Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA HINH 12 CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.89 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương III : NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN


VÀ ỨNG DỤNG.



( 19 tiết )


I/ NỘI DUNG.



§1. Nguyên hàm.

Tiết 56; 57.



§2. Một số phương pháp tìm ngun hàm.

Tiết 58; 59; 60



§3. Tích phân.

Tiết 61; 62; 63.



§4. Một số phương pháp tính tích phân.

Tiết 64; 65; 66; 67.


§5. Ứng dụng tích phân



để tính diện tích hình phẳng.

Tiết 68; 69.


§6. Ứng dụng tích phân



để tính thể tích vật thể.

Tiết 70; 71; 72.



Ôn tập chương III.

Tiết 73.



Kiểm tra chương III.

Tiết 74.



II/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH.


a) Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững:



Khái niệm nguyên hàm, các tính chất cơ bản của nguyên hàm, nhớ bảng


các nguyên hàm của một số hàm số thường gặp.



Định nghĩa tích phân, các phương pháp tính tích phân. Thấy được ý nghĩa



thực tiễn và một số ứng dụng của tích phân trong hình học.



b) Về kĩ năng.



Học sinh biết vận dụng các tính chất cơ bản của nguyên hàm, phương


pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số khơng q phức tạp.



Vận dụng các tính chất cơ bản của tích phân, các phương pháp tính tích


phân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết PPCT : 56 & 57.</b>


<b>§ 1. NGUYÊN HÀM.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu được định nghĩa của nguyên hàm, các tính chất cơ bản của nguyên hàm,
bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp và vận dụng để tìm nguyên hàm.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>



<b>TIẾT 56.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Củng cố một số cơng thức tính đạo hàm.


<b>1. Khái niệm nguyên hàm.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 136, 137.
Định nghĩa. (nguyên hàm)’ = f(x) , xK.


Hướng dẫn học sinh hiểu định nghĩa ngun hàm
thơng qua thí dụ.


Thí dụ: ( ? )’ = x2<sub>. </sub>


3


2


x
x
3



 



 



  <sub></sub><sub> F(x) = </sub>


3


x
3 <sub> là</sub>


một nguyên hàm của f(x) = x2<sub> (trên R). </sub>


 G(x) =


3


x
1


3  <sub> là một nguyên hàm khác của f(x)</sub>


= x2<sub> (trên R).</sub>


Định lí 1.


Hoạt động 1: Củng cố định nghĩa và định lí 1.


<b>2. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp.</b>


Hướng dẫn học sinh xem bảng nguyên hàm của
một số hàm số đơn giản  SGK trang 139.


<b>3. Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm.</b>



Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 140.
Định lí 2. Ví dụ 4.


Hoạt động 3: Củng cố việc vận dụng bảng các
nguyên hàm và tính chất cơ bản của nguyên hàm.


(sinx)’ = cosx; (cosx)’ = sinx; . . .


( xn <sub>)’ = nx</sub>n1<sub> ; ( x</sub>3 <sub>)’ = 3x</sub>2<sub>; . . .</sub>


1. Học sinh xem SGK (chú ý định nghĩa
nguyên hàm, bước đầu liên hệ các cơng thức
tính đạo hàm).


Học sinh nhận xét:


( x3 <sub>)’ = x</sub>2<sub> khơng thỏa vì ( x</sub>3 <sub>)’ = 3x</sub>2<sub>.</sub>


3


2


x
x
3



 




 


  <sub>. Tương tự: </sub>


3


2


x


1 x


3


 


 


 


 


H1) F1(x) = 2cos2x là nguyên hàm của f(x)


(trên R) <sub></sub> [F1(x)]’ = f(x) (xR)


 f(x) = (2cos2x)’ = 4sin2x.



theo định lí 1 <sub></sub> F2(x) cũng là một nguyên


hàm của f(x).


2. Học sinh xem SGK.


3. Học sinh xem SGK (chú ý việc vận dụng
định lí 2 trong ví dụ 4).


H3) a)


3 2


(x 2x  4)dx




3 2


x dx 2 x dx 4 dx


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



4 3


x x


2 4x C


4 3



   


b)


1


sin 2x dx cos2x+C


2





<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các cơng thức tính đạo hàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Kết hợp việc hướng
dẫn học sinh sửa bài tập với củng cố
kiến thức.


<b>Bài tập 1.</b>


Củng cố việc vận dụng bảng các
nguyên hàm và tính chất cơ bản của
nguyên hàm.



<b>Bài tập 2.</b>


Tương tự bài tập 1.


<b>Bài tập 3.</b>


Củng cố định nghĩa nguyên hàm.
Rèn luyện kĩ năng suy luận, lựa chọn
phương án đúng trong các câu hỏi trắc
nghiệm khách quan.


Với kiến thức lúc nầy thì khơng thể
tìm

x sin x dx ; chỉ có thể lựa chọn
để tính đạo hàm của các hàm số trong
các phương án (A), (B), (C), sao cho
F’(x) = f(x).


<b>Bài tập 4.</b>


Củng cố định nghĩa nguyên hàm và
định lí 1.


1 x và  x là các nguyên
hàm của hàm f.


Học sinh lên bảng trình bày định nghĩa nguyên hàm, các
công thức trong bảng nguyên hàm và giải bài tập.


BT 1a)



2
2 x 3 x


F(x) 3 x dx dx x C


2 4


<sub></sub>

<sub></sub>

  


b)


3


F(x) 3 x dx 5 xdx 7 dx

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



4 2


x x


F(x) 5 7x C


4 2


   


c)


3
2



2


dx 1 1 x x


F(x) x dx dx C


x 3 x 3 3


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

   


d)


1 2
3 3 3


F(x) x dx x C


2




<sub></sub>

 


e)


2x
2x 10


F(x) 10 dx C



2ln10


<sub></sub>

 


BT 2a)


4
3


3
2


2 3


x x C


3 4  <sub>; b) </sub>


2


2 x C


x


 


c) 2x  sin2x + C; d)
x 1


sin 4x C



2 8 


BT 3) Khẳng định đúng là C, vì:
F’(x) = (xcosx + sinx + C)’ = xsinx.


BT 4) Khẳng định đúng, vì:  x là một nguyên hàm của


hàm f.


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DỊ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các cơng thức tính đạo hàm và bảng các nguyên hàm.


 Xem lại các bài tập đã sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết PPCT : 58, 59 & 60.</b>


<b>§ 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu và vận dụng các phương pháp tìm nguyên hàm.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>



Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>TIẾT 58.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Định nghĩa nguyên hàm, bảng các
nguyên hàm. Bài tập 1, 2 SGK trang 141.


<b>1. Phương pháp đổi biến số.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 142, 143.
Định lí 1; Chú ý; Ví dụ 1, 2, 3, 4.


Hướng dẫn học sinh cách trình bày lời giải:
VD1: Đặt: u = 2x + 1 <sub></sub> du = 2dx <sub></sub> dx = du/2.


5 5


4 1 4 1 u (2x 1)


(2x 1) dx u du C C


2 2 5 10





     




VD2: Nên đặt: t = 3x24<sub></sub><sub> t</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 4</sub>


 x dx = t dt.


Nhận xét chung qua các ví dụ 1, 2, 3,4.
Nhận xét dạng bài tập:

f u(x) .u '(x).dx



Giúp học sinh bước đầu hiểu và vận dụng được
phương pháp đổi biến số .


Hoạt động 1, 2: Yêu cầu học sinh giải theo nhóm.


<b>2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 144.
Định lí 2.


Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức:


u.dv u.v  v.du




Lưu ý học sinh các dạng bài tập giải theo phương
pháp lấy nguyên hàm từng phần.



Hướng dẫn học sinh cách trình bày lời giải:
VD5: Đặt: u = x <sub></sub> du = dx


dv = cosx dx. Chọn v = sinx.


x cosx dx x sin x  sinx dx x sin x cos x C  




Hoạt động 3: Yêu cầu học sinh giải theo nhóm.


Học sinh trả lời (ghi cơng thức) và giải bài
tập.


Học sinh xem SGK.


Liên hệ các ví dụ 1, 2, 3, 4 và vận dụng
thực hiện hoạt động 1, 2.


H1) Đặt: u = x2<sub> + 1 </sub>


 du = 2xdx <sub></sub> 2xdx = du


4
2 3 3 u


2x(x 1) dx u du C


4



   




2 4
2 3 (x 1)


2x(x 1) dx C


4


  




H2) Tương tự.


2 2


1 x 1 1 x


xe dx e C


2


 


 





Học sinh xem SGK.


Liên hệ các ví dụ 5, 6 và vận dụng thực
hiện hoạt động 3.


Đặt:


x
u


3




1


du dx


3


dv = e2x <sub>dx. Chọn </sub>


2x


1



v e


2


2x 2x 2x


x x 1


e dx e e dx


3 6  6




2x 2x 2x


x x 1


e dx e e C


3 6  12 




<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 59 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Định nghĩa nguyên hàm,
bảng các nguyên hàm. Bài tập 1, 2 SGK
trang 141.


<b>BT5.</b>


Nhận xét dạng bài tập:




f u(x) .u '(x).dx




Củng cố cách tìm nguyên hàm bằng
phương pháp đổi biến số.


5a) Có thể hướng dẫn học sinh:
Đặt t 1 x 3 <sub></sub><sub> t</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>3


 2t dt =  3x2 dx




2
3


9x dx 6t dt



6 dt
t


1 x




 






2


3
3


9x


dx 6t C 6 1 x C


1 x     




5b, c, d tương tự.


<b>BT6.</b>



Củng cố cách tìm nguyên hàm bằng
phương pháp tìm nguyên hàm từng phần.


Hướng dẫn học sinh tương tự ví dụ 5, 6
và hoạt động 3.


Học sinh trả lời (ghi công thức) và giải bài tập.
BT5a) Đặt: u = 1  x3 du =  3x2dx


1
2


2
3


9x 3du


dx 3 u du


u
1 x






 







2


3
3


9x


dx 6 u C 6 1 x C


1 x     




5b)


dx 2


5x 4 C
5


5x 4   




5c)



5
4 2 2 <sub>2 4</sub>



x. 1 x dx 1 x C


5


   




5d) 2


dx 2


C


x (1 x )  1 x 




BT6a) Đặt: u = x <sub></sub> du = dx


x
dv sin dx


2


. Chọn


x



v 2cos


2



x x x


x sin dx 2x cos 4sin C


2  2 2




6b) Đặt: u = x2<sub></sub><sub> du = 2x dx</sub>


dv cos x dx <sub>. Chọn v = sinx</sub>


2 2


x cosx dx x sinx 2 xsinx dx 




2 2


x cosx dx x sinx 2x cos x 2sin x C   





6c) Đặt: u = x <sub></sub> du = dx
dv = ex <sub>dx. Chọn v = e</sub>x


x x x


xe dx xe  e C




6d) Đặt: u = ln(2x) <sub></sub> du =


dx
x


dv = x3 <sub>dx. Chọn v = </sub>


4


x
4


4 4


3 x ln(2x) x


x ln(2x) dx C


4 16


  





<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 60 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra kiến
thức cũ kết hợp với yêu cầu học
sinh giải bài tập.


<b>BT7.</b>


Nhận xét dạng bài tập:




f u(x) .u '(x).dx




Củng cố cách tìm nguyên hàm
bằng phương pháp đổi biến số.


Hướng dẫn học sinh tương tự
bài tập 5.


<b>BT8.</b>



Củng cố cách tìm nguyên hàm
bằng phương pháp đổi biến số và
tìm nguyên hàm từng phần. Hướng
dẫn học sinh tương tự bài tập 5, 6.


BT 8b) Lưu ý học sinh có thể
biến đổi:


1 1 1 2


sin cos sin


x x 2 x


BT 8d) u = x3<sub>; dv = e</sub>x<sub> (học sinh</sub>


làm thêm ở nhà)


<b>BT9.</b>


Củng cố cách tìm nguyên hàm
bằng phương pháp đổi biến số và
tìm nguyên hàm từng phần. Hướng
dẫn học sinh tương tự bài tập 8.
Rèn luyện kĩ năng tìm nguyên
hàm.


Học sinh nhận xét, trình bày phương pháp giải và giải bài tập.
BT 7a) Đặt u = 7  3x2





3
2 1 2 2


3x 7 3x dx (7 3x ) C


3


   




7b) Đặt u = 3x + 4 <sub></sub>


1


cos(3x 4) dx sin(3x 4) C


3


   




7c) Đặt u = 3x + 2 <sub></sub> 2


dx 1



tan(3x 2) C


cos (3x 2) 3  




7d) Đặt u =


x
sin


3 <sub></sub>


5 x x 1 6 x


sin cos dx sin C


3 3 2 3




BT 8a) Đặt u =


3


x
1


18 <sub></sub>



5 6


3 3


2 x x


x 1 dx 1 C


18 18


   


   


   


   




8b) Đặt u =


1
sin


x <sub></sub>


2
2



1 1 1 1 1


sin cos dx sin C


x x x  2 x




8d) Đặt t 3x 9 <sub></sub>


3x 9 2 t


e dx te dt


3








Đặt u = t <sub></sub> du = dt ; dv = et<sub> . Chọn v = e</sub>t




3x 9 2 3x 9 3x 9


e dx 3x 9 e e C



3


  


   




BT 9b) Đặt: u = lnx <sub></sub>


1


du dx


x


dv = x dx. Chọn


3
2


2


v x


3


3 3



2 2


2 4


x ln x dx x ln x x C


3 9


  




9c) Đặt u = sinx <sub></sub>


4 1 5


sin x cosx dx sin x C


5


 




<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại bảng các nguyên hàm; xem lại cácbài tập đã sửa.


 Làm thêm bài tập bài tập 8d), 9a) 9d) SGK trang 145 (tương tự các bài đã sửa).



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết PPCT : 61, 62 & 63.</b>


<b>§ 3. TÍCH PHÂN.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu và vận dụng định nghĩa, các tính chất của tích phân tích phân. Giải bài
tốn tính diện tích hình thang cong và tìm qng đường đi của vật bằng tích phân.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>TIẾT 61</b>.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>yêu cầu học sinh giải lại một số bài
tập đã sửa.


<b>1. Hai bài toán dẫn đến khái niệm tích phân.</b>



Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 146, 147, 148
(ý nghĩa hình học và vật lý của tích phân).


a) Diện tích hình thang cong.
b) Qng đường đi được của vật.


<b>2. Khái niệm tích phân.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 148, 149.
Định nghĩa. Chú ý. Ví dụ 1.


Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh áp dụng định nghĩa tích


phân để tính: a)


2
2
1


dx
x




; b)


6
0


sin 3x dx







.
Định lí 1.


Hoạt động 2: (Củng cố định lí 1)
Tính diện tích tam


giác cong giới hạn
bởi đồ thị hàm
số y = x3<sub>, trục hồnh</sub>


và đường thẳng x = 2.
Giáo viên vẽ hình
minh họa và hướng
dẫn học sinh giải.


<b>3. Tính chất của tích phân.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 144.
Định lí 2.


Hoạt động 3: Sử dụng HĐ 5 SGK để củng cố các tính
chất của tích phân.


Học sinh giải bài tập.



Học sinh xem SGK (thấy được việc vận
dụng tích phân để tính diện tích, tính
quãng đường đi được của một vật).


Học sinh xem SGK (chú ý công thức định
nghĩa tích phân và áp dụng).


H1a)


2
2 2


2
2


1 1 1


dx 1 1 1


x dx 1


x x 2 2


  


   <sub></sub>  <sub></sub>


 





b)


6 <sub>6</sub>


0
0


1 1


sin 3x dx cos3x


3 3


 <sub></sub>


 




H2)


2


2 3


3


0 0



x 8


S x dx


3 3


<sub></sub>

 


(đvdt)


Học sinh xem SGK.


Liên hệ ví dụ 3 và các tính chất của tích
phân, thực hiện hoạt động 3.


b
b


2


0 0


(2x 4)dx (x   4x) 0




 b = 0 hoặc b = 4.


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>



 Chú ý định nghĩa; ý nghĩa hình học và vật lý của tích phân; các tính chất của tích phân.


-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Chuẩn bị bài tập 10, 11, 12, 13 SGK trang 152, 153.


<b>TIẾT 62 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra bảng các nguyên
hàm, định nghĩa và tính chất của tích phân
kết hợp với yêu cầu học sinh giải bài tập.


<b>BT10.</b>


Củng cố định lí 1, tính tích phân bằng
cách tính diện tích hình phẳng.



Vẽ hình minh họa.


<b>y = x</b>
<b> 2 + 3</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


b), c) tương tự.


<b>BT11.</b>


Củng cố các tính chất của tích phân.
Hướng dẫn học sinh tương tự ví dụ 3.


<b>BT12.</b>


Củng cố các tính chất của tích phân.
Tương tự BT 11.


<b>BT13.</b>



Củng cố định lí 1(ý nghĩa hình học của
tích phân) và các tính chất của tích phân.


Học sinh trả lời (ghi công thức) và giải bài tập.


BT10a)


4


2


x


3 dx S
2




 


 


 


 




, trong đó S là diện tích
hình thang ABCD giới hạn bởi đường thẳng



x


y 3


2
 


, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x


= 4. <sub></sub> S =


6
(2 5)


2


= 4 (đvdt)


10b) S là tổng diện tích của hai tam giác vuông.


1 1 5


S 1.1 2.2


2 2 2


  



(đvdt)
10c) S là diện tích nửa hình trịn.


2 2


1 1 9


S R 3


2 2 2




    


(đvdt)
11a)


5 1 5


2 2 1


f (x)dx f (x)dx f (x)dx 4 6 10  




b) 12; c) 2; d) 16.


12)



4 0 4


3 3 0


f (x)dx  f (x)dx f (x)dx 3 7 4 




BT 13a)


b


a


f (x)dx S 0 




b) Đặt h(x) = f(x)  g(x)  0, x[a; b].




b


a


h(x)dx 0







b b


a a


f (x)dx g(x)dx 0






b b


a a


f (x)dx g(x)dx




<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại ý nghĩa hình học và vật lý của tích phân.
 Xem lại các bài tập đã sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 63 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Định nghĩa và tính chất của


tích phân kết hợp với yêu cầu học sinh giải lại
một số bài tập đã sửa.


<b>BT14.</b>


Củng cố định nghĩa tích phân, định lí 1, ý
nghĩa vật lý của tích phân. Hướng dẫn học
sinh vận dụng tích phân dể giải quyết một số
bài tốn đơn giản có nội dung thực tế.


<b>BT15.</b>


Tương tự.


<b>BT16.</b>


Tương tự.


Học sinh trả lời (ghi công thức) và giải bài tập BT
10a), c) BT 11  đã sửa).


BT14a) Quãng đường:


3
4
0


3


S (1 2sin 2t)dt 1



4






<sub></sub>

  


14b) Gọi t0 là thời điểm vật dừng lại.


v(t0) = 0  t0 = 16.




16


0


S

<sub></sub>

(160 10t)dt 1280 


BT 15) Gọi v(t) là vận tốc của vật.
v’(t) = a(t) = 3t + t2<sub>.</sub>




2 3


3t t



v(t) C


2 3


  


. v(0) = 10 <sub></sub> C = 10.


2 3


3t t


v(t) 10


2 3


  


10 2 3


0


3t t 4300


S 10 dt


2 3 3


 



 <sub></sub>   <sub></sub> 


 




BT 16) Gọi v(t) là vận tốc của viên đạn.
v’(t) = a(t) = 9,8.


 v(t)9,8t C . v(0) = 25 <sub></sub> C = 25.


 v(t)9,8t 25


T 2


0


T


S ( 9,8t 25)dt 9,8 25T 31,89


2


<sub></sub>

    


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa của bài § 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN



HÀM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết PPCT : 64, 65, 66 & 67.</b>


<b>§ 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu và vận dụng các phương pháp tính tích phân.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>TIẾT 64</b>.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Yêu cầu học sinh giải lại một số bài
tập tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số và
tìm nguyên hàm từng phần.


<b>1. Phương pháp đổi biến số.</b>



Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 158, 159. Lưu
ý học sinh có hai cách đổi biến số.


Ví dụ 1. Cách 1 tương tự phương pháp đổi biến số
khi tìm nguyên hàm (lưu ý học sinh đổi cận)


Hướng dẫn học sinh cách trình bày lời giải:
VD1: Đặt u = x2<sub></sub><sub> du = 3x dx </sub><sub></sub><sub> x dx = du/2.</sub>


x = 1<sub></sub> u = 1; x = 2 <sub></sub> u = 4.


VD1: Nên đặt: t = 2x 3 <sub></sub> t2<sub> = 2x + 3</sub>


<sub></sub> dx = t dt.


Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh giải theo nhóm (tương
tự ví dụ 1).


Ví dụ 1. Cách 2.


Hoạt động 2: Yêu cầu học sinh giải theo nhóm (tương
tự ví dụ 2).


<b>2. Phương pháp lấy ngun hàm từng phần.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 160.
Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức:


b b



b
a


a a


u.dv u.v  v.du




Lưu ý học sinh các dạng bài tập giải theo phương
pháp tích phân từng phần (tương tự phương pháp lấy
nguyên hàm từng phần).


Ví dụ 3, ví dụ 4.


Hoạt động 3: Yêu cầu học sinh giải theo nhóm.


Học sinh giải bài tập.
Học sinh xem SGK.


Liên hệ ví dụ 1 thực hiện hoạt động 1.
H1) Đặt: u = 2x + 3


 du = 2dx <sub></sub> dx = du/2.
x = 1<sub></sub> u = 5; x = 3 <sub></sub> u = 9.


9


3 9 1 3



2 2


1 5 5


1 1


2x 3 dx u du u


2 3


  




3


1


27 5 5
2x 3 dx


3


 




Liên hệ ví dụ 2 thực hiện hoạt động 2.


H2) Đặt: x = sint . Tương tự ví dụ 2.


1
2


2
0


dx
6
1 x








Học sinh xem SGK.


Liên hệ ví dụ 3, 4 thực hiện hoạt động 2.
H3) Đặt: u = x <sub></sub> du = dx


dv = sinx dx. Chọn v = cosx.


2 2


2
0



0 0


x sin x dx ( x cos x) cosx dx


 




  




2
0


x sin x dx 1








</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Chuẩn bị bài tập SGK trang 161.


<b>TIẾT 65 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp kiểm tra kiến


thức cũ với quá trình sửa bài tập.


<b>BT17.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số.
17a) Có thể hướng dẫn học sinh:
Đặt t x 1 <sub></sub><sub> t</sub>2<sub> = 1 + x</sub>


 dx = 2t dt


x = 0 <sub></sub> t = 1; x = 1 <sub></sub> t = 2


2


1 2 3


2


0 1 1


2t
x 1dx 2 t dt


3


  




17e) Có thể đặt t = x21



17b, c, d, f tương tự.


<b>BT18.</b>


Củng cố phương pháp tích phân từng
phần.


Hướng dẫn học sinh tương tự ví dụ 3,
4 và hoạt động 3.


Học sinh giải bài tập.


BT17a) Đặt u = x + 1 (hoặc t = x 1 <sub>)</sub>




1


0


2


x 1dx 2 2 1


3


  





.


17b) Đặt u = tanx <sub></sub>


4
2
0


t anx 1


dx


cos x 2








17c) Đặt u = 1 + t4<sub></sub>


1


3 4 3
0


15
t (1 t ) dt



16


 




17d) Đặt u = x2<sub> + 4 </sub><sub></sub>


1


2 2
0


5x 1


dx


(x 4) 8




17e) Đặt u = 1 + x2<sub></sub>


3


2
0


4x



dx 4


1 x 




17f) Đặt u = 1  cos3x 


6
0


1
(1 cos3x)sin3x dx


6




 




BT 18a) Đặt u = lnx <sub></sub> du = dx/x
dv = x5<sub>dx. Chọn v = </sub>


6


x



6 <sub></sub>


2
5
1


32 7


x ln x dx ln 2


3 4


 




18b) Đặt u = x + 1 <sub></sub> du = dx
dv = ex<sub> dx. Chọn v = e</sub>x<sub></sub>


1


x
0


(x 1)e dx e 




18c) Đặt u = cosx <sub></sub> du = sinx dx
dv = ex<sub> dx. Chọn v = e</sub>x





x x x


0


0 0


I e cosx dx e cosx e sinx dx


 




<sub></sub>

 

<sub></sub>





1 e
I


2








18d) Đặt u = x <sub></sub> du = dx



dv = cosx dx. Chọn v = sinx <sub></sub>


2
0


x cos x dx 1


2





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Xem lại bảng các nguyên hàm và các bài tập đã sửa.
 Chuẩn bị bài tập SGK trang 161, 162.


<b>TIẾT 66 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Yêu cầu học sinh giải lại
các bài tập 17a, b, c; 18a, b, d.


<b>BT19.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số và


phương pháp tích phân từng phần.


Hướng dẫn học sinh đầu tiên nên nhận
xét dạng bài tập tích phân sử dụng phương
pháp đổi biến số hay phương pháp tích
phân từng phần.


Rèn luyện kĩ năng biến đổi, tính tốn.


<b>BT20.</b>


Tương tự bài tập 19.


<b>BT21.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số.


<b>BT22.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số.
Lưu ý học sinh xem lại chú ý SGK
trang 149:


b b b


a a a


f (x) dx f (u) du f (t) dt





Học sinh giải bài tập.
BT 19a) Đặt u t + 2t5
 u2<sub> = t</sub>5<sub> + 2t </sub><sub></sub><sub> 2u du = (5t</sub>4<sub> + 2)dt</sub>


x = 0 <sub></sub> u = 0; x = 1 <sub></sub> u = 3.




3


3 3


2


0 0


u


I 2 u du 2 2 3


3


<sub></sub>

 


19b) Đặt u = x <sub></sub> du = dx
dv =


1
sin 2x



2 <sub>dx. Chọn v = </sub>


1
cosx
4




2
2


0
0


x cos 2x cos2x


I dx


4 4 8







 


 <sub></sub> <sub></sub>  



 



BT 20a) Đặt u = 5  4cost  du = 4sinx dx


x = 0 <sub></sub> u = 1; x =  u = 9.


 I =


9
9 1 5


5
4
4 4
1 1


5


t dt t 9 1


4

  


20b) Đặt u x21


 u2<sub> = x</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> x dx = u du</sub>


x = 0 <sub></sub> u = 1; x = 3 <sub></sub> u = 2.


2



2 3


2


1 <sub>1</sub>


u 4


I (u 1)du u


3 3


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 




BT 21) (B) Đặt u = 2x
x = 1 <sub></sub> u = 2; x = 3 <sub></sub> u = 6
 I =


6


2


sin u


du
u




= F(6)  F(2).


BT 22a) Đặt u = 1  x




0 1


1 0


I

<sub></sub>

f (1 u) du 

<sub></sub>

f (1 x) dx


22b)


1 0 1


1 1 0


f (x) dx f (x) dx f (x) dx


 


 





Trong đó:


0 0 1


1 1 0


f (x)dx f ( u) du f ( x) dx




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

1

0


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại bảng các nguyên hàm và các bài tập đã sửa.
 Chuẩn bị bài tập 23, 24, 25 SGK trang 162.


<b>TIẾT 67 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Yêu cầu học sinh giải lại
các bài tập 19, 20.


<b>BT23.</b>


Củng cố tính chẵn, lẻ của hàm số kết


hợp với phương pháp đổi biến số


<b>BT24.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số
(tương tự bài tập 17).


Hướng dẫn học sinh nhận xét dạng bài
tập tích phân sử dụng phương pháp đổi
biến số.


Rèn luyện kĩ năng biến đổi, tính tốn.


<b>BT25.</b>


Củng cố phương pháp đổi biến số và
phương pháp tích phân từng phần (tương
tự bài tập 19).


Hướng dẫn học sinh đầu tiên nên nhận
xét dạng bài tập tích phân sử dụng phương
pháp đổi biến số hay phương pháp tích
phân từng phần.


Rèn luyện kĩ năng biến đổi, tính tốn.


Học sinh giải bài tập.


23a) f là hàm lẻ <sub></sub> f(x) =  f(x)



Đặt u =  x 


0 1


1 0


I

<sub></sub>

f ( u) du 

<sub></sub>

f (u) du3


23b) f là hàm lẻ <sub></sub> f(x) = f(x)


Đặt u =  x. 


0 1


1 0


I

<sub></sub>

f ( u) du 

<sub></sub>

f (u) du 3


BT 24a) Đặt u = x3<sub>. </sub><sub></sub>


8


e e


I
3






24b) Đặt u = lnx <sub></sub>


3


(ln 3)
I


3


24c) Đặt u = 1 x 2 <sub></sub>
7
I


3


24d) Đặt u = 3x3<sub></sub>


3


e 1


I
9





24e) Đặt u = 1 + sinx <sub></sub> I = ln2


BT 25a) Đặt u = x <sub></sub> du = dx
dv = cos2x dx . Chọn v =


1
sin 2x


2 <sub></sub>


1
I


8 4

 


25b) Đặt u = ln(2  x) 


2


(ln 2)
I


2


25c) Đặt u = x2<sub></sub><sub> du = 2x dx</sub>


dv = cosx dx . Chọn v = sinx <sub></sub>


2



I 2


4


 


25d) Đặt u = x31 <sub></sub>
2


I (2 2 1)


9


 


25d) Đặt u = lnx <sub></sub> du =


1
dx
x


dv = x2<sub> dx . Chọn v = </sub>


3


x


3 <sub></sub>



3


2e 1


I
9





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Xem lại các bài tập đã sửa.


 Xem lại định nghĩa tích phân, định lí 1 (trang 150); bài tập 10 (trang 152).


 Xem trước § 5. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.


<b>Tiết PPCT : 68 & 69.</b>


<b>§ 5. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu và vận dụng cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số và hai đường thẳng song song với trục tung.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …



<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>TIẾT 68.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Yêu cầu học sinh giải lại một số bài
tập đã sửa (24c, d, e; 25a, e).


Nhắc lại định lí 1 (trang 150); bài tập 10 (trang
152).


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 162, 163, 164,
165.


Công thức (1), (2): áp dụng tích phân để tính diện
tích hình phẳng. Cơng thức (1) là trường hợp đặc biệt
của công thức (2) khi f(x) = 0, x[a;b].


Ví dụ 1, 2, 3 áp dụng cơng thức (1), (2).


Hoạt động 1, 2: Củng cố công thức (1), (2). u cầu
học sinh giải theo nhóm.


Phân tích cách giải, phương pháp vận dụng cơng


thức (1), (2). Tìm nghiệm của h(x) = 4  x2; xét dấu


h(x).


Vẽ hình minh họa.


-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>
<b>y</b>




-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-4
-3
-2


-1
1
2
3
4
5
6
7


<b>x</b>
<b>y</b>


Học sinh giải bài tập.


Học sinh xem SGK. Liên hệ tích phân với
diện tích hình phẳng.


Học sinh xem SGK.


Liên hệ các ví dụ 1, 2, 3 vận dụng thực
hiện hoạt động 1, 2.


H1)


3
2
0


S

<sub></sub>

4 x dx



<b>4 - x2</b>


2
0
-2


0


+
-


x 0 3


2 3


2 2


0 2


S

<sub></sub>

(4 x )dx 

<sub></sub>

(4 x )dx


16 7 23


S


3 3 3


  


(đvdt)



H2) Phương trình hồnh độ giao điểm:
x2<sub> + x </sub><sub></sub><sub> 2 = x </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>


 x = 2 hoặc x = 2.


2
2
2


S (x x 2) (x 2) dx




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2
2


S (x 2) (x x 2) dx




 


<sub></sub>

<sub></sub>     <sub></sub>


Lưu ý học sinh công thức (3) và áp dụng.


2


2

2
2
32


S (4 x )dx


2




<sub></sub>

 


(đvdt)
Học sinh xem SGK trang 167.


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Chú ý cơng thức (2), (3). Xem lại các ví dụ và hoạt động 1, 2.


 Chuẩn bị bài tập SGK trang 167.


<b>TIẾT 69 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp kiểm tra cơng
thức tính diện tích hình phẳng với u
cầu học sinh giải bài tập.


<b>BT26.</b>



Củng cố công thức áp dụng tích phân
để tính diện tích hình phẳng. Lưu ý học
sinh: 1 + sinx  0, xR.


<b>BT27.</b>


a) Củng cố công thức hạ bậc.


c) Việc vẽ đồ thị hàm số mất nhiều
thời gian (nếu khơng có u cầu) hơn là
việc xét dấu h(x) = x4 + 4x2.


Vẽ hình minh họa:


-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


-1
1
2
3
4
5
6
7
8
<b>x</b>
<b>y</b>


y = 2x2



y = x4 <sub>- 2x</sub>2


<b>BT28.</b>


Hướng dẫn học sinh tương tự bài tập
27.


Học sinh giải bài tập.


26)


7
6 7
6
0
0
7 3


S (1 sinx)dx x cosx 1


6 2



<sub></sub>

     
27a)
2
0 0
1 cos2x


S cos x dx dx


2
 

 
 <sub> </sub> <sub></sub>
 


0
1 1


S x sin 2x


2 4 2






 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> (đvdt)</sub>


27c)


2


4 2


y 2x


y x 2x


x 0
 

 

 
 <sub></sub>
x 0
x 2


 <sub></sub>


 <sub> (x = </sub><sub></sub><sub>2 loại)</sub>


2 2


2 4 2 4 2


0 0


S

<sub></sub>

(x  4) (x  2x )dx 

<sub></sub>

x 4x dx


<b>- x4<sub> + 4x</sub>2</b> <sub>0</sub>



-2
0
+
-
x
0
2
0
2


2 5 3


4 2


0 <sub>0</sub>


x x 64


S ( x 4x )dx 4


5 3 15


 


    <sub></sub>  <sub></sub> 


 





(đvdt) 28a)


2 2


2 2 2


3 3


S (x 4) ( x 2x)dx 2x 2x 4dx


 


 


<sub></sub>

    

<sub></sub>

 


<b>2x2<sub> + 2x - 4</sub></b> <sub>0</sub>


-2 1
0
+
-
x
2
2 3
2 2
3 <sub>3</sub>
2x 11



S (2x 2x 4)dx x 4x


3 3


 <sub></sub>
 
   <sub></sub>   <sub></sub> 
 


28b)
1 1
2 2
2 2


S 2x 2x 4dx (2x 2x 4)dx 9


 

<sub></sub>

  

<sub></sub>

  
28c)
4
3
2


S x 4x dx




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5



-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6


<b>x</b>
<b>y</b>


y = x2<sub> - 4</sub>


y = - x2 <sub>- 2x</sub>


<b>x3<sub>- 4x</sub></b> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


-2 2


0


0 +


-
x


0 2 4



3 3 3


2 0 2


S (x 4x)dx (x 4x)dx (x 4x)dx 44




<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa.


 Xem trước § 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ.


<b>Tiết PPCT : 70, 71 & 72.</b>


<b>§ 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh hiểu và vận dụng công thức tính thể tích vật thể, thể tích khối trịn xoay.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>


Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>



Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>TIẾT 70.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Công thức tính diện tích hình
phẳng. u cầu học sinh giải lại bài tập 28.


<b>1. Thể tích vật thể.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 168,
169.


Giúp học sinh hiểu ý nghĩa và phương pháp
vận dụng công thức (1).


Hoạt động 1: Sử dụng bài tập 29, yêu cầu học
sinh giải theo nhóm.


<b>2. Thể tích khối trịn xoay.</b>


Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 169,
170.


Giúp học sinh hiểu ý nghĩa và phương pháp


vận dụng công thức (2).


Yêu cầu học sinh so sánh những điểm giống
nhau và khác nhau giữa cơng thức (2) tính thể


Học sinh trả lời (ghi công thức) và giải bài tập.
Học sinh xem SGK.


H1) Thiết diện S(x) là hình vng có cạnh bằng


2


2 1 x <sub>.</sub>


 S(x) =



2
2


2 1 x


= 4(1  x2).


1


1 3


2


1 1



x 16


V 4 (1 x )dx 4 x


3 3


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub> 


 




(đvtt)
Học sinh xem SGK.


So sánh công thức


b


a


S

<sub></sub>

f (x) g(x) dx


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 2: Sử dụng bài tập 31, yêu cầu học
sinh giải theo nhóm.



Hướng dẫn học sinh xem SGK trang 169,
170.


Giúp học sinh hiểu ý nghĩa và phương pháp
vận dụng công thức (3).


thức

a <sub>.</sub>


H2) Phương trình hồnh độ giao điểm:
x 1 0  <sub></sub><sub> x = 1.</sub>




2


4 4 1


2


1 1


V x 1 dx  <sub></sub>x 2x 1 dx<sub></sub>


 




4
3


2 <sub>2</sub>


1


x x 7


V 4 x


2 3 6


 




 


   


 


 


  <sub> (đvtt)</sub>


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Chú ý vận dụng các công thức (1), (2), (3).


 Chuẩn bị bài tập 30, 32, 33 SGK trang 172, 173; bài tập trang 174, 175.



<b>TIẾT 71 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Yêu cầu học sinh giải
lại các bài tập 29, 31. Kết hợp kiểm tra
kiến thức cũ với quá trình sửa bài tập.


<b>BT30.</b>


Củng cố cơng thức áp dụng tích phân
để tính thể tích vật thể.


Tam giác đều có cạnh bằng a thì diện
tích


2


a 3


S
4


.


<b>BT32.</b>


Cần thêm giả thiết hình phẳng B giới
hạn bởi các đường đã cho và trục tung.



Hướng dẫn học sinh sử dụng công
thức (3).


<b>BT33.</b>


Hướng dẫn học sinh tương tự bài tập
32.


<b>BT34.</b>


Củng cố cơng thức áp dụng tích phân
để tính diện tích hình phẳng.


a) Học sinh có thể phân chia hình
phẳng cần tìm theo những cách khác
nhau.


Học sinh giải bài tập.


BT 30) Thiết diện S(x) là tam giác đều có cạnh bằng


2 sin x<sub>.</sub>


 S(x) =



2 3


2 sin x



4 <sub>= </sub> 3 sinx<sub>.</sub>


0
0


V 3 sin x dx 3 cosx 2 3






<sub></sub>

 


(đvtt)


BT 32)


2


4 4


2


1 1


2


V dy 4 y dy


y





 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 




4


1


1


V 4 3


y


   


(đvtt).
BT 33)


1


1
4 5



1
1


V 5y dy y 2







<sub></sub>

  


(đvtt).
BT 34a) Gọi S là diện tích cần tìm.


S = SOABC S1. Trong đó S1 là diện tích hình phẳng giới


hạn bởi


2


x
y


4


, y = 0, x = 0, x = 2.


2 2



0


3 x 3 2 5


S dx


2 4 2 3 6


 

<sub></sub>

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

34b)


1 1


4 2 2 4 2


0 0


S

<sub></sub>

(x  4x 4) x dx 

<sub></sub>

x  5x 4dx


-1
0
x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4</sub>


x - -1 <sub>+</sub>


0


2
-2



0 0


1


4 2
0


38


S (x 5x 4) dx


15


<sub></sub>

  


34c)


0 2


2 2


2 0


S x ( 4x 4) dx x (4x 4) dx




   



<sub></sub>

<sub></sub>    <sub></sub> 

<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub>


0 2


2 2


2 0


S (x 4x 4) dx (x 4x 4) dx




<sub></sub>

  

<sub></sub>

 


0 2


3 3


2 2


2 0


x x


S 2x 4x 2x 4x


3 3





   


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


   


8 8
S


3 3
 


(đvdt).


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa.


 Chuẩn bị bài tập SGK trang 175.


<b>TIẾT 72 LUYỆN TẬP.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>Yêu cầu học sinh giải
lại các bài tập 33, 34b. Kết hợp kiểm tra
kiến thức cũ với quá trình sửa bài tập.


<b>BT35.</b>



Củng cố cơng thức áp dụng tích phân
để tính diện tích hình phẳng. Vẽ hình bài
35c).


<b>BT36.</b>


Củng cố cơng thức tính thể tích vật
thể.


Hướng dẫn học sinh tương tự bài tập
29, 30.


<b>BT37, 38, 39, 40</b>.


Củng cố công thức áp dụng tích phân


Học sinh giải bài tập.


BT 35a) Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là x = 1 và
x = 2.


1 1


2 2


2 2


S (x 1) (3 x) dx x x 2 dx


 



<sub></sub>

   

<sub></sub>

 


x2<sub> + x - 2</sub>


1
0
-2


0


+
-


x


1
2
2


9


S (x x 2) dx


2






<sub></sub>

  



(đvdt)
35b)


8 1
3
1


17


S (x 1) dx


4


<sub></sub>

 


(đvdt)


35c)


4 6
0 4


22


S x dx (6 x)dx


3


<sub></sub>

<sub></sub>

 



(đvdt)


BT 36) Thiết diện S(x) là hình vng có cạnh bằng


2 sin x<sub> </sub><sub></sub><sub> S(x) = </sub>



2


2 sin x


= 4sinx.


0
0


V 4 sin x dx 4cosx 8






<sub></sub>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hướng dẫn học sinh tương tự bài tập


31, 32, 33. BT 37) 0 0


V x dx


5 5





<sub></sub>

 


(đvtt)


BT 38)


4 4


2


0 0


1 cos2x


V cos x dx dx


2


 




 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 





4
0


x 1 ( 2)


V sin 2x


2 4 8




  


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> (đvtt)</sub>


BT 39)


1
2 x
0


V

<sub></sub>

x e dx(e 2)


(đvtt)



BT 40)


2
0


V 2sin 2y dy 2






<sub></sub>

 


(đvtt)


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa.


 Chuẩn bị bài tập ôn chương SGK trang 175, 176.


<b>Tiết PPCT : 73</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III.</b>



<b>I / MỤC TIÊU:</b>


Củng cố và hệ thống kiến thức về nguyên hàm, tích phân; các phương pháp tìm ngun hàm,
tính tích phân; áp dụng tích phân để tính diện tích, thể tích.


<b>II / CHUẨN BỊ:</b>



Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …


<b>III / PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phương pháp vấn đáp gợi mở, đan xen hoạt động nhóm thơng qua các hoạt động điều khiển tư
duy.


<b>IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra kiến thức cũ kết
hợp với q trình ơn tập.


<b>BT 41, 42, 43, 44.</b>


Củng cố các phương pháp tìm nguyên
hàm.


Yêu cầu học sinh nhận xét và nêu hướng
giải bằng phương pháp đổi biến số hay
phương pháp tìm nguyên hàm từng phần.


<b>BT 45.</b>


Hướng dẫn học sinh giải:


x
2
0



f (x)

<sub></sub>

(t t )dt


(x > 0).
f’(x) = x  x2


Học sinh lên bảng giải, các học sinh khác nhận xét,
bổ sung.


BT 41a) y = 2x(1  x3<sub>) = 2x </sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub>.</sub>


41b)


1
4


y 8x 2x  


41c)


3
2


t x 1<sub>; 41d) t = cos(2x + 1)</sub>


BT 42a)


1


t 1



x
 


; 42b) t = 1 + x4<sub>.</sub>


42c)


x
u


3


; dv = e2x<sub> dx; 42d) u = x</sub>2<sub>; dv = e</sub>x<sub> dx</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



1
2
x (0; ) <sub>0</sub>


1


maxf(x) f (1) (t t )dt


6


 



 

<sub></sub>

 


<b>BT 46.</b>


Tương tự bài tập 11, 12 SGK trang 152,
153.


<b>BT 50.</b>


Tương tự bài tập 24, 25 SGK trang 162.


<b>BT 51.</b>


Tương tự bài tập 34, 35 SGK trang 174,
175.


51b) Đáp số trong SGK và cách giải
trong SGV sai.


<b>BT 53.</b>


Tương tự bài tập 36 SGK trang 175.


<b>BT 54.</b>


Đề bài tập 54 cho thấy đề bài tập 32 trang
173 cần phải thêm giả thiết.


BT 44)



2 3


f (x)

<sub></sub>

12x(3x 1) dx


. Đặt t = 3x2<sub></sub><sub> 1.</sub>




2 4


(3x 1)


f (x) C


2


 


. Với f(1) = 3 <sub></sub> C = 5.


BT 50a) u = x2<sub>; dv = sin2x dx </sub><sub></sub>


2 <sub>1</sub>


I


8 2





 


50b) t = 2x2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> I = 9</sub>


50c) t = x2<sub></sub><sub> 2x </sub><sub></sub>


3


e 1


I
2





BT 51a)


2
2
1


9


S x x 2 dx


2





 

<sub></sub>

  


51b)


3


2 4
3


8 3 112


S 3 4y y dy


5 15




<sub></sub>

   


BT 53)


2 4


0


5x


V dx 4



8


 

<sub></sub>

 


BT 54)


4
2
1


4


V dy 3


y




<sub></sub>

 


<b>V / CỦNG CỐ, DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa; làm thêm các bài tập 52, 57.
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


 Xem trước chương IV  § 1. Số phức.


<b>Tiết PPCT : 74</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT.</b>



<b>ĐỀ:</b>



1) Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2<sub></sub><sub>4x và trục hồnh.</sub>


a) Tính diện tích hình (H).


b) Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh Ox.
2) Tính:


a)


2
0


(2x 1)cosx dx








; b)


1
3
0


x 1 x dx





.


3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = x2<sub>; </sub>


2


x
y


8


;


8
y


x


.


ÁP ÁN:


Đ


Tóm tắt cách giải Thang điểm


1a) x2<sub></sub><sub> 4x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hoặc x = 4</sub>



4 4


2 2


0 0


S

<sub></sub>

x  4x dx

<sub></sub>

(4x x )dx


4
3
2


0


x 32


S 2x


3 3


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

0 0





4


5 3


4


0


x x 512


V 2x 16


5 3 15


  


<sub></sub>   <sub></sub> 


 


1,0đ
2a) u = 2x  1  du = 2 dx; dv = cosx dx. Chọn v = sinx.


2
2
0


0



I (2x 1)sinx 2 sinx dx





  

<sub></sub>



2 2
0 0


I (2x 1)sinx  2cosx   3


1, 0đ
0,5đ
1,0đ


2b) <sub>t</sub> 3<sub>1 x</sub>


  <sub></sub><sub> x =1 </sub><sub></sub><sub> t</sub>3<sub>; x = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 1; x = 1 </sub><sub></sub><sub> t = 0.</sub>


1


3 2
0


9


I (1 t ).t.3t dt


28



<sub></sub>

 


0,5đ
1,5đ
3)


2 2 4 2


2


0 2


x 8 x


S x dx dx


8 x 8


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   




2 4


3 3



4
2


0 2


7 x 1 x


S 8ln x 8ln 2


8 3 8 3


   


Hình 0,5đ
1,0đ
0,5đ


<b>PHỤ LỤC: MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CHƯƠNG III.</b>


Theo định nghĩa 3  sách giáo khoa trang 74: ar xác định với a > 0 và r là số hữu tỉ.


Theo sách giáo khoa trang 114: Hàm số y = x, <sub></sub> với khơng ngun, có tập xác định là tập


các số thực dương.


Theo sách giáo khoa trang 115: Hàm số y3 x, xác định với mọi x R; còn hàm số lũy thừa


1
3



y x <sub> chỉ xác định với mọi x > 0.</sub>


Sách giáo khoa trang 137 ở ví dụ 1c có cho rằng cả hai hàm số f (x) x và


3
2


2


F(x) x


3


đều
liên tục trên [0; +). Điều nầy mâu thuẩn với: định nghĩa 3 trang 74; khái niệm về hàm số lũy


thừa trang 114; chú ý trang 115 (sách giáo khoa).


Vì theo sách giáo khoa (ở các trang 74, 114, 115), hàm số


3
2


2


F(x) x


3




không xác định tại x0


= 0 thì làm sao hàm số đó lại liên tục trên [0; +) (!...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khi đó bài tập 27b sách giáo khoa trang 167 và cách giải trong sách giáo viên trang 206 có
ghi: …


1 1 1
3 2
0


S

<sub></sub>

(x  x )dx


…Liệu tích phân nầy có tồn tại hay không khi các hàm số


1
2


y x <sub>,</sub>


1
3


y x <sub> không xác định tại x = 0 (?!...).</sub>


Tương tự như trên đối với: bài tập 19a trang 161; bài tập 35c trang 175 (Sách giáo viên không
thấy ghi chi tiết cách giải).



 Hệ quả: Khó khăn cho giáo viên khi hướng dẫn học sinh tính tích phân:


8 8 1


3 3


1 1


x dx x dx




; còn đối với bài


0
3
1


x dx


thì phải đổi biến số với t = 3 x .


Tương tự đối với bài tập tính


1
3
0


1 x dx





thì cách đổi biến số t =31 x




1 1


3
3


0 0


1 x dx 3 t dt 




(phù hợp với kiến thức trong sách giáo khoa); còn cách đổi biến số u
= 1  x (cách nầy được sách giáo khoa hướng dẫn ở bài tập 5 trang 145  Tìm nguyên hàm bằng


phương pháp đổi biến số)


1 1 1 1


3 3 3


0 0 0


1 x dx  u du u du





(


1
3


y x <sub> không xác định tại x = 0).</sub>


 Ý kiến cá nhân: Về mặt lí thuyết nên điều chỉnh tập xác định của hàm số lũy thừa y x 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×