Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA tu chon hoa 8 chuyen de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:

Chuyên đề 2: Phản ứng hố học .



<i>(Thêi gian thùc hiƯn: 4 tiÕt)</i>
<b>A.Mơc tiªu:</b>


-Häc sinh củng cố khái niệm về hiện tợng vật lý. Hiện tợng hoá học,
phơng trình hoá học


-Bit s dng nh luật bảo toàn khối lợng vào giải các bài tập.
-Làm quen với bài tập xác định nguyên tố hoá học.


-Biết xác định tỷ lệ số nguyên tử, phân tử giữa cỏc cht trong phn
ng.


-Rèn kỹ năng lập phơng trình hoá häc.


<b>B. Néi dung:</b>


<i>1/ KiĨm tra kiÕn thøc cị </i>


Cho sơ đồ phản ứng sau:


a Al + bCuSO4  c Alx(SO4)y + d Cu.


Hoá trị của Al, Cu, nhóm SO4 lµ III, II, II.


1. Nhóm x, y tơng ứng để có các cơng thức đúng là:


A. 2, 3 B 2, 2



C. 3, 1 D. 3, 2


2. Nhóm các hệ số a, b, c, d tơng ứng để có phơng trình đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2


C. 2, 3, 1, 3 D. 2, 3, 1, 4


3. Tỉ lệ số mol của các chất trong phản øng lµ
A. 1: 2: 3: 4 B. 3: 4: 1: 2


C. 2: 3: 1: 3 D. 2: 3 : 1 : 4


<i>2/ </i> Lý thuyÕt:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


1.<i>Hoạt động 1</i>:


-GV treo b¶ng cã mét sè phản ứng
hoá học biểu diễn bằng các phơng
trình hoá học.


-HS nêu chất tham gia, chất tạo
thành. Cân bằng phơng trình hoá
học.


-HS nêu cách lập phơng trình ho¸
häc .


-ý nghĩa của phơng trình hố học.


2<i>.Hoạt động 2</i>:


*Bài tập: Viết phơng trình hố học
biểu diễn các quá trình biến đổi sau:
a.Cho kẽm vào dung dịch HCl thu
c ZnCl2 v H2.


b.Nhúng dây nhôm vào dung dịch
CuCl2 tạo thành Cu và AlCl3.


c.t Fe trong oxi thu đợc Fe3O4.


*<i>Bµi tËp 2: (sgk).</i>


-HS đọc đề.


-Thảo luận, chọn phơng án đúng.
*<i>Bài tập 3 (sgk)</i>: (Ghi ở bảng phụ).
Nung 84 kg MgCO3 thu đợc m gam


MgO vµ 44 kg CO2.


<i>KiÕn thøc cÇn nhí</i>:


*VÝ dơ: N2 + 3H2 <i>to</i> 2NH3


*Cách lập phơng trình hoá học:3
b-ớc.


<i>Bài tập:</i>



a.Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


b.Al + CuCl2 AlCl3 + Cu


c.3Fe + 2O2 ⃗<i>to</i> Fe3O4


*<i>Bài tập 2</i>: Đáp án D đúng.


Vì: Trong phản ứng hố học phân tử
biến đổi, còn nguyên tử giữ nguyên.
Nên tổng khối lợng các chất đợc bảo
tồn.


*<i>Bµi tËp 3</i>:


<i>m</i>MgCO3=84 kg


<i>m</i>CO<sub>2</sub>=44 kg<i>→m</i>MgO=?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.LËp phơng trình hoá học.
b.Tính m của MgO.


-HS làm bài tập.
-GV híng dÉn


Gi¶i:


a. MgCO3 ⃗<i>to</i> MgO + CO2



b.Theo định luật bảo tồn khối lợng:


<i>m</i><sub>MgCO</sub><sub>3</sub>=m<sub>MgO</sub>+<i>m</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>


<i>m</i>MgO=mMgO<i>−m</i>CO2=84<i>−</i>44=40 kg


<i>3/ Cịng cè vµ giải bài tập: </i>


* Chữa một số bài tập trong sách bài tập
12.2, 12.3, 13.1, 13.6, 15.1, 16.216.6 và 16.7
* Luyện tập:


1,a, Lập PTHH của các PƯ sau:


2 2


3 3


3 4 2 3


2 2 3 2


2 4 2 4 3 2


2 2 5


2 4 3 2 4 3


(1)




(2)

(

)



(3)


(4)



(5)

(

)



(6)



(7)

)



<i>Na O</i>

<i>Na O</i>



<i>NaOH</i>

<i>FeCl</i>

<i>Fe OH</i>

<i>NaCl</i>



<i>Al</i>

<i>FeO</i>

<i>Fe</i>

<i>Al O</i>



<i>FeS</i>

<i>O</i>

<i>Fe O</i>

<i>SO</i>



<i>Al</i>

<i>H SO</i>

<i>Al SO</i>

<i>H</i>



<i>P</i>

<i>O</i>

<i>P O</i>



<i>Fe SO</i>

<i>BaCl</i>

<i>BaSO</i>

<i>FeCl</i>



+

ắắ

đ



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ



+

ắắ

đ

+



b, Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng(1),
cho biết tỷ lệ số phân tử NaOH trong phản ứng (2) với các chất còn lại, Cho
biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (3) tuỳ
chọn


c, Trong phản ứng(1) tính khối lợng Oxi cần dùng nếu từ 9,2 gam Na thu
đ-ợc 12,4 gam Na2O


GV: Để làm đợc bài tập trên thì phảI biết vân dụng kiến thức nào đã học?
HS: Trả li


GV: nhấn mạnh


a, Nắm vững các bớc lập công thức hoá học.
b, ý nghĩa của PTHH


c, Định luật bảo toàn khối lợng
GV: Gọi 3 em lên bảng trình bày
a.


2 2



3 3


3 4 2 3


2 2 3 2


2 4 2 4 3 2


2 2 5


2 4 3 2 4 3


(1)4

2



(2)3

(

)

3



(3)8

3

9

4



(4)4

11

2

8



(5)2

3

(

)

3



(6)4

5

2



(7)

(

)

3

3

2



<i>Na O</i>

<i>Na O</i>



<i>NaOH</i>

<i>FeCl</i>

<i>Fe OH</i>

<i>NaCl</i>




<i>Al</i>

<i>FeO</i>

<i>Fe</i>

<i>Al O</i>



<i>FeS</i>

<i>O</i>

<i>Fe O</i>

<i>SO</i>



<i>Al</i>

<i>H SO</i>

<i>Al SO</i>

<i>H</i>



<i>P</i>

<i>O</i>

<i>P O</i>



<i>Fe SO</i>

<i>BaCl</i>

<i>BaSO</i>

<i>FeCl</i>



+

ắắ

đ



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ

+


+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ

+



+

ắắ

đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, - Trong PƯ(1) Số ngtử Na: Số phân tư Oxi : Sè ph©n tư Na2O = 4: 1: 2


- Trong PƯ(2)


Số phân tử NaOH : Số phân tư FeCl3 = 3: 1


Sè ph©n tư NaOH : Sè ph©n tư Fe(OH)3 = 3: 1


Sè ph©n tư NaOH : Sè ph©n tư NaCl = 3: 3 = 1 : 1


Trong PƯ(3)


Số ngtử Al : Số phân tử Fe3O4 = 8: 3


Sè ngtö Al : Sè ng tö Fe= 8: 9


Sè ngtư Al : Sè ph©n tư Al2O3 = 8 : 4


Sè ph©n tư Fe3O4 : Sè ph©n tư Al2O3 = 3: 4


c, Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có:


2 2 2 2


<i>Na</i> <i>O</i> <i>Na O</i> <i>O</i> <i>Na O</i> <i>Na</i>


<i>m</i>

+

<i>m</i>

=

<i>m</i>

Þ

<i>m</i>

=

<i>m</i>

-

<i>m</i>



Thay s vo ta c:

<i>m</i>

<i>O</i>2

=

12,4 9,6

-

=

3,2(

<i>gam</i>

)



Đáp sè: 3,2 gam Oxi


<i>4</i>


<i> . Dặn dò : </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×