Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.64 KB, 78 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hiu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh
các số hữu tỷ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập số N è Z è Q.
- BiÕt biĨu diƠn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b>
Giáo viên giới thiệu chơng nh SGK
2. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>? ViÕt tËp hợp Z các số nguyên? </i>
<i>? Tập hợp Z quan hệ nh thế nào với tập</i>
<i>hợp N?</i>
<i><b>V:</b></i> Trong tp hợp Z, có những phép
chia khơng thực hiện đợc, VD : -3: 4, vì
GV: Giả sử có các số: 3; - 0,5; 25
7 ta có
thể viết đợc các phân số bằng số đã cho. VD:
3 = 3
1=
6
2=
9
3=.. . ; 0,5 =
-1
2=
1
<i>−</i>2=
<i>−</i>2
4 =. ..
0 =
0
1=
0
2.. . ;
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14
Các số 3; - 0,5; 25<sub>7</sub> đợc gọi là các
số hữu tỉ.
<i>? VËy thế nào là số hữu tỉ? </i>
GV Giới thiệu tập hợp số hữu tỷ là Q.
<i>? Cho ví dụ về số hữu tỉ?</i>
G: Yêu cầu HS trả lời ?1
HS nhËn xÐt.
Một HS đứng tại chỗ trả lời ?2
Lµm bµi 1(VBT)- Làm xong kiểm tra chéo.
GV: Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?3 HS
dới lớp làm nhận xét sửa sai.
GV: Tơng tự nh đối với số nguyên, ta có thể
Z = … -2; -1; 0; 1; 2; 3;…
NÌ Z
<b>1. Số hữu tỷ</b>
<i><b>* Khái niệm</b></i>: SGK/5
<i><b>* Kí hiệu:</b></i> Q
<i><b>* Ví dơ:</b></i>
<b>?1</b>
<b>?2</b>
<b>Bµi 1(VBT)</b>
-2 N ; -2Z; -2Q
<i>−</i>1
2 Z ;
<i>−</i>1
2 Q ; N Z Q
<b>2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số</b>
<b>?3</b>
biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục sè.
HS nghiên cứu ví dụ 1 (3phút) sau đó 1HS
lên bảng vừa làm vừa trình bày cách làm.
GV: Kiểm tra bài của một số HS, chốt
lại cách làm.
GV:Yªu cầu HS làm VD2
<i>? Để biểu diƠn sè h÷u tỷ </i> 2
<i></i>3 <i> trên</i>
<i>trục số ta làm ntn?</i>
HS: Nghiên cứu VD2 SGK/5 lên bảng
làm và trình bày cách làm.
HS lên bảng làm ?4: So sánh 2 phân số
<i></i>2
3 và
4
<i></i>5
<i>? Tng t phng phỏp so sánh 2 phân số,</i>
<i>để so sánh 2 số hữu tỉ em lm ntn?</i>
HS: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng
HS lên bảng trình bày VD1.
HS nghiên cứu VD2.
GV giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng.
HS trả lời nhanh ?5
trên trục số:
*<i><b>Ví dụ 2</b></i>: Biểu diễn số hữu tỷ 2
<i></i>3
trên trục số.
<b>3. So sánh hai số hữu tØ:</b>
<b>?4. </b> <i>−</i>2
3 =
<i>−</i>10
15 ;
4
<i>−</i>5=
<i>−</i>4
5 =
<i>−</i>12
15
15 >
<i>−</i>12
15 .
VËy <i>−</i>2
3 >
4
<i>−</i>5
<i><b>* VÝ dơ 1:</b></i> Ta cã: - 0,6 = <i>−</i>6
10 ;
1
<i>−</i>2
; <i>−</i>5
10
V× - 6 < -5 nªn <i>−</i>6
10 <
<i>−</i>5
10 hay – 0,6
< 1
<i>−</i>2
<i><b>* VÝ dơ 2:</b></i> SGK
<b>?5</b>
<b>3. Cđng cè </b><b> Luyện tập:</b>
G:Treo bảng phụ bài tập 1(SGK/7)
H: 1HS lên bảng làm bài 1.
G: Khắc sâu quan hệ giữa tập hợp N, Z, Q.
<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b>
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tØ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để làm một số dạng toán tỡm x.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b><b> Giới thiệu bài mới:</b>
3 +
4
7 ; b) (-3) (
3
4 )
HS2: - Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
- áp dụng: Tìm x, biÕt: 4- (6-x) = 3
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dới
đợc dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> ( a,b Z, b ≠ 0).
<i>Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm nh</i>
<i>thế nào? </i>
<i>? Víi x =</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>và y = </i>
<i>b</i>
<i>m</i> <i>thì x + y=?</i>
<i>và x - y =?</i>
HS: VËn dơng thùc hiƯn phÐp tÝnh:
HS: Lµm ?1 vào vở
HS1: Lên bảng làm phần a
HS2: Lên bảng làm phần b
H: Làm bài 1(VBT)
<i>? Phộp cng phõn s có những tính chất gì?</i>
HS: Giáo hốn, kết hợp, cộng với số 0.
GV: Phép cộng các số hữu tỉ cũng có
những tính chất đó. (Đa bảng phụ ghi
<i>các tính chất)</i>
GV: Tơng tự trong Z, trong Q ta cũng
có quy tắc chuyển vế, hÃy phát biểu
qui tắc chuyển vế trong Q?
GV:Với x, y, z Q vận dụng quy tắc
chuyển vế, chuyển vế các số hạng của
đẳng thức : x + y = z
<b>1.Céng, trõ hai sè h÷u tØ</b>
<i><b>* Qui tắc:</b></i>
Với x= <i>a</i>
<i>m</i> và y=
<i>b</i>
<i>m</i> thì:
x + y = <i>a</i>
<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
x - y = <i>a</i>
<i>m</i>
<i>-b</i>
<i>m</i> =
<i>a− b</i>
<i>m</i>
<i><b>* VÝ dô:</b></i>
a) <i>−</i>7
3 +
4
7=
<i>−</i>49
(<i>−</i>49)+12
21 =
<i>−</i>37
21
b) (-3) – ( <i>−</i>3
4 ) =
<i>−</i>12
4 <i>−</i>
<i>−</i>3
4
= (<i>−</i>12)<i>−</i>(<i>−</i>3)
4 =
<i>−</i>9
4
<b>?1: TÝnh:</b>
a/ 0,6 + 2
<i>−</i>3 =
3
5 +
<i>−</i>2
3 =
9
15 +
<i>−</i>10
15 =
<i>−</i>1
15
b) 1
<i>? Có cách chuyển số hạng nào khác</i>
<i>nữa không?</i>
<i>? Vận dụng: Tìm x biết: </i> <i></i>3
7 +<i>x</i>=
1
3
H: Thảo luận nhóm và làm vào vở.
Một HS lên bảng trình bày.
HS làm ?2 rồi đổi vở chấm chéo.
HS §äc chó ý (SGK)
<b>2. Qui t¾c chun vÕ:</b>
<i><b>* Qui t¾c (SGK/8)</b></i>
Víi x, y, z Q
x + y = z x = z – y
<i><b>* VÝ dơ:</b></i>
T×m x biÕt:
<i>−</i>3
7 +<i>x</i>=
1
3
<i>x</i>=1
3+
3
7 <i>x</i>=
7
21+
9
21 <i>x</i>=
16
21
<b>?2</b>
a) x- 1
2
3 ( x =
-1
6 )
b) 2
7 x =
-3
4 ( x =
29
28 )
<i><b>c) Chó ý: SGK/9</b></i>
<b>3. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp:</b>
Nhắc lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong Q.
HS: Hoạt động nhóm Bài 7 (10) ( Dãy 1:a , dãy 2: b)
H: Lµm bµi 8ab vµo vở.
Đổi chéo vở kiểm tra.
<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc phần lý thuyết trong bài
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Hc sinh có kĩ năng làm các phép tính nhân, chia s hu t nhanh v ỳng
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b>
<i><b>HS1</b></i>: ? Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số? Viết công thức tỉng qu¸t?
VËn dơng tÝnh: <i>−</i>1
4 <i>⋅</i>
2
5
<i><b>HS2</b></i>: ? Ph¸t biĨu quy tắc chia 2 phân số? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: -7 :14
3
2. Bài mới:
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Các em đã biết mọi số hữu tỷ đều đợc
viết dới dạng phân số.Vậy muốn nhân 2
<i>số hữu tỷ ta làm nh thế nào?</i>
<i>? Cho sè h÷u tû x = </i> <i>a</i>
<i>b</i> <i> sè h÷u tû y =</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <i>. </i>
<i>Vậy x.y = ?</i>
HS lên bảng ghi.
GV yêu cầu HS lên bảng làm VD.
GV: Phép nhân số hữu tỷ có các tính chất
của phép nhân phân số. Vậy phép nhân
<i>các số hữu tỉ có những tÝnh chÊt g×?</i>
HS đứng tại chỗ nêu các tính chất,
áp dụng lên bảng làm các ví dụ c, d.
<i>? Ph¸t biĨu quy t¾c chia hai phân</i>
<i>số? </i>
Tơng tự, hÃy phát biểu quy tắc chia
hai sè h÷u tØ x cho y víi
<i>x</i>=<i>a</i>
<i>b; y</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> ?
Một HS lên bảng lµm: TÝnh – 0,4:
<b>1. Nhân hai số hữu tỷ</b>
<i><b>* Quy tắc:</b></i> Với <i>x</i>=<i>a</i>
<i>b; y</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> ta cã:
<b>a c</b> <b>ac</b>
<b>x.y =</b> <b>.</b> <b>=</b>
<b>b d</b> <b>bd</b>
<i><b>* VÝ dô:</b></i>
a/ <i>−</i>4
4 . 2
1
2=
<i>−</i>3
4 .
(<i>−</i>3). 5
4 . 2 ¿
<i>−</i>15
8
b/ (<i>−</i>5).(<i>−</i>7
20 )=
(<i>−</i>5).(<i>−</i>7)
20 =
7
4
c/ <i>−</i>7
15 .
5
8.
15
<i>−</i>7(<i>−</i>16) =
(<i>−</i>7
15 .
15
<i>−</i>7).
18 .(<i>−</i>16)
d/ 1
7.
<i>−</i>3
8 +
1
7(
<i>−</i>13
8 ) =
1
7(
<i>−</i>3
8 +
<i>−</i>13
8 )=
1
7.
<i>−</i>16
8
7.(<i>−</i>2)=
<i>−</i>2
7
<i>−</i>2
3
<i>? Định nghĩa tỷ số của 2 số đã học ở</i>
<i>lớp 6. Cho VD?</i>
<i>? Tû sè </i> <i>a</i>
<i>b</i> <i> có gì khác so với phân số</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>?</i>
<i> ? Tơng tự định nghĩa tỷ số của 2 số</i>
<i>hữu tỷ x và y (y </i><i> 0)?</i>
H: §äc chó ý (SGK)
<i><b>*</b><b>Qui t¾c:</b></i>
Víi <i>x</i>=<i>a</i>
<i>b; y</i>=
<i>d</i> (y 0), ta cã:
<b>x:y = </b>
<b>a</b> <b>c</b> <b>a d</b> <b>ad</b>
<b>:</b> <b>=</b> <b>.</b> <b>=</b>
<b>b d</b> <b>b c</b> <b>bc</b>
<i><b>* VÝ dô:</b></i>
<i>−</i>0,4 :<i>−</i>2
3 =
<i>−</i>4
10 :
<i>−</i>2
3 =
<i>−</i>2
5 .
3
<i>−</i>2
= <i>−</i>2
5 .
3
(<i>−</i>2). 3
5 .(<i>−</i>2)=
3
5
<i><b>* Chó ý:</b></i> (SGK)
1,7: 3,12; 1
5:
<i></i>3
4 là những tỷ số.
<b>3. Củng cố </b>–<b> Lun tËp:</b>
HS lµm nhanh bµi tËp 11 – SGK/12
GV đa ra bảng phụ bài tập 14 SGK/12, tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp
sức.
1
32
x 4 =
: x :
-8 : 1
2
=
= = =
x =
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Xác định đợc giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính
tốn hợp lí. Xác định đúng giá trị tuyệt đối một số hu t.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp vn ỏp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
- Định nghĩa tuyệt đối một số nguyên a?
- Tính: |3| ; |-5| ; |4| ; |-4|
Từ VD trên hãy nhắc lại quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên trong các trờng
hợp a > 0; a < 0; a = 0?
<i>? Có kết luận gì về giá trị tuyệt đối của hai số nguyên đối nhau? </i>
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Giá trị tuyệt đối của</b></i>
<i><b>một số hữu tỉ.</b></i>
<i>? Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối của</i>
<i>một số nguyên a hãy định nghĩa giá</i>
<i>trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?</i>
* GV đa bảng phụ ghi nội dung ?1.
HS đứng tại chỗ trả lời.
<i>? Qua kết quả ?1(b), hãy nêu qui tắc</i>
<i>tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</i>
<i>x?</i>
<i>? T×m </i> |<i>x</i>| <i> víi x = </i> 2
3 <i>; x = - 6,13. Vì</i>
<i>sao?</i>
HS thảo luận rồi trả lời bài tËp 1 – VBT.
<b>1. Giá trị tuyệt đối của một s hu t: </b>
<i><b>* Định nghĩa:</b></i>
<b>?1.</b>
a, - Nếu x = 3,5 th× |<i>x</i>| = 3,5.
- NÕu x = <i>−</i>4
7 th× |<i>x</i>| =
4
7 .
b, - NÕu x > 0 th× |x| = x.
<i><b>* KÕt luËn</b></i><b>:</b>
¿
x nÕu x<i>≥</i>0
<i>−</i>x nÕu x<0
¿|<i>x</i>|={
¿
<i><b>* VÝ dơ</b></i><b>: </b>
x = 2
3 th× |x| =
HS th¶o luËn nhãm bµi ?2 trong 5
phút rồi 2 HS lên bảng trình bày.
<i>? Nhận xét gì về giá trị của </i> |<i>x</i>| <i> so víi</i>
<i>0?</i>
<i>? Qua <b>?2</b> em có nhận xét gì về giá trị</i>
<i>tuyệt đối của hai số hữu tỉ đối nhau?</i>
<i>? So sánh </i> |<i>x</i>| <i> với x? </i>
HS: - Nếu x > 0 thì |x| = x.
- Nếu x < 0 thì |x| > 0
mà x < 0 nên |x| > x
Do đó |x| ³ x.
HS lµm bµi tËp 2 - VBT råi kiĨm tra
chÐo vë chÊm ®iĨm.
GV: Nếu cho GTTĐ của x là một số
lớn hơn 0 thì ta tìm đợc hai giá trị đối
nhau của x.
<i>? NÕu </i> |<i>x</i>| <i> =-</i> 3
5 <i> có tìm đợc x</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
<i><b>Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>
GV: Trong thùc tÕ ngêi ta thêng céng,
trõ, nh©n, chia hai sè thËp ph©n nh hai
sè nguyªn. VËy thùc hiƯn c¸c phÐp
to¸n này nh thế nào?
HS nghiên cứu VD a, b, c – SGK/14
HS làm bài tập sau: (?3)
a, -3,116 + 0, 263
b, -3,7 . (-2, 16)
c, 0,145 – 1, 314
d) ( - 0, 408) : ( + 0, 34)
HS làm bài tập 2- VBT rồi đọc kết quả.
HS thảo luận bài tập 3- VBT rồi trả lời.
<i>? Tính tổng các số thập phân ta cần</i>
<i>chú ý vấn đề gì?</i>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố và luyện tập.</b></i>
HS lµm bµi 4[20] - VBT.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện
<b>Bài tập 1- VBT</b>
<b>?2. </b> a) x = - 1
7 th× |x| =
7
b) x = 1
7 th× |x| =
7
c) x = -3 1
5 th× |x| =
5
d) x = 0 th× |<i>x</i>| = |0| = 0
<i><b>*NhËn xÐt</b></i> : Víi x Q cã :
|<i>x</i>| ³ 0.
|x| = |-x|
|x| x
<b>Bài tập 2 -VBT : Tìm x:</b>
a) |x| = 2
7 => x =
2
7 hc x =
-2
7
b) |<i>x</i>| = 0,56 => x= 0,56 ±
c) |x| = 0 th× x = 0
d) |x| = 2 3
4 thì x = 2
3
4
<b>2</b><i><b>.</b></i><b>Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. </b>
chất nào của phép cộng các số hữu tỉ. <b><sub>Bài tập 3 - VBT</sub></b>
<b>Bµi tËp 4 </b>–<b> VBT</b>
a, 6,3 + (- 3,7) +2,4 + (- 0,3)
= (6,3 + 2,4) + [- 3, 7 + (- 0, 3)]
= 8, 7 + (- 4) = 4, 7
b, - 4,9 + 5,5 +4,9 + (- 5,5)
= <sub>[</sub>4,9+(<i>−</i>4,9)]+<sub>[</sub>5,5+(<i>−</i>5)] = 0
c, 2,9 +3,7 +(- 4,2) + (- 2,9) + 4,2
= [2,9 + (-2,9)] + [- 4,2 + 4,2] + 3,7
= 3,7
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
- Häc thc lÝ thut
- Lµm bµi tËp: 17, 18, 19/SGK - 15
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>Học sinh củng cố lại khái niệm giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Củng cố kĩ năng cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, số thập phân, tìm
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất của các phép tốn về số hữu tỉ để
tính nhanh, tính nhẩm. Rèn kĩ năng thực hành tính tốn trên máy tính bỏ túi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, MTBT, thớc thẳng.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> MTBT.
<b>III. phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp vn ỏp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hot ng 1)</b></i>
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Chữa BT 1a (VBT - 13) Trong các phân sè: <i>−</i>14
35 <i>;</i>
<i>−</i>27
63 <i>;</i>
<i>−</i>26
65 <i>;</i>
<i>−</i>36
84 <i>;</i>
34
<i>−</i>85 những
phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Vì sao?
<i><b> </b></i>2. Bài mới:
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i>? NÕu ba số hữu tỉ x, y, z mà x < y và</i>
<i>y < z thì kết luận gì về x và z ?</i>
HS: …
<i>? H·y so s¸nh c¸c sè sau b»ng cách</i>
<i>vận dụng tính chất trên?</i>
Hai HS lên bảng so sánh, cả lớp làm
vào vở a, b.
HS thảo luận nhóm phần c:
GV gợi ý:Tìm phân số trung gian.
GV đa bảng phụ 1: HÃy so sánh:
1
5 và
1
1000 ;
267
-268 vµ
-1347
1343
;
HS thảo luận nhóm trong 5 phút. Sau đó
GV thu bài một số nhóm và chữa bài.
GV đa ra bài tập 24 - SGK
<i>?PhÐp céng, nh©n sè h÷u tØ cã tính</i>
<i>chất gì?</i>
HS lên bảng vận dụng tính nhanh các
phép toán, ở dới HS làm bài vào vở và
nhận xét bài ở trên bảng.
<i>? Khi tính toán cần chú ý điều gì?</i>
<i>? Trong mỗi vÝ dô ta vËn dơng tÝnh</i>
<b>Bµi tËp 2 - VBT:</b>
a, Vì 4
5 < 1 và 1 < 1,1 =>
4
5<1,1
b, Vì -500 < 0 và 0 < 0,001
=> -500 < 0,001
c, Vì -12
-37 =
12
37
38 >
13
39 =
1
3 =
12
36 >
12
37
=> 13
38 >
-12
-37
<b>Bµi tËp: </b> 1
5 >
1
1000 ;
267
-268 > -1 >
-1347
a, (-2,5. 0,38. 0,4) - [0,125. 3,15.(- 8)]
= (-1. 0.38) – (-1. 3,15)
= - 0,38 + 3.15 = 2,77
b, [(-20, 83). 0, 2 + (- 9, 17). 0, 2]:
<i>chất nào để tính tốn?</i>
<i>? ĐN giá trị tuyệt đối một số hữu tỉ?</i>
<i>? Vậy x </i>–<i> 1, 7 nhận những giá trị</i>
<i>nào?</i>
HS làm vào vở rồi đổi chéo kiểm tra.
GV đa thêm hai phép tính tìm x:
c, |x| + 1 = -2
d, |x+1| + 1
3 =
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành trên mỏy</b></i>
<i><b>tớnh b tỳi:</b></i>
G: Hớng dẫn trên bảng phụ 2:
TÝnh tỉng:
- 1,7 + (-2,9); (-1,3). (-2,5) + 4,1. (-5,6)
Sư dụng máy fx 500MS
HS làm bài thực hành 6 - VBT
GV kiểm tra kết quả các bài làm của HS.
= [(-20, 83) + (-9, 17)]. 0, 2: [(2, 47 +
3, 53). 0, 5]
= (-30. 02) : (6. 0,5) = -6 : 3 = -2
<b>Bài 5 - VBT: Tìm x</b>
a, |x −1,7| = 2,3
x - 1,7 = 2,3 x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6
<sub></sub>
b,
4
3 = 0
3
3 1
x+
4 3
3 1
x+
4 3
<sub></sub>
<sub></sub>
1 3
x
3 4
1 3
x
3 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
5
x
12
13
x
12
<sub></sub>
<b>Bµi tËp 6 - SBT:</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
- Thùc hµnh thành thạo sử dụng máy tính thực hiện các phép toán với các số thập phân.
- BTVN: 28, 29, 30, 31 /VBT
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>HS hiểu khái niệm luỹ thừa số hữu tỷ với sỗ mũ tự nhiên, biết các quy tắc tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính to¸n.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép toán về số hữu t
tớnh nhanh, tớnh nhm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, thớc thẳng.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp vn ỏp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
? Cho a Z, n N, luü thõa bËc n cña a là gì? Viết các kết quả sau dới dạng mét
luü thõa:
34<sub> . 3</sub>5 <sub>=</sub> <sub>; </sub> <sub>(- 5)</sub>8<sub> . (-5)</sub>2<sub> = </sub>
GV: Các qui tắc trên vẫn đúng với cơ số là số hữu tỉ.
<i><b> </b></i>2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm luỹ thừa với</b></i>
<i><b>số mũ tự nhiên</b></i>
<i>? Víi x</i><i><b>Q</b>; n</i><i><b>N</b>; n >1 thì xn<sub> bằng gì?</sub></i>
HS phát biểu bằng lêi.
GV: ViÕt b»ng kÝ hiÖu.
HS nêu cách đọc xn<sub>, cơ s, s m.</sub>
<i>?Nếu x là số nguyên thì x1<sub> = ? ; x</sub>0<sub> = ? (x </sub></i><sub></sub>
<i>0)</i>
GV: T¬ng tù trong Q ta còng cã:
<i>? Khi x = </i> <i>a</i>
<i>b</i> <i> thì xn bằng gì?</i>
HS thảo luận rồi trả lêi.
<i>a</i>
<i>b</i>¿
<i>n</i>
=<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>. .. .
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>xn</i>
=¿
¿<i>a</i>.<i>a</i>. .. . ..<i>a</i>
<i>b</i>.<i>b</i>. .. . ..<i>b</i>=
<i>an</i>
<i>bn</i>
HS: Lµm ?1 (Nhãm)
GV: Gọi đại diện một nhóm báo cáo
kết quả.
HS: Làm bài tập 1/15 (VBT) rồi đổi
<b>1.Luü thõa víi sè mũ tự nhiên: </b>
<i><b>* Định nghĩa</b>: Với x</i>Q; nN; n>1:
x<b>n</b>
<i><b>* Quy íc:</b></i> x1<sub> = x</sub>
x0<sub> = 1 ( x</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
- Khi x = <i>a</i>
<i>b</i> th× xn =
<i>a</i>
<i>b</i>¿
<i>n</i>
=<i>a</i>
<i>n</i>
<i>bn</i>
¿
4 )2 =
<i>−</i>3¿2
¿
¿
¿
= 9
16
( <i>−</i>2
3 )2 =
<i>−</i>2¿2
¿
¿
¿
= <i>−</i>8
27
( - 0,5 )2<sub> = (</sub> <i>−</i>1
2 )2 =
1
4
( - 0,5 )3<sub> = (</sub> <i>−</i>1
2 )2 =
<i>−</i>1
chÐo kiÓm tra.
HS: Lµm bµi tËp 2/16 (VBT) rồi lên
bảng chữa.
HS Làm bài tËp 28 ( Nhãm), rót ra nhËn
xÐt vỊ dÊu của lũy thừa với số mũ chẵn
và số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
<i><b>Hot ng 3: Tớch v thơng hai lũy</b></i>
<i><b>thừa cùng cơ số</b></i>
GV: TÝch, th¬ng hai lịy thừa cùng cơ
số của số hữu tỉ tơng tự nh trong Z.
HS viÕt c¸c công thức, phát biĨu
b»ng lêi.
HS: Lµm vµo vë ?2
GV: Gäi 2 HS lên bảng làm.
H: Làm bài tËp 3(VBT) råi báo cáo
kết quả.
( 9,7)0<sub> = 1</sub>
<b>Bài tập1 - VBT/15</b>
<b>Bµi tËp 2 - VBT/16</b>
<b>Bµi tËp 28 - SGK/19</b>
<b>3.</b> <b>TÝch và th ơng hai lũy thừa cùng cơ số</b>
- Với x Q th× :
x<b>m</b>
a)
<i>−</i>3¿5
<i>−</i>3¿3=¿
<i>−</i>3¿2.¿
¿
b) <i>−</i>0<i>,</i>25¿
3
<i>−</i>0<i>,</i>25¿5:¿
¿
<i>−</i>0<i>,</i>25¿2
<i>−</i>0<i>,</i>25¿5<i>−</i>3=¿
¿ ¿
Bµi tËp 3 - VBT/16
a) x = 1
4 b) x =
9
16
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>
- Học lý thuyết theo SGK. Đọc <i><b>Có thể em cha biÕt"</b></i>
- Lµm bµi 27, 32, 33 ( SGK ), 39 -> 45 (SBT)
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>Học sinh nắm vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng..
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
<i><b>3. Thỏi :</b></i> HS cú ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép tốn về số hữu tỉ
để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>II. Chn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, thớc thẳng.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. phơng pháp dạy học:</b>
- Phng phỏp vn ỏp.
- Phơng pháp luyện tập và thực hành.
- Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
HS1:-ViÕt công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x.
- TÝnh
4 2 0
1
( ) (0, 2) ( 5,3)
4
HS2: - Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cïng c¬ sè.
<b> - T×m x biÕt a) </b>
2
<i>−</i>1
¿
¿
<i>x</i>:¿
b)
3
4¿
7
3
4¿
5
.<i>x</i>=¿
¿
GV: TÝnh nhanh tÝch (0,125) .83 3 nh thÕ nµo?
<i><b> </b></i>2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luỹ thừa của một</b></i>
HS hoạt động nhóm ?1 (Có thể
dùng MTBT)
a) ( 2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub> . 5</sub>2<sub> ( = 100 )</sub>
b)
3
4
3
=
3
3
(=
27
512 )
? Víi x, y là số hữu tỉ thì (x.y)n<sub> =?</sub>
HS làm ?2 vào vở, 2 HS lên bảng
thực hiện. Dới lớp nhận xét.
<i><b>Hot ng 3: Luỹ thừa của một thơng.</b></i>
HS th¶o luËn ?3 råi thông báo kết quả.
a) (= <i></i>8
27 ) b) (= 55)
?Tỉng qu¸t: Víi y 0 thì
<i>n</i>
= ?
Phát biĨu b»ng lêi.
<b>1. L thõa cđa mét tÝch</b>
<b>?1 </b>
<b> </b>
<b>(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n</b>
<b>?2. TÝnh:</b>
a)
1
3.3¿
5
=15=1
1
3¿
5
35=¿
¿
b) 1,5¿
3
. 23
1,5¿3. 8=¿
¿
1,5 .2¿3=33=27
¿¿
<b>2.</b> <b>L thõa cđa mét th ¬ng </b>
HS làm ?4, mỗi HS lên bảng làm một phần.
<i><b>Hot ng 4: Cng c - Luyn tp:</b></i>
HS làm ?5 (Thảo luËn råi lµm vµo vë)
HS lµm bµi tËp 1/17 (VBT)
HS đổi chéo vở kiểm tra (đối chiếu
đáp án đúng của GV)
Đáp án: a) 1; b) 1; c) 63
d) 34
HS làm bài tp 2/18(VBT) ri c
kt qu.
Đáp án: a) 208<sub>; b) 4</sub>8<sub> ; c) 10</sub>8<sub> ; d)</sub>
458<sub> e) ( 0,6)</sub>6
GV ®a ra bảng phụ bài tËp 34
HS hoạt động nhóm.
<b>?4. TÝnh:</b>
72
24 ¿
2
=32=9
¿
<i>−</i>7,5¿3
¿
25¿3
¿
<i>−</i>3¿3=<i>−</i>27
<i>−</i>7,5
2,5 ¿
3
=¿
¿
¿
¿
722
242=¿
153
27 =
153
33 =
3
3
=53
<b>?5. </b>
a) ( 0<i>,</i>125¿383 =
8
3
.83<sub>=</sub>
3
= 1
b) (-39)3<sub> = 13</sub>3<sub> =</sub>
3
= (-3)3<sub> =-27</sub>
<b>Bµi tËp 1 - VBT/17 </b>
<b>Bµi tËp 2 - VBT/18 </b>
Bµi tËp 34 - SGK/22:
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Bài làm</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i> <i><b><sub>(Nếu sai)</sub></b><b>Sửa lại</b></i>
a (-5)2<sub> . (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>6 <i><b><sub>X</sub></b></i> <i><b><sub>(-5)</sub></b><b>5</b></i>
b (0,75)3<sub> : 0,75 = (0,75)</sub>2 <i><b><sub>X</sub></b></i>
c ( 0,2)10<sub> : ( 0,2)</sub>5<sub> = ( 0,2)</sub>2 <i><b><sub>X</sub></b></i> <i><b><sub>( 0,2)</sub></b><b>5</b></i>
d
7
2
7
6
<i><b>X</b></i>
7
53 =
50
5
3
=10<i><b>X</b></i>3=1000
f 8
10
48=
10<i>−</i>8
=22 <i><b>X</b></i> <i><b>2</b><b>14</b></i>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Học thuộc các cơng thức trong bài.BT: SGK: 35, 37, 37/22; SBT: 50->59/11
Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm.
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luü thõa, luü thõa cña 1 tÝch, luü thõa cña 1 thơng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu
thức viết dới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số cha biết, biểu diễn số hữu tỷ trên
trục số, so sánh 2 số hữu tỷ.
<i><b>3. Thỏi :</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất, quy tắc của các phép tốn về số hữu tỉ
để tính nhanh, tính nhm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, thớc thẳng.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
HS1: - ViÕt công thức lũy thừa của một tích. Chữa bài tập 50 - SBT
<b>Bµi tËp 50: TÝnh:</b>
a)
5
. 55
=
5. 5
5
=15=1
b) ( 0,125)3<sub> . 512 = </sub>
8
3
.29=
23
.29=1
29.2
9
=1
c) ( 0,25)4<sub> .1024 = </sub>
22
4
.210
=22=4
HS2: - ViÕt c«ng thøc lịy thõa cđa một thơng. Chữa bài tập 37b, c(SBT)
<b>Bài tập 37: Tính:</b>
b)
0,6¿5
¿
¿
¿
c) 2
7
. 93
65. 82=
27.(32)3
(2. 3)5.(23)2=
27.36
2526. 35=
3
24=
3
16
<i><b> </b></i>2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tp.</b>
HS: Lm bi tp 1 VBT/38
<i>? Nêu cách làm phần a? (Đa về lũy</i>
thừa với số mũ 9).
<i>? So sánh hai lũy thừa ban đầu?</i>
GV: Bài này là một cách để so sánh
hai lũy thừa: Đa về cùng số m ri
so sỏnh c s.
HS thảo luận bài 2 rồi điền vào VBT.
Một HS lên bảng làm.
HS nờu cỏch lm bài 40a, b - SGK
rồi làm vào VBT (bài 3), sau ú c
kt qu.
HS thảo luận tiếp phần b, c.
2 HS lên bảng làm, các HS còn lại
làm vào VBT rồi đổ chéo kiểm tra.
<b>Bµi tËp 1 (VBT):</b>
a) 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9
318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9
b) V× 227 <sub>= 8</sub>9<sub> ; 3</sub>18<sub> = 9</sub>9
Mà 89<sub> < 9</sub>9<sub> nên 2</sub>27 <sub>< 3</sub>18
<b>Bµi tËp 2 (VBT):</b>
a) x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3
b) x10<sub> = ( x</sub>2<sub>)</sub>5
c) x10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2
<b>Bµi tËp 3 (VBT): TÝnh:</b>
a)
6
14+
7
14 ¿
2
3
7+
1
2¿
2
=¿
¿
= 13<sub>14</sub>¿2=13
2
142=
169
196
¿
b)
5
6
2
=
12 <i>−</i>
10
12
2
=
12
2
= 1
144
c) 5
4
.204
255<sub>. 4</sub>5=
(5. 20)4
(25 . 4)5=
1004
1005=
HS hot ng nhúm bi 42 - SGK
(Bi 5 - VBT)
Đại diện một nhóm lên báo cáo.
HS ghi vào VBT - Bài 5
d)
<i></i>64
<i></i>105.
<i></i>6
5
4
=
<i></i>10
3
5<sub>.</sub>
<i></i>2434
<i></i>29.5
3
<i></i>2555.
<b>Bài tập 5 (VBT): Tìm số tự nhiªn n biÕt:</b>
¿
<i>−</i>3¿<i>n</i>
¿
<i>−</i>3¿<i>n</i>
¿
<i>−</i>3¿4
¿
<i>−</i>3¿3
¿
<i>−</i>3¿3=><i>n −</i>4=3 =><i>n</i>=7
8 :2¿<i>n</i>=4
¿
<i>−</i>3¿<i>n −</i>4=(¿<i>c</i>)8<i>n</i>:2<i>n</i>=4 =>¿
¿
¿
¿
<i>a</i>16 ¿
2<i>n</i>=2 =>
24
2<i>n</i>=2=> 2
4<i>− n</i>
=2¿=> 4<i>− n</i>=2 =><i>n</i>=2¿<i>b</i>¿ ¿
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
- Lµm bµi tËp: VBT: 4/20; SBT
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b><b>: </b></i>Häc sinh hiĨu thÕ nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 tính chất cđa tû lƯ
thøc.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Nhận đợc tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Bớc đầu biết
vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
<i>HS1:? Tû sè cña 2 số a và b với b </i><i> 0 là gì? KÝ hiƯu? So s¸nh 2 tû sè: </i> 15
21 <i> vµ</i>
12<i>,</i>5
17<i>,</i>5
<i>HS2: ? Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau?</i>
<i> ? Nếu </i> <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> <i> th× a = ?, b = ?, c = ? , c = ?</i>
GV: Ta cã hai tỉ số trên bằng nhau và viết: 15
21=
12<i>,</i>5
17<i>,</i>5 , đây đợc gọi là một tỉ lệ thức.
<i><b> </b></i>2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
? Thế nào là một tỉ lệ thức?
HS: Trả lời rồi đọc ĐN - SGK
GV: Giíi thiƯu c¸ch viÕt kh¸c cđa tØ
lÖ thøc.
HS đọc phần ghi chú(SGK/24)
<i>? Lấy VD về tỉ lệ thức?</i>
GV chØ râ trung tØ, ngo¹i tØ trong tỉ
<i>? Để xét xem hai tỉ số có lËp thµnh</i>
<i>mét tØ lƯ thức không ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
HS làm ?1(Nhóm)
Đại diện một nhóm lên bảng chữa.
HS làm bài tập 1(VBT): Thay tỉ số
giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên.
1 HS lên bảng làm, dới lớp nhận xét.
HS làm bài tập 2 (VBT) rồi đọc kết quả.
(Hai TLT: 24 : 3 = 56 : 7 và 4 : 10
= 3,6 : 9)
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất</b></i>
GV: Cho tØ lƯ thức 18
27=
24
36 . HÃy
so sánh tích 18.36 và 27.24
HS: Tự đọc phần giải thích (SGK)
<b>1. Định nghĩa</b>
<i>* Một tỉ lệ thức cã d¹ng:</i>
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> hay a: b = c: d
* VÝ dơ: 10
15=
1,8
2,7 lµ 1 tû lƯ thøc
<b>?1</b>
2 2 1 1
) : 4 .
5 5 4 10
<i>a</i>
;
4 4 1 1
: 8 .
5 5 8 10
2 4
: 4 : 8
5 5
1 7 1 1
) 3 : 7 .
2 2 7 2
<i>b</i>
;
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
<i>ra đợc tỉ lệ thức </i> 18
27=
24
36 <i> khơng?</i>
HS: Tự đọc phần giải thích (SGK)
GV: Từ tính chất 1, nếu biết 3 số
hạng của tỉ lệ thức thì ta có tính đợc
số hạng cịn lại của tỉ lệ thức.
H: Lµm bµi tập 3ab(VBT), 2 HS lên
bảng làm.
HS làm ?3( Nhóm)
GV gợi ý: Chia cả hai vế của TLT
cho tích bd.
G: Nh vậy, từ đẳng thức ad = bc (a,
b, c, d ≠ 0), ta suy ra đợc tỉ lệ thức
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> , nếu làm tơng tự ta còn đợc
3 TLT nữa.
HS đọc tính chất 2 (SGK)
GV: Hớng dẫn HS cách lập 4 tỉ lệ thức
từ đẳng thức ad = bc (Lập <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> <i>,</i>
<i>đổi vị trí ngoại tỉ, trung tỉ, cả ngoại tỉ</i>
<i>và trung tỉ, ta có 3 TLT cịn lại)</i>
GV giải thích sơ đồ cuối bài.
GV: Hớng dẫn HS phần a.
HS: Tự làm phần b.
HS: H§ nhóm bài 5(VBT) rồi báo cáo.
<i><b>Hot ng 4: </b></i><b>Cng cố</b>
<i><b>* TÝnh chÊt 1:</b></i>
Tõ <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> suy ra <i>a.d=b.c</i>
<b>Bµi tËp 3(VBT)</b>
2 27.( 2)
) .3,6 27( 2) 15
27 3,6 3,6
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,52.16,38
) 0,52 : 9,36 :16,38 0,91
9,36
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>?3</b>
<i><b>* TÝnh chÊt 2:</b></i>
NÕu ad= bc (a, b, c, d 0)
ta cã 4 tû lÖ thøc:
; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>Bµi tËp 4(VBT) </b>
6 42 6 9 63 42 63 9
)6.63 9.42 ; ; ;
9 63 42 63 9 6 42 6
<i>a</i>
<b>Bµi tËp 5(VBT)</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>: </b></i>Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
<i><b>2. Kü năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ
lệ thứclập ra các tØ lƯ thøc tõ d¼ng thøc tÝch.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thc vo lm bi tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Bảng phụ ghi bảng tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Bảng phụ bài tập 50.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
HS1: ?Phát biểu định nghĩa, nêu tính chất của tỉ lệ thức.Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) <i>x</i>
27=
<i>−</i>2
3,6 b) 3,8 : (2x) =
1
4:2
3
4
HS2: ? Tõ tØ lÖ thøc <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> ta suy ra đợc những tỉ lệ thức nào? Chữa bài tập 48 (SGK)
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyn tp</b></i>
H: Làm bài tập 49 (SGK)
? Để xét xem các tỉ số sau có lập thành
một tỉ lệ thức không ta làm nh thế nào?
4 học sinh lên bảng thực hiện.
GV đa ra bảng phụ bài tập 50/SGK - 27.
KÕt qu¶:
N :14 Y: 41
3
C :16 B : 31
2
I :-63 ¦: 3
4
¦ :- 0,84 L: 0,3
Õ :9,17 T:6
GV chia lớp thành hai đội, tổ chức cho
các em chơi trị chơi tiếp sức.
GV giíi thiệu về tác phẩm Binh th
<b>Bài tập 49(SGK)</b>
a, 3,5
5<i>,</i>25=
350
525=
14
21
Lp đợc tỉ lệ thức
10:52
2
5=
393
10 .
5
262=
3
4
2,1:3,5=21
35=
3
5
Không lập đợc tỉ lệ thức
c, 6<i>,</i>51
15<i>,</i>19=
651
1519=
3
7
Lập đợc tỉ lệ thức
d,-7 : 4 2
3 =
<i>−</i>3
2 ;
0,9 : ( - 0,5 ) = <i>−</i>9
5
Không lập đợc tỉ lệ thức
<b>Bài tập 50(SGK/27)</b>
yÕu lỵc”.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Củng cố</b></i>
GV đa ra bảng phụ gồm định nghĩa và
hai tính chất của tỉ lệ thức sau đó chốt
lại các kiến thức cần nhớ.
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức.
- Làm bài tập: 68 71/SBT; 51, 52/SGK - 28.
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b><b>:</b></i> Häc sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Có các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài tốn
chia theo tỉ lệ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiu bi mi:</b><i><b> (Hot ng 1)</b></i>
H: HĐ nhóm làm bài tËp:
a) Cho tØ lÖ thøc: 2
4=
3
6 .
H·y so sánh các tỉ số 2+3
4+6 và
2<i></i>3
4<i></i>6 vi các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
b) Rút ra nhận xét rồi điền dấu thích hợp vào ơ trống:
2
4=
3
6
2+3
4+6
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b></i>
<i>? Dùa vµo kÕt qu¶ BT tËp trên, hÃy dự</i>
<i>đoán </i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>=</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <i> và còn bằng những tỉ số</i>
HS: <i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> =
<i>a − c</i>
<i>b− d</i>
GV: Dự đoán trên là đúng.
HS: Tự đọc phần chứng minh trong SGK (3’)
GV: Tính chất trên cịn đúng với dãy tỉ số
bằng nhau.
GV giíi thiƯu tÝnh chÊt më réng víi d·y tỉ số
bằng nhau.
HS nghiên cứu ví dụ (SGK)
HS thảo luận nhóm làm bài 54 (SGK/30)
Đại diện một nhóm trình bày cách làm.
GV: Hớng dẫn HS trình bày lời giải.
HS: Làm nhanh bài 1(VBT/24) rồi đọc kết quả.
HS: Làm cá nhõn bi tp 55 (SGK/30)
Một HS lên bảng làm.
<i><b>Hot động 3: Chú ý</b></i>
G: Giíi thiƯu chó ý
H: Lµm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời)
Đáp : Gọi số HS của ba lớp lần lợt là x, y, z
, ta cã: <i>x</i>
8=
<i>y</i>
9=
<i>z</i>
10
<i>? NÕu biÕt tỉng sè HS cđa 3 lớp là 135 thì</i>
<b>1. Tính chất của dÃy tỉ sè b»ng nhau </b>
<i><b>* TÝnh chÊt:</b></i>
<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> =
<i>a − c</i>
<i>b− d</i>
<i><b>* Më réng:</b></i>
Tõ <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> suy ra:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
<b>Bµi tËp 54(SGK/30)</b>
Tõ <i>x</i>
3=
<i>y</i>
5
<i>x</i>
3=
<i>y</i>
5 =
<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=
16
8 =2
x = 2.3 = 6 y = 2.5 = 10
<b>Bµi tËp 1(VBT/24)</b>
<b>Bµi tËp 55(SGK/30)</b>
x : 2 = y : (-5)
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
<i>−</i>5=
<i>x − y</i>
2+5 =
<i>−</i>7
7 =<i>−</i>1
x = 2.(-1) = -2 y = -5 . (-1) = 5
<b>2.Chó ý</b>
Khi cã <i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
5 ta nãi a, b, c tØ lƯ víi
c¸c sè 2; 3; 5
<i>có tính đợc số HS của từng lớp khơng? Tính</i>
<i>nh th no?</i>
GV yêu cầu HS làm bài 57(SGK) - 4 (VBT)
H: Làm bài vào VBT, một HS lên bảng làm.
G: Chữa bài trên bảng.
H: Đổi chéo VBT <i>x</i>
2=
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5 kiểm tra.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
GV nhÊn m¹nh tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vµ
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
? ViÕt <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b − d</i> đúng hay sai?
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>=
<i>a</i>+<i>b − e</i>
<i>b</i>+<i>d − f</i> đúng hay sai?
<b>Bµi tËp 4(VBT/25)</b>
Gäi số bi của ba bạn lần lợt là x, y, z , ta
cã: <i>x</i>
2=
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5 =
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
2+4+5=
44
11=4
x = 4 . 2 = 8
y = 4 . 4 = 16
z = 4 . 4 = 20
VËy sè bi cña Minh, Hùng, Dũng lần lợt
là 8 viên, 16 viên, 20 viên
<i><b>3. Hớng dẫn tự học:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b><b>:</b></i> Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, d·y tØ sè bằng nhau.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỷ bằng tỉ số giữa các
số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài to¸n vỊ chia tØ lƯ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào lm bi tp, tớnh cn
thn, chớnh xỏc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
<i><b>HS1:</b></i> ViÕt tÝnh chÊt cña d·y tØ sè bằng nhau gồm hai tỉ số. Chữa bài tập 56(SGK/30)
<b>Bài tËp 56 (SGK/30):</b>
Gäi chiỊu réng lµ x, chiỊu dµi lµ y, ta cã: <i>x</i>
<i>y</i>=
2
5 vµ 2.( x+y ) = 28
Hay <i>x</i>
2=
<i>y</i>
5 vµ x + y = 14
Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã: <i>x</i>
2=
<i>y</i>
5 =
<i>x</i>+<i>y</i>
2+5=
14
7 =2
=> x = 2.2 = 4 ; y = 2.5 = 10
VËy chiỊu réng lµ 4 m, chiỊu dµi lµ 10 m.
<i><b>HS2:</b></i> - ViÕt tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau có nhiều hơn 2 tỉ số. Chữa bài tập 58(SGK/30)
<b>Bài tËp 58 (SGK/30):</b>
Gọi số cây lớp 7A và 7B trồng đợc lần lợt là x, y, ta có: <i>x</i>
<i>y</i>=0,8 vµ y - x = 20
Tõ <i>x</i>
<i>y</i>=0,8
<i>x</i>
<i>y</i>=
4
5
<i>x</i>
4=
<i>y</i>
5=
<i>y − x</i>
5<i>−</i>4=
20
1 =20 x = 20.4 = 80; y = 20.5 = 100
Vậy lớp 7A trồng đợc 80 cây, lớp 7B trồng đợc 100 cây.
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyn tp</b></i>
HS nêu cách làm bài tập 1(VBT/26): Thay tỉ
số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các sè
nguyªn.
HS: Làm vào vở rồi đọc kết quả.
HS hoạt động nhóm thảo luận cách làm bài
tập 2 phần a, sau ú nờu cỏch lm.
GV: Hớng dẫn trình bày phần a.
HS: Làm các phần còn lại, đổi vở kiểm tra chéo.
H: Làm bài 3 (VBT)
<i>? Làm thế nào lập đợc dãy tỉ số bằng nhau</i>
<i>từ 2 tỉ lệ thức này?</i>
GV: Híng dẫn nhân cả hai vế của tỉ lệ thức
đầu với 1
4 , c¶ hai vÕ cđa tØ lƯ thøc thø 2 víi
1
3 .
HS làm tiếp khi đã lập c dóy t s bng nhau.
HS: Thảo luận nêu cách làm bài 6 (VBT/29)
tự làm vào vở, một HS lên bảng làm.
<b>Bài tập 1(VBT/26):</b>
a) -17: 26 b) - 6: 5
c) 16: 23 d) 2: 1
<b>Bµi tËp 2(VBT/27):</b>
a) x = 35
4 b) x = 1,5
c) x = 0,32 d) x = 3
32
<b>Bµi tËp 3 (VBT/28):</b>
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>⇒</i>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15=
<i>x</i>+<i>y − z</i>
8+12<i>−</i>15=
10
5 =2
x = 2.8 = 16
y = 2.12 = 24
<b>Bµi tËp 6 (VBT/29):</b>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
GV: Nhấn mạnh các dạng bài tập đã làm.
Theo bi ta cú:
<i>x</i>
9=
<i>y</i>
8=
<i>z</i>
7=
<i>t</i>
6 và y - t = 70
áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã:
<i>x</i>
9=
<i>y</i>
8=
<i>z</i>
7=
<i>t</i>
6 =
<i>y −t</i>
8<i>−</i>6=
70
2 =35
x = 315, y = 280,
z = 245, t = 210
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhà:</b>
- Ôn lại bài.
- Làm bài 4, 5 (VBT/28)
GV hớng dẫn bài 4.
- Làm bài tập: Tìm x, y, z biÕt:
a) <i>x</i>
10=
<i>y</i>
6=
<i>z</i>
21 vµ 5x + y - 2z = 28
b) 2<i>x</i>
3 =
3<i>y</i>
4 =
4<i>z</i>
5 vµ x + y + z = 49
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
- Ôn lại thế nào là phân số thập phân.
- Nghiên cứu trớc bài: <i><b>"Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn"</b></i>
<i><b>1. Kin thc</b><b>:</b></i> HS hiểu đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản
biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn.Hiểu đợc
rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hon
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS biết biểu diễn một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.
<i><b>3. Thỏi :</b></i> HS cú ý thức biểu diễn chính xác một số hữu tỉ di dng mt s thp phõn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - M¸y tÝnh bá tói CASIO 500MS.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi CASIO 500MS
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng một phân số. Ngoài cách viết này,
số hữu tỉ cịn có thể viết dới một dạng khác, đó là dạng nào Bài mới.
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Số thập phân hữu hạn, số</b></i>
<i><b>thập phân số hạn tuần hoàn</b></i>
HS: Dïng MTBT
+ D·y 1: ViÕt 3
20 và
37
25 dới dạng số thập
+ DÃy 2: Viết 5
12 và
1
9 dới dạng số thập
phân.
GV giới thiệu:
+ 0,15 và 1,48 là các số thập phân hữu hạn.
+ 0,4666 và 0,111 là các số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
GV: Giới thiệu chu kì và cách viết gọn của
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
<b>Hot ng 3: </b><i><b>Nhn xột</b></i>
<i>?20 và 25 có các ớc nguyên tố nào?</i>
<i>?12 và 9 có các ớc nguyên tố nào?</i>
GV: Giới thiệu:
- Khi nào thì một phân số tối giản viết đợc
dới dạng số thập phân HH.
- Khi nào thì một phân số tối giản viết đợc
dới dạng số thập phân VHTH.
GV: Nh vậy: Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn
bởi một số thập phân HH hoặc VHTH.
HS: Làm ? (Nhóm)
Đại diện một nhóm trình bày đáp số và
cách làm.
GV: Ngời ta đã chứng minh đợc rằng: Mỗi số
thập phân VHTH đều là một số hữu tỉ.
G: Yêu cầu HS đọc nhận xét (SGK)
<b>Hoạt động 4</b><i><b>: Củng cố</b></i>
HS: Lµm bµi tËp 1 (VBT) - Cá nhân.
Một HS lên bảng làm, giải thích miệng.
<b>1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân</b>
<b>vô hạn tuần hoàn:</b>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>
3 37
0,15 1, 48
20 25
Các số 0,15 và 1,48 là các số thập phân
<i><b>Ví dụ 2:</b></i>
5
12 = 0,466… = 0,4(6)
1
9 <b>= 0,111</b>… = 0,(1)
C¸c sè 0,4666… vµ 0,111… là các số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
<b>2. Nhận xét:</b>
<b>? </b> 1
4=0<i>,</i>25 ;
<i></i>17
125 =<i></i>0<i>,</i>136
;
13
50=0<i>,</i>26 ;
7
45=0,2(4) ;
<i>−</i>5
6 =<i>−</i>0,8(3)
<i><b>* VÝ dô:</b></i>
0,(4) = 0,(1) . 4 = 1
9 .4=
HS: Làm bài tập 2 (VBT) rồi đổi chéo kiểm tra.
HS hoạt động nhóm bài tập 3 (VBT)
Một nhóm lên báo cáo kết quả.
<b>Bµi tËp 1(VBT/30)</b>
5
8=¿ 0,625 ;
<i>−</i>3
5 =- 0,6 ;
17
20 = 0,85 ;
<i>−</i>17
125 =¿ - 0,136
<b>Bµi tËp 2(VBT/30)</b>
5
6=0,8(3)<i>;</i>
<i>−</i>3
11 =0,(27) ;
2
9=0,(2) ;
<i>−</i>11
18 =0,6(1)
<b>Bµi tËp 3(VBT/31)</b>
A= 3
2 . 2=0<i>,</i>75
A= 3
2 . 3=0,5
A= 3
2 . 5=0,3
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bài tập về nhà:</b>
Ôn lại bài, học thuộc lí thuyết.
Làm bài tập: 65, ..., 70/SGK - 34
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
- Chuẩn bị trớc các bài tập ở phần luyện tập.
<i><b>1. Kin thức</b><b>:</b></i> Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng viết phân số dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn và ngợc lại (Thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn
<i>chu kì có từ 1 đến 2 chữ số)</i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS có ý thức biểu diễn chính xác một số hữu tỉ dới dng mt s thp phõn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - M¸y tÝnh bá tói CASIO 500MS
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi CASIO 500MS
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
HS1: Nêu điều kiện để 1 phân số tối giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Chữa bài 68a/34 SGK
<b>Bµi 68 a</b>
5
8<i>;</i>
<i>−</i>3
20 <i>;</i>
14
35=
2
5 viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
4
11 <i>;</i>
15
22<i>;</i>
<i>−</i>7
12 viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
HS2: Ph¸t biĨu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân. Chữa bài 68(b)/34
<b>Bài 68b</b>
5
8=0<i>,</i>625<i>;</i>
20 =<i></i>0<i>,</i>15
4
11=0,(36)<i>;</i>
15
22=0<i>,</i>68(18)
<i>−</i>7
12 =<i>−</i>0<i>,</i>58(3)<i>;</i>
14
35=0,4
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
2HS lên bảng lµm bµi 69(Sư dơng MTBT)
HS díi líp nhËn xÐt cho điểm bài bạn
GV yêu cầu HS làm bài tập 70:
Viết c¸c sè thËp phân hữu hạn dới dạng
phân số tối giản.
HS lm ti ch trong 3 phút rồi đọc kết quả.
GV đa ra bài tập 71/SGK
<i>? Muèn viÕt các phân số dới dạng thập</i>
<i>phân ta làm nh thế nào? </i>
1 HS lên bảng làm.
HS c yờu cu bi tp 88/SBT.
<i>? Để viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn </i>
<i>d-ới dạng phân số ta làm nh thế nào? </i>
GV hớng dẫn HS làm phần a.
HS lm phn b, c ri i chộo kim tra.
HS lên bảng lµm bµi tËp 89/SBT nh bµi tËp 88.
<b>Bµi tËp 69(34/SGK)</b>
)8,5 : 3 2,8(3) )18,7 : 6 3,11(6)
)58 :11 5,(27) )14, 2 : 3,33
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<b>Bµi tËp 70(35/SGK)</b>
100=
8
25
<i>b</i>¿<i>−</i>0<i>,</i>124=<i>−</i>124
1000 =
<i>−</i>31
250
c ¿1<i>,</i>28=128
100=
32
25
<b>Bµi tËp 71(35/SGK)</b>
1
99=0,(01)<i>;</i>
1
999=0,(001)
<b>Bµi tËp 88(15/SBT)</b>
1 5
)0,(5) 0,(1).5 5
9 9
1 34
)0,(34) 0,(01).34 .34
99 99
1 41
)0,(123) 0,(001).123 .123
999 333
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
GV khắc sâu cách viết số thập phân phân
số và ngợc lại.- Cách xác định phân số viết
đợc dới dạng số thập phân HH, số thập
phân VHTH
1 1
)0,0(8) .0,(8) .0,(1).8
10 10
1 1 4
. .8
10 9 45
1 1
)0,1(2) .1,(2) .1,(2)
10 10
1 1 2 11
. 1 0,(1).2 1
10 10 9 90
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Xem lại các bài tập đã làm, luyện tập thêm về cách viết: Phân số thành số thập
phân hữu hạn vơ hạn tuần hồn và ngc li.
Làm bài tập: 86, 91, 92 (15/SBT)
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn
số trong thực tiÔn
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số. Sử
dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Có ý thức vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số, vận dụng
quy tắc làm tròn số trong đời sng hng ngy.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tÝnh bá tói CASIO 500MS
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> - M¸y tÝnh bá tói CASIO 500MS
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt động 1)</b></i>
<b>HS1: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân?</b>
Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1
37
0,(37) 0,(01).37
37 62 99
99 <sub>0,(37) 0,(62)</sub> <sub>1</sub>
62 99 99 99
0,(62) 0,(01).62
99
<sub></sub>
<b>HS2: Lµm BT: Mét trêng cã 581 HS, số HS khá và giỏi là 458. Tính tỉ số % cđa HS </b>
kh¸ giái.
Sè HS kh¸ giái cđa trêng chiÕm: 458 . 100 %
581 =78<i>,</i>8296. . .. %
GV: Kết quả là một số thập phân vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngời ta
th-ờng làm tròn số. Vậy làm tròn số cần tuân theo những quy tắc nào? Bài mới.
2. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Vớ d</b></i>
GV: Đa bảng phụ có hình 4 (SGK)
HS: Quan sát bảng phụ.
<i>? Trên trục số, số 4, 3 gần những số nguyên</i>
<i>nào? Gần số nguyên nào nhất?</i>
GV gii thiu cách viết 4,3 4, cách đọc
dấu “ ”là “xấp xỉ” hay “gần bằng”.
Nh vậy ta đã làm tròn số 4,3 đến hàng đơn vị
<i>? Tơng tự hãy làm tròn 4, 9 đến hàng đơn vị?</i>
HS: 4,9 5
HS làm ?1 (Một HS lên bảng làm)
GV: Ta thy 4, 5 cách đều hai số nguyên 4
và 5. Vậy 4, 5 gần bằng bao nhiêu? Chính
vì thế phải có qui ớc làm trịn số để có kết
quả duy nhất.
HS làm ví dụ 2: Làm trịn số 85 700 đến
hàng nghìn.
HS lµm vÝ dơ 3
<i><b>Hoạt động 3: Quy ớc làm trũn s</b></i>
GV: Giới thiệu qui ớc (trờng hợp 1)
HS: Đọc ví dụ a, b rồi lên bảng viết lại, giải thÝch.
HS: Lµm bµi tËp 73(SGK)
<b>1. VÝ dơ:</b>
4,3 4
<b>?1 </b>
5,4 5 5,8 6 4,5 5
<b>* VÝ dô 2:</b>
85 700 86 000
<b>* VÝ dơ 3:</b>
0,5623 0,562
<b>2. Qui íc: </b>
<b>Bµi tËp 73(SGK)</b>
G: Giíi thiƯu qui ớc (trờng hợp 2)
HS: Đọc ví dụ a, b rồi lên bảng viết lại, giải thích.
HS: Làm ?2 (Một HS lên bảng)
<i><b>Hot ng 4: Luyn tp cng c</b></i>
<i>? Khi làm tròn số ta cần tuân theo những</i>
<i>quy tắc nµo?</i>
0,155 0,16 60,996 61,0
<b>?2</b>
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>
- Học thuộc các quy tắc làm tròn số.
- Làm bài tập:
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<b>- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa việc làm tròn số</b>
trong thực tiễn. Củng cố các khái niệm làm tròn số.
<b>- K năng: Biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu</b>
trong bài. Có ý thức vận dụng các quy ớc làm trịn số trong đời sống hàng ngày.
- Thái độ: Tích cực, tự giác khi tham gia các hoạt động học tập.
<b>II . chuẩn bị đồ dùng:</b>
+ Gv : - Thíc thẳng, phấn màu, bảng phụ SGK.
+ HS : - Vở bài tập toán, thớc kẻ , bút ch×.
<b>III </b>– <b>Hoạt động của thầy & trị.</b>
<b>1. KiĨm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b>
<i><b>HS</b><b>1</b><b>: </b></i> - Phát biểu 2 quy ớc làm tròn số?
- Chữa bài 76 / 37 – SGK.
<i><b>HS</b><b>2</b><b>: </b></i>- Ph¸t biĨu 2 quy íc làm tròn số?
- Chữa bài 93 / 16 – SBT.
Hs: Đại diện 2 em lên bảng làm và nhận xét. Gv: Theo dõi, đánh giá và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>HĐ2: Luyện tập.</b></i>
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập.
Hs: HĐ cá nhân làm bài tập.
Đại diện lên bảng làm và nhận xét.
KT chéo bài làm của Hs dới lớp.
Hs: HĐ nhóm làm bài tập - 5 phút.
Đại diện trình bày.
Gv: Theo dõi và uốn nắn.
Hs: Đọc yêu cầu của bài toán.
Gv: Chia lớp làm 2 dÃy.
DÃy 1: Làm theo cách 1.
DÃy 2: Làm theo cách 2.
Đại diện lên bảng làm và nhận xét.
Gv: Theo dõi và uốn nắn cách làm.
<i><b>Bài tập 100 / 16 </b></i>-<i><b> SBT.</b></i>
¿
<i>a ,</i>3013+1<i>,</i>49+2<i>,</i>364+0<i>,</i>154¿=9<i>,</i>3093<i>≈</i>9<i>,</i>31¿<i>b</i>¿(2<i>,</i>655+8,3)<i>−</i>(6<i>,</i>002+0<i>,</i>16)¿=4<i>,</i>773<i>≈</i>4<i>,</i>77¿<i>c</i>¿96<i>,</i>3. 3<i>,</i>007=289<i>,</i>5741<i>≈</i>289<i>,</i>57¿<i>d</i>¿4<i>,</i>508 :0<i>,</i>19=23<i>,</i>7263 .. .<i>≈</i>23<i>,</i>73¿
<i><b>Bµi tËp 77 / 37 </b></i>-<i><b> SGK.</b></i>
a) 491 . 52 500 . 50 = 25000
b) 82,36 . 5,1 80 . 5 = 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 40
<i><b>Bµi tËp 81/ 38 </b></i>-<i><b> SGK.</b></i>
Tính giá trị của các biểu thức sau b»ng 2 c¸ch.
¿
<i>a ,</i>61<i>−</i>7<i>,</i>15+3,2¿15<i>−</i>7+3<i>≈</i>11¿<i>c</i><sub>2</sub>:14<i>,</i>61<i>−</i>7<i>,</i>15+3,2=10<i>,</i>66<i>≈</i>11¿<i>b</i>¿<i>c</i><sub>1</sub>=7<i>,</i>56 .5<i>,</i>173<i>≈</i>8 .5=40¿<i>c</i><sub>2</sub>:7<i>,</i>56 . 5<i>,</i>173=39<i>,</i>10788<i>≈</i>39¿<i>d</i>¿<i>c</i><sub>1</sub>:21<i>,</i>73. 0<i>,</i>815
7,3 <i>≈</i>
21. 1
7 <i>≈</i>3¿<i>c</i>2:
21<i>,</i>73 . 0 . 815
Gv: Đa bảng phụ ghi nội dung bài tập 102 / 14 - SBT.
Hs: HĐ nhóm làm bài tập - Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
<b>Phộp tớnh</b> <b>Uc lng kt quả</b> <b>Đáp số đúng</b>
7,8 . 3,1 : 1,6 8.(3,2:1,6) = 8 . 2 = 16 15,1125
6,9 . 72 : 24 7. (72:24) = 7 . 3 = 21 20,7
56 . 9,9 : 8,8 60 .(9 : 9) = 60 63
0,38 . 0,45 : 0,95 (0,4 . 0,5) : 1 = 0,2 0,18
<b>3. Híng dÉn tù häc.</b>
- <i><b>HDVN</b></i>: Học và xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tâp cịn lại trong SBT
<b>- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỷ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số</b>
không âm. Biết sử dụng đúng ký hiệu √❑ , biết tính căn bậc hai của một số khơng âm.
- Kĩ năng: Sử dụng kí hiệu và tính căn bậc hai của một số khơng âm.
- Thái độ: Tích cực, tự giác khi tham gia các hoạt động học tập.
<b>II . chuẩn bị đồ dựng.</b>
+ Gv : - Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ SGK.
+ HS : - Vë bµi tËp toán, thớc kẻ , bút chì.
<b>III </b>.<b> Hot ng ca thầy & trị.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>HS</b><b>1</b><b>: </b></i> ?ThÕ nµo là số hữu tỉ? Phát biểu kết
luận về mối liên hệ giữa số hữu tỉ và số
thập phân? Viết 3/4 và 17/11 dạng STP?
<i><b>HS</b><b>2</b><b>: </b></i>Tính bình phơng của các sè sau:
1; -3/2 ; 3 ; -2 vµ -5.
Hs: Đại diện 2 em lên bảng làm và nhận xét. Gv: Theo dõi, đánh giá và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
H§2: Giíi thiƯu vỊ sè v« tØ.
Gv: Đa hình vẽ 5 / SGK và u cầu Hs đọc bài tốn
<i>? Bài cho biết gì? Yờu cu gỡ?</i>
<i>? HÃy so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện</i>
<i>tích tam giác ABF?</i>
<i>? Diện tích tam giác ABF bằng bao nhiêu ? vì sao ?</i>
<i>? Vậy dt hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? </i>
<i>? Cú s hu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 khơng?</i>
Gv Giới thiệu: x2<sub> = 2, tính đợc x = 1,41421356</sub>…<sub>. là</sub>
sè thËp phân vô hạn không tuần hoàn => Số vô tỉ.
<i>? Em hiểu thế nào là số vô tỉ?</i>
Gv: Giới thiệu kí hiệu tập hợp số vô tỉ.
<i>? Số vô tỉ khác với số hữu tỉ ở điểm nào?</i>
<i>? Có những loại số thập phân nào?</i>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu về căn bậc hai</b></i>.
Gv: Cho Hs quay lại phần KTBC của HS2.
Giới thiệu căn bậc hai của 9.
H: Tìm x biết: a ) x2<sub> = 0 b) x</sub>2<sub> = </sub> 4
25 c) x2 =
-4
<i>? VËy </i> 2
5 <i>vµ - </i>
2
5 <i> lµ CBH cđa sè nµo?</i>
<i>? CBH cđa 0 lµ bao nhiêu ? CBH của - 4 là bao nhiêu?</i>
<i>? Những số nh thế nào thì có CBH?</i>
<i>? CBH của một số không âm a là gì?</i>
<i>? Số x là căn bậc hai của số a không âm khi nào?</i>
Hs: Vận dụng làm bài tập ?1/ 41 - Trả lời miƯng.
<i>? T×m CBH cđa </i> 1
4 <i>?</i>
<i>? Sè a > 0 cã mÊy CBH?</i>
Gv: Giới thiệu kí hiệu √❑ , cách đọc <sub>√</sub><i>a</i> và
-√<i>a</i>
<i>? Số 0 có mấy CBH, số âm có mấy CBH?</i>
<i>? CBH của 16 đợc kí hiu nh th no?</i>
<b>1. Số vô tỷ:</b>
<i><b>Bài toán</b></i>:
x2<sub>= 2 => x= 1,41421356373</sub>…
( Sè vô tỉ)
* <i><b>Khái niệm: SGK / 40.</b></i>
* <i><b>Kí hiệu</b></i>: Tập hợp số vô tỉ: I
(-3)2<sub> = 9</sub>
3 vµ -3 lµ căn bậc hai của 9
<i><b>* Định nghĩa:</b></i>
- Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>
<b>?1</b>
CBH cđa 16 lµ 4 vµ - 4
CBH cđa 1
4 lµ
1
2 vµ -
1
2
<i><b>* NhËn xÐt</b></i>:
<i>-? Viết </i> <sub>√</sub>25 <i>= </i> <i>±</i> <i>5 có đúng khơng ? Vì sao?</i>
H: Điền vào chỗ trống:
a) CBH cđa 49 lµ… ; c) CBH cđa 2 lµ …
Gv: Giới thiệu <sub></sub>49<i>,</i>36 là những số hữu tỉ, còn
2<i>,</i>3 là những số vô tỉ. Có v« sè sè v« tØ.
<i>? Vậy đờng chéo của hình vuông ban đầu là bao nhiêu?</i>
√<i>a</i>
Sè a = 0 chØ cã mét CBH lµ 0
Số a < 0 không có CBH
<i><b>HĐ4: Luyện tập </b></i>-<i><b> Cñng cè.</b></i>
Gv: Đa ra bảng phụ ghi nội dung bài tập. Hs: HĐ nhóm làm trong 5 phút.
Gv: Đa đáp án Hs chấm chéo Chốt các lỗi Hs hay mc khi s dng kớ hiu.
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đ</b></i> <i><b>S</b></i> <i><b>Sửa lại</b></i>
1 CBH của 36 là 6 và - 6
2 CBH cđa 2 lµ <sub>√</sub>2
3 <sub>√</sub><sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>25</sub>=<i>±</i>0,5
4
3
¿
¿
√¿
6 - <sub>√</sub>16=<i>−</i>4
7 <sub>√</sub><i><sub>x</sub></i>=7<i>⇒x</i>=49
<b>3. Híng dÉn tù häc.</b>
- <i><b>HDVN</b></i>: Häc vµ nắm chắc về số hữu tỉ, số vô tỉ, khái niệm và cách tính CBH.
- Làm bài tâp 83, 84, 85/ SGK. Bµi tËp 106, 107 / 18,19 – SBT
<i><b>1. KiÕn thức</b><b>:</b></i> Học sinh biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ
<i><b>2. K năng:</b></i> Biết biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N n Z, Q v R.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Compa, máy tính bỏ túi, bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Compa, máy tính bỏ túi
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b><i><b> (Hoạt ng 1)</b></i>
<b>HS1: Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a</b>0? Chữa bài tập 107(abc)
<b>Bài 107:</b>
49 7
) 81 9 ) 0,64 0,8 )
100 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>HS2: Số hữu tỉ đợc viết dới dạng số thập phân nào? Số vô tỉ đợc viết dới dạng số thập</b>
phân nào?
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Số thực </b></i>
<i>? LÊy 3 vÝ dô về số hữu tỉ, 3 ví dụ về số vô tỉ?</i>
GV giới thiệulà số thực.
<i>? Số thực bao gồm những loại số nào?</i>
HS: R = I Q
HS tr¶ lêi miƯng ?1
( <i>x∈R</i> cho biÕt x lµ mét sè thùc)
HS: Lµm bµi 88(SGK):
<i>? Víi 2 số thực x, y bất kì, có những trờng</i>
<i>hợp nào xảy ra khi so sánh x và y?</i>
GV: Vì số thực nào cũng có thể viết dới dạng
số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có
thể so sánh 2 số thực tơng tự nh so sánh 2 số
hữu tỷ viết dới dạng số thập phân.
G: Yêu cầu HS lµm ?2
<i><b>Hoạt động 3: Trục số thực</b></i>
HS đọc SGK và xem hình 6b/44 biết đợc
cách biểu diễn số <sub>√</sub><i>a</i> trên trục số
GV vẽ trục số lên bảng. 1 HS lên bảng biểu diễn.
GV: Việc biểu diễn số vô tỷ và trên trục số
chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số
đều biểu diễn số hữu tỷ, hay các điểm hữu
tỷ không lấp đầy trục số.
GV: Ngời ta chứng minh đợc rằng: Mỗi số
thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số,
ngợc lại mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực.
GV: Trôc số còn gọi là trục số thực.
GV: Treo hình 7SGK và hỏi:
<i>? Ngoài số nguyên, trên trục số này này có</i>
<i>biểu diễn các số hữu tỷ nào? </i>
HS đọc chú ý SGK/44
G: Giíi thiƯu: víi a, b R, a, b > 0 nÕu a >
b th× <sub>√</sub><i>a</i>>√<i>b</i>
<b>1. Sè thùc</b>
<i>*VÝ dô:</i>
<i>3; -5; 0,24;; -2</i> 3
7 <i>; 1,( 34); </i> 3
<i>Kí hiệu: <b>R</b></i>
<b>?1</b>
<i><b>Bài 88 (SGK)</b></i> Điền dấu thích hợp vào
ô vuông:
* <i><b>So sánh</b></i>:
Với <i>x , yR</i> thì:
x = y hoặc x > y hoặc x < y
<b>VÝ dô: 0,3192</b>….< 0,32(5)
1,24598 ….>1,24596
<b>?2</b>
¿
<i>a</i>(35)=2<i>,</i>3535 .. .¿=>2,(35)<2<i>,</i>369121518. . .¿<i>b</i>¿<i>−</i>7
11 =<i>−</i>0,(63)¿<i>c</i>¿√5=2<i>,</i>236067977 .. .¿=>√5>2<i>,</i>23¿ ¿
<b>2. Trôc sè thùc</b>
- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm
trên trc s v ngc li
- Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy
trục số
=> Trục số gọi là trục sè thùc.
-1 0 1 <sub>√</sub>2
H: Cho vÝ dơ minh häa nhËn xÐt trªn.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
<i>? Tập hợp số thực bao gồm những số nào?</i>
HS: Trả lời bài 89 SGK (chú ý giải thích
câu sai, đúng)
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>
Về học các khái niệm trong bài, nắm chắc kỹ năng so sánh 2 số thực
- Bài tập : 90,91,92 (45 SGK); Bài 117,upload.123doc.net (20SBT)
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Củng cố KN số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập
hợp số (N, Z, Q, I, R)
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính
tìm x và tìm căn bậc hai dơng của một sè
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi
<b>III. Tiến trình giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mi:</b><i><b> (Hot ng 1)</b></i>
<b>HS1: :- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỷ, số vô tỷ. Chữa bài 117/SGK (bảng phụ)</b>
<i><b>Bài 117</b></i>:
2 Q; 1 R; <sub>√</sub>2 I;
¿
<i>−</i>31
5<i>∈</i>
¿
Z; <sub></sub>9<i>N</i> ;
N R
<b>HS2: :? Nêu cách so sánh 2 sè thùc. Lµm bµi upload.123doc.net/20 SBT</b>
<i><b>Bµi upload.123doc.net</b></i>:
)2,1515... 2,141414 ) 0, 2673 0, 267333
3
)1, 235723... 1.2357 )0,(428571)
7
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot ng 2:Luyn tp</b></i>
GV đa ra bẳng phụ
HS: Lên bảng làm, dới lớp làm vào VBT
HS: Thảo luận nhóm rồi trình bày vào vở.
GV: Gọi một HS lên bảng làm
HS: Đổi vở kiểm tra chéo.
HS sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần.
GV: Hớng dẫn HS làm
<i>? HÃy tìm <b>Q</b> </i>ầ<i><b>I</b> ; <b>R</b></i>ầ<i><b>I</b> ?</i>
<b>Bài tập 91(SGK)</b>
Điền số thích hợp vào ô vu«ng:
a) -3,02 < - 3,01
b) -7,508 > - 7,513
c) -0,49854 < - 0,49826
d) -1,90765 < - 1,892
<b>Bµi tËp 92 (SGK)</b>
a) - 3,2 < -1,5 < - 1
2 <0 < 1 <7,4
b) |0| <
2
|3,2| <
x < y + (-4,5) + 4,5
<i>? Nêu quan hệ giữa các tập hợp số: <b>N</b>, <b>Z</b>,</i>
<i><b>Q</b>, <b>I</b>, <b>R</b>?</i>
GV: Yêu cầu mỗi dÃy làm một phần.
HS: Đại diện mỗi dÃy lên bảng làm.
HS: Lm bài 93 rồi đổi vở kiểm tra chéo.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
GV khắc sâu các dạng bài đã chữa và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
y < z (2)
Tõ (1) vµ (2) x < y < z
<b>Bài tập 94 (SGK)</b>
Q ầ I = f ; R Ç I = I
N Ì Z; Z Ì Q; Q Ì R, I è R
<b>Bài tập 90 (SGK)</b>
<i>Thực hiện các phÐp tÝnh:</i>
¿
<i>a</i> 9
25<i>−</i>2 . 18¿:(3
4
5+0,2)¿=(0<i>,</i>36<i>−</i>36):(3,8+0,2)¿=(<i>−</i>35<i>,</i>64): 4=<i>−</i>8<i>,</i>91¿<i>b</i>¿
5
18<i>−</i>1<i>,</i>456 :
7
25+4,5.
4
5¿=
5
18 <i>−</i>
26
5 +
18
5 =
5
18 <i></i>
8
5=
25
90<i></i>
144
90 =
<i></i>119
90 =<i></i>1
29
90
<b>Bài tập 93 (SGK): Tìm x biết:</b>
<i>a x</i>+(<i></i>1,2)<i>x</i>+27=<i></i>4,9(3,2<i></i>1,2)<i>x</i>=<i></i>4,9<i></i>2,72<i>x</i>=<i></i>7,6 =><i>x</i>=<i></i>3,8<i>b</i>(<i></i>5,6+2,9)<i>x</i>=<i></i>9,8+3<i>,</i>86<i></i>27<i>x</i>=<i></i>5<i>,</i>94<i>x</i>=2,2
<i><b>3. Hớng dẫn tự học:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>
Ôn lại bài.
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kin thc</b><b>:</b></i> H thng cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu
tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, quy tắc các phép tốn trong
Q. Ơn tập và tính chất của tỷ lệ thức và dãy số bằng nhau, khái niệm s vụ t, s thc, cn
bc 2.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng thực hiện phép toán trong Q, tính nhanh, tìm x, so
sánh hai số hữu tỷ, kỹ năng tìm số cha biết trong tỷ lệ thức, trong dÃy số bằng nhau,
giải toán về tỷ số, chia tû lƯ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trong R, T×m x,y.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tính tốn chính xác, khoa học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b></i>
<i>? Hãy nêu tập hợp số đã học và mối quan</i>
<i>hệ giữa các tập hợp số đó?</i>
G: Vẽ sơ đồ hình 8(SGK).
H: Lấy ví dụ minh họa cho s .
<i>? Thế nào là số hữu tỷ dơng, số hữu tỷ âm.</i>
<i>Cho ví dụ?</i>
<i>? Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ âm,</i>
<i>không là số hữu tỷ dơng?</i>
<i>? Nêu 3 cách viết của số hữu tỷ </i> <i></i>3
5 <i> và</i>
5 <i> trên trôc sè?</i>
<i>? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của</i>
<i>một số hữu tỷ?</i>
<i>? Trong Q cã nh÷ng phÐp toán nào?</i>
<i><b>Hot ng 2: Bi tp</b></i>
HS: DÃy 1, 2 làm a, d
DÃy 3 làm b, c
Đại diện hai dÃy lên bảng làm, giải thích
cách làm
HS làm vào VBT rồi đổi chéo kiểm tra.
<b>A.LÝ thuyÕt:</b>
<i><b>1. </b></i><b>Quan hệ giữa các tập hợp số:</b>
Nè Z; Z èQ; QèR, IèR, QầI = f
<i><b>2. </b></i><b>Ôn tập về sè h÷u tØ</b>
<i><b>a. Sè h÷u tØ:</b></i>
b. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
x nếu x³0
|x|
-x nÕu x<0
<i><b>c. C¸c phÐp toán trong Q: </b></i>
+ Phép cộng
+ Phép trừ
+ Phép nhân
+ PhÐp chia
+ Lịy thõa:Víi x,y<b>Q, m,n </b> N:
xn<sub> . x</sub>m<sub> = x</sub> m + n <sub>x</sub> n<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub> n - m
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub> m.n
( x.y )n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n <sub>( x:y)</sub>n<sub> = x</sub>n<sub> : y</sub>n
x1<sub> = x</sub> <sub>x</sub>0<sub> = 1</sub>
B. Bµi tËp:
<i><b>Bµi tËp 101 - SGK/49</b></i>: Tìm x:
) 2,5 2,5
<i>a x</i> <i>x</i>
hoặc x = - 2,5
) 1, 2
<i>b x</i>
Khơng tìm đợc x
) 0,573 2 2 0,573
1, 427
1, 427
1, 427
<i>c x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
1 1
) 4 1 3
3 3
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>? Để tính nhanh ta sử dụng những kiến thức nào?</i>
Hai HS lên bảng làm.
<b>Bài tập 96 - SGK/48: TÝnh hỵp lÝ:</b>
4 5 4 16
)1 0,5
23 21 23 21
4 4 5 16
(1 ) ( ) 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
<i>a</i>
3 1 3 1
) .19 .33
7 3 7 3
3 1 1 3
.(19 33 ) .( 14) 6
7 3 3 7
<i>b</i>
1 5 1 5
)15 : ( ) 25 : ( )
4 7 4 7
1 1 5 7
(15 25 ) : ( ) ( 10).( ) 14
4 4 7 5
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 97 - SGK/49 : TÝnh nhanh:</b>
)( 6,37.0, 4).2,5
6,37.(0, 4.2,5)
6,37.1 6,37
<i>a</i>
)( 0,125)( 5,3)8
( 0,125.8)( 5,3)
( 1).( 5,3) 5,3
<i>b</i>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i>
<i><b>2. K nng:</b></i>
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình giê häc:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi mới:</b>
2. Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<b>HĐ 1: </b><i><b>Ôn lí thuyết</b></i>
<i>? Thế nào là tỉ số?</i>
<i>? N tỉ lệ thức, nêu tính chất của tỉ lệ thức?</i>
<i>? Từ tỉ đẳng thức a . d = b . c lập đợc mấy</i>
<i>tỉ lệ thức?</i>
<i> ? ViÕt tÝnh chÊt của dÃy tỉ số bằng nhau?</i>
<i>? Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số không âm a?</i>
<i>? Số thực là gì?</i>
<b>HĐ 2: </b><i><b>Bài tập</b></i>
<i>? Nêu cách tính một thành phần cha biết</i>
<i>trong một tỉ lệ thức?</i>
G: Yêu cầu HS làm bài 133 (SBT)
H: Hai HS lên bảng làm
H: Trình bày cách làm bài 103
<i>? lm c bi em ó sử dụng kiến thức gì?</i>
H: Trình bày vào VBT rồi đọc kết quả.
H: HĐ nhóm làm bài 81(SBT)
2 3 10 15 5 4 15 12
49
7
10 15 12 10 12 15 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
=>a = -7 .10 = -70
b = -7 . 15 = -105
c = -7 . 12 = -84
HS: Lµm bµi 105 (SGK) råi kiĨm tra chÐo
trong bµn.
<b>I. LÝ thut:</b>
<b>1. TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau:</b>
- TØ sè cña a,b ( b 0) lµ <i>a</i>
<i>b</i> hay a:b
- TØ lÖ thøc <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
- TÝnh chÊt <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> <i>⇔</i> a . d = b . c
- T/c d·y tØ số bằng nhau:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> =
<i>e</i>
<i>f</i>=
<i>a</i>+<i>c e</i>
<i>b</i>+<i>c f</i>
<b>2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực</b>
- ĐN: CBH của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> = a</sub>
- Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung l
s thc
<b>II. Bài tập:</b>
Bài tập 133(SBT) :Tìm x, y biÕt
) : ( 2,14) ( 3,12) :1, 2
( 2,14).( 3,12)
5,564
1, 2
2 1
)2 : 2 : ( 0, 06)
3 12
8 3 25 4 12 48
.( ) : .
3 50 12 25 25 625
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>Bµi tËp 103 (50/SGK):</b>
Gọi số lãi 2 tổ đợc chia lần lợt là x và
y (đồng)
Ta có: <i>x</i>
3=
<i>y</i>
5 và x + y =12800000đ
Suy ra:
<i>x</i>
3=
<i>y</i>
5=
<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=
12800000
8
¿1600000
x =3.1600000 = 4800000®
y = 5.1600000 = 8000000đ
<b>Bài tập 81(SBT)</b>
HS: Thảo luận nhóm rồi trình bày cách làm
cách làm.
<i>? Vn dng t/c của dãy tỉ số bàng nhau, để</i>
<i>có TLT </i> <i>a</i>+<i>b</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>+<i>d</i>
<i>d</i> <i> ta phải là nh thế nào?</i>
H: Thảo luận nhóm rồi trình bày cách làm.
<b>HĐ 3: </b><i><b>Củng cố:</b></i>
GV chốt lại các kiến thức cơ bản của chơng
I.
Nhấn mạnh các dạng bài tập thờng gặp.
) 0,01 0, 25 0,1 0,5 0, 4
1 1
)0,5 100 0,5.10
4 2
5 0,5 4,5
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bµi tËp 102(50/SGK)</b>
Tõ
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>c</i> <sub></sub>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>c</i>+<i>d</i>
<i>c d</i> <i>a b</i>
<i>d</i> <i>b</i>
hay
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>+<i>d</i>
<i>d</i>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tập về nhà:</b>
Xem lại bài ôn tập chơng
Lm t kiểm tra chơng I trong VBT
Làm bài tiết ôn tập chng (SBT)
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chơng nhằm đánh giá chất lợng
học tập của học sinh để từ đó có biện pháp uốn nắn kiến thức cho tng hc sinh
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
<i><b>3. Thỏi :</b></i> HS cú ý thc lm bi nghiờm tỳc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:</b>
2. Bài mới:
<i><b>1. Kin thc</b><b>:</b></i> Bit đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỷ lệ
thuận. Hiểu đợc các tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỷ lệ thuận hay khơng. Biết cách tìm hệ
số tỷ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỷ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại
lợng khi biết hệ số tỷ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giê häc:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
GV: Giới thiệu sơ lợc về chơng “Hàm số và đồ thị”
<i>? Thế nào là 2 đại lợng tỷ lệ thuận (Đã học ở tiểu học) Cho ví dụ?</i>
GV: ở lớp 5 chúng ta đã đợc học khái niệm 2 đại lợng tỷ lệ thuận, lên đến lớp 7 có 1 cách
khác để mơ tả ngắn gọn 2 đại lợng tỷ lệ thuận, đó chính là nội dung bài hơm nay.
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa </b></i>
HS làm ?1
<i>?Nhận xét về sự giống nhau giữa các công</i>
<i>thức trên?</i>
G: Gii thiu S v v trong cụng thc trên là
hai đại lợng tỉ lệ thuận, m và D là hai đại
lợng tỉ lệ thuận.
<i>?Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận?</i>
H: Đọc định nghĩa - SGK
G: Ghi chốt lại trên bảng
HS làm ?2
<i>?Muốn biết x tû lƯ thn víi y theo hƯ sè tû</i>
HS: Vì y tỷ lệ thn víi x theo hƯ sè tû lƯ lµ k =
- 3
5 nªn ta cã y =
-3
5 x
<i>y</i>
<i>x</i>=
<i>−</i>3
5
<i>⇒x</i>
<i>y</i>=
<i>−</i>5
3 x =
-5
3 y.
VËy x tû lƯ thn víi y theo hƯ sè tû lƯ lµ <i>−</i>5
3
<i>?NÕu y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè tû lƯ k (k</i>
<i> 0) th× x tû lƯ thn víi y theo hƯ sè tû lƯ</i>
<i>nµo?</i>
HS: Đọc chú ý (SGK)
HS hoạt động nhóm ?3
Mét nhãm lªn báo cáo trên bảng phụ.
Cột a b c d
Chiu cao (mm) 10 8 50 30
Cân nặng (Tấn) <b>10</b> <b>8</b> <b>50</b> <b>30</b>
<i>?ở bài này hai đại lợng nào TLT? HSTL là</i>
<i>bao nhiêu?</i>
HS lµm bµi tËp 1(SGK).
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>Tính chất</b></i>
G: Hi ỏp hon thnh ?4
<i>?Từ kết quả của phần c, rút ra tính chất?</i>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>?1</b>
y tỷ lệ thuận víi x y = kx (k 0)
(k lµ hƯ sè tØ lƯ)
<b>?2</b>
<i><b>* Chó ý: (SGK)</b></i>
<b>?3</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
a) k = y: x = 4: 6 = 2
3
b) y = 2
3 x
c) x = 9 y = 2
3 .9 = 6
x = 15 y = 2
<i>?So s¸nh </i> <i>x</i>1
<i>x</i>2
<i>∧</i> <i>y</i>1
<i>y</i>2
<i>;x</i>1
<i>x</i>3
<i>∧</i> <i>y</i>1
<i>y</i>3
<i>;</i>. . . <i>?</i>
HS: Đọc tính chất (SGK)
HS làm bài tập 2 (SGK)
<i>? Nêu trình tự các bớc làm?</i>
HS: Tìm k Lập công thức liên hệ Điền
vào chỗ trống
G: Gọi một HS lên bảng làm.
<i><b>Hot ng 4: Cng c </b></i>
<i>?Nêu ĐN hai đại lợng tỉ lệ thuận?</i>
<i>?Phát biểu tính chất hai đại lợng TLT?</i>
<i>?Để tính k ta làm nh th no?</i>
GV nêu chú ý trong bài.
<b>?4</b>
Nếu y tû lƯ thn víi x theo k th×:
3
1 2
1 2 3
....
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1 1 1
2 2 3 3
; ;...
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<b>Bµi tËp 2:</b>
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Học thuộc các định nghĩa, tính chất trong bài.
Làm bài tập 3, 4/SGK - 54
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỷ lệ
thuận. Hiểu đợc các tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
HS1:- Định nghĩa 2 đại lợng tỷ lệ thuận. Làm bài 4(54/SGK)
HS2:- Nêu tính chất hai đại lợng TLT. Cho bảng sau:
t -2 2 3 4
s 90 -90 -135 -180
a) Vì sao t và s là hai đại lợng TLT?
b) t TLT với s theo HSTL nào? Công thức liên hệ?
2. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tốn 1</b></i>
HS: Đọc đề tốn, tóm tắt đề bài.
<i>? Khối lợng và thể tích của chì là hai đại </i>
<i>l-ợng nh thế nào?</i>
<i>? NÕu gäi khèi lỵng cđa hai thanh chì lần lợt là m1</i>
<i>v m2, theo bi ta có tỉ lệ thức nào?</i>
<i>? Thanh thø hai nỈng hơn thanh thứ nhất là</i>
<i>56,5g, ta có biểu thức nào?</i>
<i>? Làm thế nào để tính m1 và m2?</i>
Mét HS lªn bảng trình bày
H: Tho lun nhúm sau ú lm ?1 vào vở
1 HS lên bảng làm
HS: §ỉi chÐo vë kiĨm tra.
HS đọc chú ý (SGK)
<i><b>Hoạt động 3: Bài toán 2</b></i>
G: u cầu HS đọc và phân tích đề bài tốn
2, tỡm cỏch gii.
Một em trình bày hớng làm.
GV hớng dẫn HS cách trình bày lời giải
<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> :</b><i><b> Cng c </b></i>-<i><b> luyn tp</b></i>
H: Thảo luận nhóm tìm lời giải bài 5
<b>1. Bài toán 1 </b>
- Gọi khối lợng 2 thanh chì tơng ứng là
m1(g) vµ m2(g).
- Do khối lợng và thể tích của vật thể
là 2 đại lợng tỷ lệ thuận nên:
<i>m</i><sub>1</sub>
12=
<i>m</i><sub>2</sub>
17 vµ m2- m1 = 56,5
Theo tÝnh chÊt d·y tû sè b»ng nhau ta cã:
<i>m</i><sub>1</sub>
12=
<i>m</i><sub>2</sub>
17
<i>m</i><sub>2</sub><i>−m</i><sub>1</sub>
17<i>−</i>12 =
56<i>,</i>5
2 =11<i>,</i>3
m1 = 11,3 . 12 = 135,6
m2 = 11,3 . 17 = 192,1
Vậy hai thanh chì có khối lợng
là135,6g và 192,1g.
<b>?1</b>
Gọi khối lợng của mỗi thanh kim loại
t-ơng ứng là m1(g) vµ m2(g)
Do khối lợng và thể tích của vật là 2 đại
lợng TLT nên ta có:
<i>m</i><sub>1</sub>
10=
<i>m</i><sub>2</sub>
15 vµ <i>m1 + m2 = 222,5</i>
Theo tÝnh chÊt d·y sè b»ng nhau ta cã:
<i>m</i><sub>1</sub>
10=
<i>m</i><sub>2</sub>
15=
<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>
10+15 =8,9
Suy ra: m1 = 8,9.10 = 89(g)
m2= 8,9.15 = 133,5(g)
Hai thanh kim loại có khối lợng lần lợt
là 89g và 133,5g
*<i><b>Chú ý</b></i>: SGK/55
<b>2. Bài toán 2</b>
Gi s o cỏc gúc ca DABC lần lợt là
a, b ,c (độ) ( a, b, c > 0 )
<i>? Dựa vào đâu cú khng nh ú?</i>
<i>? Khối lợng của cuộn dây y và chiều dài x</i>
<i>của nó có quan hệ gì?</i>
<i>? Mỗi mét dây nỈng 25 gam, vậy x mét</i>
<i>nặng bao nhiêu gam?</i>
<i>? Vậy công thức biểu diễn y theo x là gì?</i>
H: §iỊn vµo bµi 3(VBT)
<i>a</i>
1=
<i>b</i>
2=
<i>c</i>
3 vµ a + b + c = 1800
Theo tÝnh chÊt d·y sè b»ng nhau ta cã:
<i>a</i>
1=
<i>b</i>
2=
<i>c</i>
3=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
1+2+3=
180
6 =30
0
Do đó a =1.30 = 300
b =2.30 = 600
c = 3.30 = 900
<b>Bµi tËp 5 (SGK):</b>
a) x và y là hai đại lợng TLT vì…
b) x và y khơng là hai đại lợng TLT
vì…
<b>Bµi tËp 6 (SGK)</b>
a) y = 25 .x
b) y = 45 kg = 4500g
Tõ y = 25x x = y: 25 = 4500: 25 = 180 (m)
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Học thuộc các định nghĩa, tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận.
Làm bài tập 2,4,5 /51+52 (VBT)
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Thơng qua giờ luyện tập HS đợc biết thêm về nhiều bài toán liên
quan đến thực tế.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ
lệ. Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải toán.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bµi míi:</b>
HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận. Chữa bài tập 8/44 (SBT)
a)
x -2 -1 1 2 3
y -8 -4 4 8 12
b)
x 1 2 3 4 5
y 22 44 66 88 100
HS2: Nêu các bớc để giải các bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận. Chữa bài tập 8/56(SGK)
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
HS: Thảo luận nhóm và cho đáp án. Giải thích.
HS: Làm bài tập 10 vào vở rồi đổi chéo vở
kiểm tra.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
<b>Bµi tËp 7/56 (SGK)</b>
Gọi lợng đờng để làm mứt ứng với
2,5kg dâu là x ( kg) ( x > 0 ).
Vì khối lợng dâu và khối lợng đờng là 2
đại lợng tỷ lệ thuận nên ta có:
2 3 2,5.3
3,75
2,5 <i>x</i> <i>x</i> 2
Vậy để làm mứt từ 2,5kg dâu cần
3,75kg đờng
Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>Bài 10/56( SGK)</b>
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là: a,
b, c (cm)
Theo bµi ra ta cã:
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4 và <i>a+b+c = 45</i>
áp dụng tính chất dÃy tỷ số b»ng nhau:
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
4=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2+3=4=
45
9 =5
VËy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
Trả lời: 3 cạnh của tam giác lần lợt là
10cm, 15cm, 20cm
H: HĐ nhóm là BT:
Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay cđa
kim giê, kim phót, kim gi©y trong cïng 1
thêi gian.
a) Điền số thích hợp vào ô trống
x 1 2 3
y
b) Biểu diễn y theo x
c) Điền số thích hợp vµo trèng
y 1 6 12
z
d) BiĨu diƠn z theo y
e) BiĨu diƠn z theo x
a)
x 1 2 3
y 12 24 36
b) y = 12x
c)
y 1 6 12
z 60 360 720
d) y = 60z
e) z = 720x
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
- Ơn lại các dạng bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
- Làm bài tập:
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
- Xem lại khái niệm tỉ lệ nghịch đã học dới tiểu hc.
<i><b>1. Kin thc</b><b>:</b></i> Bit c cụng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỷ lệ nghịch.
Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỷ lệ nghịch hay khơng? Hiểu đợc các tính chất của 2 đại
lợng tỷ lệ nghịch.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của 1 đại lợng khi biết
hệ số tỷ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
? Phát biểu định nghĩa hai đại lợng TLT? định nghĩa 2 đại lợng tỷ lệ nghịch đã học ở
tiểu học? Cho ví dụ về 2 đại lợng tỷ lệ nghịch?
<i><b>Đặt vấn đề:</b></i> Vậy có cách nào để diễn đạt hai đại lợng tỉ lệ nghịch một cách ngắn gọn
khơng?
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b></i>
HS: Lµm ?1
a) y = 12
<i>x</i> ; b) y =
500
<i>x</i> ; c) v =
16
<i>t</i>
<i>? Các cơng thức trên có gì giống nhau?</i>
HS: Đại lợng này bằng một hằng số chia
cho đại lợng kia.
GV: Hai đại lợng nh các công thức trên là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
G: Yêu cầu HS đọc định nghĩa - SGK/57
HS hoạt động nhóm ?2
<i>? NÕu y tû lƯ nghÞch víi x theo hệ số tỷ lệ a thì</i>
<i>x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ nào?</i>
HS: Đọc chú ý (SGK/57)
<i>? Hãy so sánh chú ý này với chú ý về hai</i>
<i>đại lợng tỉ lệ nghịch?</i>
<i><b>Hoạt động 3: Tính cht</b></i>
HS: Làm ?3 theo sự hớng dẫn của GV
<i>? Tìm hƯ sè tØ lƯ ta lµm nh thÕ nµo?</i>
a) x1y1 = a a = 2.30 = 60
<i>? H·y ®iỊn vào chỗ trống trong bảng?</i>
b) y2 = 20; y3 = 15; y4=12
c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 (b»ng hƯ sè
tû lƯ)
HS đọc tính chất rồi viết bằng kí hiệu.
<i>? So sánh tính chất hai đại lng t l thun</i>
<b>1. Định nghĩa:</b>
y = <i>a</i>
<i>x</i> hay x.y = a (a 0)
y tØ lÖ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a.
<b>?2</b>
y tØ lƯ nghÞch víi x theo hÖ sè tû lÖ
-3,5 <i> y = </i> <i>−</i>3,5
<i>x</i> x =
<i>−</i>3,5
<i>y</i>
x tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ sè tû lƯ -3,5.
<b>Chó ý:</b>
NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ số tỉ lệ a
thì x tỉ lệ nghịch với y theo hÖ sè tØ lÖ a.
<b>2. TÝnh chÊt:</b>
Nếu x và y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch
theo hệ số tỉ lệ a thì :
*) x1y1 = x2y2 = …= a
*) <i>x</i>1
<i>x</i>2
=<i>y</i>2
<i>y</i>1
<i>;x</i>1
<i>x</i>3
= <i>y</i>3
<i>y</i>1
<i>với tính chất hai đại lợng tỉ lệ nghịch?</i>
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố </b></i>
HS nêu hớng làm bài 1(VBT) - Bài 13 (SGK)
HS: x và y là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch ta có a
= x6.y6 = 4.1,5 = 6, sau đó tính các giá trị x,
y ¬ng øng.
HS hoạt động nhóm làm bài tập 12(SGK)
Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo.
<b>Bµi tËp 1(VBT)</b>
x 0,5 -1,2 <b>2</b> <b>-3</b> 4 6
y <b>12</b> <b>-5</b> 3 -2 1,5 <b>1</b>
<b>Bài tập 12(58/SGK)</b>
a) Vì x và y tỷ lƯ nghÞch y = <i>a</i>
<i>x</i>
a) a = x.y = 8.15 = 120
b) y = 120
<i>x</i>
c) Khi x = 6 y = 120<sub>6</sub> =20
Khi x = 10 y = 120<sub>10</sub> =12
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Nắm vững định nghĩa và tính chất 2 đại lợng tỉ lệ nghịch so sánh với 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận.
- Lµm bµi tËp: 14,15 (58/SGK) 18,19 (46/SBT)
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kin thc</b><b>:</b></i> HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ nghịch.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời, lập luận có căn cứ. HS biết ứng
dụng của đại lợng tỉ lệ nghịch trong thực tế.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm tỳc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cị - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
HS1: ? Nêu định nghĩa, tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ nghịch? Chữa bài 15ab (58/SGK)?
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
HS: Đọc bài toán 1: Tóm tắt bài toán.
<i>? Bài cho biết gì , hỏi g×?</i>
<i>? Do qng đờng khơng đổi nên vận</i>
<i>tốc và thời gian có mối tơng quan gì?</i>
<i>? Hãy lập tỉ lệ thức có đợc?</i>
<i>? H·y t×m t2?</i>
GV: Híng dÉn HS tr×nh bày lời giải.
HS: c bi, túm tt, tho lun tìm
cách giải.
HS tự nghiên cứu lời giải trong SGK
sau đó nêu li cỏch lm.
GV: Hớng dẫn HS trình bày lời giải.
GV: Từ đề bài: x1, x2, x3, x4 lần lợt tỉ l
nghịch với 4, 6, 10, 12 ta chuyển thành
tỉ lệ thn víi 1
4<i>;</i>
1
6<i>;</i>
1
10<i>;</i>
1
12
HS: Đọc ? sau đó thảo luận tìm cách làm.
G: Gợi ý:
+ LËp tÝch x.z, nÕu x.z = k ( k 0) thì
<b>1. Bài toán 1</b>
Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới lần lợt là v1,
v2(Km/h)
Thời gian tơng ứng là t1(h); t2(h)
Do vn tc v thi gian là 2 đại lợng tỷ lệ
nghịch nên ta có:
<i>t</i><sub>1</sub>
<i>t</i>2
=<i>v</i>2
<i>v</i>1
vµ <i>t1 = 6 vµv2</i> = <i>1,2v1</i>
<i>Do đó</i> 6
<i>t</i>2
=1,2 t2= 6
1,2=5
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ i t
<b>2. Bài toán 2:</b>
Gọi số máy của 4 đội lần lợt là: x1, x2, x3, x4
Ta cã: x1 + x2 + x3 + x4 = 36
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc nên ta có:
4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4
Hay
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
=<i>x</i>2
1
6
= <i>x</i>3
1
10
= <i>x</i>4
1
12
Theo tÝnh chÊt cña tû sè b»ng nhau ta cã:
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
=<i>x</i>2
1
6
= <i>x</i>3
1
10
= <i>x</i>4
1
12
= <i>x</i>1+<i>x</i>2+<i>x</i>3+<i>x</i>4
1
4+
1
<i>x</i><sub>1</sub>=1
460=15<i>; x</i>2=
1
660=10
<i>x</i><sub>3</sub>= 1
1060=6<i>; x</i>4=
1
12 60=5
Trả lời: Số máy của 4 đội lần lợt là:
15 máy, 10 máy, 6 máy và 5 máy
<b>?. </b>
+ LËp th¬ng <i>x</i>
<i>y</i> , nÕu
<i>x</i>
<i>y</i> = k ( k ≠ 0)
th× x và z tỉ lệ thuận.
HS làm phần b (tơng tự phÇn a)
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố</b></i>
? Hãy nêu các bớc để giải một bài toán
về đại lợng tỉ lệ nghịch?
H: Bớc 1: Gọi đại lợng cần tìm là x, y,
z,…(ĐK)
Bíc 2: LËp tØ lƯ thøc hc d·y tØ sè
b»ng nhau
Bớc 3: áp dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau đề tìm x, y, z.
Bíc 4: Trả lời
HS: Làm bài 2 (VBT), chó ý lµ theo
cách 2 dễ hiểu và ngẵn gọn hơn.
Vì y và z tỷ lệ nghÞch y.z = b z = <i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>=¿
<i>a</i>
<i>y</i> :
<i>b</i>
<i>y</i> =
<i>a</i>
<i>b</i> x =
<i>a</i>
<i>b</i> .z
VËy x tØ lƯ thn víi z theo HSTL <i>a</i>
<i>b</i>
b) Vì x và y tỷ lệ nghịch x.y = a (1)
Vì y và z tỷ lệ thuận y= b.z (2)
Thay (2) vào (1) ta đợc:
x. (bz) = a x.z = <i>a</i>
<i>b</i>
VËy x tØ lƯ nghÞch víi z theo hÖ sè tØ lÖ
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>3. Hớng dẫn tự học:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>
Ôn lại bµi.
Lµm bµi tËp: 16, 17, 18, 19/SGK - 61.
Lµm bài trong SBT:
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Củng cố các kiến thức về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
để giải tốn. HS đợc mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập thực tế (bài tập về năng suất,
chuyển động).
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong học tập.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giê häc:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị - Giíi thiƯu bµi míi:</b>
HS1: So sánh định nghĩa, tính chất và chú ý về hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng
tỉ lệ nghịch (viết tóm tắt bằng biểu thc).
<b>Tỉ lệ thuận</b> <b>Tỉ lệ nghịch</b>
<b>ĐN</b> <b>y = a. x ( a </b> <b> 0)</b> <b>y = </b> <i>a</i>
<i>x</i> <b> (a </b> <b> 0)</b>
<b>TC</b>
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1
= <i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=. ..=<i>a</i>
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>y</i>2
=<i>x</i>1
<i>x</i>2
; <i>y</i>2
<i>y</i>3
=<i>x</i>2
<i>x</i>3
;…
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=. ..=<i>a</i>
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>y</i>2
=<i>x</i>1
<i>x</i>2
; <i>y</i>2
<i>y</i>3
=<i>x</i>2
<i>x</i>3
;
…
<b>Chó ý</b> <b>x = </b> 1
<i>a</i> <b>. y</b> <b>x = </b>
<i>a</i>
<i>y</i>
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<i>? Giá tiền một mét vải (y) và số mét vải</i>
<i>(x) là 2 đại lợng có mối tơng quan gì?</i>
<i>? Gọi x1 , x2 lần lợt là giá tiền 1m vải loại</i>
<i>I, lo¹i II. Gäi y1, y2 lần lợt là số mét vải</i>
<i>loi I, loi II mua đợc với cùng một số</i>
<i>tiền thì ta có t l thc no?</i>
<i>? HÃy tìm y2?</i>
HS: Thảo luận nhóm tìm cách làm bài
2 (VBT)
Đại diện một nhóm lên bảng chữa.
<b>Bài tập 1(VBT)</b>
Vỡ giỏ tin mt một vi (y) và số mét vải
(x) là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch nên ta có:
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>y</i>2
=<i>x</i>2
<i>x</i>1
vµ x2 = 85%. x1
51
<i>y</i>2
=85 % .<i>x</i>1
<i>x</i>1
hay 51
<i>y</i>2
=85
100 y2 =
51. 100
85 =60 (m)
Víi cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 m vải loại II
<b>Bài tập 21(61/SGK)</b>
Gi s mỏy ca 3 đội theo thứ tự là x1, x2, x3.
Vì các máy có cùng năng suất nên số máy và
số ngày là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch, do đó ta cú:
<i>x</i><sub>1</sub>
1
4
=<i>x</i>2
1
=<i>x</i>3
1
8
=<i>x</i>1<i> x</i>2
H: Suy nghĩ tìm cách làm.
H: Nêu cách làm.
H: Trình bày vào vở.
G: Gọi một HS lên bảng làm.
H: Đổ chéo vở kiểm tra
<i><b>Hot ng 3: Củng cố</b></i>
G: Nhắc lại các bớc giải một bài toán
về đại lợng tỉ lệ nghịch.
VËy
<i>x</i><sub>1</sub>=24 .1
4=6
<i>x</i><sub>2</sub>=24 .1
6=4
1
8=3
Trả lời: Số máy của 3 đội theo thứ tự là : 6; 4;
3 (mỏy)
<b>Bài tập 34(47/SBT)</b>
Đổi : 1h 20 phút = 80 phót
1h 30 phót = 90 phót
Gi¶ sư vËn tèc cña 2 xe máy là v1 vµ
v2(m/phót)
Vì vận tốc (v) và thời gian (t) là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch nên ta có:
80v1 = 90v2 vµ v1 - v2 = 100
Tõ 80v1 = 90v2
1
v
90
2
v
80
v1 v2
90 80
<sub> =</sub>
100
10 <sub> =</sub>
10
v1 = 10.90 = 900
VËy vËn tèc xe thø nhÊt lµ 900 m/ph.
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp về nhà:</b>
Ôn lại bài.
Làm bài trong SBT:
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kin thức</b><b>:</b></i> HS biết đợc khái niệm hàm số.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiờm tỳc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
HS1: Thế nào là hai đại lợng tỉ lệ thuận? Hai đại lợng tỉ lệ nghịch? Viết công thức
tổng quát?
ĐVĐ: Hôm nay chúng ta nghiên cứu tiếp một mối liên quan giữa hai đại lợng nữa, đó
là hàm số.
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Một số ví dụ về hàm số</b></i>
GV: Trong thực tiễn ta thờng gặp các
đại lợng thay đổi phụ thuộc vào sự thay
đổi của đại lợng khác.
G: Giíi thiƯu VD1:
t(giê) 0 4 8 12 16 20
T(0<sub>C) 20</sub> <sub>18</sub> <sub>22</sub> <sub>26</sub> <sub>24</sub> <sub>21</sub>
<i>? Thời gian thay đổi thì nhiệt độ có</i>
<i>thay đổi khơng? </i>
<i>? Mỗi giá trị của thời gian t thì có mấy</i>
<i>giá trị tơng ứng của nhiệt độ T?</i>
GV chèt l¹i trên góc bảng:
+ t thay i thỡ T cng thay đổi theo.
+ Với mỗi giá trị của t thì có mt giỏ
tr tng ng ca T.
G: Bảng trên cho ta mét hµm sè, T lµ
hµm sè cđa t.
GV: Giíi thiƯu công thức: m = 7,8.V
và t = 100
<i>v</i>
<i>? m và V là hai đại lợng có quan hệ</i>
<i>nh thế nào?</i>
? T và v là hai đại lợng có quan hệ
<i>nh thế nào?</i>
GV yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp:
D·y1: tính các giá trị tơng ứng của m
khi V = 1; 2; 3; 4 bằng cách điền vào
bảng sau:
V(cm3<sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
m (g)
DÃy 2: tính các giá trị tơng øng cña t
khi v = 5; 10; 15; 20 b»ng cách điền
vào bảng sau:
v(km/h) 5 10 15 20
t(h)
GV giới thiệu: VD2 cã m lµ hµm sè cđa V
VD3: t lµ hµm sè cđa v.
G: VËy thÕ nµo lµ hµm sè mơc 2
<b>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè: </b>
<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm hàm số </b></i>
<i>? Khi nào đại lợng y là hàm số của đại</i>
<i>lợng x?</i>
HS đọc ĐN (SGK)
H: Lµm bµi tËp 24 (SGK) - th¶o ln
råi tr¶ lêi
G: Giíi thiƯu kÝ hiƯu hµm sè:
G: Cã thĨ viÕt: y = f(x) = 5x - 7
? NÕu x = 2 th× y = ?
GV: Ta viÕt f(2) = 3
G: Giíi thiệu hàm hằng.
Làm bài tập 25 (Cá nhân)
Làm bài tập 26 (Nhãm)
G: Giới thiệu các cách cho một hàm
số: Bằng bảng (VD1), bằng công thức
(VD2), bằng sơ đồ.
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố</b></i>
<i>? Nhắc lại định nghĩa hàm số. Có mấy</i>
<i>cách cho hàm số?</i>
GV: Cho một hàm số, nếu biết giá trị
của biến x ta sẽ tính đợc giá trị tơng
ứng của hàm số y và ngợc lại.
<b>Bµi tËp 24(SGK) </b>
<i>KÝ hiƯu: y = f(x)</i>
( y lµ hµm sè cđa x, x lµ biÕn sè)
<b>Bµi tËp 25(SGK)</b>
<b>Bµi tËp 26(SGK)</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù học:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà:</b>
Ôn lại bài.
Làm bài tập: 27, 28, 29/ SGK - 64.
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b><b>:</b></i> Củng cố khái niệm hàm số.
<i><b>2. K nng:</b></i> Rốn luyn khả năng nhận biết đại lợng này có phải có hàm số của
đại lợng kia hay không (Theo bảng, công thức, sơ đồ). Tìm đợc giá trị tơng ứng của
hàm số theo biến số và ngợc lại.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiờm tỳc trong hc tp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> - Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> - Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là h/s của đại lợng x. Chữa bài 27(SGK) (bảng phụ)
G: Yêu cầu HS điền vào bài 1 (VBT)
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tp</b></i>
H: Làm bài 2 làm vào VBT
Một HS lên bảng trình bày phần a
GV đa bảng phụ:
HS: T lm phn b, i chộo v kim tra.
H: HĐ nhóm bài tập 3 (VBT)
Đại diện một nhóm lên báo cáo.
H: Thảo luận nhóm và nêu đáp án.
H: Trao đổi cách làm rồi làm vào vở
G: Gọi một em lên điền vo bng ph.
<i><b>Hot ng 3: Cng c</b></i>
<i>? Định nghÜa hµm sè. Có mấy cách</i>
<i>cho hàm số?</i>
GV: Khắc sâu các kiến thức vận dụng
trong tiết luyện tập
<b>Bài tËp 2(VBT)</b>
Cho hµm sè: y = f(x) = 12
<i>x</i>
a) f(5) = 12
5 = 2,4
f(-3) = 12
<i>−</i>3 = - 4
b)
x - 6 - 4 - 3 2 5 6 12
f(x) <b>- 2</b> <b>- 3</b> <b>- 4</b> <b>- 6 - 2,4</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>Bµi tËp 3 (VBT): y = f(x) = x</b>2<sub> -2</sub>
f(2) = 22 <sub>- 2 = 2</sub>
f(1) = 12 <sub>- 2 = -1</sub>
f(0) = 02<sub> - 2 = -2</sub>
f(-1) = (-1)2<sub> -2 = -1</sub>
f(-2) = (-2)2<sub> - 2 = 2</sub>
<b>Bµi tËp 4 (VBT): </b>
Cho hàm số: y = f(x) = 1- 8x
Vì f(-1) = 1 - 8(-1) = 9 a - đúng
Vì f( 1
2 ) = 1 - 8.
1
2 = -3 b - đúng
Vì f(3) = 1 - 8.3 = - 23 c- sai
<b>Bµi tËp 5: Hàm số y = </b> 2
3 <i>x</i>
Điền số thích hợp vào ô trống
x - 0,5 -3 0 4,5 9
y
-3
1
-2 0 3 6
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Ơn lại các bài tập đã làm.
Làm bài tập SGK.
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> HS thấy đợc sự cần thiết phải dùng 1cặp số để xác định vị trí của
1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. Biết vẽ hệ trục toạ độ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mặt phẳng. Biết xác định 1
điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết toạ độ của nó.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc mối quan hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học
tốn, vận dụng đợc kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Giấy kẻ ô vuông, thớc chia khoảng.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
GV giới thiệu
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b></i>
G: Giới thiệu bản đồ địa lý Việt Nam:
Mỗi địa điểm trên bản đồ đợc xác định
bởi toạ độ địa lý là kinh độ và vĩ độ.
Chẳng hạn: Toạ độ địa lý của Cà Mau
là 1040<sub>40</sub>’<sub> Đ( Kinh độ), 8</sub>0<sub>30</sub>’<sub> B (Vĩ )</sub>
HS quan sát hình 15SGK
<i>? Em hiu trờn vộ ghi H1 nh thế nào? </i>
GV: Trong toán học: Để xác định vị trí
của 1 điểm trên mặt phẳng ngời ta làm
nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ </b></i>
G: Vẽ 2 trục số Ox và Oy vng góc
với nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi
đó ta có hệ trục tọa độ Oxy
H: Vẽ hệ trục tọa độ Oxy vào vở.
G: Giới thiệu:
+ Trục tung, trục hồnh, gốc tọa độ.
+ Góc phần t I, II, III, IV.
+ Các đơn vị dài trên 2 trục tọa độ là
bằng nhau.
+ Mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy
gọi là mặt phẳng tọa độ.
<i><b>Hoạt động 3: Tọa độ của 1 điểm</b></i>
<i><b>trong mặt phẳng tọa </b></i>
G: Đa bảng phụ có hình 14(SGK)
HS nghiên cøu mơc 3 (SGK)
<i>? Để tìm tọa độ của một điểm trên hệ</i>
<i>trục tọa độ ta là nh th no?</i>
GV: Thực hành trên bảng phụ.
GV: Gii thiu kớ hiệu <i><b>P(1,5; - 2), </b></i>giới
thiệuhoành độ, tung độ của điểm P.
GV: Lu ý: Hoành độ viết trớc, tung độ
GV: Lấy một điểm khác trên mặt
phẳng tọa độ, HS lên xác định tọa độ
điểm đó.
HS: HĐ nhóm ?1 trên giấy kẻ ô vuông
rồi đổi chéo nhận xét.
HS: Đọc nhận xét sau hình 18
<i>? Tọa độ của gốc O?</i>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>2.Mặt phẳng tọa độ</b><i><b> </b></i>
Hệ trục tọa độ 0xy
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O: Gốc tọa độ
<i><b>* Chó ý:</b></i> SGK/66
<b>3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng</b>
<b>tọa độ</b><i><b> </b></i>
<i><b>VÝ dô:</b></i>
<i><b>P(1,5; - 2)</b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố </b></i>
H: Làm bài 32(SGK)- trả lời miệng
<i>? Điểm M, N nằm ở những góc phần t nào?</i>
<i>? Tọa độ của P có gì đặc biệt? P nằm ở đâu?</i>
<i>? Vậy một điểm bất kì nằm trên trục</i>
<i>Oy có hồnh độ là bao nhiêu? Tơng tự</i>
<i>đối với điểm Q?</i>
<i>? Để xác định đợc vị trí của một điểm</i>
<i>trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết điều gì?</i>
HS: Làm bài tập 2(VBT) rồi đổi vở
kiểm tra chéo.
Bỉ sung ®iĨm G(3; - 1
2 ); H( 0; 2,5)
<b>Bµi tËp 32:</b>
a) M(-3;2); P(0:-2); Q(-2;0); N(2;-3)
b) Trong mỗi cặp điểm M và N, P và Q
hoành độ của điểm này bằng tung độ của
điểm kia và ngợc lại.
<b>Bµi tËp 2 (VBT)</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ:</b>
Học thuộc lí thuyết, đọc trớc các bài ở phần luyện tập.
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> HS đợc ôn lại các kiến thức về mặt phẳng toạ độ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí của 1
điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của 1 điểm cho trớc.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc mối quan hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học
tốn, vận dụng đợc kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Giấy kẻ ô vuông, thớc chia khoảng.
<b>III. Tiến trình giờ học:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
HS1: Chữa bài 35/68(SGK)
A(0,5:2) B(2;2) C(2;0) D(0,5;0) P(-3;3) Q(-1;1) R(-3;1)
HS2: Chữa bài 36/68(SGK)
2. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>
G: Đa bảng phụ có hình 6(SBT)
H: Thảo luận và trả lời bài tập 46
a)Tung độ của A, B
b)Hoành độ của C, D
c) Tung độ của một điểm bất kì trên Ox.
Hồnh độ của một điểm bất kì trên Oy
H: Lµm bµi 45 vµo vë, mét HS lên bảng
làm.
Biểu diễn các điểm trên trục số.
HS: Lit kờ các cặp số (x, y) của hàm số
trên. Biểu diễn các cặp số đó trên trục số.
<b>Bµi tËp 46(SBT)</b>
<b>Bµi tËp 45(SBT)</b>
<b>Bài tập 37(68/SGK)</b>
H: HĐ nhóm bài 38 rồi thông báo kết quả.
<i><b>Hot ng 3: Cng c </b></i>
G: Nhắc lại cách biểu diễn một điểm trên
mặt phẳng tọa độ, cách xác định tọa độ
của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
<b>Bµi tËp 38(SGK)</b>
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhà:</b>
Ôn lại bài.
Làm BT: 50, 51, 52(SBT).
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Học sinh hiểu khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm y = ax
(a 0). HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tế và trong nghiên cứu hàm số.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc mối quan hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học
tốn, vận dụng đợc kiến thc ó hc vo thc t.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, thớc chia khoảng, phấn màu.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Giấy kẻ ô vuông, thớc chia khoảng.
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
G: Đa bảng phụ:
Hàm số y = f(x) đợc cho bằng bảng sau:
x -2 -1 0 0,5 1,5
y 3 2 -1 1 -2
HS1: ViÕt tÊt c¶ các cặp số(x, y) có trong bảng trên.
HS2: V h trục tọa độ Oxy và biểu diễn các cặp số (x, y) vừa liệt kê.
G: Giới thiệu tập hợp các điểm A, B, C, D, E là đồ thị hàm số y = f(x)
Vậy thế nào là đồ thị hàm số Bài mới.
2. Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số </b></i>
HS nghiªn cøu SGK.
<i>? Thế nào là đồ thị hàm số?</i>
HS: Đọc định nghĩa (SGK)
? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm theo mấy bớc?
HS: + Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.
+ Biểu diễn các cặp số (x,y) trên mặt
phẳng tọa độ.
<i><b>Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số y = ax</b></i>
<i><b>(a</b></i><i><b>0)</b></i>
GV: Hàm số y = 2x có dạng y = ax với a =?
<i>? Vì biến số x nhận vô số giá trị nên ta liệt</i>
<i>kê đợc bao nhiêu cặp số (x;y)?</i>
GV: Ta thử vẽ một số điểm thuộc đồ thị rồi
xét xem đồ thị có hình dạng nh thế nào?
G: Yêu cầu HS điền vào bảng:
x -2 -1 0 1 2
y = 2x
Các cặp số (-2;-4); (-1;-2); ( 0, 0); (1,2); (2; 2)
HS: HĐ nhóm ?2(b,c)
Các nhóm nhËn xÐt chÐo nhau.
<i>? Có nhận xét gì về dạng của đồ thị hàm số y = 2x?</i>
HS đọc kết luận (SGK)
<i>? Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần biết</i>
<i>mấy điểm thuộc đồ thị?</i>
<i>? Mà đồ thị luôn đi qua điểm nào rồi? </i>
<i>? Vậy ta cần xác định thêm mấy điểm thuộc</i>
<i>đồ thị nữa thì vẽ đợc đồ thị hàm số y = ax?</i>
HS: Lm ?4
HS: Đọc nhận xét(SGK)
<b>1. Đồ thị của hàm số là gì? </b>
<b>2.Đồ thị hàm số y = ax (a </b><b> 0) </b>
<i><b>VÝ dô</b></i><b>: XÐt hµm sè y = 2x</b>
GV: Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x.
H: Nêu các bớc làm:
+ Cho x = 1 y = -1,5 M(1; -1,5)
+ Vẽ đờng thẳng đi qua O( 0,0) và M(1; -1,5)
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố</b></i>
HS lµm bµi tËp 39/71- SGK
HS1: Vẽ đồ thị hàm số y= x và y= 3x
HS2 vẽ đồ thị hàm số y= - 2x và y = - x.
<i><b>NhËn xÐt</b></i><b> (SGK)</b>
<b>Bµi tËp 39(SGK)</b>
<b>Bµi tËp 40(SGK)</b>
a > 0: đồ thị hàm số y = ax nằm
trong góc phần t I và III
a > 0: đồ thị hàm số y = ax nằm
trong góc phần t II và IV
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ: </b>
Học thuộc định nghĩa đồ thị hàm số, tính chất đồ thị hàm số y = ax
Làm bài tập trong VBT và 53, 54, 55, 56, 60(SBT)
<b>3.2. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0).
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), biết kiểm
tra thuộc đồ thị điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết
đồ thị hàm số.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy đợc mối quan hệ giữa toán học và thực tiễn, vận dụng đợc
kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, thớc chia khoảng, phấn màu.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Giấy kẻ ô vuông, thớc chia khoảng.
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
HS1: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x và y= 4x trên cùng một hệ trục tọa độ.
? Hai đồ thị này nằm ở góc phần t nào?
HS2: Nêu tính chất đồ thị của hàm số y = ax (a0) Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x và
y = - 2x trên cùng một hệ trục toạ độ.
Hai đồ thị này nằm trong các góc phần t nào.
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
<i>? Điểm M(x0,y0) thuộc đồ thị hàm y =</i>
<i>f(x) khi nµo?</i>
<i>? Xét xem điểm A có thuộc đồ thị hàm</i>
<i>số y = -3x không ta làm thế nào?</i>
GV: Hớng dẫn HS làm đối với điểm A.
HS: Lên bảng làm với hai điểm B, C .
HS làm bài tập 42/72SGK
GV: Treo bảng phụ hình SGK
<i>? Dựa vào đâu xác định đợc hệ số a?</i>
<i>? Đánh dấu điểm trên đồ thị có hồnh</i>
<i>độ bằng </i> 1
2 <i>nh thÕ nµo?</i>
<i>? Đánh dấu điểm trên đồ thị cú tung </i>
<i>bng (-1) nh th no?</i>
H: HĐ nhóm bài tập 43 ( trong 4)
Điền vào bảng:
HS lờn bng v đồ thị hàm số y = - 0,5x
<i>? Nêu cách tìm f(2) bằng đồ thị? Tơng</i>
<i>tự HS tìm f(-2); f(4); f(0)?</i>
H: HĐ nhóm hai phần b,c
<i><b>Hot ng 3: Cng c </b></i>
<i>?Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)?</i>
Nêu cách kiểm tra một điểm A(x0, y0)
<b>Bµi tËp 1:</b>
Cho hµm sè y = -3x
+ XÐt ®iĨm A( <i>−</i>1
3<i>;</i>1 )
Víi x=- 1
3 th× y =(-3) .(-
1
3 )=1
A thuộc đồ thị hàm số trên.
+ Xét B( <i>−</i>1
3<i>;−</i>1 )
Víi x=- 1
3 th× y =(-3) .(-
1
3 )=1 -1
Vậy B khơng thuộc đồ thị hàm số trên.
+ Xét C(0;0)
C thuộc đồ thị hàm số trên vì đồ thị hàm số
y = ax ln đi qua gốc tọa độ.
<b>Bµi tËp 42(72/SGK)</b>
a) Vì điểm A(2;1) thuộc đồ thị hàm số nên
ta thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax ta
đợc: 1= a.2 a = 1<sub>2</sub>
Công thức hàm số là y = 1<sub>2</sub> x
b) §iĨm B( 1
2<i>;</i>
1
4 )
c) §iĨm C(-2;-1)
<b>Bµi tËp 43:</b>
t S V
Ngêi ®i bé <sub>4 giê</sub> <sub>20 km</sub> <sub>5 km/h</sub>
Ngêi ®i xe
đạp 2 giờ 30 km 15 km/h
có thuộc đồ thị hàm số hay khơng?
Nêu cách xác định f(x0) bằng đồ thị, cách
xác định x khi biết giá trị y tơng ứng
<i><b>3. Híng dÉn tù học:</b></i>
<b>3.1. Làm bài tập về nhà: </b>
Ôn lại bài
Làm bài tËp:
Đọc bài đọc thêm trang 74 (SGK)
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: </b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<i>Khoanh trũn ch cỏi ng trớc câu trả lời đúng nhất: </i>
<b>Câu 1: (0,25 điểm)</b>
So sánh các số
2
3
;
1
3<sub>;</sub>
3
2
<b>Câu 2: (0,25 ®iĨm) TÝnh: </b>
4 7
3 3
A.
3
6 <sub>B. </sub>
11
6 <sub>C. </sub>
3
3
D.
3
3
<b>Câu 3: (0,25 điểm) Viết </b>
6 3
2 2
.
3 3
<sub>?</sub>
A.
18
2
3
<sub>B. </sub>
2
2
3
<sub>C. </sub>
9
<sub>D.</sub>
3
2
3
<b>C©u 4: (0,5 điểm) Viết (0, 25)</b>8<sub> dới dạng luỹ thừa cđa c¬ sè 0,5?</sub>
A. 0,54 <sub>B. 0,5</sub>8 <sub>C. 0,5</sub>10 <sub>D. 0,5</sub>16
<b>Câu 5: (0,25 điểm) Tìm a, biết: </b>
a 5
46<sub>?</sub>
A. 3 B.
10
3 <sub>C. </sub>
<b>Câu 6: (0,25 điểm) Điền dấu >, =, < thích hợp vào </b> ?
37
6
<b>Câu 7: (0,5 điểm) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau theo công thức xy = m (m là </b>
một hằng số khác 0) thì
A. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ m B. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ
lƯ
1
m
C. y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ m D. y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ
lƯ m.
<b>Câu 8: (0,25 điểm) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng </b>
A. có điểm chung B. không có điểm chung
C. không vuông góc D. phân biệt.
<b>Câu 9: (0,25 điểm) Cho hình vẽ bên, cặp góc A</b>1, B2 là cặp góc:
A. đồng vị. B. so le trong
C. trong cïng phÝa D. ngoài cùng phía.
<b>Câu 10: (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên, giá trị góc x là</b>
A. 1100 <sub>B. 40</sub>0
C. 1400 <sub>D. 70</sub>0
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) thực hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thĨ)</b>
a)
3 2
21 7
b)
31 37
:
36 72
<sub>c) </sub>
1 4 1 6
. .
3 5 3 5
d)
5 3
3 3
:
4 4
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
b) Đội I có 10 cơng nhân, mỗi ngời làm 18 ngày đào đắp đợc 648m3<sub> đất. Hỏi 8</sub>
công nhân đội II, mỗi ngời làm 25 ngày đào đắp đợc bao nhiêu m3<sub> t? (Bit rng</sub>
năng suất mỗi công nhân nh nhau).
<b>Bài 3: (2,5 ®iĨm)</b>
Cho DABC vng tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh DABC = DABD;
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Chứng minh MCB MDB
<b>Bi 4: (0,5 im)</b>
Tìm các số nguyên n sao cho giá trị của biểu thức
3n 2
n 1
<sub> là số nguyên.</sub>
<b>Phần II: Đáp án - Biểu điểm</b>
I. Trắc nghiệm:
<b>Câu</b> <b>1</b> 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp ¸n</b> C D C D B > D B B B
<i>(Mỗi câu chọn, điền đúng đợc 0, 25đ - câu 4, 7 c 0, 5)</i>
II. t lun:
<b>Bài</b> <b>Lời giải</b> <b>điểm</b>
<b>Bài 1</b>
<b>(2®)</b>
a) =
1 2 3
7 7 7
<sub>0,5®</sub>
b) =
31 72 62
.
36 37 37
<sub>0,5®</sub>
c)=
1 4 6 2
3 5 5 3
0,5đ
d) =
2
3 9
4 16
0,5đ
<b>Bài 2</b>
<b>(2đ)</b>
a) Vẽ chính xác đồ thị 1đ
b) Số ngày cơng: đội I là 10.18 = 180, đội II là 8.25 = 200
Gọi số m3<sub> đất đội II đào đắp đợc là x. Vì số ngày cơng và số đất </sub>
đào đắp đợc là hai đại lợng tỉ lệ thuận, ta có:
180 648
200 x <sub></sub><sub> x = 720 m</sub>3
Vậy đội II đào p c 720 m3
1đ
<b>Bài 3</b>
Vẽ hình chính xác cho phần a 0,5®
a) chứng minh đợc DABC = DABD 1đ
b) Chứng minh c MCB MDB 1
Bài 4 (0,5đ) n = 2; 0; 6; -4 0,5®
<i><b>HS làm cách khác, đúng - cho điểm tối đa</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Hệ thống kiến thức của chơng về đại lợng TLT, TLN.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng giải toán về đại lợng TLT, TLN. Chia một số thành các
phần TLT, TLN với các số đã cho.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy rõ ý nghĩa của toán học với i sng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Tiến trình giờ häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
GV đa ra bảng phụ, yêu cầu hc sinh lờn bng hon thnh.
<b>Đại lợng TLT</b> <b>Đại lợng TLN</b>
<b>Định nghĩa </b>
<b>Chú ý</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Tính chất</b>
2. Bài mới:
<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 2: Giải tốn v i lng</b>
<b>TLT, TLN</b>
GV đa ra bài tập 1:
HS nêu cách làm, lên bảng hoàn thành,
dới lớp nhận xét.
Bài tập 2:
<i>? Em hiểu bài toán nh thế nào? </i>
Nêu cách làm câu a.
GV hớng dẫn học sinh làm phÇn a.
HS hoạt động nhóm phần b.
Một nhóm lên bảng trình bày, các
HS đọc bài tốn.
<i>? Trong ba có mấy đại lợng cần quan tâm?</i>
<i>? Các đại lợng có quan hệ với nhau nh</i>
<i>th no? </i>
HS lên bảng trình bày, díi líp lµm
vµo vë.
HS đọc bài tốn.
<i>? Bài tốn co những đại lợng nào?</i>
<i>? Thể tích của bể đợc tính theo cơng</i>
<i>thức nào?</i>
<i>? S và h có quan hệ gì nếu V khơng đổi?</i>
<b>Bµi tËp 1:</b>
Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận, hãy
điền các số thích hợp vào bảng sau:
x -4 -1 0 2 5
y 2
<b>Bµi tập 2: Chia số 156 thành 3 phần:</b>
a. Tỉ lệ thn víi 3, 4, 6
b. TØ lƯ nghÞch víi 3, 4, 6.
<i><b>Giải</b></i>
a. Gọi 3 số lần lợt là a, b, c ta cã:
a + b + c = 156 vµ
a b c
3 4 6
Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:
<i>a</i>
3=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
6=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3+4+6 =
156
13 =12
a = 36 b = 48 c = 72
b. Gọi 3 số lần lợt là x, y, z ta cã:
x + y + z = 156 vµ
x y z
1 1 1
3 4 6
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:
x y z x y z 156
208
1 1 1 1 1 1 3
3 4 6 3 4 6 4
x =
1 1
.208 69
3 3<sub> y = 52</sub> <sub>z = </sub>
2
34
3
<b>Bµi tËp 3 (bµi tËp 48 - SGK/76):</b>
Gọi lợng muối có trong 250g nớc biển là x.
Vì lợng nớc biển và lợng muối có trong nớc biển
là hai đại lợng tỉ lệ thuận nên ta có:
100000
250 =
25000
<i>x</i>
x = 250 .25000
1000000 =6<i>,</i>25(<i>g</i>)
<b>Bµi tËp 4 (Bµi tËp 50 - SGK/77):</b>
Ta có V = S. h (S: diện tích đáy, h: chiều
cao bể)
Chiều dài và chiều rộng đều giảm đi một
Vậy để V khơng đổi thì h phải tăng 4 lần.
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tập về nhà: </b>
Ôn lại bài
Làm bài tập:
<b>3.2. Chuẩn bị cho tiÕt sau: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b><b>:</b></i> Hệ thống hố và ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, đồ
thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng xác định toạ độ của 1 điểm cho trớc, xác định điểm
theo toạ độ cho trớc. Vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc
đồ thị của một hàm số
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Thấy rõ ý nghĩa của tốn học với đời sống.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng tổng hợp về đại lợng TLT, TLN.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
<i>? Hàm s l gỡ? cho vớ d?</i>
<i>? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? </i>
<i>? Đồ thị y = ax (a 0) có dạng nh thế nào?</i>
2. Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
Hoạt động 2: ễn tp
GV đa bài tập lên bảng phụ.
HS đọc toạ độ các điểm có trên mặt
phẳng toạ độ.
HS đọc đầu bài.
GV yêu cầu HS lập cơng thức tính
qng đờng y theo thời gian x.
GV hớng dẫn HS vẽ đồ thị của cđ với
quy ớc: Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với
1h, trên trục trung, 1 đơn vị ứng với 20km.
<i>? Dùng đồ thị cho biết, nếu x = 2(h) thì</i>
<i>y tơng ứng bằng bao nhiêu km?</i>
<i>? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?</i>
3 HS lên bảng lần lợt vẽ các đồ thị
của hàm số đã cho lên cùng một hệ trục
toạ độ.
Díi líp HS lµm vµo vë.
<i>? Muốn xét xem điểm A có thuộc đồ thị</i>
<i>hàm số y = 3x - 1 hay khơng, ta làm</i>
<i>nh thế nào?</i>
<b>Bµi tËp 51 - SGK/77:</b>
<b>Bµi tËp 53 - SGK/77:</b>
Gọi thời gian đi của vận động viên là x(h)
(điều kiện x > 0)
y = 35. x
y = 140km x = 4 (h)
<b>Bµi tËp 54 - SGK/77:</b>
a. y = - x
b. y = 1
2 x
c. y = - 1
2 x
HS đứng tại chỗ nêu cách làm, một
HS khác lên bảng thực hiện.
GV lu ý HS có hai cách để làm (dựa
vào công thức, dựa vào đồ thị) và nhấn
mạnh cách làm theo cơng thức.
A
3 y = 3.
3
A không thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 1
Tơng tự, ta có:
B
3<i>;</i>0
<i><b>3. Híng dÉn tù häc:</b></i>
<b>3.1. Lµm bµi tËp vỊ nhµ: </b>
Ơn lại bài các bài tập đã làm.
<b>3.2. Chuẩn b cho tit sau: </b>
- Củng cố các kiến thức đã làm trong bài kiểm tra, sửa các bài tập lm sai v cỏc li
mc phi ca hc sinh.
- Đánh giá u, khuyết điểm của học sinh thông qua bài kiĨm tra häc kú.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ đề bài và đáp án.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn tr×nh giê häc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)</b>
<i>? Hàm số là gì? cho vớ d?</i>
<i>? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? </i>
<i>? Đồ thị y = ax (a 0) có dạng nh thế nào?</i>
2. Bài mới:
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV treo bảng phụ ghi đề bài và biểu
<i>? Nêu đáp án của phần trắc nghiệm?</i>
GV yêu cầu sửa lại câu sai (nếu có).
HS lên bảng làm lại bài 1 phần tự luận.
<i>(mỗi HS làm 2 phần)</i>
HS đọc nội dung bài 2.
HS lên bảng trình bày vẽ đồ thị của hàm
số y = 2x.
GV hớng dẫn học sinh làm phần b.
GV gợi ý cách làm bài 4.
GV nhận xét chung các u, khuyết điểm
của HS:
<b>* Ưu điểm: </b>
- Đa số HS hiểu bài, vận dụng đợc các kiến
thức vào giải một số dạng bài tập cơ bản.
- Trình bày bài làm khoa học, rõ ràng.
<b>* Nhợc điểm: </b>
- Một số em nắm kiến thức cơ bản cha
vững, cha thật sự hiểu bài.
- Mt s HS trỡnh bày cha khoa học (đặc
<i>biệt bài 2)</i>
- Một số HS vẽ đồ thị cha chính xác.
* GV tuyên dơng một số em làm bài tốt,
động viên các em cố gắng trong hc k II.
GV sửa một số lỗi HS mắc nhiều.
<b>1. Chữa bài kiểm tra:</b>
<b>2. Nhận xét u, khuyết điểm của HS:</b>
<b>3. Sửa một số lỗi chính HS mắc phải:</b>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm:</b></i>
<b>Câu 4: (0, 25)</b>8<sub> = 0,5</sub>4
A. 0,54<sub>.</sub>
<b>Cõu 7: Xác định sai mối quan hệ giữa</b>
x và y.
<i><b>B. Phần tự luận:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- HS không rút gọn kết quả sau khi tính.
- áp dụng tính chất phân phối cha chính xác.
<b>Bài 2: </b>
Thống kê kết quả kiểm tra theo từng lớp:
<b>Môn/Lớp</b> <b>Số bài</b> <b>0</b><b><2</b> <b><sub>2</sub></b><sub></sub><b><sub><5</sub></b> <b><sub>5</sub></b><sub></sub><b><sub>6,4</sub></b> <b><sub>6,5</sub></b><sub></sub><b><sub><8</sub></b> <b><sub>8</sub></b><sub></sub> <b><sub>%TB</sub></b><sub></sub>
To¸n 7D 35/35 1 14 16 2 2 <b>57%</b>