Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.14 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:7A2: 5.1. 2009
7A4: 5.1.2009
<b> TiÕt 41: </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1.Kiến thức :Hs cần nắm đợc :
- Làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về
cấu tạo , về nội dụng ) ; biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra , hiểu
đ-ợc ý nhĩa của các cụm từ , số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu . làm quen với khái niệm tàn số của một giá trị .
2.Kĩ năng :Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá của nó và tần số của một giá
trị . Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập qua điều tra .
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tớnh chớnh xỏc
<b>II. Chuẩn bị </b>
Gv: Bảng phụ
Hs:
<b>III. các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , </b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Thu thập số liệu , bảng số liệu thông kê ban đầu ( 12’)
Gv: Giới thiệu chơng ( sgk) .
Gv; treo bảng 1 . Sau đó giới thiệu bảng
số liệu thống kê ban đầu .
? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu
trên em hãy cho biết bảng đó gồm mấy
cột , nội dụng từng cột là gì ?
Gv: cho Hs thùc hµnh
Gv: Đa bài làm của nhóm lên bảng phụ ,
cho các nhóm khác nhận xét .
Gv: Cho Hs quan sát bảng 2 sgk trên bảng
phụ .
1.
Thu thập số liệu , bảng số liệu thông
kê ban đầu
<b>Hot ng 2:Du hiu (10)</b>
Gv cùng Hs trở lại bảng 1
Gv: Cho Hs lµm ?2
Gv: Giíi thiƯu dÊu hiÖu “X” của bảng
2. Dấu hiệu
thông kª .
Dấu hiệu “X” ở bảng 1 là số cây trồng
của mỗi lớp , còn mỗi lớp là một đợn vị
điều tra .
Gv: Cho Hs làm ?3
Gv: Lớp 7A : 35 cây
Líp 7C: 50 c©y
Nh vậy ứng với mỗi lớp ( đơn vị ) có một
số liệu gọi là dấu hiệu , số các giá trị của
dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra
kí hiệu là N.
Gv: Cho Hs lµm ?4
Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra .
DÊu hiÖu “ X” ë bảng 1 có tất cả 20 giá
trị
<b>Hot ng 3: </b>Tần số của mỗi giá trị ()
Gv: Cho Hs làm ?5 ; ?6
Gv: Hớng dẫn Hs định nghĩa tần số
Định nghĩa ( sgk)
KÝ hiƯu tÇn sè lµ n .
Gv: Cho Hs lµm ?7
Gv: Y/ cầu Hs đọc phần đóng khung
(sgk/6)
Chó ý sgk /7
3.
Tần số của mỗi giá trÞ
Có 4 số khác nhau trong cột số cấy trồng
đợc đó là các số : 28 ; 30 ; 35 ; 50
?6
Có 8 lớp trồng đợc 30 cây
Có 2 lớp trồng đợc 28 cây
Có 7 lớp trồng đợc 35 cây
Có 3 lớp trồng đợc 50 cây
Định nghĩa tần số sgk
Trong d·y giá trị ở bảng 1 có 4 giá trị
khác nhau .
Các giá trị khác nhau là 28 ; 30 ; 35 ; 50
Tần số tơng ứng của các giá trị trên là :
<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố (5’)
Hs: Nhắc lại dấu hiệu là gì ?
Gv: Cho Hs làm bài tập sau
? Sè Hs n÷ cđa 12 líp trong mét trêng
Cho biÕt a, Dấu hiệu là gì ? số các giá trị
khác nhau cđa dÊu hiƯu ?
b, Nêu các giá trị khác nhau của
dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị
a, DÊu hiƯu sè Hs n÷ trong một lớp ; số
các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 12
b, Các giá trị khác nhau của dÊu hiƯu lµ
14 ; 16 ; 17; 18; 19 ; 20 ; 25
Tần số tơng ứng là 3 ; 2 ; 1; 2; 1; 2 ; 1
<b>V. Híng dÉn tù häc : (2’)</b>
- Hs häc bµi theo sgk vµ vë ghi
- BTVN : 1,2;3;4 sgk/7
- Mỗi Hs tự điều tra thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn sau đó ra
các câu hỏi nh các bài tập trong bài học hơm nay
<i><b>***************************************************</b></i>
Ngµy d¹y : 7A2: 6.1. 2009
7A4: 9.1.2009
TiÕt 42:
<b>I. Mơc tiªu </b>
1.Kiến thức :Hs đợc củng cố , khắc sâu các kiến thức đã học ở tit trc .
2. Kĩ năng : Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát
hiện ra dấu hiệu chung cần tìm .
3. Thái độ : Hs thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hằng
ngày .
<b>II. ChuÈn bị </b>
Gv: Bảng phụ
Hs: Hc ụn bi y .
<b>III. các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , hợp</b>
t¸c trong nhãm nhá
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10’)</b>
Hs1 : ThÕ nµo lµ dÊu hiƯu ? Giá trị của
dấu hiệu ? Tần số của giá trị là gì ?
áp dụng làm bài tập 2 sgk /7
Hs2: Lµm bµi tËp 1 SBT/3
Gv: Gọi Hs nhận xét sau đó cho điểm
<b>Hoạt động 2:Luyện tập (32’)</b>
Bµi 31 sgk/8
Gv chép đề bài lên bảng phụ
Bµi 4 sgk /9
Gv: Chép đề bài ra bng ph
Gv: Đa bài tập sau :
Bảng ghi điểm thi học kỳ I môn toán của
45 học sinh lớp 7G nh sau
<b>Bµi 31 / 8</b>
a. DÊu hiÖu : Thêi gian chạy 50 m
của mỗi học sinh
b. Đối với bảng 5
Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 5
Đối với bảng 6 :
Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 4
c. Đối với bảng 5
Các giá trị khác nhau là 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ;
8,8 ; 8,7
Đối với bảng 6
Các giá trị khác nhau là 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ;
9,3
Tần số của chúng lần lợt là : 3 ; 5 ; 7 ; 5
<b>Bµi 4 / 9</b>
a. DÊu hiƯu : Khèi lỵng trÌ trong tõng
hép sè các giá trị 30 .
b. Số các giá trị khác nhau cđa dÊu
hiƯu 5.
c. C¸c gi¸ trị khác nhau của dấu hiệu
Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là :
4 ; 3 ; 16 ; 4 ; 3
1. Cho biÕt dÊu hiệu là gì ?
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
2. Nêu các giá trị khác nhau và tìm tần số
tơng ứng .
8 8 5 7 9 6 7
9 5 9 10 7 9 8
6 4 6 10 5 8 6
5 8 4 3 8 5 9
Gv yêu cầu Hs tự đặt câu hỏi và sau đó
gọi Hs khác lên trả lời
1DÊu hiƯu là điểm thi học kỳ I môn
Toán có 35 giá trị .
1. các giá trị khác nhau là : 3 ; 4 ; 5; 6
; 7 ; 8 ;9 ; 10
Tần số tơng ứng là:2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 4 ; 6 ;5 ;
2
<b>V. H íng dÉn tù häc : (10’)Häc kü lý thuyÕt </b>
- TiÕp tơc thu thËp sè liƯu lËp b¶ng thèng kê số liệu liên quan
- Đọc trớc bài bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
<b>****************************************</b>
Ngày dạy : 7A2:12.1. 2009
7A4: 12.1. 2009
TiÕt 43:
<b>I. Mơc tiªu </b>
Hs cần nắm đợc :
1. Kiến thức :Bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ
dàng hn .
2. Kĩ năng :Biết cách lập bảng ( Tần số ) từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét
3.Thỏi : Rốn tớnh cn thõn , chớnh xỏc
<b>II. Chuẩn bị </b>
Gv: Bảng phụ
Hs: Học ôn bài đầy đủ
<b>III. các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành</b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10’)</b>
Hs: Lµm bµi tËp 2
Gv: cho học cả lớp nhận xét đánh giá
Bµi tËp 2 sgk /7
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
1: 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6; ; 7; 8;
98 99 100 101 102
<b>Hoạt động 2:Lập bảng tần số (10’)</b>
Gv: Chia b¶ng 7 sgk lên bảng phụ
Gv: yêu cầu Hs làm ?1
Gv: Bổ sung thêm
Gv: giải thích
Bảng số trên gọi là bảng tần số
Gv: Y/cầu Hs lập bảng tần số từ bảng 1
<b>1.Lập bảng tần số</b>
<b>Hot ng 3: Chú ý (9’)</b>
Gv: Híng dÉn Hs chun b¶ng ? tần số từ
dạng ngang nh bảng 8 thành bảng dọc
chuyển dòng thành cột
? Tại sao phải chuyển số liệu thống kê ban
đầu thành bảng tần số .
Chó ý sgk /10
Chó ý : SGK
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố(20’)</b>
Bµi 6 sgk /11
Gv: chép đầu bài lên bảng phụ
Yờu cu Hs đọc kỹ đầu bài sau ú trỡnh
by
Gv: cho Hs nhận xét
Gv: chép đầu bài ra bảng phụ
Gv: Gi Hs : lờn bng làm sau đó cùng Hs
nhận xét , đánh giá sửa sai nếu cần
<b>Bµi 6 / 11 </b>
a. Dấu hiệu : số con của mỗi gia đình
b. NhËn xÐt
Số con của các gia đình trong thơn là từ 0 đến
4
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
<b>Bµi 7 sgk </b>
a ,DÊu hiƯu : Ti nghề của mỗi công nhân
Số các giá trị của dấu hiệu : 25
Lập bảng tần số :
a.
b.
Giá trị (x) 28 30 35 50
TÇn sè (n) 2 8 7 3 N=20
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
Tần số (n) 3 4 16 4 3 N=30
Giá trị (x) 0 1 2 3 4
TÇn sè (n) 2 4 17 5 2 N=30
Gi trÞ (x) 1 2 3 4 5 7 8 9 <b>10</b>
NhËn xÐt ti nghỊ thÊp nhất là1 năm
Tuổi nghề cao nhất 10 năm
Giá trị tần số lớn nhất là 6
<b>V. Hớng dẫn tự học : (2’)</b>
3. Hs häc bµi theo sgk vµ vë ghi
4. BTVN : 3 ; 5 ;6 SBT /4
<i><b>***************************************************</b></i>
Ngày dạy : 7A2: 13.1. 2009
7A4:16.1. 2009
TiÕt 44:
<b>I. Mơc tiªu </b>
1.KiÕn thøc :TiÕp tơc cđng cố cho Hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng
ứng .
- Cng c k nng lập bảng ( Tần số ) từ bảng số liệu ban đầu .
2.Kĩ năng Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu .
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác
<b>II. ChuÈn bị </b>
Gv: Bảng phụ
Hs: Hc v lm bi đầy đủ
<b>III. các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , nhóm</b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8’)</b>
Hs1: Lµm bµi tËp 5 /4 SBT
Sè häc sinh nghỉ học trong mỗi buổi (x)
Tần số (n)
Bài 5 SBT /4
a. Cã 26 bi häc trong th¸ng
b. DÊu hiÖu : sè Hs nghỉ học trong mỗi
buổi
c. Bảng tần số
Giá trị (x) 0 1 2 3 4 6
Gv: gọi Hs lên bảng làm sau đó nhận xét
cho ®iĨm NhËn xÐt :
Cã 10 buổi không có Hs nghỉ học trong tháng
<b>Hot động 2:Luyện tập (30’)</b>
Bµi 8sgk/12
Gv: chép đề bài ra bảng phụ
Gv: gọi Hs lên bảng sau đó nhận xét và
sửa chữa sai sót nếu cần
Bµi 9 sgk /12
Gv chép đề bài lên bảng phụ
Bµi 8sgk/12
a. Dấu hiệu : Điểm số đạt đợc của mỗi lần
bắn súng .
Xạ thủ đã bắn đợc 30 phát
b. Bảng tần số .
NhËn xÐt :
5. §iĨm sè thÊp nhÊt :7
6. §iĨm sè cao nhất : 10
7. Số điểm 8 và 9 chiếm tØ lƯ cao
Bµi 9 sgk /12
A,DÊu hiƯu :
Thêi gian giải quyết một bài toán của mỗi Hs
( tính theo phút ) .
Số giá trị 35
b. Bảng tần số
c. NhËn xÐt
- Thêi gian giải một bài to¸n nhanh nhÊt 3
phót
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10
phút
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút
chiếm tỉ lệ cao
<b>e.híng dÉn tù häc(7’)</b>
Gv cho Hs chép bài tập sau và yêu cầu về nhà làm .
8. Bài 1 : Tuổi nghề ( tính theo năm ) .
Số tuổi nghề của 40 công nhân đợc ghi lại trong bảng sau
§iĨm sè (x) 7 8 9 10
TÇn sè (n) 3 9 10 8 N=30
Thêi gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
a. Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?
b. Lập bảng ( Tần sè ) vµ rót ra nhËn xÐt .
<i><b>***************************************************</b></i>
Ngàydạy;7A2:19.1. 2009
7A4:19.1. 20089
TiÕt 45:
<b>I. Mơc tiªu </b>
Hs cần nắm đợc :
1.Kiến thức :Hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiu v tn
s tng ng
2.Kĩ năng :Biết cách dựng biểu dồ đoạn thẳng từ bảng ( Tần số ) và bảng ghi dÃy
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản .
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác
<b>II. Chuẩn bị </b>
Gv: Bảng phụ , thớc thẳng , phấn màu .
Hs: thớc thẳng , phấn màu .
<b>iii.cỏc ph ng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , phát hiện</b>
và giải quyết vấn đề
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7’)</b>
? Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập
đ-ợc bảng nào ?
? Nờu tỏc dng ca bng ú .
Gv và Hs nhận xet và cho điểm
6 5 3 4 3 7 2 3 2 4
5 4 6 2 3 6 4 2 4 2
5 4 3 3 6 7 2 6 2 3
<b>Hoạt động 2:Biểu đồ đoạn thẳng (15’)</b>
Gv: Trở lại với bảng tần số đợc lập từ
bảng 1 và cùng Hs làm ? theo các bớc
nh sgk
Gv : vẽ biểu đồ hình 1 ra bảng phụ treo
lên cho Hs quan sát
Gv: lu ý :
a. Độ dài đơn vị trên hai trục có thể
khác nhau .
Trơc tung biĨu diƠn tÇn sè n , trục hoành
biểu diễn giá trị x .
b. Giỏ trị viết trớc , tần số viết sau
? Hãy nhắc lại các bớc vẽ biểu đồ đoạn
thẳng ?
1.Biểu đồ đoạn thẳng
Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ
Bớc 2: Vẽ các điểm có các toạ độ đã cho
trong bng .
Bớc 3: Vẽ các đoạn thẳng .
<b>Hot ng 3: Chú ý (10’)</b>
Gv: bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì
trong các tài liệu thống kê hoặc trong
sách báo còn gặp lại biểu đồ nh hình 2
sgk
Gv: đa biểu đồ hình chữ nhật lên bảng
phụ
Gv: các hình chữ nhật có khi đợc vẽ sát
nhau để nhận xét và so sánh .
Gv giới thiệu cho Hs đặc điểm của biểu
đồ hình chữ nhật này là biểu diễn sự
thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời
gian ( từ năm 1995 đến 1998) .
? Em hãy cho biết từng trục biểu diễn
cho đại lợng nào ?
h×nh 2 sgk /14
Trục hồnh biểu diễn từ 1995 đến 1998
Trục tung biểu diễn từ 0 đến 20
<b>Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập (10’)</b>
? Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biu
.
Gv: cho Hs làm tại lớp bµi tËp 10 sgk /
<b>V.hín dÉn tù häc (2’)</b>
9. Về nhà học bài theo sgk .
10.Làm bài tập : 11 ,12 sgk /14
9 ; 10 SBT/4
- Đọc bài đọc thêm
<i><b>*************************************************** </b></i>Ngày dạy :7A2: 20.1. 2009
7A4: 23.1. 2009
TiÕt 46:
<b>I. Mơc tiªu </b>
Hs cần nắm đợc :
1.Kiến thức :Hs biêt cách dựng biểu đồ đờng thẳng từ bảng ( Tần số ) và ngợc lại
từ biểu đồ đoạn thẳng Hs biết lập bảng ( Tần số ) .
2.Kĩ năng :Hs có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo .
Hs biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm .
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tính chính xác
<b>II. Chn bÞ </b>
Gv: Bảng phụ , chuẩn bị một vài biểu đồ đoạn thẳng , thớc thẳng .
Hs: Thớc thẳng có vạch chia
<b>IIi. Các ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp , luyện tập và thực hành , nhóm</b>
<b>IV. Các hoạt động trên lớp .</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra ( 7’)
Hs: - Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn
thẳng
Lµm bµi 11 sgk /14
Gv và Hs nhận xét đánh giỏ cho im
Bài 11 sgk
Bảng tần số
Biu
Giá trị (x) 0 1 2 3 4
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (25’)</b>
Bµi 12 sgk /14
Gv: Chép đề bài lên bảng phụ .
Gv: Căn cứ vào bảng 16 em hãy thực
yêu cầu của đề bài sau đó gọi 1 Hs sinh
lên bảng thực hiện câu a
Gv: cho Hs nhận xét kỹ năng về biểu
đồ đoạn thẳng
Bµi tËp 13 sgk /15
Gv: Chép đề bài ra bảng phụ
? ẽm hãy quan sát biểu đồ ở hình trên
thuộc loại nào ?
Gv: ở hình bên các đơn vị các cột là
( triệu ngời ) em hãy tr li cỏc cõu hi
sau .
a. Năm 1921 số dân của nớc ta la
bao nhiêu ?
b. Sau bao nhiêu năm ( kể từ năm
1921) thì dân số nớc ta tăng thªm
bao triƯu ngêi .
c. Từ năm 1980 đến năm 1999 dân
số nớc ta tăng thêm bao nhiêu ?
Gv: cho Hs biết tầm quan trọng của kế
hoạch hố gia đình .
Bµi 12 sgk /14
y
4 .
3 .
2 .
1 .
. . . . . . . . . . x
0 17 18 20 25 28 30 31 31 32
Bµi tËp 13 sgk /15
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Hoạt động 3: Đọc bài đọc thêm (10’)</b>
Gv: giíi thiƯu cách tính tần suất theo
c«ng thøc .
f = <i>n</i>
<i>N</i>
N là số các giá trị , n là tần số của một
giá trị , f là tần suất của giá trị đó .
Gv: giới thiệu biểu đồ hình quạt
<b>v.híng dÉn tù häc (3’)</b>
Gv cho học sinh ôn lại bài
Cho Hs làm bài tập sau :
Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau .
a. Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? và các dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó .
c. Lập bảng ( Tần số ) và bảng tần suất của dấu hiệu
d. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
<b>***************************************************</b>
7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5