Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>Bảng giá trị của các góc đặc biệt:</b>
Góc
GTLG
00
(0)
300
(6
)
450 <sub>(</sub>
4
)
600
(3
)
900
)
Sin <sub>0</sub> 1
2
2
2
3
2
1
Cos <sub>1</sub> 3
2
2
2
1
2 0
<b>B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:</b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2
2
sin cos 1 R
tan .cot 1 k ,k Z
2
1 <sub>1 tan</sub> <sub>k ,k Z</sub>
cos 2
1 <sub>1 cotg</sub> <sub>k ,k Z</sub>
sin
<b>Hệ quả: </b>
sin2<sub>x = 1-cos</sub>2<sub>x ; cos</sub>2<sub>x = 1- sin</sub>2<sub>x</sub>
tanx=
1
cot<i>x</i><sub> ; </sub>
1
cot
tan
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:</b>
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch ”
<b>D/. Công thức lượng giác</b>
<b> 1. Cơng thức cộng:</b>
Với mọi cung có số đo <b>a, b</b> ta có:
cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
tan(a – b) =
tan tan
1 tan .tan
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i><sub> </sub>
tan(a + b) =
tan tan
1 tan .tan
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i><sub> </sub>
<b>2. Công thức nhân đôi:</b>
2
sin
0
3
2
tan2a =
2
2 tan
1 tan
<i>a</i>
<i>a</i>
cos2a =
1 cos 2
2
<i>a</i>
sin2a =
1 cos 2
2
<i>a</i>
tg2a =
1 cos 2
1 cos 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>5. Cơng thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan</b>2
<i>x</i>
<b>: </b>
<b> </b><sub></sub> sinx = 2
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<b><sub> </sub></b><sub> </sub><sub></sub><sub> cosx = </sub>
2
2
1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
tanx = 2
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<b><sub> </sub></b><sub> </sub><sub></sub><sub> cotx =</sub>
2
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>6. Công thức biến đổi tổng thành tích </b>
a b a b
cosa cos b 2 cos cos
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b a b
cosa cos b 2sin sin
2 2
a b a b
sin a sin b 2sin cos
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b a b
sin a sin b 2 cos sin
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
sin( )
tan tan ( , , )
cos .cos 2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>k k Z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
sin( )
cot cot ( , , )
sin .sin
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b k k Z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
sin( )
cot cot ( , , )
sin .sin
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b k k Z</i>
<i>a</i> <i>b</i>
sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>cos a</i>
sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>cos a</i>
cos sin 2 ( ) 2 sin( )
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>cos a</i> <i>a</i>
<b>7. Công thức biến đổi tích thành tổng</b>
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>E/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :</b>
<b>1/ Phương trình lượng giác cơ bản</b>
<i><b>DẠNG 1</b></i> : sinu = sinv <i>⇔</i>
2
2
<i>u v k</i>
<i>u</i> <i>v k</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Nếu u, v tính bằng độ thì : </sub>
<b>sinu = sinv </b> <i>⇔</i>
0
0 0
.360
180 .360
<i>u v k</i>
<i>u</i> <i>v k</i>
Phương trình sinx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay a ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khi
a 1
a 1
<sub></sub>
<sub>hay </sub>a <sub> >1.</sub>
<b>Các trường hợp đặc biệt : </b>
sinx = 0 <i>⇔</i> x = k <i>π</i>
sinx = 1 <i>⇔</i> x = 2
+ k2<b>p</b>
sinx = – 1 <i>⇔</i> x = – 2
+ k2<b>p</b>.
Cho a [ 1; 1] thì arcsina là góc 2 2
; <sub> sao cho sin</sub><sub></sub><sub> = a. Khi đó phương trình sinx = a </sub>
2
2
x arcsina k.
x arcsina k.
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>DẠNG</b><b> 2</b><b> </b></i> : cosu = cosv <i>⇔</i> u = <i>±</i> v + k2 <i>π</i>
Nếu u, v tính bằng độ thì :
cosu = cosv <i>⇔</i> u = <i>±</i> v + k.360o
Phương trình cosx = a có nghiệm khi và chỉ khi – 1 ≤ a ≤ 1 hay a ≤ 1 và vô nghiệm khi và chỉ khi
a 1
a 1
<sub></sub>
<sub>hay </sub>a <sub> >1.</sub>
Cho a [ 1; 1] thì arccosa là góc
2
2
x arccosa k.
x arccosa k.
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Các trường hợp đặc biệt :
cosx = 0 <i>⇔</i> x = 2
+ k <i>π</i>
cosx = 1 <i>⇔</i> x = k2 <i>π</i>
Cho a bất kỳ, ký hiệu arctana là góc thuộc
;
2 2
<sub>sao cho tan</sub><sub></sub><sub> = a.</sub>
Khi đó, ph tr tanx = a <sub> x = arcta + k.</sub><sub></sub>
<b>DẠNG</b><i><b> 4</b></i><b> </b> : cotu = cotv <i>⇔</i> u = v + k <i>π</i>
Nếu u, v tính bằng độ thì
cotu = cotv <i>⇔</i> u = v + k.180o
Cho a bất kỳ, ký hiệu arccota là góc thuộc a
<b>2/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.</b>
Là các phương trình lượng giác có dạng sau:
<b>at2<sub> + bt + c = 0 (1) </sub></b><sub>, trong đó </sub><b><sub>t</sub></b><sub> là một trong các hàm số: </sub><b><sub>sinu; cosu; tanu; cotu</sub></b><sub>.</sub>
Với a;b;c <sub> R; a</sub><sub>0. Và u: biểu thức chứa ẩn (u=u(x)).Khi đặt ẩn phụ để giải ta phải lưu ý đến điều </sub>
kiện của ẩn phụ:
+ t=sinu , t=cosu : <i>t</i> 1
+ t=tanu (<i>u</i> 2 <i>k</i> )
; t=cotu (<i>u k</i> )
Giả sử giải tìm được t1; t2 thoả đ/k thì phải giải tiếp:sinu=t1; sinu=t2(hoặc cosu=t1; cosu=t2...)
<b>3/ Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx</b>
<b>Dạng tổng quát</b>: <b>asinx + bcosx = c (2) (</b>a,b,c<i>R a b c</i>, , , 0)
<b>Phương pháp giải:</b>
Chia hai vế của PT cho <i>a</i>2 <i>b</i>2 ,
(1) 2 2sin 2 2 cos 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub> </sub>
(ĐK để PT <b>(2) có nghiệm:</b> <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2
2 2 2 2 2 2
cos <i>a</i> ; sin <i>b</i> ; sin <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>4/ Phương trình đẳng cấp bậc hai:</b>
<b>Dạng: a.sin2<sub>u+b.sinu.cosu+c.cos</sub>2<sub>u = 0</sub><sub>(3) </sub></b><sub>(hoặc vế phải = d</sub>0)<sub> </sub>
<b>Phương pháp giải:</b>
B1:Xét <i>u</i> 2 <i>k</i>
có thỏa phương trình khơng?
B2: Nếu <i>u</i> 2 <i>k</i>
khơng thỏa phương trình ta chia 2 vế của phương trình cho cos2<sub>u </sub><sub></sub><sub>0. Ta có PT bậc </sub>
2 : <b>atan2<sub> u+btanu+c = 0 </sub></b><sub>trở về dạng 3</sub>
<b>5/ Phương trình lượng giác đối xứng:</b>
<b>Dạng: a(sinx </b><b> cosx) + bsinxcosx + c = 0 (4) (</b>a,b,c<i>R a b</i>, , 0)
<b>Phương pháp giải:</b>
Đặt t = sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 sin(<i>x</i> 4) (*)
<b> </b>(Đ/k : <i>t</i> 2)
2 <sub>1</sub>
sin cos
2
<i>x</i> <i>x</i><i>t</i>
. Thế vào PT <b>(4)</b> ta
được phương trình:
2
2
1
.( ) 0 2 2 0
2
<i>t</i>
<i>at b</i> <i>c</i> <i>bt</i> <i>at</i> <i>c b</i>
(<b>4’</b><sub>)</sub>
Giải PT (<b>4’</b><sub>) ta sẽ tìm được giá trị</sub><b><sub> t</sub></b><sub> thoả đ/k, thế vào (*) giải tiếp tìm ra nghiệm </sub><b><sub>x</sub></b><sub> của </sub>