Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE THI THU DH CD NAM 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.84 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HÓA</b>


<b>Trường THPT Lê Lai</b>


<b>THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b>MÔN THI: Sinh học</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Đề thi có 50 câu trắc nghiệm; gồm 5 trang</b>


<b>Câu 1: Gen A có 2340 liên k t hy rơ, G = 540 nuclêơtít. Gen A </b>

ế

đ

độ

t bi n th nh gen a

ế

à


l m t ng 2 liên k t hy rô.

à

ă

ế

đ

Độ

t bi n ch tác

ế

độ

ng v o m t c p nuclêơtít. S l

à

ộ ặ

ố ượ

ng


t ng lo i nuclêơtít c a gen a l

à



A. A = T = 362 nuclêơtít ; G = X = 538 nuclêơtít.
B. A = T = 358 nuclêơtít ; G = X = 542 nuclêơtít.
C. A = T = 361 nuclêơtít ; G = X = 540 nuclêơtít.
D. A = T = 362 nuclêơtít ; G = X = 540 nuclêơtít.


<b>Câu 2: Gen dài 3060 , có tỉ lệ A = 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen khơng đổi và có tỉ lệ A/G </b>

42,18%.S liên k t hi rô c a gen

ế

đ

độ

t bi n l :

ế à



A. 2433
B. 2427
C. 2070
D. 2430


<b>Câu </b> <b>3: </b>

Ở ậ

v t nuôi, u th lai có th

ư

ế

ể đượ

c duy trì v c ng c b ng cách

à ủ

ố ằ




A. cho F1 lai xa


B. lai hữu tính giữa các cá thể F1


C. cho F1 sinh sản vơ tính


D. lai luân phiên, F1 được đem lai trở lại với các dạng bố - mẹ ban đầu
<b>Câu </b> <b>4: Kích thước của quần thể sinh vật là gì?</b>


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Là số lượng cá thể (hoặc khối lượng, năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng
không gian của quần thể.


B. Là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của mơi trường.


C. Là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
D. Là số lượng cá thể trung bình mà quần thể có để phát triển.


<b>Câu </b> <b>5: </b>

Ở đ ể

i m c c thu n sinh v t th

ườ

ng có bi u hi n n o d

à

ướ đ

i ây?



A. Ngừng sinh trưởng và nhưng tăng sinh sản
B. Ngừng sinh trưởng và sinh sản


C. Tăng sinh trưởng và ngừng sinh sản
D. Sinh trưởng và sinh sản mạnh mẽ


<b>Câu </b> <b>6: Trong di n th nguyên sinh trên c n, h n o ã có vai trị quan tr ng trong</b>

ế

ệ à đ


vi c hình th nh qu n xã m i?

à




A. Hệ thực vật
B. Tảo - nấm (địa y)
C. Hệ vi sinh vật
D. Hệ động vật


<b>Câu </b> <b>7: Prôtêin trong tế bào biểu bì, hồng cầu, trứng của lồi ếch ở hồ miền Nam Liên Xô (cũ) chịu</b>


được nhiệt độ cao hơn prơtêin của lồi ếch cỏ miền Bắc Liên Xơ (cũ) tới 3o<sub>C đến 4</sub>o

<sub>C. Ng</sub>

ườ

<sub>i ta d a</sub>


v o tiêu chu n n o

à

à để

phân bi t hai lo i thân thu c n y?

à

à



A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn hình thái
C. Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái
D. Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu </b> <b>8: Trong quá trình phát sinh lo i ng</b>

à

ườ

i, c u t o ã t o i u ki n thu n l i cho

ấ ạ đ ạ đ ề

ậ ợ


s phát tri n ti ng nói có âm ti t l :

ế

ế à



A. sự xuất hiện vùng cử động nói


B. sự biến đổi tư thế đầu và cổ do đi thẳng người
C. lồi cằm dô ra


D. sự xuất hiện vùng hiểu tiếng nói


<b>Câu </b> <b>9: Những đột biến nào dưới đây không l m m t ho c thêm v t ch t di truy n?</b>

à



A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Đảo đoạn và chuyển đoạn.


C. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
D. Mất đoạn và đảo đoạn.


<b>Câu </b> <b>10: Chọn lọc quần thể không d n </b>

ẫ đế

n k t qu n o d

ế

ả à

ướ đ

i ây?



A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của những quần thể thích nghi nhất, nhưng khơng quy định sự phân
bố của chúng trong thiên nhiên


B. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân tố định hướng
quá trình tiến hố


C. Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi


D. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản


<b>Câu 11: Ki u hình l k t qu c a s t</b>

à ế

ả ủ ự ươ

ng tác gi a



A. kiểu gen với mức phản ứng.
B. kiểu gen với ngoại cảnh.


C. kiểu gen với nhiệt độ môi trường.
D. kiểu gen với môi trường cụ thể.


<b>Câu </b> <b>12: Th n o l c quan thối hóa?</b>

ế à à ơ



A. Các cơ quan tiến hóa từ một nguồn gốc chung mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các
chức năng rất khác nhau.


B. Là cơ quan mà trước đây ở các loài tổ tiên có một chức năng nào đó nhưng nay khơng còn chức năng
hoặc chức năng bị tiêu giảm.



C. Các cơ quan thực hiện những chức năng rất giống nhau nhưng đến nay khơng cịn thực hiện nữa.
D. Các cơ quan thực hiện những chức năng tương tự nhau nhưng nay bị tiêu giảm.


<b>Câu </b> <b>13: Các d ng cây tr ng tam b i nh d a h u, nho th</b>

ư ư

ườ

ng khơng h t do:



A. khơng có khả năng sinh giao tử bình thường
B. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn


C. khơng có cơ quan sinh dục cái
D. khơng có cơ quan sinh dục đực


<b>Câu </b> <b>14: M t trong nh ng nguyên nhân c a hi u ng nh kính l m cho Trái </b>

ệ ứ

à

à

đấ

t nóng


lên, gây thêm nhi u thiên tai trên Trái

đấ à

t l :



A. Nồng độ N2 trong bầu khí quyển tăng lên.


B. Nồng độ CO2, N2 trong bầu khí quyển tăng lên.


C. Nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng lên.


D. Nồng độ CO trong bầu khí quyển tăng lên.


<b>Câu </b> <b>15: Hi n t</b>

ượ

ng bi n

ế đổ

i m u lông c a m t s lo i thú ph

à

ộ ố

à

ươ

ng B c khi


chuy n mùa l ví d v

à

ụ ề



A. biến dị tổ hợp.
B. đột biến NST.


C. mức phản ứng của một kiểu gen.


D. đột biến gen.


<b>Câu </b> <b>16: Theo quan ni m hi n </b>

ệ đạ

i, b n ch t s s ng l :

ấ ự ố

à



A. sự tương tác giữa sinh vật và môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ


D. phương thức tồn tại của prôtêin ở trạng thái chưa bị phân huỷ


<b>Câu </b> <b>17: C ch hình th nh gi i tính </b>

ơ

ế

à

ở độ

ng v t phân tính l

à



A. sự nhân đơi, phân li và tổ hợp NST.


B. sự phân li và tổ hợp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tổ hợp NST giới tính.


D. sự nhân đơi và phân li của NST.


<b>Câu </b> <b>18: M t qu n th xu t phát có t l th d h p b ng 80%. Sau m t s th h t</b>

ỉ ệ ể ị ợ

ộ ố ế ệ ự


ph i liên ti p, t l c a th

ế

ỉ ệ ủ

ể đồ

ng h p trong qu n th l 90%. S th h t ph i c a

ể à

ố ế ệ ự

ố ủ


qu n th trên l :

à



A. 4 thế hệ
B. 6 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 3 thế hệ


<b>Câu </b> <b>19: N u m t qu n th giao ph i có th nh ph n ki u gen l 0,36 AA + 0,46 Aa +</b>

ế

à

à


0,18 aa = 1 thì t n s t

ầ ố ươ

ng

đố ủ

i c a các alen A v a l :

à

à




A. pA = 0,6 ; qa = 0,4
B. pA = 0,36 ; qa = 0,64
C. pA = 0,54 ; qa = 0,46
D. pA = 0,59 ; qa = 0,41


<b>Câu </b> <b>20: M i quan h sinh h c c b n trong h sinh thái l m i quan h v :</b>

ọ ơ ả

à ố

ệ ề



A. Mức sinh sản, tử vong.
B. Nơi ở, thức ăn.


C. Dinh dưỡng (thức ăn).
D. Tỉ lệ giới tính.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Không đúng
Điểm: 0/1.00


Mối quan hệ sinh học cơ bản trong hệ sinh thái là mối quan hệ về dinh dưỡng.


<b>21, </b>


Thích nghi kiểu gen cịn được gọi là (A) và (B). (A) và (B) lần lượt là:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. (A)-thích nghi lịch sử, (B)-được hình thành trong q trình tiến hố lâu dài Đúng
B. (A)-thích nghi lịch sử, (B)-được hình thành trong đời sống cá thể



C. (A)-thích nghi di truyền, (B)-được hình thành do tổ hợp các yếu tố di truyền của lồi
D. (A)-thích nghi di truyền, (B)-được hình thành trong q trình tiến hố lâu dài


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


<i><b>Thích nghi kiểu gen cịn được gọi là thích nghi lịch sử và được hình thành trong q trình tiến hố lâu</b></i>


<i><b>dài </b></i>
<b>22, </b>


Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hoa trắng và hoa đỏ, thế hệ F2 thu


được tỉ lệ


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Đúng.
B. 100% cây hoa đỏ.


C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đúng


Điểm: 1/1.00



Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hoa trắng và hoa đỏ, thế hệ F2 thu


được tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.


<b>23, </b>


Ở thỏ: cho biết kiểu gen AA qui định lông đen, Aa qui định lông đốm, aa qui định lơng trắng. Một quần
thể thỏ có 500 con thỏ, trong đó có 20 con lơng trắng. Tần số tương đối của các alen là


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. pA = 0,6 ; qa = 0,4.
B. pA = 0,7 ; qa = 0,3.
C. pA = 0,2 ; qa = 0,8.
D. pA = 0,8 ; qa = 0,2. Đúng.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Thỏ lơng trắng (có kiểu gen aa) chiếm tỉ lệ là: 20/500 = 0,04
Theo định luật Hacđi-Vanbec ta tính được tần số tương đối của các alen là:


<b>24, </b>


Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ




A. Các gen nằm trên cùng 1 NST phân li cùng nhau hình thành nhóm gen liên kết.


B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong giảm phân tạo giao tử và quá trình kết


hợp của các giao tử trong thụ tinh. Đúng.


C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen.
D. Sự trao đổi đoạn NST dẫn đến hốn vị gen.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là: Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong
giảm phân tạo giao tử và quá trình kết hợp của các giao tử trong thụ tinh.


<b>25, </b>


Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây gặp phổ biến hơn?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 2n-1
B. 2n 1 Đúng
C. 2n 2
D. 2n+1



<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Dạng đột biến dị bội 2n 1 thường gặp nhất vì ít gây chết đối với sinh vật.


<b>26, </b>


Mơ hình V.A.C được gọi là:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Hệ sinh thái nhân tạo.
D. Hệ sinh thái tự nhiên.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Không đúng
Điểm: 0/1.00


Mô hình V.A.C được gọi là hệ sinh thái nhân tạo.


<b>27, </b>


Sự phân bố thành nhiều tầng cây thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau để tận dụng triệt để
nguồn sống là dạng


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ




A. phân bố theo vùng triều
B. phân bố theo chu kì.
C. phân bố theo chiều ngang.


D. phân bố cá thể trong quần thể theo chiều thẳng đứng.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


<b>28, </b>


Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. kiểu hình


B. các alen trong kiểu
gen


C. thành phần kiểu gen
của quần thể


D. toàn bộ kiểu gen của
quần thể



Chọn lọc tự nhiên không tác động trực tiếp lên kiểu gen của quần thể mà tác
động thông qua kiểu hình của các cá thể.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Không đúng
Điểm: 0/1.00


Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó duy trì những kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi với mơi trường.


<b>29, </b>


Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau. Đúng.
B. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.


C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên một cặp
NST.


D. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00



Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.


<b>30, </b>


Để tạo được giống lúa Nông nghiệp 5, Nơng nghiệp 8 và Trân Châu Lùn: nhiều hạt, ít rụng, chín sớm
người ta kết hợp tác nhân gây đột biến nào?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Tia tử ngoại với hóa chất EMS
D. Tia tử ngoại với hóa chất MNU


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Để tăng hiệu quả gây đột biến nhân tạo trong chọn giống, người ta đã xử lí phối hợp tia phóng xạ với hóa
chất hoặc phối hợp gây đột biến với lai giống. Dùng tia gamma phối hợp với NMU tác động lên các giống
lúa Nông nghiệp 5, Nông nghiệp 8, Trân châu lùn đã thu được một số dịng đột biến có lợi như nhiều hạt,
hạt ít rụng, chín sớm.


<b>31, </b>


<b>Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề xã hội của di truyền học?</b>


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ




A. Vấn đề di truyền khả năng trí tuệ.


B. Sự tăng trưởng dân số quá nhanh. Đây không phải là vấn đề xã hội của di truyền học.
C. Tác động xã hội của việc giải mã bộ gen người.


D. Di truyền học với bệnh AIDS.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Các vấn đề xã hội của di truyền học gồm:


- Tác động xã hội của việc giải mã bộ gen người
- Vấn đề phát sinh do công nghệ gen và công nghệ tế bào


- Vấn đề di truyền khả năng trí tuệ.


- Di truyền học với bệnh AIDS


<b>32, </b>


Sự hình thành màu đen đặc trưng phát hiện ở lồi bướm tại các vùng cơng nghiệp nước Anh là bằng
chứng độc đáo về


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. sự phát sinh đột biến trong quá trình sinh sản



B. vai trị của q trình giao phối về sự phát tán đột biến
C. tác dụng của chọn lọc tự nhiên Đúng.
D. mối quan hệ kiểu gen và môi trường


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Sự hình thành màu đen đặc trưng phát hiện ở lồi bướm tại các vùng cơng nghiệp nước Anh là bằng
chứng độc đáo về tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Khi các rừng cây bạch dương chưa bị khói ám đen,
bướm thân trắng đậu trên thân cây màu trắng nên chim không phát hiện ra, trong khi đó, bướm đen rất dễ
bị chim phát hiện và tiêu diệt. Kết quả là trong quần thể chủ yếu là bướm trắng. Khi rừng cây bị ơ nhiễm
do khói từ các nhà máy than làm cho thân cây bị ám đen thì những con bướm trắng lại dễ bị phát hiện và
tiêu diệt nên số lượng giảm dần, trong khi đó, số lượng bướm đen tăng dần.


<b>33, </b>


Nguyên nhân bên ngoài gây ra diễn thế sinh thái là


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu...
B. sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng



Điểm: 1/1.00


<b>34, </b>


Thể bốn nhiễm có bộ NST là


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 2n + 2 Đúng.
B. 2n - 2
C. 4n
D. 2n


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Thể bốn nhiễm là thể có 4 NST thay vì 2 NST ở mỗi cặp tương đồng, bộ NST của thể bốn nhiễm là 2n +
2.


<b>35, </b>


Thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Một số cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đơng



B. Con bọ ngựa có hình dạng và màu sắc giống lá cỏ Đúng.
C. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có lá hình bản
D. Một số cây vùng nhiệt đới rụng lá vào mùa hè


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Con bọ ngựa có kiểu gen quy định hình dạng và màu sắc của nó giống với lá cỏ. Kiểu gen này được hình
thành trong q trình hình thành lồi. Nếu cho con bọ ngựa vào một mơi trường khác, hình dạng của nó
cũng khơng thay đổi. Đây là hình thức thích nghi kiểu gen (thích nghi lịch sử).


<b>36, </b>


Cho giao phối hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám - cánh dài và thân đen - cánh ngắn, F1 thu được


100% thân xám - cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, F2 có tỷ lệ 70,5% thân xám - cánh dài :


20,5% thân đen - cánh ngắn : 4,5% thân xám - cánh ngắn : 4,5% thân đen - cánh dài. Hai tính trạng đó đã
di truyền


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.


C. liên kết khơng hồn tồn. Đúng.


D. liên kết hồn tồn.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


P thuần chủng 2 tính trạng, F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám - cánh dài : 20,5% thân đen - cánh ngắn : 4,5%


thân xám - cánh ngắn : 4,5% thân đen - cánh dài (khác 9 : 3 : 3 :1). Mặt khác có 2 kiểu hình mới có tỉ lệ
bằng nhau là 4,5% thân xám - cánh ngắn và 4,5% thân đen - cánh dài chứng tỏ ở đây có hiện tượng hốn
vị gen (liên kết khơng hồn tồn).


<b>37, </b>


Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường
sinh ra đứa con bị bạch tạng. Kết luận nào sau đây đúng?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Kiểu gen của bố mẹ đều là thể dị hợp. Đúng.
C. Một người là dị hợp, một người là đồng hợp trội.
D. Kiểu gen của bố mẹ đều là thể đồng hợp.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00



Để sinh ra con bị bệnh bạch tạng, bố và mẹ đều phải mang gen gây bệnh. Kiểu hình bố và mẹ đều bình
thường nên kiểu gen của bố mẹ đều là thể dị hợp.


<b>38, </b>


Một gen cấu trúc có chiều dài 0,51 µm và tỉ lệ A/G = 2/3. Gen bị đột biến tổng hợp phân tử mARN có
chứa 280 Ađênin, 321 Uraxin, 599 Guanin và 300 Xitôzin. Biết rằng đột biến chỉ tác động lên một cặp
nuclêơtít. Dạng đột biến xảy ra là


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. thay một cặp G-X bằng một
cặp A-T.


B. thêm một cặp loại A-T. Sai, tổng số nuclêôtit của mARN do gen trước và sau đột biến tổng
hợp không đổi.


C. thay một cặp A-T bằng một
cặp G-X.


D. thêm một cặp loại G-X.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Không đúng
Điểm: 0/1.00


– Số nuclêôtit của gen là: N = 2.((0,51.10000) :3,4) = 3000 (nuclêôtit)
– Theo giả thiết và nguyên tắc bổ sung ta có số nuclêôtit từng loại của gen là:



– Xét phân tử mARN, nếu khơng có đột biến xảy ra thì:


Theo giả thiết, phân tử mARN do gen đột biến tổng hợp có:


– Vì đột biến chỉ tác động lên một cặp nuclêơtít nên từ (1) và (2) suy ra: Dạng đột biến xảy ra là thay một
cặp G-X bằng một cặp A-T (vì tổng số nuclêôtit của mARN không đổi trong khi số nuclêơtit loại A và U
tăng thêm 1 nuclêơtit cịn số nuclêôtit loại G và X giảm đi 1 nuclêôtit).


<b>39, </b>


Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì là kiểu biến động do:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Số lượng cá thể của quần thể tăng một cách đột ngột do điều kiện sống bất thường.
B. Số lượng cá thể của quần thể giảm một cách đột ngột do điều kiện sống bất thường.


C. Số lượng cá thể của quần thể thay đổi do hoạt động khai thác tài nguyên của con người gây nên.
D. Điều kiện bất thường của thời tiết, dịch bệnh,... hay do hoạt động khai thác tài nguyên của con
người.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>40, </b>



Ở bò, gen A quy định màu lơng vàng trội hồn tồn so với màu lơng xám. Quần thể này có 1000 con,
người ta phát hiện thấy có 960 con lơng vàng. Hãy cho biết, trong quần thể trên số bị có kiểu gen đồng
hợp là bao nhiêu con?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 960 con
B. 460 con
C. 360 con
D. 680 con Đúng


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Số bị lơng đen trong quần thể là: 1000 – 960 = 40 (con)
tần số kiểu gen aa trong quầnBị lơng đen có kiểu gen aa thể: q2aa = 40 : 1000 = 0,04.


Tần số alen a là:


Tần số alen A là: pA = 1 – 0,2 = 0,8.


Thành phần kiểu gen của quần thể là:
Số cá thể bò đồng hợp là: (0,64 + 0,04).1000 = 680 con


<b>41, </b>


Ở cà chua, gen A xác định tính trạng quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a xác định tính trạng quả


màu vàng. Người ta tiến hành lai Aaaa x Aaaa (giảm phân xảy ra bình thường), thế hệ F1 có tỉ lệ kiểu gen


là:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 1 AAAa : 2AAaa :1 Aaaa : 1aaaa
B. 5AAAa :1 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAa : 2AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
D. 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa Đúng.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


P: Aaaa x Aaaa


GP: 1/2Aa, 1/2aa 1/2Aa, 1/2aa


F1: 1/4AAaa : 2/4Aaaa : 1/4 aaaa.
<b>42, </b>


Một cặp alen dài 0,408 µm. Alen A có 3120 liên kết hiđrơ; alen a có 3240 liên kết hiđrơ. Do đột biến dị
bội đã xuất hiện thể 2n+1 có số nuclêôtit thuộc các gen trên là: A = 1320 và G = 2280 nuclêôtit. Cho biết
kiểu gen của thể dị bội nói trên.


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ




A. AAa Đúng.
B. aaa


C. AAA
D. Aaa


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tổng số nuclêôtit của mỗi gen là


Theo bài ra và theo nguyên tắc bổ sung ta có:


Số nuclêơtit từng loại của gen A là:
Sô nuclêôtit từng loại của gen a là:


Số nuclêôtit loại A ở thể dị bội tăng lên so với thể lưỡng bội là: 1320 – (480 + 360) = 480 (nuclêôtit)


(bằng số nuclêôtit loại A của gen A)


Vậy thể dị bội có dạng: AAa.


<b>43, </b>


<b>Q trình giao phối khơng có tác dụng nào dưới đây?</b>


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp



B. Trung hồ tính có hại của đột biến và tạo ra những tổ
hợp gen thích nghi


C. Làm tăng tần số các đột biến trội Đúng. Vì tần số đột biến phụ thuộc vào quá<sub>trình đột biến</sub>
D. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Quá trình giao phối làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tạo ra vô số biến dị tổ hợp. Ngồi
ra, giao phối cịn làm trung hịa tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.


<b>44, </b>


Thể thực khuẩn và plasmit được dùng làm thể truyền vì:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. có khả năng tái bản độc lập


B. dễ dàng xâm nhập vào tế bào vi khuẩn


C. mang gen kháng thuốc dễ phát hiện khi vào khuẩn


D. chúng có khả năng chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận Đúng



<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Thể thực khuẩn và plasmit được dùng làm thể truyền vì chúng có khả năng chuyển một đoạn ADN từ tế
bào cho sang tế bào nhận


<b>45, </b>


Phát biểu nào dưới đây đúng về NST giới tính?


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Thành phần hóa học của NST giới tính là ADN và prơtêin. Đúng.
B. NST thường ít ảnh hưởng đến giới tính hơn NST giới tính.
C. NST giới tính được xếp thành nhiều cặp trong tế bào.
D. NST giới tính khơng chứa gen quy định tính trạng thường.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>46, </b>


Cho biết: AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng, aa quy định hoa trắng. B- quy định quả tròn, bb
quy định quả dài. Nếu các gen phân ly độc lập thì có bao nhiêu kiểu tổ hợp kiểu gen và kiểu hình?



Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen
B. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
C. 6 kiểu hình, 6 kiểu gen
D. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen Đúng.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


Có 9 tổ hợp kiểu gen: AABB, AABb, AaBB, AaBb, aaBB, aaBb, AAbb, Aabb, aabb.
Các tổ hợp kiểu hình: đỏ-trịn, hồng - trịn, trắng - trịn, đỏ - dài, hồng - dài, trắng - dài.


<b>47, </b>


<b>Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?</b>


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. Mức phản ứng tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen
trước những điều kiện môi trường khác nhau.


B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp. Đây là một phát biểu đúng về mức phản
ứng của các tính trạng chất lượng.


C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.


D. Mức phản ứng khơng di truyền được.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Không đúng
Điểm: 0/1.00


Mức phản ứng tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen trước những điều kiện mơi trường khác nhau.
Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng số lượng như các tính trạng năng
suất, khối lượng, tốc độ sinh trưởng, sản lượng trứng, sữa...Những tính trạng chất lượng thường là những
tính trạng có mức phản ứng hẹp.


<b>48, </b>


Một người phụ nữ có ơng ngoại bị máu khó đơng, có bố mẹ bình thường. Người phụ nữ này bình thường
cũng như chồng. Khả năng họ sinh con trai có máu đơng bình thường là


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



A. 25% Sai, khả năng họ sinh con trai bình thường là 50% hoặc 100%
B. 12,5%


C. 50% hoặc 100%
D. 37,5%


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Khơng đúng
Điểm: 0/1.00



Bệnh máu khó đơng do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Ơng ngoại bị bệnh máu khó đơng
truyền gen bị bệnh cho mẹ mẹ người phụ nữ có kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub>. Vậy, người phụ nữ có thể mang kiểu</sub>


gen XA<sub>X</sub>a <sub>hoặc X</sub>A<sub>X</sub>A <sub>Người phụ nữ này kết hôn với người chồng bình thường (kiểu gen X</sub>A<sub>Y) thì khả</sub>


năng con trai của họ bị mù màu là 0% (nếu người phụ nữ có kiểu gen XA<sub>X</sub>A<sub>) hoặc 50% (nếu người phụ nữ</sub>


có kiểu gen XA<sub>X</sub>a<sub>) </sub>
<b>49, </b>


Trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con ln giống mẹ vì


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. hợp tử hầu như không chứa tế bào chất từ bố.
C. gen của bố bị gen của mẹ át hoàn toàn.
D. trứng ln có kích thước lớn hơn tinh trùng.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


<b>50, </b>


Năng lượng ánh sáng Mặt trời phụ thuộc vào:


Câu tr l i c a b n:

ả ờ ủ




A. Tính chất tia sáng.
B. Vùng phân bố khí hậu.
C. Thành phần tia sáng.
D. Điều kiện địa lí.


<i>Nếu bạn thấy có vấn đề trong câu hỏi này, hãy bấm vào đây để gửi ý kiến của bạn cho Hocmai.vn. </i>


Đúng


Điểm: 1/1.00


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH - CĐ năm 2009-đề 2
  • 5
  • 385
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×