệu: Vần au được tạo nên từ a và u.
- So sánh vần au với ao.
- Cho hs ghép vần au vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Gọi hs đọc: au.
- Cho hs ghép tiếng cau vào bảng gài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gv viết bảng cau và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cau.
(Âm c trước vần au sau.)
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- au- cau.
- Yêu cầu hs ghép từ cây cau.
- Gọi hs đọc toàn phần: au- cau- cây cau.
* Vần âu: (13)
(Gv hướng dẫn tương tự vần au.)
- So sánh au với âu.
(Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: âu
bắt đầu bằng â).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau cải, lau sậy,
châu chấu, sáo sậu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: au, âu, cây cau, cái
cầu.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai
cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: màu, nâu, đâu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- G v nhận xét.
b. Luyện nói: (6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bà cháu.
+ Hai cháu đang làm gì?
+ Con có thích chơi cùng bà khơng?
+ Con đã giúp bà điều gì chưa?
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs tự ghép.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như vần au.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
<b>C. Củng cố, dặn dị : (5)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài
40.
<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 05/11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2018 </b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 35: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh:
1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bộ học toán.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Gọi học sinh làm bài:
+ Số? 6 – 3 + 0 = ... 6 = 0 + ...
6 – 4 + 0 = ... 6 = 4 + ...
6 - 5+ 0 = ... 5 = 6 - ...
+ (>, <, =)?
2 + 0 .... 6 6 – 2 .... 2 + 3
3 + 3 .... 1 + 3 4 + 1 .... 6 - 0
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: (6) Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa.
- Đọc kết quả và nhận xét.
Bài 2: (7) Số?
- Muốn diền số ta làm thế nào?
- Cho hs làm bài.
- Cho hs chữa bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs làm bài.
- 2 hs làm bài.
- Hs làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu.
Bài 3: (6) ±?
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự điền dấu cho phù hợp với phép tính.
- Cho hs nhận xét bài.
Bài 4: (5) Viết phép tính thích hợp:
- u cầu hs xem tranh, nêu bài tốn rồi viết phép
tính thích hợp: 2 – 1 = 1; 3 – 2 = 1.
- Gọi hs chữa bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5)</b>
- Trị trơi “Đốn kết quả nhanh”
- Gv nhận xét giờ học. Về làm bài vào vở ô li.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs làm theo cặp.
- Vài hs thực hiện.
- Hs kiểm tra chéo.
____________________________________________
<b>Học vần</b>
<b>Bài 40: iu, êu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Gọi hs đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu,
sáo sậu.
- Gọi hs đọc: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</b>
<b>2. Dạy vần mới : </b>
* Vần iu
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iu
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Gv giới thiệu: Vần iu được tạo nên từ i và u.
- So sánh vần iu với au.
- Cho hs ghép vần iu vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Gv phát âm mẫu: iu.
- Gọi hs đọc: iu.
- Cho hs ghép tiếng rìu vào bảng gài.
- Gv viết bảng rìu và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng rìu.
(Âm r trước vần iu sau, thanh huyền trên i.)
- Cho hs đánh vần và đọc: rờ- iu- riu- huyền- rìu.
- Yêu cầu hs ghép từ lưỡi rìu
- Gọi hs đọc tồn phần: iu- rìu- lưỡi rìu.
* Vần êu: (13)
(Gv hướng dẫn tương tự vần iu.)
- So sánh êu với iu.
(Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: êu bắt
đầu bằng ê, còn iu bắt đầu bằng i).
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó,
cây nêu, kêu gọi.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái
phễu.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho
hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Gv đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai
trĩu quả.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đều, trĩu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm
bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs ghép vần rìu.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs tự ghép.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Thực hành như vần iu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Gv nhận xét.
b. Luyện nói: (6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó?
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gợi ý để hs trả lời:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?
+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5)</b>
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu
cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 41.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
<i><b>Ngày soạn: 06/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: </b>
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn, các mơ hình phù hợp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Gọi học sinh làm bài:
1+ 3= 3- 2=
4- 0= 4+ 1=
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạmvi 4:
- GV giới thiệu lần lượt các phép trừ: 4 – 1 = 3,
4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1. (10)
- Tương tự phép trừ trong phạm 3: Gv giới thiệu
phép trừ 4 - 1= 3 như sau:
* B1:
- Cho hs quan sát tranh trong sách giáo khoa và gợi
ý cho học sinh nêu bài tốn.
- Cho học sinh nêu phép tính: 4- 1= 3 và đọc.
- Các phép tính khác nêu tương tự.
- Gv ghi lại phép tính ở trên bảng và cho học sinh
đọc.
* B2: Gv cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách
cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng
* B3: - Gv hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiến hành tương tự Phép trừ trong phạm vi 3.
2. Thực hành:
Bài 1: (5) Tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài; Gv quan sát.
- Cho hs đọc và nhận xét.
- Nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ: 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
4 – 3 = 1 3 – 1 = 2
4 – 1 = 3 3 – 2 = 1
Bài 2: (5) Tính:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu tính theo cột dọc.
- Cho hs nhận xét.
Bài 3: (6) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu thành bài
toán rồi viết phép tính thích hợp: 4- 1= 3
- Gọi hs lên bảng làm.
- Cho hs nhận xét.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5) </b>
- Trò chơi: “Thi tìm kết quả nhanh”.
- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập vào vở ô ly. Học thuộc bảng trừ
trong phạm vi 5.
- Hs nêu bài toán tương tự
phép trừ trong phạm vi 3.
- Học sinh đọc phép tính.
- Hs đọc lại các phép tính:
4 – 1 = 3; 4 - 2= 2;
4 – 3 = 1 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
- Hs làm bài.
- Vài hs thực hiện.
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài tập.
- Hs nêu.
- Hs làm việc theo cặp.
- Vài hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>
1. Kiến thức: Đọc, viết được các vần đã học.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
3. Thái độ:
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các bảng ôn trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Gọi hs đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu,
kêu gọi.
- Gọi hs đọc: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai
trĩu quả.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Ôn tập:
a. Ôn các vần và tiếng đã học: (23)
- Yêu cầu hs ôn các bài 31, 37.
- Cho hs đọc các vần trong bảng ôn.
- Yc hs đọc theo nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Tổ chức cho hs thi đọc bài trước lớp.
b. Đọc các từ, câu ứng dụng: (17)
- Ghi bảng các từ ứng dụng và cho hs đọc.
- Cho hs đọc các câu ứng dụng.
c. Luyện viết: (13)
- Hướng dẫn hs viết lại các chữ trong bài 31, 37.
- Cho hs viết bảng con.
- GV đọc cho hs viết.
- GV uốn nắn sủa sai hs.
- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5)</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc theo nhóm 4.
- Hs đại diện nhóm thi đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs viết bài.
<i><b>Ngày soạn: 07/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Bài 37: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>
1. Kiến thức:
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
* Điều chỉnh: BT5 Làm ý b thay cho làm ý a.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5) Tính:</b>
- Gọi hs làm bài.
4 3 4 3
2 2 3 1
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Gv nêu</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1: (5) Tính:
- Cho hs tự tính theo cột dọc.
- Cho hs nhận xét bài.
Bài 2: (5) Số?
- Muốn điền số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét bài làm.
Bài 3: (6) Tính:
- Cho hs nêu cách tính: 4 – 1 - 1=
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài.
Bài 4: (5) (>, <, =)?
- Cho hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tính rồi so sánh kết quả và điền dấu
thích hợp.
- Cho hs nhận xét.
Bài 5: (5) Viết phép tính thích hợp.
- Điều chỉnh: Làm ý b thay cho làm ý a.
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép
tính thích hợp.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (5) </b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Hs nhận xét.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs làm bài.
<i><b>_________________________________________</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>
1. Kiến thức: Đọc, viết được các vần đã học.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Tự tin trong giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Các bảng ôn trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>*Học sinh làm đề kiểm tra</b>
<b>A. Đọc, nối (17’)</b>
Bài 1. Đọc thành tiếng các âm: p, qu, gi, ia, ua.
Bài 2 . Đọc thành tiếng các từ ngữ: đi xe, giỏ quà, quê nhà, mua mía, phố xá.
Bài 3 . Đọc thành tiếng các câu
cô thu từ quê ra
cô cho bé mía
cho nga quả na
cho hà cá cờ
Bài 4. Nối hình vẽ với từ:
Bài 5. Nối ô chữ cho phù hợp
lá
lọ
sẻ
nhà bé hà
chủ khỉ
mưa
bà cho bé
lưa thưa
quà quê
có dê, thỏ
<b>B. Kiểm tra viết: (17’)</b>
1.
Chữ<i>:</i>
- k, qu, gi, ch, ia, ua
2.
Từ ngữ:
- thợ nề, quả nho, khế chua, phố xa, chia quà
3.
Câu:
- bố mua ngựa gỗ cho bé hà.
- bà mua nghệ về kho cá.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
<b>___________________________________________</b>
<b>Văn hóa giao thông</b>
<b>BÀI 3: NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY AN TOÀN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh biết ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn. </b>
<b>2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện được ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh ý thức được việc ngồi an toàn sau xe đạp, xe máy.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thơng, tranh phóng to.
- Học sinh: Sách Văn hóa giao thơng, bút chì.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Trải nghiệm: 5p</b>
Hỏi: Em đã được người thân chở đi bằng xe
đạp, xe máy chưa?
Hỏi: Khi được người thân chở đi bằng xe
đạp, xe máy, em ngồi phía sau như thế nào?
- HS trả lời
toàn khi ngồi sau xe đạp, xe máy chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay:
Ngồi sau xe đạp, xe máy an toàn.
<b>2/ Hoạt động cơ bản: 7p</b>
Giáo viên kể câu chuyện: Chỉ đùa thôi - Học sinh lắng nghe
Hỏi: Tại sao chị em Nghĩa lại bị ngã?
Hỏi: Thấy chị em Nghĩa bị ngã, ba của Tấn
đã làm gì?
- Học sinh trả lời
Hỏi: Theo em, khi thấy chị em Nghĩa bị
ngã Tấn nân làm gì?
Hỏi: Chúng ta có nên đùa giỡn khi ngồi
trên xe như Tấn không?
đùa giỡn với Nghĩa, làm cho hai chị em
Nghĩa bị ngã rất nguy hiểm. Vì vậy:
Câu ghi nhớ: Khi xe đang chạy trên đường,
ngồi trên xe em không nên đùa giỡn.
- Học sinh đọc lại theo cơ.
Sinh hoạt nhóm đơi: Em hãy nối hình ảnh
điều nên làm vào mặt cười và hình ảnh thể
hiện điều khơng nên làm vào mặt khóc.
Gv cho HS thảo luận và nối tranh với hình
thích hợp.
- Học sinh sinh hoạt nhóm đơi
Cho một nhóm làm trên bảng lớp với hình
như sách giáo khoa.
GV nhận xét hỏi học sinh vì sao....? - Học sinh trả lời
GV chốt bài vè:
Nghe vẻ, nghe ve
Nghe vè xe máy
Người nào cầm lái
Phải thật tập trung
Khơng nhìn lung tung
Nghênh ngang một cõi
Người ngồi sau phải
Biết giữ an toàn
Không quấy, không càn
Giỡn đùa quá trớn
Hành vi ngã ngớn
Tai nạn đến ngay
- Học sinh lắng nghe và đọc lại theo
cô
<b>4/ Hoạt động ứng dụng: 8p</b>
Sinh hoạt nhóm lớn
GV kể chuyện theo tranh
Hỏi: Tại sao chân của Hải bị thương?
Hỏi: Nếu em là Mai, em sẽ nói gì với Hải
để Hải khơng cố lấy lon nước ngọt cho
bằng được?
Gv nhận xét tuyên dương cách trả lời hay.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
GV chốt câu ghi nhớ:
Ngồi sau xe giữ nghiêm mình
Kẻo khơng tai nạn, cảnh tình xót đau.
- Học sinh nghe nhắc lại theo cơ.
Hỏi: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy em ngồi
như thế nào để đảm bảo an tồn?
Dặn dị: Thực hiện tốt những điều đã học.
Em hãy thực hiện bài tự đánh giá theo
phiếu ở trang 39.
<i><b>Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 41: iêu, yêu</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.
- Rèn chữ để rèn nết người.
- Tự tin trong giao tiếp.
* QTE:<i> Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Cho hs đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu
gọi.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng: Cây bưởi cây táo nhà bà
đều sai trĩu quả.
- Giáo viên nhận xét.
- Tìm tiếng chứa vần mới học?
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần mới:
2. Dạy vần:
* Vần iêu
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêu.
- Gv giới thiệu: Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
- So sánh vần iêu với iu.
- Cho hs ghép vần iêu vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (10)
- Gv phát âm mẫu: iêu.
- Gọi hs đọc: iêu.
- Cho hs ghép tiếng diều vào bảng gài.
<b>Hoạt động của hs</b>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Gv viết bảng diều và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng diều.
(Âm d trước vần iêu sau, thanh huyền trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: diều
- Cho hs đánh vần và đọc: dờ- iêu- diêu- huyền-
diều.
- Cho hs ghép từ diều sáo vào bảng gài.
- Gv viết bảng diều sáo và đọc.
- Nêu cách ghép từ diều sáo.
- Gọi hs đọc toàn phần: iêu- diều- diều sáo.
* Vần yêu: (10)
(Gv hướng dẫn tương tự vần iêu.)
- So sánh iêu với yêu.
(Giống nhau: Kết thúc bằng êu. Khác nhau: iêu bắt
đầu bằng i, còn yêu bắt đầu bằng y).
<i>* Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.</i>
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Buổi chiều, hiểu bài,
yêu cầu, già yếu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
<b>Tiết 2:</b>
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (5)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã
về.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có vần mới: hiệu, thiều.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
c. Luyện nói: (6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs tự ghép.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Thực hành như vần iêu
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gợi ý để hs trả lời:
+ Em tên là gì?
+ Em đang học lớp mấy?
+ Em thích học mơn nào nhất?
+ Em có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5)</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách
chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học<i>.</i>
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 42.
+ Vài hs nêu.
<b>Toán</b>
<b>Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: </b>
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn, các mơ hình phù hợp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>
- Gọi học sinh làm bài: Tính:
1 + 3 = 3 – 2 =
4 – 0 = 4 + 1 =
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm</b>
<b>vi 5:</b>
a, Gv giới thiệu các phép trừ 5 – 1 = 4;
5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2; 5 – 4 = 1. (Mỗi phép trừ
đều theo 3 bước, tương tự phép trừ trong phạm
vi 3).
b, Gv cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách
cho các em đọc một vài lượt rồi xóa dần trên
<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Hs thực hiện tương tự như phép
trừ trong phạm vi 3.
bảng.
c, Gv hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiến hành tương tự “Phép trừ trong phạm vi
3”.
<b>2. Thực hành:</b>
a. Bài 1: Tính:
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: Tính:
- Yêu cầu hs thực hiện các phép tính cộng, trừ.
1+ 4 =5 5-1 = 4
4+1 =5 5- 4 =1
- Hướng dẫn hs nhận xét về mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ; tính chất giao hốn của
phép cộng.
c. Bài 3: Tính:
- u cầu học sinh viết phép tính phải thẳng
cột.
- Cho hs làm bài.
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
- Gọi hs nhận xét; cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu thành
bài toán rồi viết phép tính thích hợp:
5 – 2 = 3 5 – 1 = 4
- Gọi hs thực hiện trước lớp.
- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>
- Tổ chức cho hs chơi trị chơi: “Thi tìm kết
quả nhanh”
- Học sinh chơi, Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô ly. Học thuộc
bảng trừ trong phạm vi 5.
5 – 3 = 2; 5 – 4 = 1
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs nêu.
- Học sinh làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs làm theo cặp.
- Hs đọc kết quả bài làm.
<b>Sinh hoạt </b>
<b>PHẦN I: SINH HOẠT TUẦN 10 (20p)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần: (7’)</b>
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ .
<b>2. GV CN nhận xét chung: (8’)</b>
* Ưu điểm:
...
...
...
...
* Nhược điểm:
...
...
...
...
<b>3. Phương hướng tuần tới: (5’)</b>
<b>a, Nề nếp</b>
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
<b> - Thực hiện tốt các nề nếp đã có</b>
<b>b, Học</b>
- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
<b>c, Công tác khác</b>
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tham gia thứ sáu xanh.
<b>_____________________________________</b>
<b>PHẦN II: Kỹ năng sống (20p)</b>
<b>BÀI 2: KĨ NĂNG DIỄN ĐẠT ĐIỀU MUỐN NÓI ( TIẾT 1)</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT</b>
1. Kiến thức: Biết được yêu cầu cơ bản khi diễn đạt cảm xúc, ý nghĩ của mình
2. Kĩ năng: Hiểu được một số cách diễn đạt điều muốn nói hiệu quả.
3. Thái độ: Tự tin, mạnh dạn nói ra điều mình suy nghĩ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở BT Kĩ năng sống.
<i>1. Khởi động (3p)</i>
- Lớp phó văn nghệ lên tổ chức 1 trị
chơi (HS cả lớp tham gia chơi)
<i>2. Bài mới: </i>
- GV giới thiệu nội dung bài học, ghi
mục bài lên bảng (1p)
<i>a.Hoạt động 1:</i> Trải nghiệm <i>(3p)</i>
GV đọc cho HS nghe câu chuyện “ Sức
mạnh của lời nói”
- Ai tới tìm thỏ? Thỏ đã dặn cừu điều
gì?
- Theo em vì sao Thỏ thốt nạn?
- Thỏ là con vật như thế nào?
- GV chốt ý kiến.
<i>b.Hoạt động 2: </i>Chia sẻ, phản hồi <i>(4p)</i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh ở
SGK?
- Bức tranh vẽ gì?
- Em thấy các bạn nhỏ trong tranh như
thế nào?
- Em hãy chia sẻ niềm vui của mình khi
được cô giáo khen?
- Học sinh trả lời.
GV nhận xét, nhắc nhở HS: muốn được
cô giáo khen các em cần chăm chỉ học
tập, học bài và làm bài đầy dủ, khơng
nói chuyện riêng trong giờ học...
<i>c.Hoạt động 3: </i>Xử lí tình huống <i>(5p)</i>
- GV nêu tình huống
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4,
thảo luận (mỗi nhóm 1 tình huống)
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, GV nhận xét. Chốt ý
đúng.
<i>Hoạt động 4:</i>Rút kinh nghiệm <i>(3p)</i>
- GV nêu bài tập: hãy tô màu vào ở
những hành động đúng
- GV đọc lần lượt các hành động, HS
cho ý kiến.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thảo luận
- Hs trình bày
- Vì sao em chọn tơ màu hành động
này?
- GV nhận xét.
<i>3. Củng cố, dặn dò(1p)</i>
Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn
bị tiết sau
- Hs trả lời
<b>_____________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 04/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
`- Hs đọc đọc các vần, tiếng, từ có chứa vần au, âu.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng, biết vận dụng vào thực tế.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Cho hs viết: Quả táo đỏ
- Gọi hs đọc đoạn văn: Mèo dạy Hổ
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Tiếng nào có vần au? tiếng nào có vần</b>
<b>âu? Viết những tiếng còn thiếu.(10')</b>
<b>- Yêu cầu HS quan sát tranh và chọn tiếng thích</b>
hợp để viết rồi tìm tiếng:
+ Có vần au?
+ Có vần âu?
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dơng những học
sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2:Đọc đoạn văn: Suối và cầu. (15')</b>
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước
lớp.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần au, âu.
c. Luyện viết:
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở thực hành:
Quê em có cầu.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: (5')</b>
- Cho hs tìm tiếng cha âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>____________________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Học sinh</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hs đọc và viết được các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học.
<b>2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> Hoạt động của gv Hoạt động của hs</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Đọc bài: iu, êu.
- Viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- GVNX
<b>B. BÀI MỚI</b>
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
2. Ôn và làm bài tập (25’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: iu, êu.
- Gọi HS đọc thêm: ui, tiu nghỉu, con miu, bé xíu,
líu lo, rêu, cao kều, chia đều, con sếu…
Viết:
- Đọc cho HS viết: ui, iu, êu, líu lo, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- GV hướng đẫn học sinh viết vở
- GV nhận xét, tuyên dương một số bài viết đẹp
C. Củng cố- dặn dị (5’)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc
-2 hs viết bảng, lớp viết bảng con.
- HS yếu đọc lại bài: iu, êu
- HS đọc thêm
- HS viết bảng con
- HS viết vở
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Hoạt động Ngoài giờ</b>
<b>CHÚNG EM HÁT VỀ THẦY, CÔ GIÁO.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hs biết kính trọng, biết ơn, u q các thầy giáo, cơ giáo.
- Bước đầu hình thành cho hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.
- Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.
<b>II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN: Các bài hát, hoa và quà tặng</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU </b>
<i><b>Bước 1: Chuẩn bị: (5p)</b></i>
- Thành lập ban tổ chức, bao gồm: Gv
chủ nhiệm các lớp, đại diện nhà trường,
tổng phụ trách Đội.
- Gv chủ nhiệm phổ biến kế hoạch trước
1-2 tuần
- Hd hs xây dựng chương trình và tập
luyện các tiết mục văn nghệ…
- Dự kiến khách mời…
<i><b>Bước 2: Tiến hành (25p)</b></i>
Chương trình buổi liên hoan văn nghệ có
thể tiến hành như sau:
- Tun bố lí do, giới thiệu khách mời
- Trưởng ban tổ chức khai mạc biểu
diễn
- Đại diện hs lên tặng hoa và chúc
mừng các thầy cô giáo
- Đại diện các thầy cô giáo lên phát
biểu
- Các tiết mục văn nghệ được trình
diễn theo kế hoạch
- Kết thúc chương trình, lớp trưởng
thay mặt lên cám ơn các thầy cô giáo.
<i><b>Bước 3: Nhận xét, đánh giá (5p)</b></i>
- Nhận xét chung buổi biểu diễn văn
nghệ.
- Khen và cảm ơn toàn thể hs tham gia
biểu diễn văn nghệ
Lắng nghe
Lắng nghe
Trình diễn
Lắng nghe
<b>_____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iu, êu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ:</b>
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- Cho hs viết: Quê em có cầu
- Gọi hs đọc bài văn: Suối và cầu
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b> Bài 1: Tiếng nào có vần iu? tiếng nào có vần</b>
<b>êu?(5') </b>
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2:Đọc bài văn: Rùa và Thỏ(8')</b>
- Yêu cầu HS đọc các khổ thơ.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iu, êu
<b>Bài 3. Luyện viết: (10')</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trước
lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
- HS viết: Mời cây đều trĩu
quả.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(5')</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngồi bài.
- GV nhận xét tiết học.
<b>___________________________________________</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH (TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
<b>3. Thái độ</b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Cho hs viết: Mời cây đều trĩu quả
- Gọi hs đọc bài văn: Rùa và Thỏ
- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
<b>2. Ôn tập: </b>
<b>Bài 1: Nối cho đúng.(5')</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có</b>
trong tiếng đó để nối.
- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học
sinh tìm và nối đúng.
<b>Bài 2:Đọc bài văn: Rùa và Thỏ (8')</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu văn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iêu, yêu
<b>3. Luyện viết: (10')</b>
- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.
- Gv quan sát, nhận xét.
<b>Hoạt động của Hs</b>
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- HS tìm và đọc lên trớc lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS: từng em đọc.
- HS lắng nghe.
HS viết: Bé yêu bố mẹ
nhiều.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (5')</b>
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.
- GV nhận xét tiết học.