Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

i gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau i gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau 1 2 3 4 5 6 bµi tëp t­¬ng tù gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh sau 1 2 3 4 5 6 ii ph­¬ng tr×nh bëc hai ®èi víi mét hµm sè l­îng gi¸c §þnh nghü

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I: Giải các phơng trình sau:</b>
1)
1
cos 2
2
<i>x </i>


2) sin 3<i>x</i>cos 2<i>x</i> 3)


cos 2 sin 0


4 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


   


   


   


4) tan 3<i>x</i>cot<i>x</i> 5)


1
cot


4 <i>x</i> 3





 


 


 


  <sub>6) </sub>cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>


<i><b>Bµi tập tơng tự: giải các phơng trình sau:</b></i>


1) 2 cos 2<i>x  </i>1 0 2) sin<i>x</i>cos3<i>x</i> 3)


cos sin 3 0


3 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


   


   


   


4)


tan 2 cot


4
<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <sub>5) </sub>sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> <sub>6) </sub>


2


tan 2 3 0


3 <i>x</i>

 
  
 
 


<b>II. Ph ơng trình bậc hai đối với một hàm số l ợng giác.</b>
<i><b>* Định nghĩa: Là phơng trình có dạng </b></i>



2


0 0


<i>at</i> <i>bt c</i>  <i>a</i>


trong đó t là một trong bốn hàm số lợng giác:
sin , cos , tan ,cot<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>* Cách giải:</b>



Bớc 1: Đặt t bằng hàm số lợng giác có trong phơng trình;
Bớc 2: Đặt điều kiện với ẩn phụ t;


Bớc 3: Giải phơng trình tìm t (thoả mÃn điều kiện);


Bớc 4: Với mỗi t thoả mÃn ta có phơng trình lợng giác cơ bản nghiệm x
VD: 1) 2cos2 <i>x</i> 5cos<i>x</i> 3 0 2) 1 5sin <i>x</i>2cos2<i>x</i>0


3) 3 cot2<i>x</i> 4cot<i>x</i> 3 0 4) 2
3


4 tan 2 0
cos <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Giải các phơng trình sau</b>


1) cos 2<i>x</i>sin2<i>x</i>2cos<i>x</i> 1 0 2) cos 2<i>x</i>5sin<i>x</i> 2 0


<b>Bµi 3: (Các phơng trình đa về phơng trình bậc nhất, bậc hai). Giải các phơng trình </b>
1) cos cos 2<i>x</i> <i>x</i> 1 sin sin 2<i>x</i> <i>x</i> 2) 4sin cos cos 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i>1


3) sin 7<i>x</i> sin 3<i>x</i>cos 5<i>x</i> 4) cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>sin 3<i>x</i>cos 4<i>x</i>
5)


2 3


cos 2 cos 2sin
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



6)


1
sin sin 2 sin 3 sin 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


7)


4 4 1 2


sin cos cos 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


8) 3cos2<i>x</i> 2sin<i>x</i> 2 0
9) sin6 <i>x</i>cos6 <i>x</i>4cos 22 <i>x</i> 10) 2 tan<i>x</i> 3cot<i>x</i> 2 0
11) cos 3<i>x</i>cos 2<i>x</i>cos<i>x</i>sin 3<i>x</i>sin 2<i>x</i>sin<i>x</i>


<b>III. Ph ơng trình bậc nhất đối với sin x và cos x:</b>
<b>* Dạng phơng trình: </b><i>a</i>sin<i>x b</i> cos<i>x c a b c</i> ( , , 0)
<b>Ví dụ: Giải các phơng trình sau:</b>


1) sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 2) 5cos 2<i>x</i>12sin 2<i>x</i>13
<b>Bài tập tự giải: Giải các phơng trình sau:</b>



1) 3sin<i>x</i> 4 cos<i>x</i>1 2) 2sin<i>x</i> 2cos<i>x</i> 2
3) 3sin<i>x</i>4cos<i>x</i>5 4) 3 sin 3<i>x</i>cos3<i>x</i> 2
<b>IV. Ph ơng trình thuần nhất đối với sin x và cos x:</b>


<i><b>* Dạng phơng trình: </b>a</i>sin2<i>x b</i> sin cos<i>x</i> <i>x c</i> .cos2<i>x</i>0 <i><b>(*)</b></i>
<b>* Cách giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bớc 1: Nhận xét cos<i>x </i>0 hay


,
2


<i>x</i> <i>k k</i>  


không là nghiệm của phơng trình;
Bớc 2: Chia cả hai vế của phơng trình cho cos2 <i>x </i>0 ta đợc phơng trình”


2


tan tan 0


<i>a</i> <i>x b</i> <i>x c</i> 


Bớc 3: Giải phơng trình ta đợc nghiệm của phơng trình đã cho.


<b>Cách 2: Dùng cơng thức hạ bậc đa về phơng trình trình bậc nhất đối với sin 2x và cos 2x. (Hc sinh t</b>
gii cỏch ny)


<i><b>Chú ý: Nếu phơng trình có dạng tổng quát: </b></i>



2 2


sin sin cos .cos ( 0)


<i>a</i> <i>x b</i> <i>x</i> <i>x c</i> <i>x d d</i>  <i><b><sub>(**)</sub></b></i>


Ta biến đổi nh sau: (**) <i>a</i>sin2 <i>x b</i> sin cos<i>x</i> <i>x c</i> .cos2<i>x d</i> (sin2<i>x</i>cos )2<i>x</i>


<i><sub>a d</sub></i>

<sub>sin</sub>2<i><sub>x b</sub></i><sub>sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>

<i><sub>c d</sub></i>

<sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>




.
Đây là phơng trình có dạng (*)


Ví dụ: Giải các phơng trình:


1) 2sin2<i>x</i> 5sin cos<i>x</i> <i>x</i>3cos2<i>x</i>0
2) 2sin2<i>x</i> 5sin cos<i>x</i> <i>x</i> cos2<i>x</i>2
<b>Bµi tËp : Giải các phơng trình sau</b>


</div>

<!--links-->

×