ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động
riêng.
B. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cương bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu02: Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500vòng/phút. Tần số dòng điện nó phát ra khi có
ba cặp cực là:
A. 1500Hz B. 150Hz C. 250Hz D. 25Hz
Câu03: Chọn câu sai:
A. Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ
B. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được
C. Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều hoà với một ăngten
D.Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu
Câu04: Chọn câu trả lời đúng?
Dao động tự do:
A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên
ngoài.
B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên
ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
Câu05: Hai cuộn dây (L
1,
R
1
) và (L
2,
R
2
) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U
1
và U
2
làn lượt là hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L
1,
R
1
) và (L
2,
R
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A.
1 2
1 2
L L
R R
=
B.
1 2
2 1
L L
R R
=
C. L
1
L
2
= R
1
R
2
D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
Câu06: Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc
lệch của tia sáng qua lăng kính là 3
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A.1,5 B. 1,48 C. 1,55 D. 1,43
Câu07: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh ảnh bằng cách:
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính
C. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
Câu08 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ
1
= 0,4μm và λ
2
=
0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức
xạ là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu09 : Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt kim loại của tế bào quang điện
có giá trị:
A. Từ 0 đến vô cùng B. Từ 0 đến v
max
C. Có cùng một giá trị với mọi electron D. Có một loạt giá trị gián đoạn, xác định
Câu10 : Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin20
t
π
(cm). Vận tốc trung bình của vật từ
VTCB đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36 m/s. B. 3,6 m/s. C. 36 m/s. D. Đáp án khác.
Câu12: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật dao
động điều hoà sẽ như thế nào?
A. Tăng 64 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 64 lần
Câu13: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV khi truyền đi một công suất điện
12000kW theo đường dây có điện trở 10Ω là:
A. 1736W B. 576W C. 173,6W D. 5760W
Câu14 : Từ trên máy bay ở độ cao 5,1km, muốn chụp ảnh một vùng trên mặt đất với tỉ lệ xích là 1:5000
thì phải dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là:
A. 1,02m B. 11,1cm C. 1,11m D. Đáp án khác
Câu15: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 4000A
o
. Công thoát electron
có giá trị:
A. 2eV B. 2,5eV C. 3,105eV D. 3,246eV
Câu16: Đồng vị
210
84
Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên
khi phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động
năng của hạt α là:
A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không tính được
Câu17: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nặng
có khối lượng 300g.Hệ dao động không ma sát. Cho g = 10(m/s
2
),
α
= 30
o
.
Kéo vật hướng lên trên tới vị trí lò xo giãn 1 đoạn 9cm rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Chọn trục OX dọc theo mặt phẳng nghiêng và hướng
lên trên, gốc O tại VTCB, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 9sin(10t +
2
π
) cm C. x = 14sin(10t +
2
π
) cm
B. x = 9sin(10t -
2
π
) cm D. x = 14sin(10t -
2
π
) cm
Câu18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
Câu19: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu
điện thế dây bằng:
A. 69,28V B. 207,85V C. 84,85V D. 169,
Câu20: Tìm phát biểu sai. mắt cận thị là:
A. Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa
C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn
Câu21: Để triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng khi chiếu lần lượt vào bề
mặt kim loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế hãm là U
hđỏ
(U
1
)và U
hvàng
(U
2
). Nếu chiếu đồng
thời cả hai ánh sáng đơn sắc đó thì cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện là:
A. U
2
B. U
1
C. (U
1
+ U
2
) D. (U
1
+ U
2
)/2
30
o
α
=
Cõu22 : ng v Pụlụni
210
84
Po l cht phúng x , chu kỡ bỏn ró l 138ngy. Cho N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
phúng x ban u ca 2mg Po l:
A. 2,879.10
16
Bq B. 2,879.10
19
Bq C. 3,33.10
11
Bq D. 3,33.10
14
Bq
Cõu23: t im sỏng A trờn trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c 40cm, cỏch thu kớnh 80cm. im A
bt u chuyn ng u vi vn tc 5cm/s v phớa tiờu im F. Vn tc ca nh lỳc t = 4 s k t khi A
bt u chuyn ng l:
A. 40cm/s B. 64cm/s C. 20cm/s D. 100cm
Cõu24: Cho mch in nh hỡnh v. Khi C cú giỏ tr C
o
thỡ U
Cmax
lỳc ny
A. Z
Co
= Z
L
B. Z
Co
=
2 2
L
L
R Z
Z
+
C. . Z
Co
=
2 2
2
L
L
R Z
Z
+
D. . Z
Co
=
L
L
R Z
Z
+
Cõu 25: Mt con lc n dao ng ti im A vi chu kỡ 2s. a con lc ti a im B thỡ nú thc hin
100 dao ng ht 201s. Coi nhit ti 2 ni bng nhau. Gia tc trng trng ti B so vi A:
A. Tng 0,1% B. Gim 0,1% C. Tng 1% D. Gim 1%
Cõu 26: Trong hin tng giao thoa súng trờn mt nc, khong cỏch gia hai cc i liờn tip nm trờn
ng ni hai tõm súng bng bao nhiờu?
A. Bng hai ln bc súng B. Bng mt bc súng
C. Bng mt na bc súng D. Bng mt phn t bc súng
Cõu27: m sc l mt c tớnh sinh lý ca õm cú th giỳp ta phõn bit c hai õm loi no trong cỏc loi
c lit kờ sau õy?
A. Cú cựng biờn phỏt ra t mt nhc c. B. Cú cựng biờn phỏt ra bi hai nhc c khỏc nhau.
C. Cú cựng tn s phỏt ra bi mt nhc c D. Cú cựng tn s phỏt ra bi hai nhc c khỏc nhau
Cõu28: Mt bin th cú s vũng dõy ca cun s cp ln hn s vũng day ca cun th cp. Bin th nay
cú tỏc dng no sau?
A. Gim cng dũng iờn, tng hiu in th B. Tng cng dũng in, tng hiu in th
C. Gim cng dũng in, gim hiu iờn th D. Tng cng dũng in, gim hiu in th
Cõu29: Mch chn súng ca mỏy thu vụ tuyn in gm cun dõy thun cm cú L = 2.10
-5
(H) v mt t
xoay cú in dung bin thiờn t C
1
= 10pF n C
2
= 500pF khi gúc xoay bin thiờn t 0
0
n 180
0
. Khi gúc
xoay ca t bng 90
0
thỡ mch thu súng in t cú bc súng l:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Cõu30 : Mt ngi cú im cc cn cỏch mt 10cm v im cc vin cỏch mt 50cm. ngi ny eo
nhm kớnh nờn hon ton khụng nhỡn thy gỡ. Cú th kt lun th no v kớnh ny?
A. Thu kớnh phõn kỡ cú t D< -2dp B. Thu kớnh hi t cú t D < 10dp
C. Thu kớnh hi t cú t D > 2dp C. Thu kớnh phõn kỡ cú t D < -10dp
Cõu31: Biết S là điểm sáng nm trờn trc chớnh, S là ảnh, O là vị trí
quang tâm thấu kính, xy là trục chính. Thu kớnh ny l thu kớnh gỡ? nh S l tht hay o?
A. Thu kớnh phõn kỡ, nh o B. Thu kớnh hi t, nh o
C. Thu kớnh,hi t nh tht D. Thu kớnh phõn kỡ,
Cõ 32: Chn cõu ỳng:
A. Súng in t l súng dc B. Nng lng ca súng t l vi lu tha bc 2 ca tn s
C. Súng in t phn x c trờn b mt kim loi D. C A, B, C u ỳng
Cõu33: t vo hai u on mch ch cú mt phn t mt hiu in th xoay chiu: u = U
2 os( )
4
c t
(V) thỡ dũng in xoay chiu qua phn t ú l i = I
2 sin( )
4
t
+
(A). Phn t ú l:
A. T in B. Cun thun cm C. in tr thun D. Cun dõy cú in tr
Cõu34: Mt súng c hc lan truyn trờn mt phng truyn súng vi vn tc 40cm/s. Phng trỡnh dao
ng ti ngun O l u =
2sin(2 )t
cm. Tớnh vn tc ca im M cỏch ngun O 10cm ti thi im t =
1/8(s) coi biờn súng khụng i trong quỏ trỡnh truyn súng.
A
B
C
R
L
X Y
S S O
A. 2
2
π
cm/s B. -2
2
π
cm/s C. 0 cm/s D. 2
2
cm/s
Câu35: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm
là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó I
O
= 0,1 nW/m
2
. Cường độ âm đó tại A là
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
B. I
A
= 0,1 mW/m
2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
D. I
A
= 0,1 GW/m
2
Câ 36: Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dan dụng Việt Nam thì đoạn OC diễn ta
khoảng thời gian bao nhiêu?
A. 1/50 s B. 1/150 s C. 1/100 s D. 1/200 s
Câu 37: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong mạch là:
A. 0,03A B. 0,06A C. 6.10
-4
A D. 3.10
-4
A
Câu38 : Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A’B’ cách vật 21cm. Vật AB cách gương:
A. 28,4cm B. 20cm C. 15,65cm D. Đáp án khác
Câu39: Một người tiến lại gần gương phẳng đến khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu
với gương. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ:
A.Giảm 2n lần B. Gảm 4n lần C. Giảm n lần D. Tăng n lần
Câu40: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là:
A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f
Câu41 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại vị trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loại gì? Bậc mấy?
A. Vân sáng - bậc 2 B. Vân tối - bậc 2
C. Vân sáng - bậc 3 C. Vân tối - bậc 3
Câu42 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song
song với S
1
, S
2
về phía S
1
thì:
A. Hệ vân dịch chuyển về phía S
2
C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S
1
B. Hệ vân dịch chuyển về phía S
1
D. Hệ vân giao thoa không thay đổi
Câu43 : Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12 A
o
. Điện tử đang đứng ở qũi đạo:
A. L B. M C. K D. N
Câu44 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Nguồn phát sáng là chất khí D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của
nguồn sáng
Câu45 : Catốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát electron là 2eV. Catốt được
chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các
electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có
B
vuông góc với
0
v
, B = 4.10
-5
T.
Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi
trong từ trường là:
A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm D. Đáp án khác
Câu46 : Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi:
A. Nó được thực hiện có kiểm soát
B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
C. Là quá trình phóng xạ
D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
Câu47 : Chọn câu đúng khi nói về độ phóng xạ của một lượng chất xác định:
O
C
U
t
B
A
A. Được đo bằng số phân rã trong một phút B. Đơn vị là mol
-1
C. Là hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ D. Giảm theo thời gian với cùng qui luật của số nguyên tử
N(t)
Câu48: Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt
nhân tạo thành là:
A.
222
84
X B.
224
84
X C.
222
83
X D.
224
83
X
Câu49 : Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau 1 khoảng a được chiếu bởi khe sáng S nằm song song cách
đều S
1
và S
2
. Trên màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe S
1
,S
2
một đoạn là D ta thu được
một hệ vân giao thoa. Đặt trước một trong hai khe hở một bản mỏng phẳng trong suốt có hai mặt song song
dày e chiết suất n. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân?
A 0 B. (n-1)eD/a C. (n+1)eD/a D. ( n-1)aD/e
Câu50 : Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10
-3
mmHz
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục vôn
C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí
D. Tia Rơnghen giúp chữa bệnh còi xương